Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ THI học kì i HDTN 7

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (113.6 KB, 12 trang )

TRƯỜNG THCS LỘC TRÌ
TỔ: TỐN TIN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MƠN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP 7
NĂM HỌC 2022 – 2023
I.NỘI DUNG KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ
Chủ để 1. Em với nhà trường
+ Phát triển mối quan hệ hoà đổng, hợp tác với thầy cô và các bạn.
+ Tự hào truyền thống trường em.
Chủ để 2. Khám phá bản thân
+ Điểm mạnh, điểm hạn chế của tơi.
+ Kiềm sốt cảm xúc của bản thân.
Chủ đề 3. Trách nhiệm với bản thân
+ Vượt qua khó khăn.
+ Tự bảo vệ trong tình huống nguy hiểm.
Chủ đề 4. Rèn luyện bản thân
+ Rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ.
+ Rèn luyện tính kiên trì, chăm chi.
+ Quản lí chi tiêu.
II. ĐẼ KIỂM TRA
Phần I: Trắc nghiệm (6,0đ)
Phần II. Tự luận (4.0đ)

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I


MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIÊM - HƯỚNG NGHIỆP 7
Thời gian : 60 phút
Mức độ nhận thức
Nội dung
kiến thức



Tổng

Đơn vị
Thông
Vận dụng
Vận dụng
kiến Nhận biết
hiểu
cao
thức
TN TL TN TL TN TL TN TL

TN

TL

CHỦ ĐỀ 1:
Em với nhà Em với
nhà
1
trường
trường

2

1

3


1

CHỦ ĐỀ 2: Khám
Khám
phá phá bản 1
bản thân
thân

2

1

3

1

Trách
CHỦ ĐỀ 3:
nhiệm
Trách nhiệm
1
với bản
với bản thân
thân

1

CHỦ ĐỀ 4: Rèn
Rèn
luyện luyện

bản thân
bản thân

1

3

1

Tổng

4

8

3

Tỉ lệ %

20%

Tỉ lệ chung

40%
60%

2

40%
40%


4
12
60%

1
2
40%

100%

BẢNG ĐẶC TẢ KIỂM TRA MÔN HOẠT ĐỘNG TRẢI
NGHIỆM, HƯỚNG NGHIỆP LỚP 7
TT

Nội dung
kiến thức

Đơn vị kiến
thức

Mức độ kiến thức, kĩ năng
cần kiểm tra, đánh giá

Số câu hỏi theo mức độ
nhận thức


Vận
Nhận Thơng Vận

dụng
biết hiểu dụng
cao
Nhận biết: Biết được tình u
Phát triển mối bạn bè, thầy cô giáo, trường lớp. 1
CHỦ ĐỀ 1:
quan hệ hồ Thơng hiểu: Hiểu được sự
1 Em với nhà
đồng với thầy cơ thay đổi tích cực của bản thân
trường
Vận dụng: Những việc làm
và các bạn
góp phần phát huy truyền thốn
nhà trường
- Xác định điểm Nhận biết: điểm mạnh, điểm
1
CHỦ ĐỀ 2: mạnh, điểm hạn hạn chế của bản thân
2 Khám
phá chế của bản thân Thông hiểu: chia sẻ về kiểm
soát cảm xúc bản thân
bản thân
- Kiểm soát cảm Vận dụng: Kể những điểm
xúc bản thân
mạnh, điểm yếu của em
- Vượt qua khó Nhận biết: Biết được cách
kiềm chế bản thân khi gặp 1
CHỦ ĐỀ 3: khăn
3 Trách nhiệm - Bảo vệ trong chuyện buồn
với bản thân tình huống nguy Thông hiểu: Xác định cách
thức tự bảo vệ trong tình huống

hiểm
nguy hiểm
*Nhận biết:
- Biết rèn luyện tính kiên trì, 1
- Rèn luyện tính chăm chỉ
CHỦ ĐỀ 4: kiên trì, chăm - Biết rèn luyện thói quen
ngăn nắp, gọn gàng, sạch sẽ
Rèn
luyện chỉ
- Biết kiểm soát việc chi tiêu
bản thân
- Kiểm soát việc * Vận dụng:
chi tiêu
- Cảm nhận được việc rèn
luyện những thói quen tích cực
đó
Tổng

