Tải bản đầy đủ (.pdf) (49 trang)

quy trinh hoc bang chu cai chuan 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.25 MB, 49 trang )

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

QUY TRÌNH HỌC BẢNG
CHỮ CÁI
Phần 1: Bài học với nét chữ thẳng
Bài 1: Nhóm chữ i, u, ư
Bài 2: Bé học chữ r, m, n
Bài 3: Nhóm chữ l, t
bài 4: Nhóm chữ cái nhóm h, k ,v, y
Bài 5: Ôn tập phần 1
Phần 2: Những chữ kết hợp nét cong và nét thẳng
Bài 6: nhóm o, ô, ơ
Bài 7: Nhóm chữ cái: c, e, ê
Bài 8: Nhóm chữ cái a, ă, â
Bài 9: Nhóm chữ: b, d, đ
Bài 10: Nhóm chữ: p, g, q
Bài 11: Nhóm chữ cái: s, x
Bài 12: Ôn tập phần 2

Phần 1: Nhóm chữ với nét thẳng

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Để chuẩn bị cho trẻ học tiếng Việt trong chương trình lớp Một được tốt. Xin giới thiệu
với các phụ huynh: Chương trình dạy chữ trước khi trẻ vào lớp một, nhằm cho trẻ tiếp
cận với chữ viết và tập đọc. Trong phần 1 này, chúng tôi giới thiệu nhóm chữ cái có nét
thẳng bao gồm 13 chữ cái: i, u, ư, r, m, n, t, l, h, k, v, y.
Bài 1: nhóm chữ i, u, ư



1. Chữ i:

Đọc: chữ i (âm i)
Viết:
- I (I in hoa)
- i (i thường)
Cho trẻ đố chữ I (in hoa ) và chữ i (thường) theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: Sau khi cho trẻ đọc và đố chữ i, cho trẻ tìm chữ i trong các từ: đi, ti vi .v.v...

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Mỗi từ đi, ti vi, viên bi (có kèm hình ảnh để trẻ vừa tìm từ vừa kết hợp nhìn liên hệ từ với
hình ảnh) có thể sau khi trẻ tìm chữ xong cho trẻ chỉ từ và đọc theo người lớn các từ: đi,
ti vi.v.v

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

2. Chữ u:

Đọc: chữ u (âm u)
Viết:
- U (in hoa)
- u (viết thường)

Cho trẻ đố chữ U và u theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đố chữ u, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa chữ u:
Tranh xích đu (từ xích đu), trẻ tìm chữ u trong tiếng đu (cung cấp cho trẻ càng nhiều từ,
tiếng có chữ u và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về chữ u cho trẻ)
3. Chữ ư:
Đọc: chữ ư (âm ư)
Viết :
- Ư (in hoa)
- ư (viết thường)
Cho trẻ đố chữ Ư và ư theo mẫu chữ lớn.
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đố chữ ư, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ, tiếng chứa chữ
ư: tranh sư tử (từ sư tử), trẻ tìm chữ ư trong tiếng sư và tử, tìm chữ u trong từ: bao
thư.v.v...

* Luyện tập:
- Trị chơi:
Tìm chữ trong từ, tiếng:
Bé tô màu (hoặc gạch dưới) chữ i, u, ư mà bé vừa học bên ô bên trái.
Sau khi gạch dưới các chữ i, u, ư vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từ có chữ cái
với ơ bên phải tương ứng:
Ví dụ: từ đi học: có chữ i trong tiếng: Đi, nối từ đi học với ơ chữ i.

Từ có chứa chữ i, u, ư
Đi học


Chữ cái: i, u, ư
Chữ i

Xích đu
Sư tử

Ii
Chữ u

Viên bi
Cá thu
Bao thư

Uu
Chữ ư

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Chim ri

Ưư

Dây thun
Cá ngừ

- Kể chuyện:


Người lớn đọc cho bé nghe một đoạn truyện, yêu cầu bé tìm những từ có chứa chữ i, u, ư
(có thể cùng tìm với trẻ và đọc to những từ đó cho trẻ nghe và đọc lại)
* Chú ý: thời gian trẻ tập đố khoảng 30 phút, tối đa 45 phút. Không nên bắt ép trẻ nhiều
mà chú trọng cách cầm bút và chú ý tư thế ngồi cho trẻ.
Sau khi trẻ đã thuộc mặt chữ và đố chữ tốt rồi, chúng ta có thể cho trẻ nhận ra chữ trong
một đoạn văn ngắn.
Ví dụ: mẹ cùng bé đọc một đoạn truyện ngắn, sau đó mẹ và bé cùng chơi trị chơi: chữ
nào bé biết: bé lấy bút chì gạch dưới những từ có chữ bé biết và đọc to chữ đó. Mẹ cũng
có thể đọc lại từ đó cho bé nghe và yêu cầu bé lập lại.
Cùng đọc truyện như vậy sẽ giúp trẻ dần nhớ mặt chữ và luyện đọc.
Trong quá trình đọc cần chú ý đến giọng điệu để trẻ bắt chước theo.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 2: Bé học chữ r, m, n

Bài 2: Bé học chữ r, m, n

1. Chữ R, r

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đọc: chữ r (âm rờ), cho trẻ nhận mặt chữ r và R
Viết: Cho trẻ đố chữ r (viết thường)

Tìm chữ: cho trẻ tìm và đọc tên chữ r và R trong các tranh ảnh, hình vẽ, thẻ lơ tơ có gắn
chữ: rổ, rá, ru, rung.v.v.. kết hợp giữa việc tìm chữ và việc cùng trẻ chỉ tên chữ và đọc từ
có chứa chữ r cho trẻ đọc theo.
2. Chữ n, N:

Đọc: chữ n (âm nờ)
Viết:
- n (viết thường)
Cho trẻ đố chữ u theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đố chữ n, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa chữ n:
Tranh cái nơ (từ cái nơ ), trẻ tìm chữ n trong tiếng nơ (cung cấp cho trẻ càng nhiều từ,
tiếng có chữ n và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về chữ n cho trẻ)
Cho trẻ chỉ chữ n trong từ có chứa chữ n, đọc từ có chứ chữ n cho trẻ đọc theo (ví dụ: đọc
và chỉ từng tiếng trong từ cái nơ, trẻ chỉ theo và đọc
3. Chữ m, M:

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đọc: chữ m (âm mờ)
Viết :
- m (viết thường)
Cho trẻ đố chữ m theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đố chữ m, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ, tiếng chứa chữ
m: tranh hoa mai (từ hoa mai), trẻ tìm chữ m trong tiếng mai.
Cho trẻ chỉ và đọc chữ m có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từng chữ và đọc cho
trẻ đọc theo.
* Luyện tập:

- Trị chơi:
Tìm chữ trong từ, tiếng:
Bé tô màu (hoặc gạch dưới) chữ r, n, m mà bé vừa học bên ô bên trái.
Sau khi gạch dưới các chữ r, n, m vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từ có chữ cái với
ơ bên phải tương ứng:
Ví dục: từ cái rá: có chữ r trong tiếng: rá, nối từ cái rá với ơ chữ r.

Từ có chứa chữ r, n, m
Cái rá

Chữ cái: r, n, m
Chữ r

Cái nơ
Hoa mai
Ru ngủ

R,r
Chữ n
N, n

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

quả na

Chữ m


quả mơ

Mm

rung rinh
thuyền nan
con mèo

- Kể chuyện:

Người lớn đọc cho bé nghe một đoạn truyện, u cầu bé tìm những từ có chứa chữ r, n, m
(có thể cùng tìm với trẻ và đọc to những từ đó cho trẻ nghe và đọc lại)
* Chú ý: thời gian trẻ tập đố khoảng 30 phút, tối đa 45 phút. Không nên bắt ép trẻ nhiều
mà chú trọng cách cầm bút và chú ý tư thế ngồi cho trẻ.
Sau khi trẻ đã thuộc mặt chữ và đố chữ tốt rồi, chúng ta có thể cho trẻ nhận ra chữ trong
một đoạn văn ngắn.
Ví dục: mẹ cùng bé đọc một đoạn truyện ngắn, sau đó mẹ và bé cùng chơi trò chơi: chữ
nào bé biết: bé lấy bút chì gạch dưới những từ có chữ bé biết và đọc to chữ đó. Mẹ cũng
có thể đọc lại từ đó cho bé nghe và yêu cầu bé lập lại.
Cùng đọc truyện như vậy sẽ giúp trẻ dần nhớ mặt chữ và luyện đọc.
Trong quá trình đọc cần chú ý đến giọng điệu để trẻ bắt chước theo.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bài 3: Nhóm chữ L, T

