CHƢƠNG 3. PHƢƠNG TIỆN DẠY HỌC VÀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ
TRONG DẠY HỌC CÁC MÔN HỌC VỀ TỰ NHIÊN VÀ XÃ HỘI
A. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Cung cấp cho sinh vi n nh ng hi u i t v kh i ni m, c c ngu n t c v
c i mc
c c nh m ph
c c h nh th c ki m tr
h i hi n n
ng ti n
nh gi ch
h c; m c
u trong
ch,
ngh , c c
uc uv
h c c c m n h c v T nhi n v
Ti u h c.
2. Kỹ năng
- Sinh vi n c k n ng v n
ng c c nh m ph
ng ti n
ng, s ng t o trong s u t m, t l m v khi s
h c ch
u;
- Sinh vi n c k n ng ph n t ch, so s nh,
nh gi trong
h c c c m n h c v TN
nh gi c c h nh th c ki m tr ,
Ti u h c
- Rèn lu n k n ng thảo lu n nh m, tr nh lu n, chi sẻ v hợp t c
3. Thái độ
- Sinh vi n h nh th nh
- Bồi
ỡng t nh
ợc
u ngh , s
c t nh o n k t, hợp t c v chi sẻ với
n;
m v t gi c v nghi m túc trong h c t p
B. NỘI DUNG BÀI GIẢNG
I. Phƣơng tiện dạy học các môn Tự nhiên - Xã hội ở trƣờng Tiểu học
1. Khái niệm và vai trò của các phương tiện dạy học
11
n m
ợc
s
TD
ng
l m t t p hợp nh ng
t ch c, i u khi n ho t
tri th c phong phú sinh
ng, l c c ph
i t ợng v t chất ho c phi v t chất
ng nh n th c c
S
l nguồn
ng ti n giúp S l nh h i ki n 1.2.
tr
D
* ới S:
sinh
iúp
ng qu
S thu nh n th ng tin v c c s v t, hi n t ợng
c c m
- C ng c , m r ng,
hi u,
nhớ
o s u c c tri th c m
S
l nh h i
- h t tri n n ng l c qu n s t, n ng l c ph n t ch, t ng hợp
, ch nh
c,
h ng thú cho S
* ới
:
c
-
i u ki n thu n lợi
S m t c ch
, sinh
thi t k , t ch c c c ho t
ng, s u s c
ng h c t p cho
p ph n n ng c o hi u quả
h c
2. Các nguyên tắc sử dụng phương tiện dạy học
- TD phải ph hợp với m c ti u v n i ung
- TD
phải l c ng c qu n trong
nh n th c c
t ch c, ch
o c c ho t
ng
S
- TD phải s
+
ồ
ng
ng úng lúc, úng ch ,
h c phải
ph hợp với tr ng th i t m l
c c c ồ
ih c
ng
oc tr ng
ợc s
c
ng
ng v o lúc c n thi t, lúc S c n v
Sm
t o r trong ti t h c Ngo i r cũng c n
th
ng u n trong phòng h c nhằm kh c sâu và
c ng c ki n th c…
+ S
ng úng ch : Khi s
cho hợp l , s o cho
tin từ ồ
ng
ng úng m c
ng
ki n th c c
ng
h c c n t m vị tr
c c vị tr trong lớp
tr nh
u c th ti p nh n th ng
h c
+ S
ng ồ
S ngồi
ng ồ
v c
h c phải ph hợp với
ng
: N i ung v ph
uc uc
ng ph p s
ti t h c v tr nh
ti p thu
S
- TD phải ảm ảo t nh th m m , t nh tr c qu n
- C n ph i hợp linh ho t c c TD kh c nh u
- Lu n t ch c c s u t m, t l m c c ồ
n ng c o hi u quả
ng
h c
i: m
t nh, m
h c
n giản, rẻ ti n,
th c hi n
- T ng c
ng s
ng c c TD
hi n
chi u proj ctor,
video,..