4

0

2
1

0

2
1


1

0

0

0

3
1

8

3

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
Kiểm tra mức độ lĩnh hội kiến thức của HS sau khi học xong hai chủ đề: Chủ đề 1: Em với nhà
trường, chủ đề 2: Khám phá bản thân. chủ đề 3.Trách nhiệm với bản thân, chủ đề 4. Rèn

luyện bản thân
2. Năng lực:
- Năng lực ghi nhớ và tái hiện kiến thức.
- Năng lực vận dụng kiến thức đã học vào thực tiễn cuộc sống để xử lý tình huống và ứng xử
đúng với mọi người.
3. Phẩm chất: Trung thực khi làm bài kiểm tra.
II. HÌNH THỨC
Đề kiểm tra kết hợp cả hai hình thức trắc nghiệm và tự luận (60% trắc nghiệm, 40% tự luận)
A. KHUNG MA TRẬN


0


● Thời điểm kiểm tra: Tuần 16 (tiết 48).
Chủ đề 1: Em với nhà trường
+ Phát triển mối quan hệ hịa đồng, hợp tác với thầy cơ và các bạn.
+ Tự hào truyền thống trường em.
Chủ đề 2: Khám phá bản thân
+ Điểm mạnh, điểm hạn chế của tôi
+ Kiểm soát cảm xúc của bản thân.
Chủ đề 3.Trách nhiệm với bản thân

+Vượt qua khó khăn
+Tự hào bảo vệ trong các tình huống nguy hiểm
+ Rèn luyện thói quen ngăn nắp gọn gàng ,sạch sẽ
Chủ đề 4. Rèn luyện bản thân
+ Rèn luyện thói quen ngăn nắp gọn gàng ,sạch sẽ
+ Rèn luyện tính kiên trì chăm chỉ
● Thời gian làm bài: 45 phút.
● Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa hai hình thức trắc nghiệm và tự luận (trắc nghiệm 60%, tự
luận 40%).
● Cấu trúc:
- Mức độ nhận thức: 20% nhận biết, 40% thông hiểu, 40% vận dụng, 0% vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm 6,0 điểm (gồm 12 câu hỏi, mỗi câu 0,5 điểm).
- Phần tự luận 4,0 điểm (Thông hiểu: vận dụng: 2 câu 4,0 điểm, ).

Trường THCS Lộc Trì
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ
Họ và tên: ................................................ NĂM HỌC: 2022-2023
Lớp:.......................

MÔN: HĐTNHN - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
Lưu ý : Học sinh làm trực tiếp trên giấy
này
Điểm
Lời phê của giáo viên

ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm: (6.0 điểm)
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất


Câu 1: Em đã phát triển mối quan hệ hòa đồng với thầy cô và các bạn bằng
cách nào?
A. Cùng học, cùng tham gia các hoạt động với các bạn. Cởi mở tâm sự, chia sẻ với
thầy cô về những khó khăn của bản thân.
B. Giữ khoảng cách nhất định và không làm phiền thầy cô.
C. Không chia sẻ với bạn bè.
D. Chỉ chia sẻ, nói chuyện với những bạn chơi thân trong lớp.
Câu 2: Em đã hợp tác với các bạn như thế nào khi giải quyết những nhiệm vụ
chung?
A. Im lặng, không quan tâm đến việc chung.
B. Cùng các bạn trao đổi, chia sẻ khi thực hiện nhiệm vụ chung. Tôn trọng, lắng
nghe ý kiến của các bạn và tin tưởng lẫn nhau.
C. Chỉ quan tâm thực hiện cơng việc của mình, khơng quan tâm đến việc chung.
D. Im lặng hoặc lảng tránh khi có vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện các
nhiệm vụ chung.
Câu 3: Em đã làm thế nào để xác định được điểm mạnh, điểm hạn chế của bản
thân?
A. Điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân là những điểm có sẵn ở mỗi người nên