Bài 3: Bé học chữ t, l


1. Chữ t, T (Tên: Chữ tê)

Đọc: chữ tê (âm tờ), cho trẻ nhận mặt chữ t và T
Viết: Cho trẻ đố chữ t (viết thường)

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Tìm chữ: Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đố chữ t, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ, tiếng
chứa chữ t: tranh tổ chim (từ tổ chim), trẻ tìm chữ t trong tiếng tổ.
Cho trẻ chỉ và đọc chữ t có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từng chữ và đọc cho trẻ
đọc theo
2. Chữ l, L:(Tên: e- lờ)

Đọc: chữ e-lờ (âm lờ)
Viết:
- l (viết thường, cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài này là chữ in thường)
Cho trẻ đố chữ l theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đố chữ l, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa chữ l:
Tranh hoa lan (từ hoa lan), trẻ tìm chữ l trong tiếng lan (cung cấp cho trẻ càng nhiều từ,
tiếng có chữ l và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về chữ l cho trẻ)
Cho trẻ chỉ chữ l trong từ có chứa chữ l, đọc từ có chứ chữ l cho trẻ đọc theo (ví dụ: đọc
và chỉ từng tiếng trong từ cái lan, trẻ chỉ theo và đọc)
* Luyện tập:
- Trị chơi:
Tìm chữ trong từ, tiếng:
Bé tơ màu (hoặc gạch dưới) chữ T, l mà bé vừa học bên ô bên trái.

Sau khi gạch dưới các chữ t, l vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từ có chữ cái với ơ
Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

bên phải tương ứng:
Ví dụ: từ hoa Lan: có chữ L, trong tiếng: Lan, nối từ hoa Lan với ơ chữ l.

Từ có chứa chữ l,t
cái tơ

Chữ cái: l,t
Chữ t

lọ kẹo
tinh tú
lộc non

T, t
Chữ l
L,l

cái tủ
làng mạc
cái túi
lung linh
tìm kiếm
lớp học


- Kể chuyện:

Người lớn đọc cho bé nghe một đoạn truyện, yêu cầu bé tìm những từ có chứa chữ t, l (có
thể cùng tìm với trẻ và đọc to những từ đó cho trẻ nghe và đọc lại)
* Chú ý: thời gian trẻ tập đố khoảng 30 phút, tối đa 45 phút. Không nên bắt ép trẻ nhiều

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

mà chú trọng cách cầm bút và chú ý tư thế ngồi cho trẻ.
Sau khi trẻ đã thuộc mặt chữ và đố chữ tốt rồi, chúng ta có thể cho trẻ nhận ra chữ trong
một đoạn văn ngắn.
Ví dụ: mẹ cùng bé đọc một đoạn truyện ngắn, sau đó mẹ và bé cùng chơi trị chơi: chữ nào
bé biết: bé lấy bút chì gạch dưới những từ có chữ bé biết và đọc to chữ đó. Mẹ cũng có thể
đọc lại từ đó cho bé nghe và yêu cầu bé lập lại.
Cùng đọc truyện như vậy sẽ giúp trẻ dần nhớ mặt chữ và luyện đọc.
Trong quá trình đọc cần chú ý đến giọng điệu để trẻ bắt chước theo.
bài 4: Nhóm chữ cái nhóm h, k v, y

Bài 4: Bé học chữ h, k, v, y

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

1. Chữ H, h: (Tên: Chữ hát)


Đọc: chữ hát (âm hờ), cho trẻ nhận mặt chữ h và H
Viết: Cho trẻ đố chữ h (viết thường,cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài này
là chữ in thường )
Tìm chữ: cho trẻ tìm và đọc tên chữ h và H trong các tranh ảnh, hình vẽ, thẻ lơ tơ có gắn
chữ: hoa, hè, hồng.v.v.. kết hợp giữa việc tìm chữ và việc cùng trẻ chỉ tên chữ và đọc từ có
chứa chữ h cho trẻ đọc theo.

