Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

Rà soát tổng quan các chương trình dự án giảm nghèo ở Việt Nam pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.27 MB, 100 trang )

Baỏo caỏo naõy ỷỳồc xờy dỷồng theo yùu cờỡu cuóa Uy ban vùỡ caỏc vờởn ùỡ xaọ hửồi cuóa Quửởc hửồi (UBCVXH) vaõ
Chỷỳng trũnh Phaỏt triùớn Liùn Hỳồp Quửởc (UNDP). Nhỷọng quan iùớm trũnh baõy ỳó ờy laõ cuóa caỏc taỏc giaó vaõ
khửng nhờởt thiùởt phaón aỏnh yỏ kiùởn hay quan iùớm chủnh thỷỏc naõo cuóa UBCVXH hoựồc UNDP.
Thit k: Cụng ty C phn In Ngc Trõm
CHƯƠNG TRÌNH PHÁT TRIỂN LIÊN HỢP QUỐC

RAÂ SOAÁT TÖÍNG QUAN
CÁC CHƯƠNG TRÌNH DỰ ÁN GIẢM NGHÈO Ở VIỆT NAM
HAÂ NÖÅI - 2009
RICHARD JONES
TRÊÌN THÕ HAÅNH
NGUYÏÎN ANH PHONG
TRÛÚNG THÕ THU TRANG

3
3
Bấo cấo do mưåt nhốm chun gia tû vêën thûåc hiïån, bao gưìm Richard Jones (Trûúãng nhốm), Trêìn Thõ Hẩnh,
Nguỵn Anh Phong vâ Trûúng Thõ Thu Trang. Nhốm chun gia xin chên thânh cẫm ún y ban vïì Cấc vêën
àïì Xậ hưåi ca Qëc hưåi vâ UNDP àậ hưỵ trúå trong sët quấ trònh thûåc hiïån nghiïn cûáu nây. Àùåc biïåt, chng
tưi xin chên thânh cẫm ún bâ Trûúng Thõ Mai, Ch nhiïåm, ưng Bi S Lúåi, Phố Ch nhiïåm U ban vïì Cấc
Vêën àïì Xậ hưåi ca Qëc hưåi, ưng Nguỵn Hoâng Mai, Phố V trûúãng, bâ Nguỵn Thõ Àûác Hẩnh, chun
viïn V Cấc Vêën àïì Xậ hưåi - Vùn phông Qëc hưåi, , ưng Nguỵn Tiïn Phong, Trûúãng phông, bâ Vộ Hoâng
Nga, Cấn bưå chûúng trònh Phông Giẫm nghêo vâ Phất triïín Xậ hưåi ca UNDP, vâ ưng Peter Chaudhry, Cưë
vêën K thåt Cao cêëp ca UNDP.
LÚÂI CẪM ÚN
4
4
5
5
Trang


DANH MC TÛÂ VIÏËT TÙỈT 7
1. GIÚÁI THIÏÅU 9
2. CẤC CHĐNH SẤCH VÂ DÛÅ ẤN GIẪM NGHÊO CA VIÏÅT NAM 11
2.1. Cấc dûå ấn giẫm nghêo “khi thiïët kïë” 11
2.2. Chưìng chếo vïì nưåi dung dûå ấn trong thiïët kïë 15
2.2.1. Hưỵ trúå sẫn xët vâ nưng nghiïåp 16
2.2.2. Tiïëp cêån dõch v giấo dc 20
2.2.3. Dẩy nghïì vâ tẩo cưng ùn viïåc lâm 24
2.2.4. Nhâ úã 25
2.2.5. Tiïëp cêån vúái nûúác sẩch 27
2.2.6. Cẫi thiïån cú hưåi vâ chêët lûúång y tïë 29
2.2.7. Hưỵ trúå phấp l 30
2.2.8. Xêy dûång nùng lûåc cho cấn bưå Chđnh ph trong cấc chûúng trònh giẫm nghêo 31
2.3. Tấc àưång àưëi vúái cấc àưëi tûúång th hûúãng 32
2.3.1. Trấnh chưìng chếo thưng qua lûåa chổn àưëi tûúång th hûúãng 33
2.3.2. Nhûäng vêën àïì trong viïåc xấc àõnh àưëi tûúång th hûúãng 34
2.3.3. Nhûäng thiïëu ht trong viïåc xấc àõnh àưëi tûúång th hûúãng 35
2.4. Chưìng chếo trong cưng tấc àiïìu hânh 37
2.5. Ngìn vưën cho cấc dûå ấn giẫm nghêo 39
2.5.1. Ngên sấch giẫm nghêo theo thiïët kïë 39
2.5.2. Sưë liïåu bấo cấo vïì ngên sấch 40
2.5.3. Cấc vêën àïì vïì sưë liïåu ngên sấch 41
2.5.4. Ngên sấch cho giẫm nghêo vâ ngên sấch chđnh 43
2.6. Phưëi húåp vâ viïåc phất huy tưíng lûåc cấc dûå ấn giẫm nghêo 46
2.7. Hoẩt àưång cho vay giẫm nghêo ca Ngên hâng Chđnh sấch xậ hưåi Viïåt Nam 46
2.8. Khẫ nùng tiïëp cêån vúái àêët canh tấc- hưỵ trúå theo Quët àõnh 74/2008/QÀ-TTg 48
2.9. Hưỵ trúå sẫn xët, CT135-II, CTMTQG-GN vâ CT 30a 49
2.10. Dẩy nghïì, CT135-II, CTMTQG-GN, hưỵ trúå theo Quët àõnh 74 49
MC LC
6

6
3. TỐM TÙỈT VÂ KHUËN NGHÕ 49
3.1. Tốm tùỉt cấc phất hiïån 49
Sûå chưìng chếo vâ phưëi húåp giûäa cấc chûúng trònh giẫm nghêo 49
3.2. Khuën nghõ 51
3.2.1. Mưåt chûúng trònh giẫm nghêo cho Viïåt Nam 51
3.2.2. Phên cêëp ngìn vưën vâ ra quët àõnh liïn quan àïën giẫm nghêo cho cêëp tónh 51
3.2.3. Hïå thưëng chuín giao tiïìn mùåt cố àiïìu kiïån 52
PH LC 1: Vùn bẫn hûúáng dêỵn Chûúng trònh giẫm nghêo
53
PH LC 2:
Cấc Húåp phêìn giẫm nghêo
58
PH LC 3:
Cấc Chûúng trònh giẫm nghêo ca Chđnh ph, thấng 11 nùm 2009
60
7
7
UBDT
y ban Dên tưåc
CPRGS
Chiïën lûúåc Giẫm nghêo vâ Tùng trûúãng toân diïån
BDT
Ban Dên tưåc tónh
Súã TNMT
Súã Tâi ngun vâ Mưi trûúâng
ÀGTÀ chung
Bấo cấo àấnh giấ tiïën àưå chung
Bưå TC
Bưå Tâi chđnh

Bưå CN
Bưå Cưng nghiïåp
Bưå GTVT
Bưå Giao thưng vêån tẫi
KHÀT
Kïë hoẩch vâ Àêìu tû
ÀGGK
Bấo cấo àấnh giấ giûäa k
CTMTQG
Chûúng trònh mc tiïu qëc gia
ODA
Hưỵ trúå phất triïín chđnh thûác
BQLDA
Ban Quẫn l dûå ấn
UBND
y ban nhên dên
HÀND
Hưåi àưìng nhên dên
KHPTKTXH
Kïë hoẩch phất triïín kinh tïë - xậ hưåi
UNDP
Chûúng trònh phất triïín Liïn Húåp Qëc
VND
Àưìng Viïåt Nam
VPQH
Vùn phông Qëc hưåi
NNPTNT
Nưng nghiïåp vâ Phất triïín nưng thưn
LÀTBXH
Lao àưång - Thûúng binh vâ Xậ hưåi

NHCSXH
Ngên hânh Chđnh sấch xậ hưåi Viïåt Nam
DANH MC TÛÂ VIÏËT TÙỈT
8
8
1
Rà sốt tổng quan các Chương trình Dự án giảm nghèo ở Việt Nam
9
9
Giới thiệu
1. GIÚÁI THIÏÅU
Trong thêåp k qua, Viïåt Nam àậ àẩt àûúåc nhûäng thânh cưng to lúán trong cåc chiïën chưëng àối nghêo
vúái t lïå nghêo àối àậ giẫm tûâ 58,1% trong nùm 1993 xëng dûúái 12.1 % vâo nùm 2008
1
, mùåc d t
lïå nây vêỵn côn tûúng àûúng vúái trïn 10 triïåu ngûúâi nghêo trïn cẫ nûúác
2
. Nhûäng ngûúâi nghêo, ch ëu
têåp trung úã vng ni, vng xa vâ vng dên tưåc thiïíu sưë, àang ngây câng khố cố thïí tûå mònh thoất khỗi
àối nghêo do bõ cư lêåp vâ khưng cố khẫ nùng tiïëp cêån vúái ngìn thưng tin, thõ trûúâng vâ cấc ngìn
lûåc, àùåc biïåt lâ àêët àai.
Chđnh ph àậ xêy dûång nhiïìu chûúng trònh hûúáng vâo nhốm ngûúâi nghêo nây trïn phẩm vi toân qëc
cng nhû hưỵ trúå hổ tiïëp cêån vúái cấc dõch v xậ hưåi.
Nghiïn cûáu nây hưỵ trúå cho hoẩt àưång ca y ban Cấc vêën àïì Xậ hưåi ca Qëc hưåi trong viïåc khẫo sất
mưåt cấch tưíng quan cấc chđnh sấch vâ dûå ấn giẫm nghêo ca Chđnh ph Viïåt Nam.
Thưng qua viïåc tưíng kïët têët cẫ cấc chûúng trònh giẫm nghêo ca Viïåt Nam tûâ khêu thiïët kïë àïën khêu
thûåc hiïån, nghiïn cûáu nây cưë gùỉng àấnh giấ cấc dûå ấn, chđnh sấch nây tûâ gốc àưå liïåu cấc dûå ấn, chđnh
sấch cố hưỵ trúå trng lùåp cấc àưëi tûúång hûúãng lúåi hay khưng. Nhốm nghiïn cûáu àậ trao àưíi vúái cấc cấn
bưå cêëp tónh, huån vâ xậ tẩi bưën tónh àïí tòm hiïíu c thïí hún vïì tònh hònh thûåc hiïån cấc dûå ấn giẫm
nghêo nhùçm mc àđch àấnh giấ mûác àưå chưìng chếo trong cưng tấc àiïìu hânh trïn thûåc tïë.

