Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

phßng gd ®t lôc nam phßng gd ®t lôc nam tr­êng ptcs thþ trên lôc nam ®ò kióm tra cuèi häc k× i m«n vët lý 8 thêi gian 45 phót i 25 ®ióm h y chän nh÷ng c©u ®óng chðp vµo bµi lµm 1 mét ng­êi ®i ®

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.72 KB, 2 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phòng gd & đt lục nam


<b>Trng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đề kiểm tra cuối học kì I</b><sub>Mơn: Vật lý 8</sub>


<i><b>Thêi gian 45 phót</b></i>


<b>I.</b> (2,5 điểm). Hãy chọn những câu đúng chép vào bài làm.


1. Một ngời đi đợc quãng đờng S1 hết t1 giây, đi quãng đờng tiếp theo S2 hết t2 giây.


C«ng thøc tÝnh trung bình vận tốc của ngời nầy là.
A. <i>v</i><sub>TB</sub>=<i>v</i>1+<i>v</i>2


2 B. <i>v</i>TB=


<i>S</i><sub>1</sub>
<i>t</i>1


+<i>S</i>2


<i>t</i>2


C. <i>v</i><sub>TB</sub>=<i>v</i>1


<i>S</i>1


+<i>v</i>2


<i>S</i>2


D. <i>v</i><sub>TB</sub>=<i>S</i>1+<i>S</i>2



<i>t</i>1+<i>t</i>2


2. Lực ma sát trợt sinh ra khi mét vËt.


A. Chuyển động trợt trên bề mặt vật khác C. Nằm yên trên bề mặt vật khác
B. Lăn trên bề mặt vật khác D. Bị tác dụng lực của vật khác


3. Khi vật nổi trên mặt thoáng của chất lỏng thì cờng độ của lực đẩy ácsimét bằng.
A. Trọng lợng của phần vật chìm trong chất lỏng.


B. Trọng lợng của phần chất lỏng bị vật chiếm chỗ. C. Trọng lợng của vật.D. Trọng lợng riêng của chất lỏng.
4. Hai lực cân bằng là hai lực.


A. cựng phng, cùng chiều, có cờng độ bằng nhau.


B. Cùng phơng, ngợc chiều, cờng độ bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau.
C. Cùng phơng, ngợc chiều, cờng độ bằng nhau và tác dụng vào một vật.


D. Khác phơng, cờng độ bằng nhau và tác dụng vào một vật.


5. Đối với máy cơ đơn giản, đợc lợi bao nhiêu lần về lực thì:


A. Đợc lợi bấy nhiêu lần về đờng đi C. Thiệt bấy nhiêu lần về công
B. Đợc lợi bấy nhiêu lần về công D. Thiệt bấy nhiêu lần về đờng đi


<b>II.</b> (2,5 điểm). Hãy chọn từ điền vào ch trng cú cõu ỳng.


1. áp suất càng lớn khi áp lực (1) và diện tích bị ép ..(2) ..



2. Chất lỏng không chỉ gây ra áp suất lên .(3). Bình, mà cả .(4). Bình và các
vật ở ….(5)…. ChÊt láng.


3. Trong bình thơng nhau chứa cùng chất lỏng đứng yên mực chất lỏng ở các nhánh
khác nhau vì độ cao ….(6)….


4. Trái đất và mọi vật trên trái đất đều ….(7)…. Của áp suất khí quyển theo .(8).
Phng.


5. Công cơ học phụ thuộc vào .(9). Tác dụng vào vật và .(10). Vật dịch
chuyển.


<b>III.</b> (5 điểm) Viết câu trả lời và giải bài tập sau.


1. Mt ngi i xe đạp với vận tốc 12 km/h. Quãng đờng ngời đó đi đợc trong 30 phút
là bao nhiêu km?


2. Nãi ¸p st khÝ qun b»ng 76cmHg lµ thÕ nµo? TÝnh ¸p st nµy ra N/m2<sub>.</sub>


3. Viết cơng thức tính lực đẩy ácsimét. Nêu tên và đơn vị các đại lợng trong công
thức.


4. Ngời ta dùng lực kéo 250 N để đa một vật 50 kg lên cao 2m bằng mặt phng
nghiờng.


a. Tính công của lực phải đa vật lên cao.
b. Tính chiều dàI của mặt phẳng nghiêng.


<b>Giáo viên</b>

Nguyễn Hữu Ngà




Phòng gd & ®t lơc nam


<b>Trờng ptcs thị trấn lục nam</b> <b>đáp án kiểm tra cuối học kì I</b><sub>Mơn: Vật lý 8</sub>


<i><b>Thêi gian 45 phót</b></i>


<b>I.</b> (2,5 ®iĨm).


1. D. <i>v</i><sub>TB</sub>=<i>S</i>1+<i>S</i>2


<i>t</i>1+<i>t2</i>


(0,5 ®iĨm)


2. A. Chuyển động trợt trên bề mặt vật khác (0,5 điểm)
3. D. Trọng lợng riêng của chất lỏng. (0,5 điểm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>II.</b> (2,5 ®iĨm).


1. (1) càng lớn (2) càng nhỏ. (0,5 điểm)
2.(3) đáy (4) thành (5) trong lòng. (0,5 điểm)
3.(6) bằng nhau. (0,5 điểm)


4.(7) tác dụng (8) mọi. (0,5 điểm)
5.(9) lực (10) quãng ng. (0,5 im)


<b>III.</b> (5 điểm)


1. Tóm tắt (0,25 điểm).



- Trả lời, viết công thức S = v.t. (0,5 điểm)
- Đáp sè (0,25 ®iĨm)


2. Nghĩa là khơng khí gây ra áp suất bằng áp suất ở đáy cột thuỷ ngân cao 76 cm. (0,5
điểm)


- Tr¶ lêi, vËn dơng P = d.h = 0,76.136000 = 103360 N/m2


- Đáp số 103360 N/m2<sub>. (0,5 điểm)</sub>


3. Công thức lực đẩy ácsimét FA = d. V


- d: Trọng lợng riêng chất lỏng. (N/m3<sub>)</sub>


- V: Thể tích phần chất lỏng bị chiếm chỗ (m3<sub>)</sub>


4. a. Trả lêi: A = P.h = 500.2 = 1000 <i>J</i> (1 ®iĨm)
b. Trả lời, từ công thức: A = F.s <i></i> <i>s</i>=<i>A</i>


<i>F</i>=


1000


250 =4<i>m</i> (1 điểm)
<b>Giáo viên</b>


</div>

<!--links-->

×