2. Chữ K, k: (Tên: chữ ca)

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Đọc: chữ ca (âm ca)
Nhận mặt chữ K (in hoa) và chữ k (viết thường)
Viết: k (viết thường, cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài này là chữ in
thường)
Cho trẻ đố chữ k theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: sau khi trẻ đọc và đố chữ k, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ chứa chữ k, K:
Tranh cái kệ (từ cái kệ ), trẻ tìm chữ k trong tiếng kệ (cung cấp cho trẻ càng nhiều từ,
tiếng có chữ k và kèm hình ảnh càng củng cố biểu tượng về chữ k cho trẻ)
Cho trẻ chỉ chữ k trong từ có chứa chữ k, đọc từ có chứ chữ k cho trẻ đọc theo (ví dụ: đọc
và chỉ từng tiếng trong từ cái kệ, trẻ chỉ theo và đọc
3. Chữ V, v:(Tên: Chữ vê)

Đọc: chữ vê (âm vờ), cho trẻ nhận mặt chữ V (in hoa) và chữ v (viết thường)
Viết :
v (viết thường, cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài này là chữ in thường)
Cho trẻ đố chữ v theo mẫu chữ lớn.


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đố chữ v, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ, tiếng chứa chữ
V,v: tranh hình vng (từ hình vng), trẻ tìm chữ v,V trong tiếng vng.
Cho trẻ chỉ và đọc chữ v có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từng chữ và đọc cho
trẻ đọc theo.

4. Chữ Y, y: (Tên: chữ y dài)

Đọc: chữ y (âm i dài), cho trẻ nhận mặt chữ Y (in hoa) và chữ y (viết thường)
Viết :
- y (viết thường, cho trẻ viết theo mẫu chữ thường, vì chữ trong bài này là chữ in thường)
Cho trẻ đố chữ y theo mẫu chữ lớn.
Tìm chữ: Sau khi trẻ đọc và đố chữ y, cho trẻ xem một số hình ảnh có từ, tiếng chứa chữ
Y, y: tranh chim yến (từ chim yến), trẻ tìm chữ y, Y trong tiếng Yến.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Cho trẻ chỉ và đọc chữ y có trong các từ trong tranh. Người lớn chỉ từng chữ và đọc cho
trẻ đọc theo.

* Luyện tập:
- Trị chơi:

Tìm chữ trong từ, tiếng:
Bé tô màu (hoặc gạch dưới) chữ h, k, y, v mà bé vừa học bên ô bên trái.
Sau khi gạch dưới các chữ h, k, y, v vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từ có chữ cái
với ơ bên phải tương ứng:
Ví dụ: từ chim yến: có chữ y trong tiếng: yến, nối tiếng yến với ơ chữ y.

Từ có chứa chữ h, k, v, y

Chữ cái: h, k, v, y

hoa Huệ

Chữ h (hờ)

cái kệ

H, h

con vịt
chim yến
lá hẹ
thước kẻ
vỏ sò
gốc cây
bài hát

Chữ k (ca)
K, k
Chữ v (vờ)
V, v

Chữ y (i dài)
Y, y

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

cũ kĩ
tập vẽ
chữ ký

- Kể chuyện:

Người lớn đọc cho bé nghe một đoạn truyện, yêu cầu bé tìm những từ có chứa chữ h, k, v,
y (có thể cùng tìm với trẻ và đọc to những từ đó cho trẻ nghe và đọc lại)
* Chú ý: thời gian trẻ tập đố khoảng 30 phút, tối đa 45 phút. Không nên bắt ép trẻ nhiều
mà chú trọng cách cầm bút và chú ý tư thế ngồi cho trẻ.
Sau khi trẻ đã thuộc mặt chữ và đố chữ tốt rồi, chúng ta có thể cho trẻ nhận ra chữ trong
một đoạn văn ngắn.
Ví dụ: mẹ cùng bé đọc một đoạn truyện ngắn, sau đó mẹ và bé cùng chơi trị chơi: chữ nào
bé biết: bé lấy bút chì gạch dưới những từ có chữ bé biết và đọc to chữ đó. Mẹ cũng có thể
đọc lại từ đó cho bé nghe và yêu cầu bé lập lại.
Cùng đọc truyện như vậy sẽ giúp trẻ dần nhớ mặt chữ và luyện đọc.
Trong quá trình đọc cần chú ý đến giọng điệu để trẻ bắt chước theo.