Vïì phẩm vi, nghiïn cûáu nây têåp trung vâo cấc dûå ấn, chđnh sấch vúái têët cẫ cấc húåp phêìn hóåc cố ëu
tưë hưỵ trúå giẫm nghêo trûåc tiïëp, d lâ àûúåc hưỵ trúå kinh phđ trûåc tiïëp tûâ ngên sấch nhâ nûúác hay chó lâ
thưng qua cấc chđnh sấch tẩo àiïìu kiïån cho ngûúâi nghêo àûúåc tiïëp cêån dõch v xậ hưåi. Vïì mc tiïu,
nghiïn cûáu nây ch ëu chó râ soất cấc dûå ấn giẫm nghêo úã Viïåt Nam mâ khưng àấnh giấ chi tiïët tònh
hònh thûåc hiïån cấc chûúng trònh giẫm nghêo ca chđnh ph Viïåt Nam hóåc râ soất cấc vùn bẫn phấp
quy liïn quan àïën cấc hoẩt àưång giẫm nghêo. Àấnh giấ chi tiïët cố thïí tham khẫo qua cấc bấo cấo
àấnh giấ giûäa k àậ àûúåc thûåc hiïån cho hai chûúng trònh giẫm nghêo lúán, àố lâ Chûúng trònh 135-II vâ
CTMTQG-GN vâ hiïån sùỉp hoân têët àưëi vúái Chûúng trònh Cêëp Nûúác vâ Vïå sinh Mưi trûúâng nưng thưn.
Cấc bấo cấo nây sệ àûa ra àấnh giấ vïì tònh hònh thûåc hiïån tûâng chûúng trònh/dûå ấn.
Bấo cấo nghiïn cûáu nây gưìm ba phêìn. Thûá nhêët, nhốm nghiïn cûáu “tưíng kïët” sú bưå vïì cấc chđnh
sấch vâ dûå ấn hiïån tẩi ca Chđnh ph trong lơnh vûåc giẫm nghêo. Khêu tưíng kïët nây liïåt kï cấc chđnh
sấch ca Chđnh ph àïí xêy dûång mưåt cú súã dûä liïåu vïì cấc chđnh sấch vâ dûå ấn giẫm nghêo ca Viïåt
Nam tûâ lc thiïët kïë vâ sau àố so sấnh vúái cấc kïët quẫ bấo cấo khi thûåc hiïån. Trong khêu tưíng kïët, dûä
liïåu vïì cấc húåp phêìn ca cấc chûúng trònh giẫm nghêo, cấc cú quan giấm sất chûúng trònh, sûå phưëi
húåp giûäa cấc cú quan thûåc hiïån vâ cấc húåp phêìn àậ àûúåc thu thêåp, cng nhû so sấnh cấc àêìu ra dûå
tđnh vúái cấc àêìu ra àậ àûúåc bấo cấo.
Nhốm nghiïn cûáu cng àậ so sấnh ngên sấch bấo cấo hâng nùm vúái phêìn àậ giẫi ngên àïí cố àûúåc
bûác tranh vïì tònh hònh chi tiïu trïn thûåc tïë cho giẫm nghêo. Àiïìu nây lâ rêët khố khùn vò ngoâi cấc
1
Bưå LÀTBXH
2
Theo Àiïìu tra dên sưë, sưë dên Viïåt Nam nùm 2009 lâ trïn 84 triïåu
Rà sốt tổng quan các Chương trình Dự án giảm nghèo ở Việt Nam
1
10
10
Giới thiệu
chûúng trònh giẫm nghêo quy mư lúán nhû Chûúng trònh 135 giai àoẩn II (CT135-II) vâ Chûúng trònh
mc tiïu qëc gia nûúác sẩch vâ vïå sinh mưi trûúâng nưng thưn (NSVSMTNT), tònh hònh bấo cấo vïì chi
tiïu ca tûâng dûå ấn giẫm nghêo côn rêët ëu vúái rêët đt thưng tin cố sùén.

Ma trêån cëi cng vïì chđnh sấch giẫm nghêo àậ cố riïng dûúái bẫng excel vúái bẫn tốm tùỉt trong ph
lc 1 vâ bao gưìm thưng tin c thïí vïì:
Cấc hònh thûác hưỵ trúå ca Chđnh ph vâ cấc àêìu ra vâ kïët quẫ dûå kiïën •
Mûác hưỵ trúå/cung cêëp tâi chđnh trong khn khưí mưỵi chđnh sấch vâ dûå ấn•
Cấc nhốm mc tiïu ca dûå ấn•
Trấch nhiïåm hânh chđnh vâ trấch nhiïåm thûåc hiïån•
Vai trô ca nhûäng bïn tham gia khấc nhau•
Mûác vưën vâ ngìn vưën khi thiïët kïë vâ trong quấ trònh thûåc hiïån •
Ph lc 2 sệ nïu chi tiïët cấc vùn bẫn phấp quy àiïìu chónh cấc hoẩt àưång giẫm nghêo. Ph lc 3 sệ
nïu chi tiïët cấc húåp phêìn vâ tiïíu húåp phêìn theo ngânh.
Tẩi Viïåt Nam, viïåc cố àûúåc sưë liïåu àấng tin cêåy ln ln lâ vêën àïì. Àiïìu tra nây cng khưng phẫi lâ
ngoẩi lïå. Viïåc tiïëp cêån àûúåc vúái cấc sưë liïåu c thïí vïì giẫi ngên ngên sấch lâ vêën àïì khố nhêët. Tuy
tđnh nhẩy cẫm lâ mưåt l do giẫi thđch cho vêën àïì nây nhûng hẩn chïë ch ëu vêỵn lâ do thiïëu sưë liïåu
chi tiïët vïì ngên sấch chi cho nhiïìu dûå ấn úã quy mư nhỗ hún.
Viïåc bấo cấo vïì tấc àưång ca cấc chûúng trònh thûúâng àûúåc thûåc hiïån rêët sú sâi vâ chó ch trổng vâo
nhûäng kïët quẫ àẩt àûúåc úã cêëp toân tónh vâ huån chûá khưng bấo cấo vïì kïët quẫ tấc àưång ca tûâng
chûúng trònh. Do àố rêët khố àïí biïët àûúåc mưỵi chûúng trònh àậ tẩo ra àûúåc tấc àưång gò.
Phêìn hai ca àiïìu tra vâ bấo cấo phên tđch cấc phất hiïån tûâ àấnh giấ tưíng quan cấc chđnh sấch giẫm
nghêo vâ nghiïn cûáu sêu hún vïì cấc vêën àïì chưìng chếo giûäa cấc chûúng trònh cng nhû sûå phưëi húåp
giûäa cấc chûúng trònh giẫm nghêo khấc nhau.
Phên tđch nây àûúåc cng cưë thưng qua cấc àúåt khẫo sất ca nhốm nghiïn cûáu túái mưåt sưë tónh nhùçm
kiïím chûáng lẩi cấc phất hiïån ca nghiïn cûáu dûåa trïn dûä liïåu sùén cố cng nhû cấc phất hiïån tûâ àấnh
giấ tưíng quan cấc dûå ấn/chûúng trònh theo nhû “thiïët kïë”. Nhốm nghiïn cûáu àậ túái cấc tónh Trâ Vinh,
Nghïå An, Àak Nưng vâ Lâo Cai àïí lâm viïåc vúái cấc cấn bưå cêëp tónh vâ cêëp huån. Têët cẫ nhûäng tónh
nây àậ àûúåc nhêån hưỵ trúå ca nhiïìu chûúng trònh giẫm nghêo ca Chđnh ph chûá khưng phẫi ca mưåt
chûúng trònh.
Phêìn hai ca nghiïn cûáu sệ xem xết nhiïìu hún vïì:
Mûác ph húåp vâ tưëi ûu ca cấc hưỵ trúå àûúåc cung cêëp thưng qua cấc chđnh sấch vâ cấc giẫi phấp•
Nhûäng chưìng chếo cố thïí xẫy ra vâ khẫ nùng phưëi húåp giûäa cấc chđnh sấch vâ biïån phấp giẫm •
nghêo mc tiïu cng nhû giûäa chng vúái cấc chđnh sấch “trong hïå thưëng thûúâng xun” khấc ca

