Tải bản đầy đủ (.docx) (11 trang)

ôn giữa HKI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.23 KB, 11 trang )

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc làm theo yêu cầu:
Câu 1. Số liền trước của số 80 là:
A. 70

B. 81

C. 79

D. 82

C. 25

D. 52

C. 84

D. 448

Câu 2. Số gồm 5 chục và 2 đơn vị là:
A. 502

B. 552

Câu 3. Số tám mươi tư viết là:
A. 48

B. 804

Câu 4. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 8 + 5 ….15
A. >


B. <

C. =

D. Dấu khác

Câu 5. Lan có 7 cái kẹo, Mai có 8 cái kẹo. Cả hai bạn có …. cái kẹo?
A. 14 cái kẹo

B. 13 cái kẹo

C. 15 kẹo

D. 15 cái kẹo

B. 37

C. 23

D. 39

B. 46

C. 25

D. 20

C. 98

D. 90


C. 89

D. 90

Câu 6.
Tổng của 31 và 8 là:
A. 38
Hiệu của 48 và 23 là:
A. 24
Câu 7.
Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là:
A. 99

B. 89

Số trịn chục lớn nhất có hai chữ số là:
A. 10

B. 100

II. TỰ LUẬN
Bài 1. Đặt tính rồi tính
a) 31 + 7
b) 67 + 24
c) 84 – 37

a) 78 – 50
b) 34 + 20
c) 78 – 39



d) 56 + 37
e) 60 - 45
f) 89 - 50

d) 20 + 35
e) 45 – 29
f) 99 - 27

Bài 2. Lớp 2A có 35 học sinh, lớp 2B có nhiều hơn lớp 2A là 3 học sinh. Hỏi lớp
2B có bao nhiêu học sinh?
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………..
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
Bài 3. Hình bên có:

a) Có …….. hình chữ nhật.
b) Có ……...hình tam giác.

I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1: Số gồm 6 chục và 7 đơn vị được viết là:
A. 76

B. 67


C. 70

D. 60

Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 54 = 50 + .....
A. 4

B. 5

C. 50

D. 40

C. 21

D. 22

B. 87 .

D. 90.

C. 59

D. 60

Câu 3: Số bị trừ là 24, số trừ là 4. Vậy hiệu là:
A. 19

B. 20


Câu 4: Số liền sau số 89 là:
A. 86

C. 88.

Câu 5: Tổng của 46 và 13 là:
A. 57

B. 58


Câu 6: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 40 + 40 ..... 90
A. >

B. <

C. =

D. +

C. 4

D. 3

Câu 7: Điền số thích hợp vào ơ trống

A. 6

B. 5


Câu 8: Viết phép tính vào ơ trống:
Lớp 2A có 21 bạn nam và 17 bạn nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh?
II. Tự luận:
Bài 1: Đặt tính rồi tính:
a, 25 + 12

b, 18 + 3

c, 78 - 31

d, 79 - 25

Bài 2: Điền số thích hợp vào trống:

Bài 3: Trong can to có 17 lít nước mắm. Mẹ đã rót nước mắm từ can to và đầy một can 6
lít. Hỏi trong can to cịn lại bao nhiêu lít nước mắm?
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................


.............................................................................................................................................
............................................................
Bài 4: Viết tất cả các số có hai chữ số lập được từ 3 số: 5, 0, 2.
............................................................................................................................
I. Trắc nghiệm (Khoanh vào trước đáp án đúng)
Câu 1. Các số tròn chục bé hơn 50 là:

A. 10 ; 20 ; 30 ;
50

B. 10 ; 20 ; 30 ;
40

C. 0 ; 10 ; 20 ; 30

D. 20 ; 10 ; 30 ;
50

C. 80

D. 89

Câu 2. Kết quả của phép tính 75 + 14 là:
A. 79

B. 78

Câu 3. Số thích hợp viết vào chỗ chấm cho đúng thứ tự:
90 ; …….. ; …….. ; 87 là:
A. 91 ; 92

B. 88 ; 89

C. 89 ; 88

D. 98 ; 97


Câu 4. Trong bãi có 58 chiếc xe tải. Có 38 chiếc rời bãi. Số xe tải còn lại trong bãi là:
A. 20 chiếc

B. 96 chiếc

C. 30 chiếc

D. 26 chiếc

C. 79

D. 39

Câu 5. Tính: 47 kg + 22 kg = ? kg
A. 59

B. 69

Câu 6. Cho: … > 70. Số thích hợp để điền vào ô trống là:
A. 60

B. 70

C. 80

D. 69

PHẦN II. TỰ LUẬN
Câu 7. Đặt tính rồi tính:
45 + 32

Câu 8. Tính:

6 + 51

79 – 25

a. 8 + 9 =

16 - 9 =

b. 13l – 6l =

8l + 7l =

68 - 7

Câu 9. Bao gạo to cân nặng 25 kg gạo, bao gạo bé cân nặng 12 kg gạo. Hỏi cả hai bao
cân nặng bao nhiêu ki-lơ-gam gạo?
Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống.


Hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. 1 dm = ………………
A. 1cm

B. 10 cm

C. 100 cm

D. 50 cm


C.22

D.32

C. 99

D. 100

C. 18 kg

D. 20 kg

C. 99

D. 89

C. 6

D. 5

C. 5l

D. 4l

C. 55

D. 66

2. 28 + 4 = …………………

A. 24

B. 68

3. Số liền sau của 99 là:
A. 97

B. 98

4. 6kg + 13 kg= ……………kg
A. 19kg

B. 29 kg

5. Số lớn nhất có hai chữ số là:
A. 90

B. 100

6. Số hình chữ nhật có trong hình vẽ là:

A. 4

B. 9

7. 3l + 6l – 4l = …………l
A. 13l

B. 14l


8. 87 – 22 = …………….
A. 65

B. 56


Phần II:
1. Đặt tính rồi tính:
a. 36 + 36

b. 55 + 25

c. 17 + 28

d. 76 + 13

2. Số? (2 điểm)

3. Một cửa hàng buổi sáng bán được 78 kg đường, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi
sáng 13 kg đường. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kilơgam đường?
Bài giải
.............................................................................................................................................
................................................................
.............................................................................................................................................
...............................................................
.............................................................................................................................................
..............................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................
3. Tính nhanh:

a)
5
+
5
+
35=…………………………………………………………
=…………………………………………………………
b) 12 + 13 + 14 + 15 + 16 - 2 – 3 – 4 – 5
=……………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………….
=……………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………

Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 2 - Đề 2
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 80;81; …. ; … .; ….. ; …. ;86


b/ 70; …. ; ….. ; …. .; …. ; … ;64
Câu 2: Tính
7+8=

10 + 2 =

8+4=

9+4=

Câu 3: Đặt tính rồi tính
27+15


50 + 9

Câu 4: Điền dấu (>, <,=) thích hợp vào chỗ chấm
9 + 9…….19

2 + 9…….9 + 2

40 + 4……44

25 + 5……..20

Câu 5:
Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống
25 + 14 = 39

60 + 40 = 90

42 + 15 = 71

25 + 45 = 70

Câu 6: Hình bên có:

……… hình tam giác
Câu 7: Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = ……… cm

30 cm = ……..
dm


5 dm = ………cm

70
cm
……...dm

=

Câu 8: Một cửa hàng buổi sáng bán được 45 kg gạo, buổi chiều bán được nhiều hơn buổi
sáng 15 kg gạo. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu kg gạo?
.............................................................................................................................................
.................................................................
.............................................................................................................................................
................................................................
.............................................................................................................................................
................................................................


.............................................................................................................................................
................................................................

Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 2 - Đề 3
Bài 1: Đặt tính rồi tính (2 điểm)
48 + 25

5 + 29

38 + 39


35 + 14

Bài 2: Tính (2 điểm)
30 – 20 + 14 = …….

26 + 12 – 10 = …….

28 kg + 14 kg = ………..

36 kg + 22 kg = ………..

Bài 3: (2 điểm) Điền dấu >, < , =
16 + 25 ….. 25 + 16

43 – 32 ….. 20

31 + 10 ……50 – 20

56 …… 20 + 36

Bài 4: Số ? (1 điểm)
1 dm = …….cm

5 dm = …….cm

30 cm = ……dm

80 cm = ……dm

Bài 5: (1 điểm)

Mai cân nặng 32 kg, Hằng cân nặng hơn Mai 4 kg. Hỏi Hằng cân nặng bao nhiêu Ki-lơgam?
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
Bài 6: (1 điểm)
Thùng thứ nhất có 28 lít dầu, thùng thứ hai ít hơn thùng thứ nhất 2 lít dầu. Hỏi thùng thứ
hai có bao nhiêu lít dầu?
Bài làm


………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
Bài 7: (0.5 điểm)
Hãy kẻ thêm một đoạn thẳng để có 1 hình chữ nhật và 2 hình tam giác.

Bài 8: (0.5 điểm)

Hình vẽ bên có …….hình chữ nhật

Đề thi giữa học kì 1 mơn Tốn lớp 2 - Đề 4
Bài 1: (2 điểm)
a) Viết các số sau:

Hai mươi ba ..... ;

Bốn mươi hai …… ;

Ba mươi mốt …... ;

mười sáu ….. ;

b/ Sắp xếp các số sau: 18 ; 32 ; 42 ; 24 ; 19, 95 theo thứ tự từ :
a/ bé đến lớn : ………………………………………………………………………………
b/ lớn đến bé: ………………………………………………………………………………
Bài 2: (2 điểm) Đặt tính rồi tính:
87 + 13

14 + 86

36 +24

47 +25


Bài 4: (2 điểm). Điền dấu thích hợp <;>;=
20 + 20 + 10 .... 50

20 + 20.... 50

10 .... 40 - 30

30 + 20... 40



Bài 5: (2 điểm)
Lớp 2A có 35 học sinh, trong đó có 13 học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có bao nhiêu học sinh
nam?
………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×