Bài 5: Ôn tập phần 1
1. Nhóm i, u, ư và các dấu thanh
a. Các dấu thanh:


Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Cho trẻ làm quen với các dấu thanh: thanh sắc, thanh huyền, thanh hỏi, thanh ngã, thanh
nặng. Dạy trẻ phát âm tên các dấu thanh và nhận biết hình dạng các dấu thanh.
Chú ý cho trẻ nhận biết và phân biệt dấu sắc và dấu huyền.
Khơng có

dấu sắc

dấu huyền

dấu hỏi

dấu ngã

dấu nặng

dấu

/

\

?

~


.

i

í

ì



ĩ



i sắc í

i huyền ì

i hỏi ỉ

i ngã ĩ

i nặng ị

ú

ù




ũ



u sắc ú

u huyền ù

u hỏi ủ

u ngã ũ

u nặng ụ











ư sắc ứ

ư huyền ừ

ư hỏi ử


ư ngã ữ

ư nặng ự

ý









u

ư

y

2. Nhận dạng và gọi tên các chữ đã học, phân biệt nguyên âm và phụ âm:

Ngun âm

dấu thanh

Ii

Uu


Ưư

Yy

i, í, ì, ỉ, ĩ, ị

u, ú, ù, ủ, ũ, ụ

ư, ứ, ừ, ử, ữ, ự

y, ý, ỳ, ỷ, ỹ, ỵ

phụ âm

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

R, r ( rờ)

N, n (nờ)

M, m (mờ)

ri, rí, rì, rỉ, rĩ, rị

ni, ní, nì, nỉ, nĩ, nị

rụ


rự

rỵ

nu, nú, nù, nủ,

nư, nứ, nừ, nử,

ny, ný, nỳ, nỷ,

nũ, nụ

nữ, nự

nỹ, nỵ

mi, mí, mì, mỉ, mĩ, mu, mú, mù, mủ, mư, mứ, mừ, mử, my, mý, mỳ, mỷ,
mị

T, t (tờ)

ru, rú, rù, rủ, rũ, rư, rứ, rừ, rử, rữ, ry, rý, rỳ, rỷ, rỹ,

mũ, mụ

mữ, mự

mỹ, mỵ


ti, tí, tì, tỉ, tĩ, tị tu, tú, tù, tủ, tũ, tụ tư, tứ, từ, tử, tữ, ty, tý, tỳ, tỷ, tỹ, tỵ
tự

L, l (lờ)

li, lí, lì, lỉ, lĩ, lị lu, lú, lù, lủ, lũ, lụ lư, lứ, lừ, lử, lữ, ly, lý, lỳ, lỷ, lỹ, lỵ
lự

H, h (hờ)

hi, hí, hì, hỉ, hĩ, hị hu, hú, hù, hũ, hụ hư, hứ, hừ, hử,
hữ, hự

K, k (ca)

ki, kí, kì, kỉ, kĩ, kị

V, v (vờ)

vi, ví, vì, vĩ, vị

hy, hý, hỳ, hỷ,
hỹ, hỵ
ky, ký, kỳ, kỹ, kị

vu, vú, vù, vũ, vụ vư, vứ, vừ, vữ, vự

Vy

Chú ý: với các chữ i, u, ư, r, n, m, t, l, k, v khi cho trẻ đố chữ thì đố theo chữ thường, cỡ

lớn trong vở ơ li (khơng cho trẻ đố theo chữ in thường, vì ở trường tiểu học trẻ sẽ học
theo mẫu chữ thường)
3. Đố chữ, cho trẻ đố lại chữ đã học cùng các dấu thanh.
Về phần đố chữ, với mẫu chữ lớn, chúng ta có thể cho trẻ đố theo vở 5 ơ li hoặc vở tập tơ
chữ (5 ơ li có bán ở nhà sách).

