Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

GIÁO ÁN TOÁN HỌC 12 - Chương trình chuẩn doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (340.68 KB, 42 trang )


1


GIÁO ÁN TOÁN HỌC


Chương trình chuẩn



Các chủ đề tự chọn bám sát đối
với chương trình chuẩn.
Phần đại số


2


MỤC LỤC

Hàm số và đồ thị. (3 tiết) 3
Phương trình và hệ phương trình. (5 tiết) 6
Chứng minh bất đẳng thức. (2 tiết) 16
Bất phương trình. (4 tiết) 19
Công thức lượng giác. (5 tiết) 35

3
Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn.
Đại số.
Hàmsốvàđồthị.(3tiết)


I. Mục đđích bài dạy:
- Kiến thức cơ bản: Khái niệm hàm số, tập xác định, đồ thị, đồng biến nghịch biến, hàm số chẵn, hàm số
lẻ.
- Kỹ năng: Biết cách tìm xác định, biết cách lập bảng biến thiên của một số hàm số đơn giản, rèn luyện
kỹ năng giải toán.
- Thái độ: cẩn thận.
- Tư duy: logic.
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt đđộng của Gv Hoạt đđộng của Hs
Hoạt động : (tiết 1)
1. Hãy khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
của các hàm số sau:
a) y = 5
b) y = 3x
c) y =
3
2
 x + 2
d) y =
3
4
x - 1
e) y = 2x - 3
f) y =
2
1
 x + 1

2. Trong mỗi trường hợp sau, tìm các giá
trị của k sao cho đồ thị hàm số
y = - 2x +k(x + 1)
a) Đi qua gốc tọa độ O
b) Đi qua điểm M(- 2; 3)
c) Song song với đường thẳng y =
2 .x











3.Viết phương trình đường thẳng (d) song
song với đường thẳng (a): y = 3x - 2 và đi
qua điểm:

Hoạt động :
1. Hs khảo sát và vẽ đồ thị của các hàm số đã cho.











2.
a) Do hàm số đi qua gốc tọa độ O nên ta có:
0 = -2.0 + k(0 + 1)

 k = 0
Vậy: k = 0.
b) Do hàm số đi điểm M(- 2; 3) nên ta có:
3 = -2.(- 2) + k(-2 + 1)

 3 = 4 - k

 k = 1.
Vậy: k = 1.
c) Ta có: y = - 2x +k(x + 1) = - 2x + kx +k
= (k - 2)x + k
Do hàm số song song với đường thẳng y =
2 .x
Nên k - 2 =
2

 k = 2 + 2

3.
Do (a) // (d) nên (d) có dạng:
y = 3x + m.
a) Mà (d) đi qua M (2; 3) nên:

3 = 3.2 + m

4
a) M (2; 3).
b) N (-1; 2).
Gv hướng dẫn:
+ Phương trình đường thẳng có dạng: y
= ax + b
+ Hai đường thẳng song song thì chúng
có cùng hệ số góc.

Hoạt động : (tiết 2)
4. Hãy tìm các cặp đường thẳng song song
trong các đường thẳng sau:
a) 3y - 6x + 1 = 0
b) y = - 0.5x - 4
c) y = 3 +
2
x

d) 2y + x = 6
e) 2x - y = 1
f) y = 0.5x + 1
5. Xác định các hệ số a và b để đồ thị hàm
số y = ax + b đi qua các điểm sau:
a) M(-1; -2) và N(99; -2).
b) P(4; 2) và Q(1; 1).
Gv hướng dẫn:
+ Phương trình đường thẳng có dạng: y
= ax + b.

+ Đường thẳng đi qua hai điểm nên tọa
độ của hai điểm đó phải thỏa mãn công
thức của hàm số y = ax + b.