em khơng cần làm gì cũng xác định được.
B. Ln cho mình là đúng.
C. Tích cực tham gia các hoạt động để bộc lộ điểm mạnh, điểm hạn chế của bản
thân. Lắng nghe nhận xét, đánh giá của các bạn và những người xung quanh.
D. Ln cho mình là giỏi.
Câu 4: Khi xuất hiện cảm xúc tiêu cực, em giải tỏa cảm xúc đó bằng cách nào?
A. Để cảm xúc tiêu cực bộc lộ một cách tự nhiên, khơng cần giải tỏa.
B. Giữ kín cảm xúc trong lịng.
C. Quát hoặc nói thật to với người đối diện cho hả giận.
D. Tâm sự, chia sẻ với bạn bè, người thân. Hít thở sâu hoặc đi dạo
Câu 5: Khi gặp khó khăn trong học tập hoặc trong cuộc sống, em đã làm gì?
A. Xác định nguyên nhân và tìm cách khắc phục. Tìm sự hỗ trợ từ thầy cơ, bạn bè
hoặc người thân để vượt qua khó khăn.
B. Cân nhắc xem có nên tiếp tục làm khơng vì sợ mất thời gian.
C. Tìm việc khác dễ hơn để làm (dễ làm, khó bỏ).
D. Bỏ qua khó khăn đó. tìm việc khác dễ hơn để làm (dễ làm, khó bỏ).
Câu 6: Khi chứng kiến hành động bạo lực, em cần làm gì?
A. Gọi ngay đến số 111, người có trách nhiệm (thầy cô, cảnh sát, bảo vệ...)
B. Lặng im.
C. Quay video clip
D. Quay video clip để tố cáo hành động đó trên mạng.
Câu 7: Để rèn luyện thói quen ngăn nắp, sạch sẽ em cần làm gì?
A. Để đồ dùng cá nhân, sách vở ở những chỗ tiện sử dụng.
B. Khi nào thích thì em sắp xếp, lau dọn nhà cửa
C. Thường xuyên sắp xếp sách vở, đồ dùng cá nhân ngăn nắp, gọn gàng, đúng chỗ
quy định.
D. Tiện đâu để đồ dùng ở đó.
Câu 8: Em đã rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ trong học tập như thế nào?



A. Khi gặp bài tập khó em nhờ anh chị, người thân làm giúp.
B. Chỉ học khi lên bảng trả lời lấy điểm.
C. Chỉ học bài và làm bài tập đầy đủ trước khi kiểm tra.
D. Đi học chuyên cần. Học bài và làm bài tập đầy đủ.
Câu 9: Em đã rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ trong lao động và cuộc sống
hằng ngày như thế nào?
A. Chỉ tham gia làm việc nhà khi bố mẹ nhắc.
B. Không ngại làm những việc khó. Ln cố gắng, kiên trì hồn thành công việc
C. Chỉ làm những việc nhẹ nhàng khi có thời gian.
D. Việc khó thì bỏ lại.
Câu 10: Em đã kiểm soát việc chi tiêu và tiết kiệm tiền như thế nào?
A. Em chưa biết cách kiểm soát chi tiêu và tiết kiệm tiền.
B. Không tiêu tiền vào những việc không cần thiết. Lập và thực hiện kế hoạch chi
tiêu cá nhân
C. Có tiền đến đâu thì tiêu đến đó.
D. Gặp thứ mình thích, nếu có tiền là em mua luôn, không cần cân nhắc.
Câu 11: Bạn Anh là một học sinh mới chuyển trường đến lớp 7B nên còn rất rụt rè
và nhút nhát. Vậy nếu em là bạn của Anh em sẽ giúp bạn như thế nào để bạn tự tin hơn?
A. Chê bai bạn, kể xấu bạn.
B. Lôi kéo bạn khác cùng trêu bạn.
C. Tâm sự, gần gũi và rủ bạn tham gia vào các hoạt động chung cùng với mình.
D. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo.
Câu 12: Biện pháp nào không phù hợp để giải tỏa cảm xúc tiêu cực trong những
biện pháp sau?
A. Đi dạo
B. Hít thở sâu
C. Tìm ai đó để gây sự
D. Nghe một bài hát mình u thích