3. Các phương tiện dạy học chủ yếu các môn học về Tự nhiên - Xã hội ở Tiểu
học
3.1. Tranh ảnh, băng hình: Nguồn tr nh ảnh,
phong phú c th kh i th c từ c c ph
lịch tr o t
)
ng h nh s u t m cho
ng ti n th ng tin
h c rất
i chúng: s ch,
o,
ng, tru n h nh, m ng int n t
i trò c
tr nh, ảnh:
- Tr nh l t c ph m h i h
s c Ảnh l h nh ng
phản nh hi n th c ằng
i, v t, phong cảnh thu
ng nét v m u
ợc ằng kh c qu ng h c (nh
máy ảnh)
- h n lớn h nh ảnh c
c c
i h c trong S K T nhi n v
h i
ti u
h c l tr nh v ảnh (nhất l c c lớp 1,2,3) C c tr nh ảnh gi o kho gồm: h th ng
tr nh, ảnh gi o kho tr o t
th ng tr nh, ảnh trong S K
ng v h th ng tr nh ảnh trong S K Trong
ợc s
ng ph
i n ph n lớn c c
,h
ih c
Tr nh ảnh gi o kho c v i trò qu n tr ng:
* Tr nh: Tr nh c nh ng u i m:
- C c
i t ợng th hi n tr n tr nh
nhằm th hi n rõ nh ng
c
c i m ch nh v
ợc l
ch n, kh i qu t ho
n ngo i v cả c c
c i m
n trong
i t ợng
- Qu
c tr nh ng
i t c th phản nh
ợc cả c c s v t, hi n t ợng
c th v s v t, hi n t ợng trừu t ợng với k ch th ớc kh c nh u
=>Tu v , s
tranh th
ng tr nh
h c cũng c nh ng h n ch : t nh th m m c
ng kh ng c o,
ng m t
c tr nh cho
h c kh
h n ảnh
* Ảnh:
- Ảnh c nh ng u i m:
t ợng l h nh ảnh th t c
nh ảnh m ảnh thu
chúng ngo i th c ị C c
thu t, t nh tr c qu n rất c o
ợc v s v t, hi n
c ảnh th
thu hút s chú , h ng thú c
ng c t nh ngh
S trong h c t p
- Ảnh c nh ng h n ch : C c lo i ảnh gi o kho ph n lớn phản nh
t
th
ng
i t t c c i u t ợng, nh ng
Nh ng
phản nh
c i m
c i m
n trong, ản chất c
ợc T nh kh i qu t c
ảnh th
n ngo i c
c c
i t ợng c
c c s v t, hi n t ợng th
ng kh ng c o Trong m t
ng t
c ảnh,
i t ợng ch nh c n th hi n, cịn c c c chi ti t ph
ngồi
l m ph n t n s qu n s t c
* Tr nh ảnh
Sv o
ợc s
l ợng t c c
ng trong S K T nhi n v
S n n tr n m i
ng ti n nh n th c Do
c
c tr nh , ảnh, ph n lớn ch th hi n m t s
i mới
ng tr nh, ảnh qu c c
ch c h ớng ẫn, ch
lu n k n ng;
o
ớc: giới thi u t n tr nh, ảnh v m c
S h c t p tr n tr nh ảnh
k t lu n, s
ch
c th
v o
h ớng ẫn S h c
i
n i
tc
tr nh ảnh
i
ki m
nh qu h th ng tr nh ảnh trong S K
c th kh i th c tr c ti p từ thi n thi n,
, sản ph m c
nh
c ng c h
3.2. Các mơ hình, mẫu vật, dụng cụ thí nghiệm đơn giản: C c ph
c , ho , ất,
ng; t
S
i cũ v h ớng ẫn S h c
c i m chi ti t h
ch s
S l nh h i ki n th c, rèn
c cs is tc
- B ớc c ng c ki m tr
i cũ
h i ti u h c c h i
bướ sử dụng:
- iảng
tr
ih c
i t ợng
b) C
S
n
i t ợng ch nh
ch c n ng chính: là nguồn ki n th c v cũng l ph
i m nh n th c c
t li n qu n
ng ti n n
h i (c c m h nh t ch t o, c c lo i l
m t s ho t