6. Hãy xác định a, b sao cho đồ thi của hàm
số
(d): y = ax + b trong các trường hợp sau:
a) (d) cắt đường thẳng y = 2x + 5 tại điểm
A (- 2; 1) và d cắt đường thẳng y = -3x + 4
tại điểm B(2; -2)









m = -3.
Vậy: (d): y = 3x - 3.
b) Mà (d) đi qua N (-1; 2) nên:

2 = 3.(-1) + m
 m = 5.
Vậy: (d): y = 3x + 5.
Hoạt động :
4. Ta có:
(a) y = 2x
3
1
 , (b) y = - 0.5x - 4
(c) y =
2
x
+ 3 (d) y =
2
x
 + 3
(e) y = 2x - 1 (f) y = 0.5x + 1
Do đó:
(a) // (e), (c) // (f), (b) // (d)

5.
a) Do hàm số đi qua M(-1; -2) và N(99; -2) nên ta có hệ
phương trình:












2
0
299
2
b
a
ba
ba

Vậy: y = -2
b) Do hàm số đi qua P(4; 2) và Q(1; 1) nên ta có hệ
phương trình:
















3
2
3
1
1
24
b
a
ba
ba

Vậy: y =
3
1
x +
3
2
.
6.
a) Do (d) cắt đường thẳng y = 2x + 5 tại điểm
A (- 2; 1) và d cắt đường thẳng y = -3x + 4 tại điểm B(2; -
2) nên ta có:
















2
1
4
3
22
12
b
a
ba
ba

Vậy: y =
4
3
 x
2
1


5
b) (d) song song với đường thẳng
(d'): y =

4
3
 x và đi qua giao điểm của hai
đường thẳng:
(a): 3x + 2y = 2, (b): 3x - y = -5










Hoạt động : (tiết 3)
7. Hãy khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị
của các hàm số sau:
a) y = - x
2
+ 2x - 2
b) y = y = 1 - 2x + x
2

c) y = y = -1 - 2x - x
2

d) y = 2 - 2x + x
2


e) y = y = 2 - 2x - x
2

8. Xác định hàm số bậc hai
(P): y = 2x
2
+ bx + c, biết rằng đồ thị của
nó:
a) Có trục đối xứng là đường thẳng x = 1
và cắt trục tung tại điểm (0; 4).
b) Có đỉnh là I(-1; -2)
c) Đi qua điểm A(0; -1) và B(4; 0)
d) Có hoành độ đỉnh là 2 và đi qua điểm
M(1; -2).

b) Do (d) // (d') nên (d) có dạng: y =
4
3
 x + m
Ta có hệ pt:












2
1
53
123
y
x
yx
yx

Ta có giao điểm H(-1; 2)
Mặt khác: do (d) đi qua H nên ta có:
2 =
4
3
 (-1) + m

 m = 2
4
3


 m =
4
5

Hoạt động :
7. Hs khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của các hàm số đã
cho.






8.
a) Do (P) có trục đối xứng x = 1 nên ta có:
x =
1
2

b
a
b

hay b = -2 (1)
và do (P) cắt trục tung tại điểm (0; 4) nên ta có:
c = 4 (2)
Từ (1) và (2) suy ra: (P): y = 2x
2
- 2x + 4.
b) Do (P) có đỉnh là I (-1; -2) nên ta có hệ phương trình:














2
2
22
1
2
c
b
cb
b
a
b
x

Vậy: (P): y = 2x
2
+ 2x - 2.
c) Do (P) đi qua điểm A(0; -1) và B(4; 0) nên ta có:














1
4
31
04.4.2
10.0.2
2
c
b
cb
cb


6
Vậy: (P): y = 2x
2

4
31
 x - 1.
d) Do (P) có hoành độ đỉnh x = 2 nên ta có:
)3(2
2

b
a
b

x
Mặt khác, do (P) đi qua M (1; -2) nên ta có:
2.1
2
+ b.1 + c = - 2 (4)
Từ (3) và (4) suy ra:





0
4
c
b

Vậy: (P): y = 2x
2
- 4x.
IV. Củng cố:
+ Gv nhắc lại các khái niệm trong bài đđể Hs khắc sâu kiến thức.

















Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn 10.
Đại số.

Phươngtrìnhvàhệphươngtrình.(5tiết)
I. Mục đđích bài dạy:
- Kiến thức cơ bản: Khái niệm phương trình, phương pháp giải các dạng phương trình và hệ phương
trình.
- Kỹ năng: Biết cách giải các phương trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối, phương trình chứa ẩn dưới
dấu căn bậc hai, hệ phương trình.
- Thái độ: cẩn thận.
- Tư duy: logic.
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đ
áp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt đđộng của Gv Hoạt đđộng của Hs
Hoạt động : (tiết 1)
1. Tìm điều kiện của các phương trình sau:
Hoạt động :
1.