qëc gia.
Rà sốt tổng quan các Chương trình Dự án giảm nghèo ở Việt Nam
11
11
2
Các Chính sách và Dự án giảm nghèo của Việt Nam
Mûác àưå phưëi húåp giûäa cấc chđnh sấch vâ dûå ấn giẫm nghêo vúái cấc chđnh sấch vơ mư quan trổng •
hiïån hânh.
Cëi cng, bấo cấo sệ àûa ra mưåt sưë khuën nghõ trïn cú súã nhûäng phất hiïån trong cấc phên tđch vâ
bấo cấo tûâ cấc chuën khẫo sất tẩi cêëp tónh nây.
2. CẤC CHĐNH SẤCH VÂ DÛÅ ẤN GIẪM NGHÊO CA VIÏÅT NAM
2.1. Cấc dûå ấn giẫm nghêo “khi thiïët kïë”
Nghiïn cûáu chó ra 41 dûå ấn vâ chđnh sấch àõnh hûúáng vâo viïåc giẫm nghêo, kïí cẫ mưåt sưë dûå ấn
khưng têåp trung vâo giẫm nghêo nhûng lẩi cố tấc àưång trûåc tiïëp vâo cåc sưëng ca ngûúâi nghêo nhû
Chûúng trònh mc tiïu qëc gia vïì Nûúác sẩch vâ vïå sinh mưi trûúâng nưng thưn (NSVSMTNT) ca Bưå
NN&PTNT vâ Chûúng trònh mc tiïu qëc gia vïì Giấo dc ca Bưå Giấo dc vâ Àâo tẩo.
Cấc chđnh sấch vâ dûå ấn giẫm nghêo àïìu chõu sûå chi phưëi cẫ vïì mùåt tâi chđnh vâ trong quấ trònh thûåc
hiïån ca ba dûå ấn lúán vâ chûúng trònh mc tiïu qëc gia, àố lâ i) Chûúng trònh Phất triïín Kinh tïë - xậ
hưåi cho cấc xậ àùåc biïåt khố khùn tẩi cấc vng dên tưåc thiïíu sưë vâ miïìn ni giai àoẩn 2006-2010
(CT135-II); ii) chûúng trònh mc tiïu qëc gia vïì giẫm nghêo giai àoẩn 2006-2010 (CTMTQG-GN)
vâ chûúng trònh vûâa múái àûúåc bùỉt àêìu iii) Nghõ quët 30a vïì giẫm nghêo nhanh vâ bïìn vûäng cho 62
huån nghêo (viïët tùỉt lâ 62 huån nghêo) do Bưå LÀ-TB vâ XH thiïët kïë.
Cấc húåp phêìn vâ tiïíu húåp phêìn ca ba chûúng trònh nây chiïëm túái trïn 40% sưë hoẩt àưång vâ ngên
sấch hưỵ trúå ca têët cẫ cấc can thiïåp vâ bao trm lïn nhiïìu nhu cêìu, tûâ giấo dc túái y tïë, tiïëp cêån vïì
àêët àai vâ hưỵ trúå cho sẫn xët.
Nhiïìu chûúng trònh mc tiïu qëc gia lúán khấc cng hûúáng vâo giẫm nghêo mùåc d thưng qua cấch
tiïëp cêån túái tûâng lơnh vûåc, vđ d nhû Chûúng trònh mc tiïu qëc gia vïì nûúác sẩch vâ vïå sinh mưi
trûúâng nưng thưn (NSVSMTNT) hay Chûúng trònh mc tiïu qëc gia vïì Giấo dc cho mổi ngûúâi
(EFA) vâ mưåt sưë chûúng trònh àõnh hûúáng vâo tûâng vng.
Côn cố rêët nhiïìu chûúng trònh vâ chđnh sấch cho tûâng vng hóåc tûâng ngânh vúái quy mư nhỗ nhû cấc

chûúng trònh vâ chđnh sấch cho giấo dc, trúå giấ nhiïn liïåu hóåc hưỵ trúå cho cấc nhốm nhỗ dên tưåc
thiïíu sưë vâ cấc chûúng trònh hưỵ trúå phất triïín vng.
Bẫng 1: Cấc chđnh sấch vâ dûå ấn giẫm nghêo, 2009
Cấc chđnh sấch vâ dûå ấn giẫm nghêo toân diïån
Chûúng trònh phất triïín kinh tïë - xậ hưåi cấc xậ àùåc biïåt khố khùn vng àưìng bâo dên tưåc vâ miïìn
ni (CT135-II) (Quët àõnh sưë 07/2006/QÀ-TTg ngây 10/1/2006)
Rà sốt tổng quan các Chương trình Dự án giảm nghèo ở Việt Nam
12
12
2
Các Chính sách và Dự án giảm nghèo của Việt Nam
Chûúng trònh mc tiïu qëc gia vïì giẫm nghêo giai àoẩn 2006-2010 (CTMTQG-GN)
(Quët àõnh sưë 20/2007/QÀ-TTg ngây 05/02/2007)
Chûúng trònh giẫm nghêo nhanh vâ bïìn vûäng cho 62 huån nghêo (62 huån nghêo)
(Nghõ quët 30a/2008/NQ-CP ngây 27/12/2008)
Cấc dûå ấn vâ chđnh sấch theo ngânh
Hưỵ trúå tiïëp cêån vúái àêët àai, nhâ úã vâ nûúác sẩch (CT134) (Quët àõnh sưë 134/2004/QÀ-TTG ngây
20/7/2004)
Hưỵ trúå nhâ úã cho cấc hưå nghêo (Quët àõnh 167) (Quët àõnh sưë 167/2008/QÀ-TTg ngây
12/12/2008)
Hưỵ trúå cho hổc sinh cấc trûúâng phưí thưng dên tưåc nưåi tr (Thưng tû 109/2009/TTLT-BTC-BGDÀT
ngây 29/5/2009)
Hổc bưíng vâ trúå cêëp xậ hưåi àưëi vúái hổc sinh dên tưåc (Thưng tû sưë 43/2007/TTLT-BTC-BGDÀT ngây
02/5/2007)
Chûúng trònh trưìng 5 triïåu ha rûâng (QÀ 661/QÀ-TTg 1998, Nghõ quët 73/2006/QH11)
Chùm sốc sûác khỗe cho ngûúâi nghêo (Quët àõnh 139/2002/QÀ-TTg ngây 15/10/2002)
Cấc dûå ấn qëc gia cố tấc àưång túái nghêo àối
Chûúng trònh mc tiïu qëc gia vïì nûúác sẩch vâ vïå sinh nưng thưn (NSVSMTNT) (Quët àõnh
277/2006/QÀ-TTg ngây 11/12/2006)
Giấo dc cho mổi ngûúâi (Quët àõnh 872/2003/CP-KG)

CTMTQG vïì Giẫi quët Viïåc lâm àïën nùm 2010 (QÀ 101/2007/QÀ-TTg ngây 6/7/2007)
Chûúng trònh Kiïn cưë hốa trûúâng hổc vâ trẩm y tïë (QÀ 20/2008/QÀ-CP ngây 1/2/2008 vâ QÀ
47/2008/QÀ-TTg ngây 2/4/2008)
Chûúng trònh Kiïn cưë hốa kïnh mûúng, àûúâng nưng thưn vâ CSHT cho lâng nghïì vâ ni trưìng
thy sẫn, giai àoẩn 2009-2015 (Quët àõnh 13/2009/QÀ-TTg)
Hưỵ trúå cho nhốm ngûúâi nghêo hóåc nhốm dên tưåc thiïíu sưë
Vưën vay cho ngûúâi nghêo vâ àưëi tûúång chđnh sấch (Quët àõnh 78/2002/NÀ-CP, ban hânh ngây
4/10/2002 )
Vưën vay ûu àậi cho àưìng bâo dên tưåc thiïíu sưë àùåc biïåt khố khùn (Quët àõnh 32/2007/QÀ-TTG
ngây 5/3/2007)
Hưỵ trúå àêìu tû phất triïín mẩng lûúái àiïån nưng thưn, vng miïìn ni vâ hẫi àẫo (Thưng tû 97/2008/
TT-BTC ngây 28/10/2008)
Mưåt sưë chđnh sấch hưỵ trúå ngûúâi thiïíu sưë, cấc hưå chđnh sấch xậ hưåi, cấc hưå nghêo vâ cêån nghêo vâ
ngû dên (QÀ 965/QÀ-TTG ngây 21/7/2008)
Trúå giấ vâ cûúác giao thưng cho vng ni vâ vng dên tưåc thiïíu sưë (Cưng vùn sưë 20/UBDT-CSDT
ngây 10/1/2008)
Hưỵ trúå cho cấc nhu cêìu cú bẫn ca àưìng bâo dên tưåc thiïíu sưë thåc cấc vng khố khùn (Nghõ àõnh
20/1998/NÀ-CP ngây 31/3/1998 vâ nghõ àõnh 02/2002/NÀ-CP ngây 3/1/2002)
Rà sốt tổng quan các Chương trình Dự án giảm nghèo ở Việt Nam
13
13
2
Các Chính sách và Dự án giảm nghèo của Việt Nam
Phất triïín dên tưåc thiïíu sưë Si La tẩi tónh Lai Chêu (Quët àõnh sưë 236/QÀ-UBDT ngây 16/5/2005)
Phất triïín dên tưåc thiïíu sưë Si La tẩi tónh Àiïån Biïn (Quët àõnh sưë 237/QÀ-UBDT ngây 16/5/2005)
Phất triïín dên tưåc thiïíu sưë Pu Pếo tẩi tónh Hâ Giang (Quët àõnh sưë 238/QD-UBDT ngây
16/5/2005)
Phất triïín dên tưåc thiïíu sưë Rú Mùm tẩi tónh Kon Tum (Quët àõnh sưë 292/QD-UBDT ngây
17/6/2005)
Phất triïín dên tưåc thiïíu sưë Ú Àu tẩi tónh Nghïå An (Quët àõnh 304/QD-UBDT ngây 22/6/2005)

