Trường THCS Thạnh Mỹ
Họ và tên:
……………………………………
……….
Lớp:8/
Ngày ….
Điểm
Nhận xét
Tháng10năm 2011
KIỂM TRA45
PHÚT
Môn :Đại số –Lớp 8
Đề 1
I/ Trắc nghiệm(3đ) : Chọn các phương án trả lời bằng cách ghi ký tự vào ô
sau :
Câu
Câu 1 : Chọn
đúng (–2x4y)
?
Trả
lời
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
câu trả lời
1 2 2 1 5
x y − xy ÷ =
4
8
1 6 3 1 5 6
1
1
x y + x y
b) − x6y4+ x5y6
4
2
4
2
1
1
1
1
c) − x3y3+ x4y5
d) − x2y2+ x3y4
4
2
4
2
2
Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng : ( x – 2y) = ?
a) x2 + 2xy + 4y2
b) x2 – 4xy + 2y2
2
c) x – 4xy + 4y
d) x2 – 4xy + 4y2
Caâu 3: Kết quả phân tích đa thức : x2 – 9y2 = ?
a) (x –9y)(x +9y)
b) (x –9y2)(x + 9y2)
c) ( x– 3y)( x + 3y)
d) Một kết quả khác
11
8
Câu 4 : Kết quả của phép tính : x : (–x) = ?
a) (–x)3
b) x3
c) –x3
d) Không thực hiện được
2
Câu 5 : Nếu 36 –( x–5) = 0 thì x = ?
a) x = 11
b) x = –1
c) x = 11 và x = –1
d) x = 11 hoặc x
= –1
Câu 6 : Kết quả phân tích đa thức :x2 – 5x + xy – 5y = ?
a) (x+5)(x –y)
b) (x -5)( x – y)
c) ( x – 5 )( x+ y)
d)( x + 5)(–x + y)
II/ Tự luận (7đ):
Bài 1 (2đ): Tính và rút gọn biểu thức :
a)
5(3x – 1) –2(5x –2) + 3 – 5x
b)(x + y)2 – ( x – y)2
a)
c)( 2x – 3y)2
d) (24x3y2 – 18 x2y3 + 5 x4y2 ) : 6x2y2
Bài 2 (2,5đ): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 5x – 15xy+ 10ax
b) 2m(x–3) – 5n(x–3)
c)5(x–3) – a(3 –x)2 – x( 3–x)
b)
d)x2 + 4xy + 4y2 – x – 2y
5x2 + 6xy + y2
Bài 3 (1,5đ): Tìm x biết :
a) 2x ( x –5) – x( 3 + 2x) = 26
b)x3 – 9x = 0
Baøi 4 (1ñ): Cho P(x) = x3 + x2 – x + m và Q( x) = x + 2
a) Thực hiện phép chia P(x) : Q(x) khi m = –5
b) Tìm m để phép chia P(x) : Q(x) là phép chia heát
Trường THCS Thạnh Mỹ
Họ và tên:
……………………………………
……….
Lớp:8/
Ngày ….
Điểm
Nhận xét
Tháng10năm 2011
KIỂM TRA45
PHÚT
Môn :Đại số –Lớp 8
Đề 2
I/ Trắc nghiệm(3đ) : Chọn các phương án trả lời bằng cách ghi ký tự vào ô
sau :
Câu
Câu
1
Câu
2
Câu
3
Câu
4
Câu
5
Câu
6
Trả
Câu 1 : Chọn
câu trả lời
4
lời
đúng (–2x y)
1 2 2 1 5
− x y − xy ÷ = ?
4
8
1 6 3 1 5 6
1
1
a) x y + x y
b) − x6y4– x5y6
4
2
4
2
1
1
1
1
c) − x3y3+ x4y5
d) − x2y2+ x3y4
4
2
4
2
2
Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng : ( 2x – y) = ?
a) 4x2 + 2xy + y2
b) 2x2 – 4xy + y2
2
c) 4x – 4xy + y
d) 4x2 – 4xy + y2
Câu 3: Kết quả phân tích đa thức : 9x2 – y2 = ?
a) (9x –y)(9x +y)
b) (9x2 –y)(9x2 + y)
c) ( 3x– y)(3 x + y)
d) Một kết quả khác
11
6
Câu 4 : Kết quả của phép tính : x : (–x) = ?
a) (–x)5
b) x5
c) –x5
d) Không thực hiện được
2
Câu 5 : Nếu 49 –( x–5) = 0 thì x =
a) x = 12
b) x = –2
c) x = 12 vaø x = –2
d) x = 12 hoặc x
= –2
Câu 6 : Kết quả phân tích đa thức :x2 – 9x + xy – 9y = ?
a) (x+9)(x –y)
b) (x -9)( x – y)
c) ( x – 9 )( x+ y)
d)( x + 9)(–x + y)
II/ Tự luận (7 đ):
Bài 1 (2đ): Tính và rút gọn biểu thức :
a)
5(5x – 1) –2(3x –2) + 3 – 5x
b)(x – y)2 – ( x + y)2
c)( 3x – 2y)2
d) (30x3y2 – 42 x2y3 + 7 x4y2 ) : 6x2y2
Bài 2 (2,5đ) : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
a) 6x – 12xy+ 9ax
b) 2m(x–7) – 5n(x–7)
c)5(x–4) – a(4 –x)2 – x( 4–x)
d)x2 +6xy + 9y2 – x – 3y
e) 5x2 + 6xy + y2
Baøi 3 (1,5đ): Tìm x biết :
a) 2x ( x –8) – x( 3 + 2x) = 38
b)x3 – 16x = 0
Baøi 4 (1ñ): Cho P(x) = x3 + x2 – x + m và Q( x) = x + 2
a) Thực hiện phép chia P(x) : Q(x) khi m = –5
b)
Tìm m để phép chia P(x) : Q(x) là phép chia heát