7

a)
x
x
x


3
4
2
2

b)
x
x
x



1
2
4

c)
x
x
1
12

d)
13

12
2
2
2



xx
x
x

e)
3
2
1 

 xx
x

f)
1
4
32
2



x
x
x


2. Giải các phương trình sau:
a)
131  xxx (a)




b)
525  xxx (b)



c)
211  xxx (c)




d)
333  xxx (d)



e)
432
2
 xxx (e)



f)
xxx  141
2
(f)






g)
3
2
3
12





x
x
x
x
(g)

h)
1
8
1

2
2


 xx
x
(h)

a) đk:











22
3
03
04
2
xvax
x
x
x


b) đk:













x
x
x
x
x
1
2
01
02

c) đk:














0
2
1
0
012
x
x
x
x

d) đk: x 
R.
e) đk: 1
3
1
03
01













x
x
x
x
x

f) đk:











2
1
01
04
2

x
x
x
x

2.
a) đk: x + 1  0  x  - 1
)(3
113(a)
nhanx
xxx



Vậy: S = {3}
b) đk: x - 5  0  x  5
)(2
525(b)
loaix
xxx



Vậy: S = .
c) đk: x + 1  0  x  - 1
)(2
121(c)
nhanx
xxx




Vậy: S = {2}
d) đk: 3
3
3
03
03












x
x
x
x
x

Ta thấy: x = 3 là nghiệm của pt đã cho.
Vậy: S = {3}
e) đk:














x
x
x
x
x
2
4
02
04

Vậy: S = .
f) đk: - 1 - x  0  x  - 1









)(2
)(2
4
114)(
2
2
nhanx
loaix
x
xxxf

Vậy: S = {- 2}
g) đk: x -3 > 0  x > 3
(g)  2x + 1 = x + 2
 x = 1 (loại)
Vậy: S = 

8




i)
1
4
1
13
2





xx
x
(i)





j)
4
4
43
2



x
x
xx
(j)



k)
23
23

23
2



x
x
xx
(k)





l)
1
3
1
4
32
2





x
x
x
x (l)






Hoạt động : (tiết 2)
Giải các bất phương trình sau:


1.2x - 1= x + 2 (1)










2. x - 1= - x - 4 (2)



h) đk: x + 1 > 0

x > - 1









)(2
)(2
4
82)(
2
2
loaix
nhanx
x
xh

Vậy: S = {2}
i) đk: x - 1 > 0  x > 1








)(1
)(1
1
413)(

2
2
loaix
loaix
x
xi

Vậy: S = 
j) đk: x + 4 > 0  x > - 4
(j)  x
2
+ 3x + 4 = x + 4
 x
2
+ 2x = 0
 x = 0 (nhận) v x = - 2 (nhận)
Vậy: S = {0; - 2}
k) đk: 3x - 2 > 0  x >
3
2

(k)  3x
2
- x - 2 = 3x - 2
 3x
2
- 4x = 0
 x = 0 (loại) v x =
3
4

(nhận)
Vậy: S = {
3
4
}
l) đk: x - 1  0  x  1.
(l)  (2x + 3)(x - 1) + 4 = x
2
+3
 2x
2
- 2x + 3x - 3 + 4 = x
2
+3
 x
2
+ x - 2 = 0
 x = 1 (loại) v x = - 2 (nhận)
Vậy: S = {- 2}
Hoạt động : (tiết 2)























)(
3
1
)(3
)
2
1
(212
)()
2
1
(3
)012()2(12
)012(212
)1(
nhanx
nhanx
xxx

nhanxx
xxx
xxx

Vậy: S = {3;
3
1
 }
2.

9





3. 2x - 3= x - 5 (3)















4. 2x + 5= 3x - 2 (4)










5. 4x + 1= x
2
+ 2x - 4 (5)
















6.
7395  xx (6)



2
3
)(41
32
)4(1
41
)2(













x
nghiemvoxx
x
xx
xx


Vậy: S = {
2
3
 }
3.
)(
3
8
)
2
3
(83
)
2
3
(532
)(2
)
2
3
(5)32(
)
2
3
(532
)3(
loaix
xx
xxx

loaix
xxx
xxx



















Vậy: S = .