Phất triïín dên tưåc thiïíu sưë Brêu tẩi tónh Kon Tum (Quët àõnh sưë 255/QD-UBDT ngây 29/8/2008)
Hưỵ trúå dên tưåc thiïíu sưë, hưå nghêo vâ cêån nghêo, hưå chđnh sấch xậ hưåi tẩi nhûäng vng chûa nưëi
mẩng lûúái àiïån qëc gia (Quët àõnh 289/2008/QÀ-TTg)
Hưỵ trúå theo vng
Hưỵ trúå phất triïín kinh tïë - xậ hưåi tẩi cấc xậ vng biïn dổc biïn giúái Viïåt Nam - Lâo - Campuchia
(Quët àõnh 160/2007/QÀ-TTg)
Hưỵ trúå àêët sẫn xët, àêët úã vâ giẫi quët viïåc lâm cho àưìng bâo dên tưåc thiïíu sưë nghêo vng Àưìng
bùçng sưng Cûãu Long giai àoẩn 2008-2010 (Quët àõnh 74/2008/QÀ-TTg ngây 9/6/2008)
Giao rûâng vâ bẫo vïå rûâng cho àưìng bâo dên tưåc thiïíu sưë tẩi Têy Ngun (Quët àõnh 304/2005/
QÀ-TTg ngây 23/11/2005)
Tđn dng àêìu tû phất triïín ca Nhâ nûúác (Quët àõnh 13/2009/QÀ-TTg ngây 21/01/2009)
Hưỵ trúå theo vng cố nưåi dung giẫm nghêo
Hưỵ trúå phất triïín kinh tïë - xậ hưåi vng Têy Ngun (Nghõ quët sưë 10/NQ-TW vâ Quët àõnh sưë
25/2008/QÀ-TTg)
Hưỵ trúå phất triïín kinh tïë - xậ hưåi vng miïìn ni phđa Bùỉc (Nghõ quët sưë 37/NQ-TW vâ Quët àõnh
27/2008/QÀ-TTg)
Hưỵ trúå phất triïín kinh tïë - xậ hưåi vng dun hẫi miïìn Trung (Nghõ quët sưë 39/NQ-TW vâ Quët
àõnh 24/2008/QÀ-TTg)
Hưỵ trúå phất triïín kinh tïë - xậ hưåi vng Àưìng bùçng sưng Cûãu Long (Nghõ quët sưë 21/NQ-TW vâ
Quët àõnh 25/2008/QÀ-TTg)
Hưỵ trúå phất triïín kinh tïë - xậ hưåi vng Àưìng bùçng sưng Hưìng (Nghõ quët sưë 54/NQ-CP)
Hưỵ trúå phất triïín kinh tïë - xậ hưåi vng Àưng Nam Bưå (Nghõ quët sưë 55/NQ-TW)
Cấc hûúáng dêỵn vâ ngun tùỉc àưëi vúái hoẩt àưång giẫm nghêo
Hưỵ trúå giấo viïn tẩi cấc vng àùåc biïåt khố khùn (Thưng tû sưë 06/2007/TTLT-BGDÀT-BNV-BTC
ngây 27/3/2007)
Chûúng trònh tấi àõnh cû - Hưỵ trúå di dên àưìng bâo dên tưåc thiïíu sưë (Quët àõnh sưë 33/2007/QÀ-TTg
ngây 5/3/2007)
Chûúng trònh tấi àõnh cû - Hưỵ trúå di dên tẩi cấc xậ biïn giúái vúái Trung Qëc (Quët àõnh sưë 60/2005/
QÀ-TTg ngây 24/3/2005)
Chđnh sấch di dên thûåc hiïån quy hoẩch vâ bưë trđ dên cû giai àoẩn 2003-2010 (Quët àõnh sưë

190/2003/QÀ-TTg ngây 16/9/2003)
Rà sốt tổng quan các Chương trình Dự án giảm nghèo ở Việt Nam
14
14
2
Các Chính sách và Dự án giảm nghèo của Việt Nam
Khi nghiïn cûáu sêu hún vïì cấc húåp phêìn vâ cấc cấch tiïëp cêån khấc nhau ca cấc dûå ấn, àùåc biïåt lâ
CT135-II, CTMTQG-GN vâ Nghõ quët 30a hưỵ trúå 62 huån nghêo thò bûác tranh côn trúã nïn phûác tẩp
hún. Khi liïåt kï têët cẫ cấc húåp phêìn vâ tiïíu húåp phêìn, nhốm nghiïn cûáu àậ phất hiïån ra trïn 75 hoẩt
àưång can thiïåp chđnh trong cấc lơnh vûåc khấc nhau.
Kïët quẫ lâ nưåi dung vâ cấch tiïëp cêån ca nhiïìu dûå ấn cố nhûäng sûå chưìng chếo àấng kïí trong 41 hoẩt
àưång ca cấc chûúng trònh khấc nhau, àùåc biïåt trong ba chûúng trònh giẫm nghêo lúán àïìu cố nhûäng
húåp phêìn hóåc tiïíu húåp phêìn tûúng tûå nhau vïì hưỵ trúå sẫn xët, giấo dc hóåc hưỵ trúå tiïëp cêån vúái àâo
tẩo nghïì vâ côn mưåt sưë nhûäng lơnh vûåc vâ cấch tiïëp cêån tûúng tûå khấc.
Cấc hoẩt àưång hưỵ trúå giẫm nghêo ca Viïåt Nam nhòn chung rêët toân diïån, bao trm têët cấc cấc lơnh
vûåc vâ ëu tưë cêìn thiïët. Àưìng thúâi cấch tiïëp cêån vâ can thiïåp cng khấc nhau. Mưåt sưë dûå ấn àûúåc thiïët
kïë àïí àấp ûáng nhu cêìu ca mưåt sưë nhốm àưëi tûúång úã mưåt vng khấc hóåc hưỵ trúå cấc nhốm khấc chûa
àûúåc hûúãng lúåi tûâ chûúng trònh/dûå ấn nâo. Nhốm nghiïn cûáu àậ phất hiïån ra 30 cấch hưỵ trúå khấc
nhau trong têët cẫ cấc chûúng trònh. Trïn thûåc tïë têët nhiïn côn phûác tẩp hún búãi cấc hoẩt àưång hưỵ trúå
úã tûâng tónh, huån, xậ lẩi cố thïí àûúåc àiïìu chónh cho ph húåp vúái tònh hònh c thïí ca àõa phûúng vâ
nhu cêìu ca cấc àưëi tûúång hûúãng lúåi.
Hưỵ trúå sẫn xët trong nưng nghiïåp Cú súã hẩ têìng
Hưỵ trúå khuën nưng• Cấc loẩi cưng trònh cú súã hẩ têìng khấc •
nhau
Trúå giấ cấc àêìu vâo cho nưng nghiïåp• Vêån hânh vâ duy tu bẫo dûúäng•
Àâo tẩo nưng nghiïåp•
Hưỵ trúå y tïë
Hưỵ trúå àêët sẫn xët• Dõch v y tïë•
Hưỵ trúå ngû nghiïåp• Cẫi thiïån tònh trẩng vïå sinh•
Bẫo vïå rûâng• Nêng cao an toân vïå sinh chùn ni•

Quẫn l vâ khai thấc rûâng•
Àâo tẩo vâ xêy dûång nùng lûåc
Vưën vay cho ngûúâi nghêo àïí sẫn xët• Dẩy nghïì•
Hưỵ trúå giấo dc
Àâo tẩo cấn bưå àïí thûåc hiïån chûúng trònh •
giẫm nghêo
Tiïëp cêån vúái giấo dc• Theo dội vâ àấnh giấ giẫm nghêo•
Hưỵ trúå hổc phđ•
Trúå giấ
Hưỵ trúå cho cấc trûúâng nưåi tr• Trúå giấ cûúác vêån chuín mưåt sưë mùåt hâng •
túái cấc vng sêu, vng xa
Chđnh sấch vïì lûúng cho giấo viïn úã •
vng sêu, vng xa
Trúå giấ nhiïn liïåu cho àưìng bâo dên tưåc •
thiïíu sưë
Tiïëp cêån dõch v
Hưỵ trúå trûåc tiïëp vïì lûúng thûåc•
Tiïëp cêån dõch v cêëp nûúác sẩch•
Hưỵ trúå cho àưìng bâo dên tưåc thiïíu sưë
Tiïëp cêån dõch v àiïån• Hưỵ trúå tấi àõnh cû vâ di dên•
Rà sốt tổng quan các Chương trình Dự án giảm nghèo ở Việt Nam
15
15
2
Các Chính sách và Dự án giảm nghèo của Việt Nam
Hưỵ trúå tiïëp cêån phấp l• Hưỵ trúå cho cấc nhốm dên tưåc thiïíu sưë nhỗ•
Hưỵ trúå nhâ úã
Vêåt liïåu lâm nhâ•
Hưỵ trúå àêët úã•
2.2. Chưìng chếo vïì nưåi dung dûå ấn trong thiïët kïë