II. Tự luận: (4.0 điểm)

Câu 13: (2.0 điểm): Nêu những việc em đã làm để góp phần phát huy truyền thống
nhà trường.
Câu 14: (2.0 điểm): Em đã làm thế nào để rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng,
sạch sẽ? Nêu cảm nhận của em khi rèn luyện được những thói quen tích cực đó.
BÀI LÀM
...........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

.........................................................................................................................................

Trường THCS Lộc Trì
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ
Họ và tên: ................................................ NĂM HỌC: 2022-2023
Lớp:.......................
MÔN: HĐTNHN - Lớp 7
Thời gian: 45 phút
Lưu ý : Học sinh làm trực tiếp trên giấy
này
Điểm
Lời phê của giáo viên

ĐỀ 2
I.Trắc nghiệm: (6.0 điểm)
Khoanh tròn vào phương án trả lời đúng nhất


Câu 1: Em đã làm thế nào để xác định được điểm mạnh, điểm hạn chế của bản
thân?
A. Tích cực tham gia các hoạt động để bộc lộ điểm mạnh, điểm hạn chế của bản
thân. Lắng nghe nhận xét, đánh giá của các bạn và những người xung quanh
B. Điểm mạnh, điểm hạn chế của bản thân là những điểm có sẵn ở mỗi người nên
em khơng cần làm gì cũng xác định được.
C. Ln cho mình là đúng.
D. Ln cho mình là giỏi.
Câu 2: Em đã phát triển mối quan hệ hịa đồng với thầy cơ và các bạn bằng
cách nào?
A. Cùng học, cùng tham gia các hoạt động với các bạn. Cởi mở tâm sự, chia sẻ với
thầy cơ về những khó khăn của bản thân.

B. Giữ khoảng cách nhất định và không làm phiền thầy cô.
C. Không chia sẻ với bạn bè.
D. Chỉ chia sẻ, nói chuyện với những bạn chơi thân trong lớp.
Câu 3: Khi xuất hiện cảm xúc tiêu cực, em giải tỏa cảm xúc đó bằng cách nào?
A. Để cảm xúc tiêu cực bộc lộ một cách tự nhiên, không cần giải tỏa.
B. Tâm sự, chia sẻ với bạn bè, người thân. Hít thở sâu hoặc đi dạo
C. Quát hoặc nói thật to với người đối diện cho hả giận.
D. Giữ kín cảm xúc trong lòng.
Câu 4: Em đã hợp tác với các bạn như thế nào khi giải quyết những nhiệm vụ
chung?
A. Im lặng, không quan tâm đến việc chung.
B. Cùng các bạn trao đổi, chia sẻ khi thực hiện nhiệm vụ chung. Tôn trọng, lắng
nghe ý kiến của các bạn và tin tưởng lẫn nhau.
C. Chỉ quan tâm thực hiện công việc của mình, khơng quan tâm đến việc chung.
D. Im lặng hoặc lảng tránh khi có vấn đề phát sinh trong quá trình thực hiện các
nhiệm vụ chung.
Câu 5: Khi chứng kiến hành động bạo lực, em cần làm gì?
A. Quay video clip
B. Lặng im.
C. Gọi ngay đến số 111, người có trách nhiệm (thầy cơ, cảnh sát, bảo vệ...)
D. Quay video clip để tố cáo hành động đó trên mạng.
Câu 6: Để rèn luyện thói quen ngăn nắp, sạch sẽ em cần làm gì?
A. Tiện đâu để đồ dùng ở đó.
B. Khi nào thích thì em sắp xếp, lau dọn nhà cửa
C. Thường xuyên sắp xếp sách vở, đồ dùng cá nhân ngăn nắp, gọn gàng, đúng chỗ
quy định.
D. Để đồ dùng cá nhân, sách vở ở những chỗ tiện sử dụng.
Câu 7: Khi gặp khó khăn trong học tập hoặc trong cuộc sống, em đã làm gì?
A. Tìm việc khác dễ hơn để làm (dễ làm, khó bỏ).
B. Cân nhắc xem có nên tiếp tục làm khơng vì sợ mất thời gian.