4.




















5
3
7
35
7
)23(52
2352
)4(
x
x
x
x
xx
xx

Vậy: S = {7;

5
3
 }
5.

10















7.
27432
2
 xxx
(7)














Hoạt động : (tiết 3)
8. Giải các pt:
a) x - 3= 2x - 1 (a)









b) 3x + 2= x + 1 (b)









































)(323
)(323
)(61
)(61
)
4
1
(036
)
4
1
(052
)
4
1
(42)14(
)
4
1
(421
4
)5(
2
2
2
2
nhanx
nhanx
loaix

nhanx
xxx
xxx
xxxx
xxxx

Vậy: S = {
323;323;61  }
6. Điều kiện: 5x + 9  0
5
9
 x




































)(
9
38
)(1
5
9
038479
5
3
4942995
5
3
)73(95

5
9
(6)
2
2
2
loaixhoacloaix
x
xx
x
xxx
x
xx
x

Vậy: S =


7.

11
c)
3x - 5= 2x
2
+ x - 3 (c)





















9. Giải các pt:
a)
343  xx (a)

















b)
1232
2
 xxx
(b)










































)(3)(1
7
2
0432
0642
7
2
0432
27432
027

0432
)7(
2
2
2
2
2
nhanxhoacloaix
x
xx
xx
x
xx
xxx
x
xx

Vậy: S = {3}

Hoạt động :
8.
a)




















3
4
2
43
2
)12(3
123
)(
x
x
x
x
xx
xx
a

Vậy: S = {-2;
3
4

}
b)


















)(
4
3
)(
3
1
)
3
2
(1)23(

)
3
2
(123
)(
nhanx
nhanx
xxx
xxx
b

Vậy: S = {
3
1
 ;
4
3
 }
c)

12


c)
2732
2
 xxx
(c)







d)
52443
2
 xxx (d)

















Hoạt động : (tiết 4)
Hãy giải các hệ phương trình sau:
10.






135
723
yx
yx
(I)
11.









1
109
3
56
yx
yx
(II)








































)(51
)(51
)
3
5
(042
)
3
5
(0842
)(0222
)
3
5
(32)53(
)
3
5
(3253
)(
2
2
2
2
2
nhanx
nhanx

xxx
xxx
nghiemvoxx
xxxx
xxxx
c

Vậy: S = { 51  ; 51  }
9.
a)












































)(
2
299
)(
2
299
3

4
0139
3
4
9643
3
4
)3(43
043
(a)
2
2
2
loaix
nhanx
x
xx
x
xxx
x
xx
x

Vậy: S = {
2
299 
}
b.




















)(
3
71
)(
3
71
0223
14432
)12(32
032
(b)
2
22

22
2
loaix
nhanx
xx
xxxx
xxx
xxx


13
12.















1
2
4

2
3
3
2
2
2
6
yxyx
yxyx
(III)















Hoạt động : (tiết 5)
13. Giải các phương trình sau:
a). a) 3x - 1= 2x - 5 (a)



















b) 2x + 1= 4x - 7 (b)









Vậy: S = {
3
71 
}

c.
)(03
44732
)2(732
0732
(c)
2
22
22
2
nghiemvoxx
xxxx
xxx
xxx









Vậy: S =.
d.







































)(3
)(1
2
5
0443
0963
2
5
0443
52443
052
0443
(d)
2
2
2
2
2
nhanx
nhanx
x
xx
xx
x
xx
xxx
x
xx


Vậy: S = {-1; 3}

Hoạt động :
10.
(I) 





2
1
y
x

Vậy: S = {(-1; -2)}
11.
Đặt X =
x
1
, Y =
y
1

(II) trở thành:
















5
1
3
1
1109
356
Y
X
Yx
YX


















5
3
5
11
3
11
y
x
y
x

Vậy: S = {(3; 5)}

14
14. Giải các phương trình sau:
a)
7335  xx (a)



















b)
131323
2
 xxx
(b)
















c)
2
2
274
2



x
xx
(c)









d)
27432
2
 xxx (d)
12.
Đặt X =
yx 2

1

, Y =
yx 2
1


(II) trở thành:












































7
10
7
8
42
12147
4
1
2

1
12
7
2
1
4
1
12
7
143
326
y
x
yx
yx
yx
yx
Y
X
YX
YX

Vậy:S = {(
7
10
;
7
8
 )}
Hoạt động : (tiết 5)

13.
a.
)(
5
6
)
3
1
(65
)
3
1
(5213
)(4
)
3
1
(52)13(
)
3
1
(5213
)(
loaix
xx
xxx
loaix
xxx
xxx
a




















Vậy: S = .





b.


