Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

ÔN THI OLYMPIC MÔN ĐỊA LÍ 10 NĂM HỌC 2012 - 2013

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.25 KB, 2 trang )

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẠC LIÊU
TRƯỜNG THPT BẠC LIÊU

KỲ THI OLYMPIC TRUYỀN THỐNG 30/4
LẦN XVII – 2011
Môn thi: ĐỊA LÍ – Khối: 10
Ngày thi: /04/2011
Thời gian làm bài: 180 phút
Ghi chú: Thí sinh làm mỗi câu trên một hay nhiều tờ giấy riêng và ghi rõ câu số…ở trang 1 của
mỗi tờ giấy làm bài. Đề này có 02 trang.
Câu 1:
a. Trình bày sự chuyển động của Trái Đất xung quanh Mặt Trời.
b. Nếu Trái Đất chuyển động tịnh tiến xung quanh Mặt Trời nhưng không tự quay quanh trục thì sẽ
có những hiện tượng gì xảy ra trên bề mặt Trái Đất?
c. Các ngày 03/5, 25/5, 13/6 Mặt Trời lên thiên đỉnh ở các vĩ độ nào?
Câu 2:
a. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng đến lượng mưa. Tại sao miền ven Đại Tây Dương của Tây Bắc
châu Phi cũng nằm ở vĩ độ như nước ta nhưng có khí hậu nhiệt đới khơ cịn ở nước ta có khí hậu
nhiệt đới ẩm, mưa nhiều?
b. Nêu sự phân bố của các khối khí từ cực Bắc đến cực Nam. Vì sao khối khí xích đạo chỉ có một
kiểu là khối khí hải dương?
Câu 3:
a. Nêu khái niệm về sự phân bố dân cư.
b. Trình bày các nhân tố ảnh hưởng tới sự phân bố dân cư.
c. Cho bảng số liệu:
Mật độ dân số các vùng của Việt Nam, năm 2006
(Đơn vị: người/km2)
Vùng
Mật độ
Trung du và miền núi Bắc Bộ
119


Đồng bằng sông Hồng
1225
Bắc Trung Bộ
207
Duyên hải Nam Trung Bộ
200
Tây Nguyên
89
Đông Nam Bộ
511
Đồng bằng sông Cửu Long
429
Cả nước
254
Nhận xét và so sánh mật độ dân số giữa các vùng, từ đó rút ra đặc điểm phân bố dân cư của Việt
Nam.


Câu 4:
a. Nêu đặc điểm của ngành sản xuất nông nghiệp.
b. Cho bảng số liệu:
Sản xuất lương thực của thế giới, thời kì 1980 – 2008

(Đơn vị: triệu tấn)
Cây trồng
1980
1990
2003
2005
Lúa mì

444,6
592,4
557,3
547,1
Lúa gạo
397,6
511,0
585,0
758,3
Ngơ
394,1
480,7
635,7
699,2
Các cây lương thực khác
324,7
365,9
243,0
369,4
Tổng số
1.561,0
1.950,0
2021,0
2373,0
Tính tốc độ tăng trưởng của từng loại cây trồng thời kì 1980 – 2005 và rút ra nhận xét cần thiết.
Câu 5:
a. Cho bảng số liệu:
Cơ cấu phân bố dân cư trên thế giới, thời kì 1650 – 2005

(Đơn vị: %)

Năm
1650
1750
1850
1950
Châu Á
53,8
61,5
61,1
60,2
Châu Âu
21,5
21,2
24,2
13,5
Châu Mĩ
2,8
1,9
5,1
13,7
Châu Phi
21,5
15,1
9,1
12,1
Châu Đại Dương
0,4
0,3
0,2
0,5

a. Vẽ biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi phân bố dân cư giữa các châu lục.
b. Nhận xét và giải thích sự thay đổi đó.

2005
60,6
11,4
13,7
13,8
0,5



×