C. Bỏ qua khó khăn đó. tìm việc khác dễ hơn để làm (dễ làm, khó bỏ).
D. Xác định nguyên nhân và tìm cách khắc phục. Tìm sự hỗ trợ từ thầy cô, bạn bè
hoặc người thân để vượt qua khó khăn


Câu 8: Em đã rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ trong lao động và cuộc sống
hằng ngày như thế nào?
A. Chỉ tham gia làm việc nhà khi bố mẹ nhắc.
B. Chỉ làm những việc nhẹ nhàng khi có thời gian.
C. Việc khó thì bỏ lại.
D. Khơng ngại làm những việc khó. Ln cố gắng, kiên trì hồn thành cơng việc
Câu 9: Biện pháp nào không phù hợp để giải tỏa cảm xúc tiêu cực trong những biện
pháp sau?
A. Tìm ai đó để gây sự
B. Hít thở sâu
C. Nghe một bài hát mình u thích
D. Đi dạo
Câu 10: Bạn Anh là một học sinh mới chuyển trường đến lớp 7B nên còn rất
rụt rè và nhút nhát. Vậy nếu em là bạn của Anh em sẽ giúp bạn như thế nào để bạn
tự tin hơn?
A. Chê bai bạn, kể xấu bạn.
B. Tâm sự, gần gũi và rủ bạn tham gia vào các hoạt động chung cùng với mình.
C. Lơi kéo bạn khác cùng trêu bạn.
D. Mặc kệ bạn, ai có thân người ấy lo.
Câu 11: Em đã kiểm soát việc chi tiêu và tiết kiệm tiền như thế nào?
A. Em chưa biết cách kiểm soát chi tiêu và tiết kiệm tiền.
B. Có tiền đến đâu thì tiêu đến đó.
C. Khơng tiêu tiền vào những việc không cần thiết. Lập và thực hiện kế hoạch chi
tiêu cá nhân
D. Gặp thứ mình thích, nếu có tiền là em mua ln, khơng cần cân nhắc.

Câu 12: Em đã rèn luyện tính kiên trì, chăm chỉ trong học tập như thế nào?
A. Khi gặp bài tập khó em nhờ anh chị, người thân làm giúp.
B. Chỉ học khi lên bảng trả lời lấy điểm.
C. Chỉ học bài và làm bài tập đầy đủ trước khi kiểm tra.
D. Đi học chuyên cần. Học bài và làm bài tập đầy đủ.

ĐỀ 2:
II.Tự luận: (4.0 điểm)
Câu 13: (2 điểm):
a/ Em hãy nêu 4 việc làm để sắp xếp nơi ở và góc học tập gọn gàng, ngăn nắp?
b/Tình huống: Chiều muộn, em đang trên đường đi học về thì bỗng nhiên trời mưa rất to.
Khi về đến bờ suối em thấy nước chảy xiết, đang dâng lên nhanh, em sẽ làm gì?