15



















1
4
66
82
)74(12
7412
)(
x
x
x
x
xx
xx

b

Vậy:S = {1; 4}
14.
a)












































)(
18
55347
)(
18
55347
5
3
046479
5
3
4942935

5
3
)73(35
035
(a)
2
2
2
loaix
nhanx
x
xx
x
xxx
x
xx
x

Vậy:S = {
18
55347 
}
b.


































)(
3
1
)(1

01323
0286
01323
1691323
01323
)13(1323
01323
(b)
2
2
2
22
2
22
2
nhanx
loaix
xx
xx
xx
xxxx
xx
xxx
xx

Vậy:S = {
3
1
 }
c. đk:


16











0274x
2
0274x
0 2 x
22
x
x
x












)(
2
5
)(2
0102
882274x
)2(2274x(c)
2
22
22
nhanx
loaix
xx
xxx
xx

Vậy:S = {
2
5
}
d. đk:





0432x
0 2 7x

2
x









)(3
)(1
0642x
27432x(d)
2
2
nhanx
loaix
x
xx

Vậy:S = {3}

IV. Củng cố:
+ Gv nhắc lại các khái niệm trong bài đđể Hs khắc sâu kiến thức.














Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn.
Đại số.

Chứngminhbấtđẳngthức.(2tiết)
I. Mục đđích bài dạy:

17
- Kiến thức cơ bản: Khái niệm bất đẳng thức, các tính chất của bất đẳng thức, bất đẳng thức Cauchy và
một số bất đẳng thức cơ bản chứa giá trị tuyệt đối.
- Kỹ năng: Biết cách chứng minh bất đẳng thức.
- Thái độ: cẩn thận.
- Tư duy: logic.
II. Phương pháp:
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt đđộng của Gv Hoạt đđộng của Hs
Hoạt động : (tiết 1)
1. Chứng minh bất đẳng thức:
2xyz  x
2

+ y
2
z
2
(1)
Gv hướng dẫn:
Hãy biến đổi bất đẳng thức đã cho về hằng
đẳng thức đáng nhớ: (a - b)
2
.

2. Chứng minh rằng:
1),2(11
1
 aaa
a

Gv hướng dẫn:
Hãy biến đổi B Đ T đã cho về B Đ T đúng,
bằng phương pháp bình phương hai vế của
B Đ T.







3. Chứng minh rằng:
(x

2
- y
2
)
2
 4xy(x - y)
2
, (3)  x, y
Gv hướng dẫn:
Hãy biến đổi bất đẳng thức đã cho về hằng
đẳng thức đáng nhớ: (a - b)
2
.



4. Chứng minh rằng:
x
2
+ 2y
2
+ 2xy + y + 1 > 0, (4)  x, y
Gv hướng dẫn:
Hãy biến đổi bất đẳng thức đã cho về hằng
đẳng thức đáng nhớ: (a + b)
2
.






Hoạt động : (tiết 2)
1. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
Hoạt động :
(1)  x
2
- 2xyz + y
2
z
2
 0
 (x - yz)
2
 0 (là BĐT đúng)
Vậy: 2xyz  x
2
+ y
2
z
2




(2) 

2
2
11

1







aa
a


1211
1
2
 aaa
a


a
aa
1
212
2



2
2
1

2)1.(4







a
aa

2
1
0
a
 (là B Đ T đúng)
Vậy:
1),2(11
1
 aaa
a


3.
(3)  (x
2
- y
2
)
2

- 4xy(x - y)
2
 0
 [(x + y)(x - y)]
2
- 4xy(x - y)
2
 0
 (x + y)
2
.(x - y)
2
- 4xy(x - y)
2
 0
 (x - y)
2
[(x + y)
2
- 4xy]  0
 (x - y)
2
(x
2
+ 2xy + y
2
- 4xy)  0
 (x - y)
2
(x