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Bên cạnh đó, cha mẹ có thể tham khảo thêm phần mềm bé vui học có hướng dẫn về phần
chữ viết và chữ số cho trẻ. Ở phần mềm này cho phép in các trang chữ cái th

Phần 2: Những chữ kết hợp nét cong và nét thẳng - Bài 6: nhóm o, ơ, ơ
bài 6: Bài học bắt đầu với o, ô, ơ

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Để bắt đầu dạy trẻ học chữ, chúng ta dạy trẻ những nhóm chữ có hình dạng và cách phát
âm gần giống nhau.

Trước tiên là dạy trẻ các chữ cái đơn giản trước. Sau khi trẻ đã thuộc các chữ cái chúng ta
sẽ dạy trẻ tiếp các chữ ghép.
Chữ o

Đầu tiên chúng ta cho trẻ làm quen với chữ o và các hình dạng có dạng trịn như chữ o.

- Mặt chữ o: quan sát và phát âm: chữ O
+ Trẻ nhận mặt chữ: o (o thường) và O (O viết in hoa)
đọc: chữ o - O tròn như quả trứng gà
+ dấu "^": dấu ^ đặt trên chữ O đọc là: chữ Ô
trẻ nhận mặt chữ: ô (viết thường), Ô (viết in hoa)
đọc: chữ ô - Ô thì đội mũ.
+ Nhận mặt chữ ơ: chữ o có thêm dấu móc bên phải, phía trên.
Trẻ nhận mặt chữ: ơ (viết thường) và Ơ (viết in hoa)
đọc: chữ ơ - ơ thì có râu.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Cho trẻ đọc ngun bài thơ:
O trịn như quả trứng gà
Ơ thì đội mũ
Ơ thì thêm râu
Viết 3 chữ o, ô, ơ thẳng hàng, trẻ quan sát và nói lên sự giống nhau và khác nhau giữa ba
chữ trên.
Đọc tên lần lượt từng chữ: Chữ o, chữ ô, chữ ơ.
Chú ý: khi trẻ đọc chữ: chúng ta cho trẻ chỉ vào chữ và đọc. Điều này giúp trẻ chú ý vào
bài học và nhớ lâu hơn.

* Luyện tập:
Trị chơi:
Tìm chữ trong từ, tiếng:
Bé tơ màu (hoặc gạch dưới) chữ o, ô, ơ mà bé vừa học bên ô bên trái.
Sau khi gạch dưới các chữ o, ô, ơ vừa học. Bé đọc tên các chữ cái và nối từ có chữ cái

với ơ bên phải tương ứng:
Ví dụ: từ con cị: có chữ o, nối từ con cị với ơ chữ o.

Từ có chứa chữ o, ơ, ơ

Chữ cái: o, ơ, ơ

Con cị

Chữ o


Lá cờ

O o
Chữ ơ

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí

Con cáo
Cơng

Ơ ơ
Chữ ơ

Chơi


Ơ ơ

Cho
Bác Hồ
Sợi dây
Hoa
Vâng lời
Cá Rô

* Tập viết:

Sau khi bé đã nhận được mặt chữ: gọi tên chữ, tìm được chữ có trong từ cho bé bắt đầu
tập tơ. Ở đây có 2 hình thức:
- Người lớn dùng bút chì chấm nét chữ o, ô, ơ, sau đó cho bé đố lại (cách này hơi mất
thời gian)
- Mua sách tập tô chữ ở nhà sách: chú ý mua loại tập tơ chữ có ơ li đúng theo chuẩn về
chữ viết của chương trình tập viết lớp Một (khơng mua loại vở khơng có ơ li).
Cho bé đố chữ o, ô, ơ theo sách bằng bút chì.
Cách tơ: Chú ý cho trẻ tơ theo hướng mũi tên hướng dẫn của sách, nếu sách khơng có
mũi tên hướng dẫn ta cho trẻ tô theo hướng từ trên vòng qua bên trái xuống dưới rồi vòng
lên theo bên phải và kết thúc khép kín vịng trịn ở điểm xuất phát.

Trang chủ: | Email hỗ trợ: | Hotline: 024 2242 6188


×