Câu 14: (2 điểm): Em đã làm thế nào để rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng,
sạch sẽ? Nêu cảm nhận của em khi rèn luyện được những thói quen tích cực đó.


BÀI LÀM
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................

.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM
MÔN: HOẠT ĐỘNG TRẢI NGHIỆM HƯỚNG NGHIỆP 7
ĐỀ 1
Phần I. Trắc nghiệm: (6.0 đ) : Mỗi câu đúng (0.5 điểm)
Câu
Đáp án

1
A

2
B

3
C

4
D


5
A

6
A

7
D

8
D

9
B

10
B

11
C

12
C

Phần II: (4.0đ) Tự luận
Yêu cầu cần đạt
Câu 13: HS nêu ít nhất 3 việc đã làm để góp phần phát huy truyền thống nhà trường.
HS có thể nêu theo suy nghĩ của mình. (2.0đ)
*Ví dụ:
- Tham gia các hội thi, hội diễn theo chủ đề.

- Tham gia vào các hoạt động giáo dục ngoài giờ lên lớp theo chủ đề.
- Tham gia vào khóa học giáo dục đạo đức, lối sống cho học sinh như: Ứng xử văn
hóa, thân thiện, lành mạnh, chủ động học tập, nghiên cứu khoa học, thường xuyên
đọc sách, trau dồi kiến thức
……
Câu 14: HS kể những việc em đã làm để rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng,
sạch sẽ của bản thân. (1.0đ)


* Ví dụ:
- Dọn dẹp nhà cửa hằng ngày.
- Rửa dọn bát đĩa sau mỗi bữa ăn.
- Cất đồ đạc vào đúng vị trí sau khi sử dụng….
* Cảm nhận của bản thân khi rèn luyện được những thói quen ngăn nắp, gọn
gàng, sạch sẽ. (1.0đ)
- HS tự cảm nhận
ĐỀ 2
Phần I: Trắc nghiệm (6.0 đ) : Mỗi câu đúng (0.5 điểm)
Câu
Đáp án

1
A

2
A

3
B


4
B

5
C

6
C

7
D

8
D

9
A

10
B

11
C

12
D

Phần II: Tự luận (4.0đ)
Yêu cầu cần đạt
Câu 1: (2.0đ)a/ Bốn việc làm để sắp xếp nơi ở và góc học tập gọn gàng, ngăn nắp:

+ Chỉ để những đồ cần thiết trên bàn và góc học tập
+ Trang trí góc học tập phù hợp, tạo khơng gian thoáng mát
+ Sắp xếp đồ dùng cá nhân gọn gàng, ngăn nắp
+ Lên lịch dọn dẹp góc học tập, nơi ở định kì
b/
- HS giải thích hợp lí có thể theo gợi ý sau:
+ Dừng lại không đi tiếp
+ Chờ nước rút mới về đồng thời tìm kiếm sự giúp đỡ của người lớn
Câu 2: HS kể được ít nhất 1 cách thức rèn luyện thói quen ngăn nắp, gọn gàng,
sạch sẽ của bản thân (1.0đ)
* Ví dụ:
- Dọn dẹp nhà cửa hằng ngày.
- Rửa dọn bát đĩa sau mỗi bữa ăn.
- Cất đồ đạc vào đúng vị trí sau khi sử dụng….
- Nêu được cảm nhận của bản thân khi rèn luyện được những thói quen ngăn nắp,
gọn gàng, sạch sẽ. (1.0đ)
- HS tự cảm nhận:

Ngày 9 tháng 12 năm
2022
Duyệt của chuyên môn

Ngày 9 tháng 12 năm
2022
Duyệt của Tổ trưởng

Ngày 9 tháng 12 năm
2022
Giáo viên bộ môn



Võ Thị Thành Mỹ

Trần Thương

Nguyễn Lương Nhân



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×