2
- 2xy + y
2
)  0
 (x - y)
2
(x - y)
2
 0 (Đúng)
Vậy: (x
2
- y
2
)
2
 4xy(x - y)
2
,  x, y
4.
(4)  x
2
+ 2xy + y
2
+ y
2
+ y + 1 > 0
 (x + y)
2
+ (y +
2

1
)
2
+
4
3
> 0 (Đúng)
Vậy: x
2
+ 2y
2
+ 2xy + y + 1 > 0,  x, y





18
y =
xx 

1
11
với 0 < x < 1.
Gv hướng dẫn:
Sử dụng B Đ T Cauchy.











2. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số:
y =
xx 

1
94
với 0 < x < 1.
Gv hướng dẫn:
Sử dụng B Đ T Cauchy.










3. Hãy tìm giá trị lớn nhất của hàm số:
y = 4x
3
- x
4

, với 0  x  4.

Hoạt động :
1.Ta có:
4
2
1
1
)1(
1
)1(
1
1
11
2



















xx
xx
xx
xx
xx
y

 y  4,  x  (0; 1)
Đẳng thức xảy ra
2
1
)1;0(
1







x
x
xx

Vậy y
min
= 4 khi

2
1
x .
2.
Ta có:
25
1
9
.
)1(4
213
1
9)1(4
94
1
)1(9)1(4

















x
x
x
x
x
x
x
x
x
xx
x
xx
y

 y  25,  x  (0; 1)
Đẳng thức y = 25 xảy ra khi và chỉ khi:
5
2
)1;0(
6
1
9)1(4












x
x
x
x
x
x

Vậy: y
min
= 25 khi
5
2
x
3.
Ta có: y = 4x
3
- x
4
= x
3
(4 - x)
 3y = x.x.x(12 - 3x) 

22
)

2
312
()
2
(
xxxx




 48y  [2.x(12 - 2x)]
2


4
)
2
2122
(
xx


= 6
4
 y 
48
6
4
= 27,  x  [0; 4]


19
y = 27 

3
4;0
2122
312












x
x
xx
xx
xx

Vậy: y
max
= 27 khi x = 3.
IV. Củng cố:
+ Gv nhắc lại các khái niệm trong bài đđể Hs khắc sâu kiến thức.



















Các chủ đề tự chọn bám sát đối với CT chuẩn.
Đại số.

Bấtphươngtrình.(4tiết)
I. Mục đđích bài dạy:
- Kiến thức cơ bản: Khái niệm bất phương trình, dấu nhị thức, dấu tam thức, phương pháp giải các dạng
bất phương trình.
- Kỹ năng: Biết cách giải các bất phương trình bậc nhất, bất phương trình bậc hai.
- Thái độ: cẩn thận.
- Tư duy: logic.
II. Phương pháp:


20
- Thuyết trình, kết hợp thảo luận nhóm và hỏi đáp.
- Phương tiện dạy học: SGK.
III. Nội dung và tiến trình lên lớp:
Hoạt đđộng của Gv Hoạt đđộng của Hs
Hoạt động : (tiết 1)
Giải bất phương trình:
1. 2x - 1 x + 2 (1)













2. x - 1 x - 2. (2)












3. )1)(32(  xxxx (3)





4.
31)512)(31(  xxx

(4)





5.
0)1()4(
2
 xx (5)




Hoạt động :
1.
3
3

1
3
3
1
3
13
212
122
2122
212)2()1(






























x
x
x
x
x
xx
xx
xxx
x
x
x

Vậy: S = [
3
1
 ; 3
]
2.
]
2
3

;(:
2
3
32
21
)(21
)2(1
21
)2(















SVay
x
x
xx
lyvo
xx

xx


3.
30
32
0
32)3(








x
xx
x
xxxx

Vậy: S = [0; 3)
4.

5
5
1
3132
01
31115)1(2)4(















x
x
x
x
x
xxx

Vậy: S = (-; -5)
5.

21
6.
0)3()2(
2
 xx (6)




Hãy giải các hệ bất phương trình sau:
7.











)7(
2
)13(5
2
1
)7(
3
)72(3
5
3
2
b
x
x
a

x
x






8.

