Nhiïìu chûúng trònh mc tiïu qëc gia ca Chđnh ph, vđ d nhû CT135-II vâ NSVSMTNT cố cấc húåp
phêìn vúái nưåi dung vâ cấch tiïëp cêån rêët giưëng nhau, dêỵn àïën lo ngẩi vïì khẫ nùng cố sûå chưìng chếo
àấng kïí giûäa cấc hoẩt àưång giẫm nghêo khấc nhau ca Chđnh ph.
Ph lc 3 àûa ra mưåt bûác tranh hïët sûác sú bưå vïì nhûäng chưìng chếo cố thïí xẫy ra chó thưng qua liïåt
kï cấc húåp phêìn vâ nïu cấc cấch tiïëp cêån. Àiïìu nây àậ lâm tùng thïm mưëi lo ngẩi rùçng nhiïìu chûúng
trònh giẫm nghêo cố thïí cẩnh tranh vïì nhiïìu hoẩt àưång can thiïåp vúái mưåt sưë dûå ấn khấc cng cố
nhûäng húåp phêìn vâ tiïíu húåp phêìn trong lơnh vûåc tûúng tûå.
Àiïìu nây thïí hiïån rộ cấch tiïëp cêån tưíng húåp ca nhiïìu chûúng trònh giẫm nghêo, àùåc biïåt lâ CT135-II,
CTMTQG-GN vâ chûúng trònh 30a. Mùåc d qua àêy cố thïí thêëy rộ lâ cố sûå chưìng chếo ài thưng qua
cấch lûåa chổn àưëi tûúång th hûúãng trong tûâng hoẩt àưång can thiïåp.
Bẫng 2: Cấch tiïëp cêån theo ngânh ca cấc dûå ấn vâ chđnh sấch
giẫm nghêo ca Viïåt Nam
3
Àûúâng
nưng
thưn,
nhâ
cưång
àưìng
Sẫn
xët
Nhâ
úã
Cêëp
Nûúác
Giấo
dc
Dẩy
nghïì
Hưỵ

trúå
phấp
l
Xêy
dûång
nùng
lûåc giẫm
nghêo
Y tïë
CT135-II
X XX X XX X
X
XX
CTMTQG-
GN
X XXXX X XX X X X XX
NQ 30a
X XXXXX X X XX XX X X
NSVSMTNT
XX XX
Giấo dc
cho mổi
ngûúâi
X
ÀBSCL
XX
3
Trïn hai X trong mưåt ư cố nghơa lâ dûå ấn cố nhiïìu húåp phêìn hóåc tiïíu húåp phêìn trong ngânh àố. Vđ d, Nghõ quët 30a hưỵ trúå cho
5 lơnh vûåc i) sẫn xët nưng nghiïåp ii) cho vay sẫn xët iii) xêy dûång hïå thưëng thu lúåi iv) hưỵ trúå phất triïín vâ quẫn l rûâng, vâ v) àâo
tẩo vïì khuën nưng

Rà sốt tổng quan các Chương trình Dự án giảm nghèo ở Việt Nam
16
16
2
Các Chính sách và Dự án giảm nghèo của Việt Nam
Àûúâng
nưng
thưn,
nhâ
cưång
àưìng
Sẫn
xët
Nhâ
úã
Cêëp
Nûúác
Giấo
dc
Dẩy
nghïì
Hưỵ
trúå
phấp
l
Xêy
dûång
nùng
lûåc giẫm
nghêo

Y tïë
Têy Ngun
XX X
Chûúng
trònh 134
XXX
Cấc chûúng
trònh giêím
nghêo khấc
XX XX X XXX XX
518441062 47
2.2.1. Hưỵ trúå sẫn xët vâ nưng nghiïåp
Sẫn xët vâ nưng nghiïåp lâ hai lơnh vûåc nhêån àûúåc sûå hưỵ trúå giẫm nghêo nhiïìu nhêët. Bẫng dûúái àêy
trònh bây chi tiïët hún vïì mûác àưå hưỵ trúå cho sẫn xët trong cấc dûå ấn giẫm nghêo khấc nhau. Cấc dûå
ấn nây khấc nhau vïì cấch tiïëp cêån tûâ àâo tẩo khuën nưng cho nưng dên ca mưåt sưë dûå ấn trong àố
cố CT135-II, CTMTQG-GN vâ NQ 30a múái àêy àïën vưën vay cho àưìng bâo dên tưåc thiïíu sưë àùåc biïåt
nghêo, nhûäng ngûúâi thiïëu vưën àêìu tû vâo sẫn xët.
Thưng qua cấc dûå ấn, mổi khđa cẩnh nhu cêìu ca ngûúâi nưng dên nghêo vâ nưng dên lâ dên tưåc thiïíu
sưë cố vễ àïìu àûúåc giẫi quët, tûâ àâo tẩo vïì khuën nưng, tiïëp cêån vúái vêåt tû, giưëng cêy trưìng vâ mấy
mốc giấ rễ hóåc àûúåc trúå giấ (nhû CT135-II), tiïëp cêån vúái cấc khoẫn tâi trúå vâ khoẫn vay àïí mua àêët,
àêìu tû vâo thu lúåi (tuy nhiïn thưng thûúâng mưåt sưë dûå ấn chó hưỵ trúå khi cưång àưìng lûåa chổn hònh thûác
hưỵ trúå nây) cng nhû trúå giấ vïì xùng dêìu vâ tâu thuìn cho ngû dên nghêo.
Àiïìu nây lẩi mưåt lêìn nûäa lâm sêu sùỉc thïm mưëi lo ngẩi rùçng nhiïìu dûå ấn giẫm nghêo tẩi Viïåt Nam
cố sûå chưìng chếo vâ trng lùỉp trong cấc hoẩt àưång can thiïåp ca mònh. Nhû chng ta sệ àûúåc thêëy
trong phêìn sau ca bấo cấo nây, àïí trấnh sûå chưìng chếo nây, nhiïìu dûå ấn àậ xấc àõnh àưëi tûúång
nhùçm vâo nhûäng vng hóåc nhûäng nhốm ngûúâi c thïí, vđ d CT135-II nhùçm vâo cấc nhốm dên tưåc
thiïíu sưë úã vng sêu vng xa vâ Chûúng trònh 30a hûúáng vâo 62 huån nghêo nhêët, vâ trong cấc dûå
ấn àïìu xấc àõnh mc tiïu rộ râng àïí trấnh chưìng chếo.
Nhiïìu chđnh quìn àõa phûúng cêín thêån hún vâ mën rùçng khưng cố sûå trng lùỉp trong mổi trûúâng
húåp cố thïí xẫy ra bùçng cấch ấp dng ngun tùỉc khưng hưỵ trúå àưëi tûúång nâo àậ tûâng àûúåc th hûúãng

tûâ dûå ấn khấc rưìi. Kïët quẫ lâ nhiïìu ngûúâi dên khưng nhêån àûúåc sûå hưỵ trúå toân diïån trong nhûäng lơnh
vûåc khấc nhau vđ d nhû hưỵ trúå sẫn xët nhû trònh bây trong bẫng dûúái àêy, mâ chó àûúåc hưỵ trúå tûâ mưåt
hóåc hai húåp phêìn dûå ấn nhû nïu dûúái àêy, do cấn bưå àõa phûúng cưë gùỉng trấnh chưìng chếo àïí bẫo
àẫm rùçng vúái sưë tiïìn nhỗ bế mâ hổ cố hổ cố thïí hưỵ trúå àûúåc câng nhiïìu ngûúâi câng tưët. Vêën àïì vïì khẫ
nùng tiïëp cêån ca àưëi tûúång th hûúãng vúái dûå ấn vâ hưỵ trúå àûúåc trònh bây c thïí hún trong bấo cấo
4
.
4
Bấo cấo àấnh giấ giûäa k vïì CTMTQG-GN cng cho rùçng rêët đt àưëi tûúång th hûúãng àûúåc tiïëp nhêån hún mưåt hoẩt àưång can thiïåp
ca dûå ấn.
Rà sốt tổng quan các Chương trình Dự án giảm nghèo ở Việt Nam
17
17
2
Các Chính sách và Dự án giảm nghèo của Việt Nam
Bẫng 3: Cấc húåp phêìn vâ chđnh sấch hưỵ trúå sẫn xët*
Loẩi hònh
Húåp phêìn trong Dûå ấn/
Chûúng trònh
Mư tẫ (àưëi tûúång hûúãng lúåi, nưåi dung hưỵ trúå, cấch tiïëp cêån)
Khuën
nưng,
hưỵ trúå
sẫn xët
(giưëng,
cêy trưìng
vêåt ni,
mấy mốc
thiïët bõ,
cưng

c chïë
biïën bẫo
quẫn sẫn
phêím),
Xêy dûång
mư hònh
sẫn xët
Húåp phêìn sẫn xët/
CT135-II
1. Àưëi tûúång hưỵ trúå: Nhốm hưå trong cấc xậ/thưn bẫn 135-II
2. Ngìn vưën:
2a. Ngìn ngên sấch trung ûúng
2b. Ngên sấch ca àõa phûúng
2c. Sûã dng kïnh ngên sấch thưng thûúâng trẫ lûúng cho cấc viïn chûác trong biïn chïë thûåc hiïån
nhiïåm v cung cêëp dõch v khuën nưng, hûúáng dêỵn xêy dûång mư hònh…
3. Nưåi dung:
3a. Hưỵ trúå cho cấc hoẩt àưång khuën nưng, khuën lêm, khuën ngû vâ khuën cưng
3b. Hưỵ trúå xêy dûång vâ nhên rưång cấc mư hònh sẫn xët tưët
3c. Hưỵ trúå giưëng cêy trưìng, vêåt ni, àêìu vâo phc v sẫn xët cho cấc hưå nghêo
3d. Àâo tẩo khuën nưng
Húåp phêìn tùng cûúâng
nùng lûåc/CT 135-II
1. Àưëi tûúång hưỵ trúå: Nhốm hưå trong cấc xậ/thưn bẫn 135-II
2. Ngìn vưën:
2a. Ngìn ngên sấch trung ûúng
2b. Ngên sấch ca àõa phûúng
2c. Sûã dng kïnh ngên sấch thưng thûúâng trẫ lûúng cho cấc viïn chûác trong biïn chïë thûåc hiïån
nhiïåm v cung cêëp dõch v khuën nưng, hûúáng dêỵn xêy dûång mư hònh…
3. Nưåi dung:
3d. Àâo tẩo khuën nưng, giúái thiïåu vïì mư hònh sẫn xët

