Ôn củng cố
Axit :
Axit có
oxi
Axit
Tên gọi
Muối
H2SO4
Axit sunfuric
Na2SO4
HNO3
Axit nitric
Ba(NO3)2
H2SO3
Axit sunfurơ
K2SO3
H2CO3
Axit cacbonic
Na2CO3
H3PO4
Axit photphoric
K3PO4
Nếu axit đọc là vần ic thì gốc muối đọc là vần at và ngược lại
Axit khơng có
oxi
H3PO4
HCl
Axit clo hiđric
NaCl ( Natri clorua )
H2S
Axit sunfu hiđric
FeS “Sắt(II) Sunfua“
HBr
Axit brom hiđric
NaBr ( Natri bromua )
HF
Flo hiđric
Gốc
- H2PO4
= HPO4
Ξ PO4
Muối axit
Gọi tên
NaHSO4
Natri hiđro sunfat
NaHCO3
Natri hiđro cacbonat
KH2PO4
Kali đihiđro photphat
ZnHPO4
Kẽm hiđro photphat
Na2HPO4
Natri hiđro photphat
đọc
KClO3 kali clorat
PTHH:
0
t
2 KClO3 2KCl + 3O2
Bazơ: (kim loại kiềm)
KOH
Kali hiđroxit
NaOH
Natri hiđroxit
Ba(OH)2
Bari hiđroxit
Ca(OH)2
Canxi hiđroxit
Bazơ không tan trong nước
Cu(OH)2
Đồng (II) hiđroxit
Fe(OH)2
Sắt (II) hiđroxit
Fe(OH)3
Sắt (III) hiđroxit
Axit
Muối trung hòa
Natri sunfat (Na2SO4)
Kali sunfat (K2SO4)
Bari nitrat (BaSO4)
Natri cacbonat (Na2CO3)
Kali photphat (K3PO4)
Natri clorua (NaCl)
Sắt (II) sunfua (FeS)
Natri bromua (NaBr)
Ôn kĩ chương IV chương VI
Các dạng toán dung dịch
C%=mct . 100%= %
mdd
CM= n/V=
(M)
SĐộ tan=mctan . 100=
mdm
(g)