Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

§Ò kiÓm tra cuèi häc kú I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (112.96 KB, 3 trang )

Phòng GD & ĐT Sa pa
Trờng Tiểu học tả phìn

Đề khảo sát chất lợng cuối học kỳ I
Năm học: 2013-2014
Môn: TiÕng ViƯt – Líp 2 VNEN
A. KiĨm tra kiÕn thøc Tiếng Việt, văn học
A. I. Phần đọc thành tiếng: 2,5 iờm
1. Đọc thành tiếng một trong ba oan bai Co và Vạc SHDTV 2 tập 1B
trang 123: (1,5 điểm )
2. Trả lời 1 câu hỏi do giáo viên nêu liªn quan đến bài học. 1,0 iờm
A.II. Phần đọc hiểu: 25 phút
1.Đọc thầm bài Cò và Vạc .Tài liệu HD hc TV VNEN Tập 1B
trang 123
2.Chọn và ghi lại ý trả lời đúng cho các câu sau:
Câu 1: Cò là một học sinh thế nào?
a) Yêu trờng yêu lớp.
b) Chăm làm.
c) Ngoan ngoÃn, chăm chỉ.
Câu 2 : Câu nào dới đây đợc cấu tạo theo mẫu Ai thế
nào?
a) Cò rất chăm học.
b) Cò đậu trên ngọn tre?
c) Cò và Vạc là đôi bạn thân.
Cõu 3: Vac co iờm gi khac co?
a. Học kém nhất lớp.
b. Không chịu học hành.
c. Hay đi chơi.
Câu 4: Câu “ Cò đậu trên ngọn tre giở sách ra đọc” thuộc kiểu câu gì?
a. Ai thế nào?
b. Ai làm gì?


C©u 5: Từ trái nghĩa với từ lười biờng la:
a. Chm chi.
b. Hc gii.
c. Ngoan ngoan.
Cõu 6: Đặt một câu có từ chỉ hoạt động.
B. Bài kiểm tra viÕt: ( 4 điểm)
1. ChÝnh t¶ (Nghe - viÕt) Thêi gian 15 phút
Giáo viên đọc cho học sinh nghe, viết bµi “Bơng hoa Niềm Vui” –
Tµi liƯu HD häc TV VNEN Tập 1B - Trang 50.
2. Tập làm văn.( Thời gian 30 phút)
Em hÃy viết từ 3 đến 5 câu nói về một con vật ni mà em u
thích.
- Con vật mà em u thích là con g×?
- Con vật đó có gì đẹp?
- Con vật đó có ích lợi gì?


Phòng GD &ĐT Sa pa
Trờng Tiểu học tả phìn

Hớng dẫn chÊm kiĨm tra CUỐI häc kú I
M«n: TiÕng ViƯt - Lớp 2 VNEN
Năm học: 2013 - 2014
A.Kiểm tra Kiến thức Tiếng Việt, văn học: ( 6 IấM)
A. I. Phần đọc thành tiếng: 2,5 iờm
1. (1,5 iờm ) Tùy mức độ đọc của học sinh giáo viên cho 1,51,0 0,5 ®iÓm
2. Trả lời được câu hỏi do giáo viên nêu liên quan đến bài học. 1,0 iờm
A.II. Phần đọc hiểu: (3,5 điểm) - Thời gian 25
phút
Ghi lại ý trả lời đúng mỗi câu đợc 0,5 điểm

Đặt đợc câu có từ chỉ hoạt động: 1 điểm
B.Bài kiểm tra viết: (4 điểm).
1. Chính tả : 2 điểm.
HS viết đúng bài Bông hoa Niềm Vui. Chữ viết đúng, rõ
ràng, trình bày sạch sẽ, viết đúng theo mẫu cỡ chữ trong trờng
Tiểu học , đúng tốc độ đợc 2 điểm.
2. Tập làm văn (2 điểm):
HS viết đợc 3-5 câu về con vật nuôi theo gợi ý .( 2 điểm)
*Tùy mức độ viết các câu của học sinh, giáo viên cho 1,5; 1;
0,5 điểm.

* Lu ý: Tất cả các phần kiểm tra Tiếng Việt đợc viết
chấm điểm trên một bài kiểm tra của học sinh. Tổng
điểm môn Tiếng Việt là thang điểm 10, làm tròn 0,5
thành 1.
A. Phần đọc:
A.I: Đọc thành tiếng
A.II:Đọc hiểu
B. Phần viêt:
B.1.Chính tả
B.2.Tập làm văn




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×