Dûå ấn Hưỵ trúå sẫn xët/
CTMTQG-GN
1. Àưëi tûúång hưỵ trúå: Hưå nghêo trong toân qëc
2. Ngìn vưën:
2a. Ngìn ngên sấch trung ûúng
2b. Ngên sấch ca àõa phûúng
3. Nưåi dung:
3b. Xêy dûång mư hònh ûáng dng cưng nghïå múái, cưng nghïå cao, chuín giao cưng nghïå
3d Àâo tẩo khuën nưng (kiïën thûác sẫn xët) cho cấc hưå nghêo
Húåp phêìn SX/NQ
30a/2008/NQ-CP
1. Àưi tûúång: cấc xậ 135-II vâ cấc xậ khấc thåc 62 huån nghêo
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch trung ûúng thïm vâo cho CT135-2 àïí thûåc hiïån tẩi cấc xậ ngoâi 135-II trong 62
huån nghêo
2b. Ngên sấch àõa phûúng
2d. Ngìn hưỵ trúå ca cấc doanh nghiïåp
2e. Ngìn trấi phiïëu chđnh ph
3. Nưåi dung: (NQ 30a sûã dng cú chïë vâ nưåi dung ca CT135- II àïí triïín khai)
3a. Hưỵ trúå cho cấc hoẩt àưång khuën nưng, khuën lêm, khuën ngû vâ khuën cưng
3b. Hưỵ trúå xêy dûång vâ nhên rưång cấc mư hònh sẫn xët tưët
3c. Hưỵ trúå giưëng cêy trưìng, vêåt ni, àêìu vâo phc v sẫn xët cho cấc hưå nghêo
3d. Àâo tẩo khuën nưng
3e. Hưỵ trúå chuín àưíi sang nhûäng loẩi cêy, con cố giấ trõ cao
Cú súã hẩ
têìng cho
sẫn xët
(thu lúåi
vâ àûúâng,
chúå, àiïån)

Húåp phêìn CSHT/
CT135-II
1. Àưëi tûúång hưỵ trúå: Cấc xậ/thưn bẫn 135-II
2. Ngìn vưën:
2a Ngìn ngên sấch trung ûúng
2b. Ngên sấch ca àõa phûúng
3. Nưåi dung:
3a. Thy lúåi nhỗ do ngûúâi dên àõa phûúng tûå quët àõnh;
3b. Xêy dûång chúå
3c. Nưëi àiïån tûâ xậ àïën thưn bẫn (cêëp xậ, cêëp thưn)
3d. Àûúâng tûâ TT xậ àïën thưn bẫn (cêëp xậ, cêëp thưn)
Rà sốt tổng quan các Chương trình Dự án giảm nghèo ở Việt Nam
18
18
2
Các Chính sách và Dự án giảm nghèo của Việt Nam
Loẩi hònh
Húåp phêìn trong Dûå ấn/
Chûúng trònh
Mư tẫ (àưëi tûúång hûúãng lúåi, nưåi dung hưỵ trúå, cấch tiïëp cêån)
Húåp phêìn CSHT/NQ 30a 1. Àưi tûúång: cấc xậ 135 vâ cấc xậ khấc thåc 62 huån nghêo vâ 62 huån nghêo
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch trung ûúng thïm vâo cho CT135-2 àïí thûåc hiïån tẩi cấc xậ ngoâi 135-2 trong cấc
huån nây
2b. Ngên sấch àõa phûúng
2d. Ngìn hưỵ trúå ca cấc doanh nghiïåp
2e. Ngìn trấi phiïëu chđnh ph
3. Nưåi dung:
3a. Thy lúåi nhỗ do ngûúâi dên àõa phûúng tûå quët àõnh;
3b. Xêy dûång chúå

3c. Nưëi àiïån tûâ xậ àïën thưn bẫn (cêëp xậ, cêëp thưn)
3d. Àûúâng tûâ TT xậ àïën thưn bẫn (cêëp xậ, cêëp thưn)
3e. Cấc cưng trònh HTCS cêëp huån (thy lúåi, àiïån nưng thưn, àûúâng cêëp huån)
Tđn dng àêìu tû phất
triïín ca Nhâ nûúác /
(Quët àõnh 13/2009/
QÀ-TTg)
1. Àưëi tûúång hưỵ trúå: Têët cẫ cấc tónh, huån, xậ
2. Ngìn vưën:
2e. Trấi phiïëu Chđnh ph do tónh phất hânh
2g. Àống gốp ca cưång àưìng
2h. Ngìn vưën vay ca Ngên hâng Phất triïín Viïåt Nam
3. Nưåi dung:
3a. Kiïn cưë hoấ kïnh mûúng hay thy lúåi nhỗ
3c. Nưëi àiïån tûâ xậ àïën thưn bẫn (cêëp xậ, cêëp thưn)
3d. Àûúâng tûâ TT xậ àïën thưn bẫn (cêëp xậ, cêëp thưn)
3e. Cấc cưng trònh HTCS cêëp huån (thy lúåi, àiïån nưng thưn, àûúâng cêëp huån)
3g. cú súã hẩ têìng ni trưìng thy sẫn
3h. Cú súã hẩ têìng lâng nghïì nưng thưn
Phất triïín kinh tïë xậ hưåi
cêëp vng (6 vng)/ NQ
sưë 24-25-26, 27, QÀ
55, 57
1. Àưëi tûúång hưỵ trúå: Têët cẫ cấc tónh, huån, xậ trong mưỵi vng
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch Trung ûúng hưỵ trúå cố mc tiïu
3. Nưåi dung:
Khưng quy àõnh c thïí ( sûã dng cho phất triïín kinh tïë xậ hưåi trong vng
Hưỵ trúå phất triïín kinh tïë
- xậ hưåi tẩi cấc xậ vng

biïn dổc biïn giúái Viïåt
Nam - Lâo - Campuchia
/(Quët àõnh 160/2007/
QÀ-TTg)
1. Àưëi tûúång hưỵ trúå: Têët cẫ cấc xậ dổc biïn giúái Viïåt Nam - Lâo - Campuchia
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch nhâ nûúác
3. Nưåi dung:
3a. Kiïn cưë hoấ kïnh mûúng hay thy lúåi nhỗ
3c. Nưëi àiïån tûâ xậ àïën thưn bẫn (cêëp xậ, cêëp thưn)
3d. Àûúâng tûâ TT xậ àïën thưn bẫn (cêëp xậ, cêëp thưn)
3e. Cấc cưng trònh HTCS cêëp huån (thy lúåi, àiïån nưng thưn, àûúâng cêëp huån)
Chuín
àưíi àêët
àai, hưỵ trúå
àêët sẫn
xët
Hưỵ trúå sẫn xët/ CT 30a 1. Àưi tûúång: cấc hưå nghêo thåc cấc xậ, ca 62 huån nghêo
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch trung ûúng thïm vâo cho CT135-2 àïí thûåc hiïån tẩi cấc xậ ngoâi 135-2 trong cấc
huån nây
2b. Ngên sấch àõa phûúng
3. Nưåi dung:
3a. Hưỵ trúå cấc hưå cẫi tẩo, phc hưìi hóåc chuín àưíi àêët àưìi ni phc v sẫn xët nưng nghiïåp (10
triïåu/ha àïí khai hoang; 5 triïåu/ha àïí phc hốa; 10 triïåu/ha àêët bêåc thang)
Rà sốt tổng quan các Chương trình Dự án giảm nghèo ở Việt Nam
19
19
2
Các Chính sách và Dự án giảm nghèo của Việt Nam

Loẩi hònh
Húåp phêìn trong Dûå ấn/
Chûúng trònh
Mư tẫ (àưëi tûúång hûúãng lúåi, nưåi dung hưỵ trúå, cấch tiïëp cêån)
Hưỵ trúå vng ÀBSCL/
(Quët àõnh 74)
1. Àưi tûúång: cấc hưå nghêo vng ÀBSCL
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch trung ûúng
2b. Ngên sấch àõa phûúng
2i. Ngìn vưën vay tûâ Ngên hâng Chđnh sấch xậ hưåi (NHCSXH)
3. Nưåi dung:
3a. Cho khưng+ vay àïí mua àêët sẫn xët (tưëi àa lâ 20 triïåu VNÀ/hưå, trong àố 10 triïåu lêëy tûâ ngìn
ngên sấch trung ûúng dûúái dẩng vưën vay ûu àậi vúái 5 nùm lậi sët 0%, àïí mưỵi hưå cố đt nhêët
0,25ha àêët mưåt v la hóåc 0,15ha àêët hai v, hóåc 0,5ha àêët àưìi/àêët ni trưìng thy sẫn)
Àêët àai/CT134 1. Àưi tûúång: cấc hưå nghêo thåc cấc xậ, ca 62 huån nghêo
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch trung ûúng thïm vâo cho CT135-2 àïí thûåc hiïån tẩi cấc xậ ngoâi 135-2 trong cấc
huån nây
2b. Ngên sấch àõa phûúng
3. Nưåi dung:
3a. Ngên sấch trung ûúng hưỵ trúå 5 triïåu àưìng/hưå àïí mua àêët
3b. Cêëp àêët sẫn xët
Trưìng múái
vâ bẫo vïå
rûâng
Hưỵ trúå vâ bẫo vïå rûâng/
NQ 30a
1. Àưi tûúång: cấc hưå nghêo vâ khưng nghêo thåc cấc xậ, ca 62 huån nghêo
2. Ngìn vưën:

2a. Ngên sấch trung ûúng thïm vâo cho CT135-2 àïí thûåc hiïån tẩi cấc xậ ngoâi 135-2 trong cấc
huån nây
2b. Ngên sấch àõa phûúng
3. Nưåi dung:
3a. Hưỵ trúå giưëng cêy (2-5 triïåu/ha/nùm)
3b. Hưỵ trúå cấc hưå chùm sốc, bẫo vïå, giao rûâng vâ cêëp àêët àïí trưìng rûâng (Hưỵ trúå tiïìn mùåt: 200.000
àưìng/ha/nùm)
3c. Trúå cêëp cho hưå nghêo trưìng rûâng (15kg gẩo/khêíu/thấng (khưng quấ 7 nùm (hưå nghêo) vâ. 2-5
triïåu/hưå àïí tẩo àêët canh tấc nưng nghiïåp)
Bẫo vïå rûâng/5 triïåu
ha rûâng/Nghõ quët
73/2006/QH11
1. Àưi tûúång: Cấc lêm trûúâng qëc doanh vâ cấc hưå trong vng rûâng bẫo hưå
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch trung ûúng
2c. ODA
3. Nưåi dung:
3b. Hưỵ trúå trûåc tiïëp cho trưìng rûâng (100.000à/ha/nùm)
3d. Nhên rưång mư hònh tưët
3e. Dõch v khuën lêm
3g. Trưìng vûúân ûúm
3h. Nêng cêëp àûúâng trong rûâng bẫo hưå
3i. Hoân vưën cho cấc chi phđ trưìng rûâng àậ chi
Vưën vay
cho sẫn
xët
Vưën vay/CT 30a 1. Àưi tûúång: cấc hưå nghêo vâ khưng nghêo thåc cấc xậ ca 62 huån nghêo
2. Ngìn vưën:
2i. Ngìn vưën vay tûâ Ngên hâng Chđnh sấch xậ hưåi
3. Nưåi dung:

3a. Lậi sët 50% àưëi vúái vưën vay tûâ NHTM àïí ptsx, phất triïín cấc cú súã chïë biïën, bẫo quẫn, tiïu
th nưng sẫn
3b. 0% vay àïí trưìng rûâng, mua giưëng gia sc (5 triïåu) hóåc phûúng tiïån chìng trẩi (1 triïåu),
giưëng cỗ (2 triïåu), phất triïín ngânh nghïì (5 triïåu)
3c. Vay ài XKLÀ
Rà sốt tổng quan các Chương trình Dự án giảm nghèo ở Việt Nam
20
20
2
Các Chính sách và Dự án giảm nghèo của Việt Nam
Loẩi hònh
Húåp phêìn trong Dûå ấn/
Chûúng trònh
Mư tẫ (àưëi tûúång hûúãng lúåi, nưåi dung hưỵ trúå, cấch tiïëp cêån)
Vưën vay PTSX/
CTMTQG-GN (Quët
àõnh 78/2002/QÀ-TTg)
1. Àưi tûúång: cấc hưå nghêo trïn tôan qëc
2. Ngìn vưën:
2i. Ngìn vưën vay tûâ Ngên hâng Chđnh sấch xậ hưåi
3. Nưåi dung:
3b. Vay 0% àïí PTSX, mua thiïët bõ, mấy mốc, cưng c chïë biïën vâ bẫo quẫn sẫn phêím sau thu
hoẩch.
Vưën vay PTSX/CT135-2 1. Àưi tûúång: cấc hưå nghêo vâ khưng nghêo thåc cấc xậ 135
2. Ngìn vưën:
2i. Ngìn vưën vay tûâ Ngên hâng Chđnh sấch xậ hưåi
3. Nưåi dung:
3b. Vay 0% àïí mua thiïët bõ, mấy mốc, cưng c chïë biïën vâ bẫo quẫn sẫn phêím sau thu hoẩch.
Vưën vay cho àưìng bâo
dên tưåc thiïíu sưë/Quët

àõnh 32/2007/QÀ-TTG)
1. Àưi tûúång: cấc hưå nghêo vâ DTTS thåc cấc xậ, ca 62 huån nghêo
2. Ngìn vưën:
2i. Ngìn vưën vay tûâ Ngên hâng Chđnh sấch xậ hưåi
3. Nưåi dung:
3b. Vưën vay 0% cho cấc hưå dên tưåc thiïíu sưë àùåc biïåt khố khùn àïí hưỵ trúå phất triïín sẫn xët
Hưỵ trúå àưìng bâo dên tưåc
thiïíu sưë, cấc hưå chđnh
sấch xậ hưåi, cấc hưå
nghêo vâ cêån nghêo vâ
ngû dên/ (Quët àõnh
289/2008/QÀ-TTg)
1. Àưi tûúång: cấc hưå nghêo vâ DTTS thåc cấc xậ, ca 62 huån nghêo
2. Ngìn vưën:
2i. Ngìn vưën vay tûâ Ngên hâng Chđnh sấch xậ hưåi
3. Nưåi dung:
3b. Vưën vay 0% hưỵ trúå ngû dên mua hóåc àống múái tâu thuìn cố cưng sët tûâ 90CV trúã lïn vâ
tâu cung cêëp dõch v àấnh bùỉt
* Àưëi vúái ngìn kinh phđ, viïåc àấnh sưë thûá tûå àûúåc thưëng nhêët tûâ Bẫng 3 àïën Bẫng 10
Trong 19 dûå ấn vâ tiïíu húåp phêìn hưỵ trúå phất triïín nưng nghiïåp cố 6 dûå ấn vâ tiïíu húåp phêìn têåp trung
hưỵ trúå àưìng bâo dên tưåc thiïíu sưë, trong sưë àố 4 dûå ấn/húåp phêìn hưỵ trúå xêy dûång hïå thưëng kïnh mûúng
vâ àûúâng nưng thưn vâ 3 hưỵ trúå àêët nưng nghiïåp.
Phêìn lúán cấc dûå ấn nây àûúåc tâi trúå tûâ ngìn ngên sấch nhâ nûúác trung ûúng vâ àống gốp ca àõa
phûúng. Hai dûå ấn u cêìu thïm kinh phđ tûâ trấi phiïëu chđnh ph vâ 8 dûå ấn cho phếp cấc hưå gia àònh
àûúåc vay vưën cho phất triïín sẫn xët nưng nghiïåp.
2.2.2. Tiïëp cêån dõch v giấo dc
Nhiïìu dûå ấn giẫm nghêo hưỵ trúå cho giấo dc nhùçm tùng cûúâng khẫ nùng tiïëp cêån dõch v giấo dc
cú bẫn cho ngûúâi nghêo vâ àưìng bâo dên tưåc thiïíu sưë. Mc tiïu ca nhûäng dûå ấn nây lâ bẫo àẫm
àûa dõch v giấo dc túái vúái ngûúâi nghêo vâ àưìng bâo dên tưåc thiïíu sưë úã vng sêu, vng xa thưng
qua cung cêëp ngìn lûåc vâ ban hânh cấc chđnh sấch vïì giấo dc àïí tùng cûúâng cú hưåi hổc têåp, mùåc

d àa phêìn nhûäng dûå ấn nây khưng thåc chûúng trònh giấo dc chđnh thûác vâ bưí sung cho Chûúng
trònh Giấo dc cho mổi ngûúâi (EFA). Kïët quẫ lâ cố khấ nhiïìu dûå ấn cố mc tiïu tùng cú hưåi hổc têåp
cho cấc hổc sinh nghêo vâ hổc sinh dên tưåc thiïíu sưë bùçng cấch hưỵ trúå hổc phđ cng nhû hưỵ trúå tiïìn
ài lẩi vâ úã trổ vâ hưỵ trúå kinh phđ xêy dûång cấc phông nưåi tr tẩi trûúâng hổc.
Rà sốt tổng quan các Chương trình Dự án giảm nghèo ở Việt Nam
21
21
2
Các Chính sách và Dự án giảm nghèo của Việt Nam
Nhiïìu dûå ấn hưỵ trúå xêy dûång cú súã vêåt chêët trûúâng hổc vâ cẫi tẩo trûúâng lúáp khi cêìn thiïët vúái mc tiïu
chung ca nhiïìu dûå ấn lâ mưỵi xậ vâ mưỵi huån mưåt trûúâng hổc.
Thûåc hiïån giấo dc tẩi tónh Nghïå An
Theo mưåt cấn bưå Súã KHÀT tẩi mưåt sưë huån ca tónh Nghïå An, chđnh quìn àõa phûúng gùåp khố khùn
trong viïåc bẫo àẫm hoân thânh mc tiïu mưỵi xậ mưåt trûúâng hổc do mêåt àưå dên sưë thêëp. Kïët quẫ lâ hổ àõnh
quy hoẩch nhêåp mưåt sưë trûúâng tẩi cấc xậ khấc nhau vâo mưåt trûúâng. Ngûúâi dên àõa phûúng àậ phẫn àưëi
ch trûúng nây do con em hổ phẫi ài hổc xa hún hóåc phẫi úã nưåi tr.
Huån Thanh Chûúng khưng cố à ngìn lûåc àïí hưỵ trúå chi phđ nưåi tr phất sinh cho hổc sinh, cng nhû
àïí xêy dûång trûúâng nưåi tr vâ cấc trûúâng nưåi tr hiïån cố chûa àấp ûáng à nhu cêìu nưåi tr. Lậnh àẩo tónh
biïët hổ cêìn túái 45 t VND àïí chi hưỵ trúå hổc bưíng vâ 14 t VND cho ph cêëp lûúng giấo viïn úã vng sêu,
vng xa nhûng trong nùm 2009, hổ múái chó àûúåc phên bưí 2 t VNÀ tûâ ngên sấch tónh.
Bẫng 4: Cấc húåp phêìn vâ chđnh sấch vïì hưỵ trúå giấo dc*
Loẩi hònh
Húåp phêìn trong Dûå ấn/
Chûúng trònh
Mư tẫ (àưëi tûúång hûúãng lúåi, nưåi dung hưỵ trúå, cấch tiïëp cêån)
Cú súã
hẩ têìng
(xêy múái
vâ kiïn
cưë hoấ,

trang
thiïët bõ)
Húåp phêìn HTCS/CT 135 1. Àưi tûúång: cấc xậ 135
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch TÛ
2b. Ngên sấch àõa phûúng
3. Nưåi dung:
3a. Xêy dûång trûúâng/phông hổc (ty theo nhu cêìu ca dên), cêëp xậ
HTCS xậ nghêo
bậi ngang, hẫi àẫo/
CTMTQG-GN
1. Àưi tûúång: cấc xậ nghêo bậi ngang, hẫi àẫo
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch TÛ
2b. Ngên sấch àõa phûúng
3. Nưåi dung:
3a. Xêy dûång trûúâng/phông hổc (ty theo nhu cêìu ca dên), cêëp xậ
Húåp phêìn HTCS/NQ
30a, TT 109/109/TTLB-
BTC-BGD-ÀT
1. Àưi tûúång: cấc xậ thåc 62 huån nghêo
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch TÛ
2b. Ngên sấch àõa phûúng
2c. Àống gốp ca cưång àưìng
2d. Àống gốp ca doanh nghiïåp
2e. ODA
2g. Trấi phiïëu CP
3. Nưåi dung:
3a. Xêy dûång trûúâng/phông hổc (ty theo nhu cêìu ca dên), cêëp xậ

