Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Phßng gd - ®t ®øc thä

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (58.46 KB, 1 trang )

Phòng gd - đt đức thọ
đề kiểm tra kscl học kì II năm học 2006-2007

Môn: Toán - Lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A/ Phần trắc nghiệm khách quan:
I/ H·y chän néi dung ®óng (A, B, C, D) trong các câu sau:
5 5
Câu 1. Tổng + bằng:
9 6
15
15
15
A. 0;
B.
;
C.
;
D.
8
8
54
1
Câu 2.
- 5 và
là:
5
A. Hai số đối nhau;
B. Hai số nghịch đảo của nhau;
C. Hai số có giá trị đối nhau;
D. Hai số nguyên.
Câu 3. Cho 2. x = 8, ta cã x b»ng:


A. 2;
B. 4;
C. - 4;
D. 4
hc -4
13 −24 0 −7
;
; ;
C©u 4. Ph©n sè bÐ nhÊt trong các phân số:
là:
15 29 31 33
13
24
0
7
A.
;
B.
;
C.
;
D.
15
29
31
33
Câu 5. Trong hình 1 hai tia đối nhau là: x
A. AB và BA;
B. Ax và By;
C. Bx và By;

D. Ay và Bx

A

B

y

Hình 1

B
C
D
Câu6 . Số đoạn thẳng trong hình 2 là: A
A. 3;
B. 6 ;
Hình 2
C. 4;
D. 5
Câu 7. Tỷ số phần trăm của a và b là 80%. Tỷ số phần trăm của b và a là:
A. 180%;
B. 1.25%;
C. 20%;
D.
125%
II/. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng, khẳng định
nào sai:
Ã
Ã
Ã

a) Nếu tia Om nằm giữa hai tia Ox và Oy thì xOm
.
+ mOy
= xOy
b) Hai gãc cã tỉng sè ®o b»ng 1080 là hai góc kề bù.
c) Tam giác ABC là hình gồm ba đoạn thẩng AB, BC, CA.
d) Trung điểm của đoạn thẳng AB là tâm của đờng tròn có đờng kính AB.

II/ phần tự luận

3 1
1
+ .25%
4 3
3
1
1
3
Bài 2. Tìm x biết: 1 x + = 2
2
5
10
Bài 3. Líp 6A cã häc sinh giái chiÕm 25% sè häc sinh cả lớp. Học sinh trung
bình chiếm 1/8 số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh khá. Tính số học sinh lớp 6A
và tỷ số phần trăm giữa số học sinh khá và số học sinh giỏi. Biết rằng lớp có 6 em
học sinh trung bình.
Bài 4. Trên cùng nửa mặt phẳng có bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy vµ Oz sao cho
·
·
·

·
?
xOy
= 300 ;xOz
= 500 . VÏ tia Om sao cho yOm
= 100 , TÝnh xOm
Bài 1.

Tính:

Bài 5. Cho A =

72007 + 2
72007
;
B
=
. So sánh A vµ B ?
72007 − 1
72007 − 3



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×