)8(
3
4
5

12
3
)8(
3
12
4
1
3
3
2
13
bx
x
a
xxxx













Hoạt động : (tiết 2)


9.
1
2
3

 x
(9)









10.
1
4
32
2
2



x
xx
(10)



















4
1
01
4
0)1()4()5(
2
x
x
x
x
xx

Vậy: S = (-1; 4)  (4; +)
6.














2
3
03
02
0)3()2()6(
2
x
x
x
x
xx

Vậy: S = (3; +)
7.
(7a)  - 30x + 9 > 15(2x - 7)
 60x < 15.7 + 9
 x <

10
19

(7b)  2x - 1 < 15x - 5  x >
13
4

Vậy: S = (
13
4
;
10
19
)
8.
(8a) 
12
4833
6
2639 






xxxx

 22x - 6  - 5x + 7
 27x  13

 x 
27
13

(8b) 
3
43
5
1215




xx

 42 - 6x > 15x + 20
 21x < 22

 x <
21
22

Vậy: S = (-;
27
13
]



Hoạt động :

9.
0
2
1
01
2
3
)9(







x
x
VT
x

Bảng xét dấu:
x
-

- 1
2
+
1 + x - 0
+



+
2 - x
+


+ 0 -

22











11. (-2x + 3)(x - 2)(x + 4) > 0 (11)














12. (4x -1)(x + 2)(3x - 5)(-2x + 7) < 0
(12)
















13.
0
2
1
12
3




 xx
(13)






VT - 0
+



-
Vậy: S = (-; -1)  (2; +)
10.
0
)2)(2(
12
0
4
)4(32
01
4
32
)10(
2
22
2

2












xx
x
VT
x
xxx
x
xx

Bảng xét dấu:
x
-


-2
2
1


2 +
2x+1 -


-
0 +
 +
x-2 -


-

-
0 +
x+2 - 0 +


+  +
VT -


+
0 -
 +
Vậy: S = (-2;
2
1

]  (2; +)
11.

Cho -2x + 3 = 0  x =
2
3

x - 2 = 0  x = 2
x + 4 = 0  x= - 4
x
- -4
2
3
2 +
-2x+3
+

+ 0 -

-
x-2
-

-

- 0 +
x+4
- 0 +

+

+
VT + 0 - 0 + 0 -

Vậy: S = (-; -4)  (
2
3
; 2)
12.
Cho 4x -1 = 0  x =
4
1

x + 2 = 0  x = -2
3x - 5 = 0  x =
3
5

-2x + 7 = 0  x=
2
7

x
- -2
4
1

3
5

2
7
+
4x-1

-

- 0 +

+

+
x+2
- 0 +

+

+

+
3x-5
-

-

- 0 +

+
-2x+7
+

+

+


+ 0 -
VT - 0 + 0 - 0 + 0 -

23







14.
0
)2)(1(
12



xx
x
(14)












15.
1
4
)3)(1(
2



x
xx
(15)













Hoạt động : (tiết 3)
Hãy giải các bpt bậc hai sau:
16. 6x
2

- x - 2  0 (16)









17. x
2
+ 3x < 10 (17)



Vậy: S = (-; -2)  (
4
1
;
3
5
)  (
2
7
;+)
13.
0
)2)(12(
7

0
)2)(12(
)12()2(3
)13( 








xx
x
xx
xx

Cho x + 7 = 0  x = -7
2x - 1 = 0  x =
2
1

x + 2 = 0  x= - 2
x
- -7 -2
2
1
+
x+7
- 0 +


+

+
2x-1
-

-

- 0 +
x+2
-

- 0 +

+
VT - 0 + 0 - 0 +
Vậy: S = [-7; -2]  [
2
1
;+)
14.
Cho x -1 = 0  x = 1
2x + 1 = 0  x = -
2
1

x + 2 = 0  x= - 2

x

- -2 -
2
1
1 +
2x+1
-

- 0 +

+
x-1
-

-

- 0 +
x+2
- 0 +

+

+
VT - 0 + 0 - 0 +
Vậy: S = (-; -2]  [-
2
1
;1]
15.
0
)2)(2(

1
0
4
)4(3
01
4
3
)15(
2
22
2
2












xx
x
VT
x
xxx
x

xx

Cho x +1 = 0  x = -1
x - 2 = 0  x = 2
x + 2 = 0  x= - 2
x
-


-2 -1
2 +
x+1 -


-
0 +
 +
x-2 -


-

-
0 +
x+2 - 0 +


+  +
VT -



+
0 -
 +
Vậy: S = (-2; -1]  (2; +)