3b. Xêy dûång “cấc lúáp bấn trdên ni”,
Rà sốt tổng quan các Chương trình Dự án giảm nghèo ở Việt Nam
22
22
2
Các Chính sách và Dự án giảm nghèo của Việt Nam
Loẩi hònh
Húåp phêìn trong Dûå ấn/
Chûúng trònh
Mư tẫ (àưëi tûúång hûúãng lúåi, nưåi dung hưỵ trúå, cấch tiïëp cêån)
Húåp phêìn HTCS/Phất
triïín kinh tïë - xậ hưåi
vng (6 vng)
1. Àưi tûúång: 6 vng
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch TÛ
2b. Ngên sấch àõa phûúng
3. Nưåi dung:
3a. Xêy dûång trûúâng/phông hổc, cêëp hun, xậ
Kiïn cưë hốa trûúâng hổc/
CTMTQG-GDCMN
1. Àưi tûúång: Cấc trûúâng trïn tôan qëc
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch TÛ
2b. Ngên sấch àõa phûúng
2g. Trấi phiïëu CP
3. Nưåi dung:
3a. Xêy dûång trûúâng/phông hổc, cêëp hun, xậ
Hưỵ trúå
cho hổc

sinh
nghêo,
hổc sinh
DTTS,
sấch vúã,
giẫm hổc
phđ, tiïìn
ùn)
Chđnh sấch hưỵ trúå hổc
sinh nghêo/CTMTQG-
GN, QÀ20/2007/
QÀ-TTg
1. Àưi tûúång: HS con em cấc hưå nghêo trïn tôan qëc
2. Ngìn vưën: Khưng cêëp trûåc tiïëp ngên sấch, mâ thưng qua trẫ lûúng cho giấo viïn àûáng lúáp vâ
CBQLGD
3. Nưåi dung:
3a. Miïỵn giẫm hổc phđ
Chđnh sấch hưỵ trúå hổc
sinh nghêo/CTMTQG-
GN, QÀ20/2007/
QÀ-TTg
1. Àưi tûúång: HS con em cấc hưå nghêo trïn tôan qëc
2. Ngìn vưën:
2i. NHCSXHVN
3. Nưåi dung:
3b. Vay tiïìn ùn hổc khưng quấ 800.000à/hưå/thấng
Chđnh sấch hưỵ trúå hổc
sinh DTTS/
QÀ112/2007/QÀ-TTg,
TT 06/2007/TT-UBDT

1. Àưi tûúång: con em DTTS theo hổc cấc trûúâng mêỵu giấo vâ cấc trûúâng nưåi tr
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch TÛ
2b. Ngên sấch àõa phûúng
2c. Àống gốp ca cưång àưìng
2d. Àống gốp ca doanh nghiïåp
2e. ODA
2g. Trấi phiïëu CP.
3. Nưåi dung:
3c. Hưỵ trúå tiïìn ùn thưng qua bûäa ùn tẩi cấc lúáp mêỵu giấo vâ lúáp nưåi tr, tiïìn mua sấch GK vâ VPP
(Hổc sinh nghêo úã cấc trûúâng nưåi tr (140.000 à/thấng*9 thấng)
Trễ em hổc cấc lúáp mêỵu giấo (70.000 à/1thấng*9 thấng) )
3d. Hưå nghêo cố con ài hổc (1 triïåu à*1 lêìn-tiïìn mùåt)
Hưỵ trúå hổc sinh nghêo/
TT 43/2007/TTLT-BTC-
BGDDT, 2/5/2007
1. Àưi tûúång: HS con em cấc hưå nghêo trïn toân qëc
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch TÛ
2b. Ngên sấch àõa phûúng
3. Nưåi dung:
3e. Hổc bưíng= 80% mûác lûúng cú bẫn
Rà sốt tổng quan các Chương trình Dự án giảm nghèo ở Việt Nam
23
23
2
Các Chính sách và Dự án giảm nghèo của Việt Nam
Loẩi hònh
Húåp phêìn trong Dûå ấn/
Chûúng trònh

Mư tẫ (àưëi tûúång hûúãng lúåi, nưåi dung hưỵ trúå, cấch tiïëp cêån)
Hưỵ trúå
cho giấo
viïn vâ
cấn bưå
quẫn
l (nhâ
úã giấo
viïn,
nûúác,
àêët)
Nhâ úã cho giấo viïn/NQ
30a, TT 109/109/TTLB-
BTC-BGD-ÀT
1. Àưi tûúång: Giấo viïn, CBQL cấc vng ni, xa xưi hễo lấnh
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch TÛ
2b. Ngên sấch àõa phûúng
2c. Àống gốp ca cưång àưìng
2d. Àống gốp ca doanh nghiïåp
3. Nưåi dung:
3a. Cêëp nhâ úã nưåi tr cho GV, CBQL
Hưỵ trúå trûåc tiïëp/
TT 06/2007/TTLT-
BGDÀT-BNV-BTC on
27/3/2007
1. Àưi tûúång: Giấo viïn, cấc vng khố khùn nhêít
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch TÛ
2b. Ngên sấch àõa phûúng

3. Nưåi dung:
3b. Hưỵ trúå 5 lđt nûúác ëng/thấng/GV
3c. Hưỵ trúå tiïìn ài lẩi
Hưỵ trúå
cho giấo
dc àưëi
vúái àưìng
bâo dên
tưåc thiïíu
sưë vâ cấc
vng khố
khùn.
Cûã tuín/CT-GDCMN,
Nghõ àõnh 134/2006/
NÀ-CP vïì chđnh sấch
cûã tuín
1. Àưi tûúång: HS DTTS àậ tưít nghiïåp THPT
2. Ngìn vưën: Khưng cêëp trûåc tiïëp ngên sấch, mâ thưng qua trẫ lûúng cho giấo viïn àûáng lúáp vâ
CBQLGD
3. Nưåi dung:
3a. Miïỵn giẫm hổc phđ
3b Hổc bưíng= 80% mûác lûúng cú bẫn
3c. Àûúåc vâo thùèng àẩi hổc
Dẩy tiïëng dên tưåc cho
Hổc sinh DTTS/CT-
GDCMN
1. Àưi tûúång: HS DTTS đt ngûúâi
2. Ngìn vưën:
2a. Ngên sấch TÛ
2e. ODA

3. Nưåi dung:
3a. XD chûúng trònh hổc bùçng tiïëng dên tưåc, SGK
3b. Àâo tẩo giấo viïn dẩy tiïëng dên tưåc
Xốa m,
cng cưë
kïët quẫ
phưí cêåp
giấo dc
GDTX/CT-GDCMN 1. Àưi tûúång: Ngûúâi chûa tưít nghiïåp THCS, hóåc àậ tưët nghiïåp tiïíu hổc nhûng bõ tấi m chûä
2. Ngìn vưën: Khưng cêëp trûåc tiïëp ngên sấch, mâ thưng qua trẫ lûúng cho giấo viïn àûáng lúáp vâ
CBQLGD ca cấc TTGDTX
3. Nưåi dung: Bưí tc vùn hốa
* Àưëi vúái ngìn kinh phđ, viïåc àấnh sưë thûá tûå àûúåc thưëng nhêët tûâ Bẫng 3 àïën Bẫng 10
Hưỵ trúå giấo dc àûúåc thûåc hiïån thưng qua 14 dûå ấn vâ tiïíu húåp phêìn vúái 4 dûå ấn vâ tiïíu húåp phêìn
têåp trung hưỵ trúå giấo dc cho con em àưìng bâo dên tưåc thiïíu sưë. Cấc loẩi hoẩt àưång hưỵ trúå khấ àa
dẩng, bao gưìm 5 dûå ấn hẩ têìng cú súã, trong àố cố 3 dûå ấn têåp trung xêy phông húåp. Bưën dûå ấn hưỵ
trúå thưng qua miïỵm giẫm hổc phđ hóåc hưỵ trúå sấch vúã vâ àiïìu kiïån nưåi tr.
ÚÃ àêy, phêìn lúán cấc dûå ấn cng àûúåc tâi trúå tûâ ngìn ngên sấch nhâ nûúác trung ûúng vâ àống gốp
ca àõa phûúng. Hai hoẩt àưång khưng ài kêm ngên sấch àûúåc phên bưí trûåc tiïëp, bao gưìm miïỵn giẫm
hổc phđ cho hổc sinh nghêo trong CTMTQG-GN vâ cûã tuín.

×