24




18. 2x
2
+ 5x + 2 > 0 (18)









19. 4x
2
- 3x -1 < 0 (19)










20. -3x
2
+ 5x + 1  0 (20)









21. 3x
2
+ x + 5 < 0 (21)



22. x
2
- 2x + 3 > 0 (22)
23. x
2
+ 9 > 6x (23)
24.

3
1
x
2
+ 3x + 6 < 0 (24)




Hoạt động : (tiết 4)
25.
0
103
1
2
2



xx
x
(25)


Hoạt động :
16.
Xét VT = 6x
2
- x - 2 = 0 









2
1
3
2
x
x

Bảng xét dấu:
x
-


2
1

3
2

+
VT + 0 - 0 +
Vậy: S = (-;
2
1


]  [
3
2
;+)
17.
(10)  x
2
+ 3x - 10 < 0
Xét VT = x
2
+ 3x - 10 = 0 





2
5
x
x

Bảng xét dấu:
x
-


-2 5
+
VT +



-


+

Vậy: S = (-2; 5)
18. Xét VT = 2x
2
+ 5x + 2 = 0 






2
2
1
x
x

Bảng xét dấu:
x
-


-2
2

1

+
VT +


-


+

Vậy: S = (- ; - 2)  (
2
1
 ;+)
19. Xét VT = 4x
2
- 3x - 1 = 0 






1
4
1
x
x


Bảng xét dấu:
x
-
2
1
 1 +
VT + 0 - 0 +
Vậy: S = (
2
1
 ; 1)
20. Xét VT = - 3x
2
+ 5x + 1 = 0 










6
375
6
375
x
x


Bảng xét dấu:
x
-
6
375 

6
375 
+

25




26.
0
149
149
2
2



xx
xx
(26)









27.
2
1
5
10
2



x
x
(27)






28.
x
x
x
x 1
2

1
1 



(28)
















29.
2
3
3
2
1
1





 xxx
(29)








VT - 0 + 0 -
Vậy: S = [
6
375 
;
6
375 
]
21. Xét VT = 3x
2
+ x + 5 = 0 vô nghiệm và a = 3 > 0
Nên 3x
2
+ x + 5 > 0,  x.
Vậy: S = .

22. x

2
- 2x + 3 > 0  (x - 1)
2
+ 2 > 0,  x.
23. (23)  x
2
- 6x + 9 > 0  (x - 3)
2
> 0,  x  1.
24. Xét VT =
3
1
x
2
+ 3x + 6 = 0 





3
6
x
x

Bảng xét dấu:
x
-

- 6 - 3 +



VT + 0 - 0 +
Vậy: S = (- 6; -3)
Hoạt động :
25. (25)  x
2
+ 3x - 10 < 0 (vì x
2
+ 1 > 0,  x)
Xét VT = x
2
+ 3x - 10 = 0 





2
5
x
x

Bảng xét dấu:
x
-

- 5 2 +



VT + 0 - 0 +
Vậy: S = (-5; 2)
26. Xét: x
2
- 9x + 14 = 0 





2
7
x
x

x
2
+ 9x + 14 = 0 





2
7
x
x

Bảng xét dấu:
x

-

-7 - 2 2 7 +


x
2
- 9x + 14
+

+

+ 0 - 0 +
x
2
+ 9x + 14
+ 0 - 0 +

+

+
VT
+


-


+ 0 - 0 +
Vậy: S = (-; -7)  (- 2; 2]  [7; +)

27. (27)  20 - 2x > 5 + x
2
 x
2
+ 2x - 15 < 0
Xét: x
2
+ 2x - 15 = 0 





3
5
x
x

Bảng xét dấu:
x
-

- 5 3 +


VT + 0 - 0 +
Vậy: S = (-5; 3)
28.
0
)1(

12
0
)1(
)1(31
1
13
)28(
2
22













xx
xx
xx
xxx
x
x
x
x


×