ng kinh t n ng nghi p, c ng
nghi p )
- M h nh gi o kho , mẫu v t l ph
kh ng gi n 3 chi u v cả ho t
mẫu v t kh ng nh ng giúp
ng ti n
ng c
ng còn h n ch n n ch
-C c
cho
i h c;
ớc s
v k t lu n c c
ng
giảng
ng ti n c gi th nh c o, s l ợng
i mới
ng tr n lớp gồm: giới thi u m h nh, mẫu v t v
S th c h nh s
c s h ớng ẫn c
i t ợng M h nh gi o kho v
S kh i th c ki n th c, rèn lu n k n ng m còn giúp
c c m th c h nh t t Tu nhi n, o ph n lớn ph
s
h c tr c qu n phản nh
; S
ch nh
3.3. Sử dụng bản đồ, sơ đồ
ng m h nh v mẫu v t
o c o k t quả,
t vấn
kh i th c ki n th c
ng m h nh, mẫu v t
sung
-S
s v th
ồ: h nh vẽ qu
ớc, s l ợc nhằm m tả m t
c tr ng n o
m t qu tr nh n o
- Bản ồ ị l l m h nh k hi u h nh t ợng kh ng gi n c
t ợng v hi n t ợng t nhi n,
h i,
ợc thu nhỏ,
s to n h c nhất ịnh nhằm phản nh vị tr , s ph n
i t ợng v hi n t ợng, cả nh ng i n
m c
c
ch
uc u
ic
ịnh tr ớc ( ịnh ngh c
i
ợc t ng hợp ho th o m t c
v m it
ng qu n c
chúng th o th i gi n
KA
c c
lis v
c c
thoả m n
ợc nhi u ng
i thừ
nh n)
So với tr nh ảnh, m h nh v
phản nh c c
i t ợng nh th t m phải s
ồ) Do v , ản ồ, s
lớn, cả c c
c th s
ng ph
ồ c th phản nh
ng ti n n
l
c
S nhỏ tu i,
i n S
ng ản ồ, s
ản
i t ợng c k ch th ớc
i u ki n qu n tr ng giúp
rèn lu n k n ng, ph t tri n t
t ợng qu ng n ng ri ng Do v ,
kh c
ợc cả nh ng
u Tu nhi n,
ng ng n ng ri ng, n n t nh th m m kh ng ằng tr nh, ảnh v
ợc s chú
ng ph
ồ kh ng
ng h th ng k hi u (ng n ng
i t ợng c th v trừu t ợng…
v phải s
hút
ng h nh, ản ồ, l ợc ồ, s
t thu
S phải tri gi c gi n ti p c c s v t, hi n
n lớp 4,5 nh m ph
ng ti n n
ồ c n k t hợp với tr nh ảnh,
mới
ợc
ng c h c t p
sung nh ng u i m cho nh u
- C th s
ng k t hợp ản ồ, s
c , ki m tr ki n th c v ph t hu s t m tòi c
-S
ng ản ồ th
ng th o c c
ồ với ản ồ, s
ồ tr ng
c ng
S
ớc:
Bướ 1 cho
S t m hi u ch
c
ản ồ, s
Bướ 2 cho
S l m vi c với ản ồ, s
ồ, c c
i t ợng ch nh
th hi n
ồ th o nhi m v h c t p m
tr
Bướ 3
S tr nh
thảo lu n, nh n ét lẫn nh u,
k t quả l m vi c với ản ồ th o lớp, nh m;
nh n ét,
3.4. Sử dụng các dụng cụ thí nghiệm
nh gi v k t lu n
S
-C c
nhiên và
ph
ng c th nghi m
ợc s
ng trong m t s
h i, m n Kho h c, m n Lịch s v
ng ti n n
l giúp S t m hi u
th t c trong m i tr
ị l Ưu i m n i
ợc i n i n c
ng
t m r ki n th c
- Khi s
ng
ng c th nghi m,
Bướ 1:
iới thi u v
ih cc
m nT
tc
c c
m t s s v t, hi n t ợng
th c hi n qu c c
ng c th nghi m v nh ng
ớc:
uc us
ng n
to n, hi u quả
Bướ 2: N u m c
ch ti n h nh th nghi m
Bướ 3: Cho S ti n h nh th nghi m ho c
theo yêu c u, m c
ch v
Bướ 4:
nghi m,
S
l m mẫu th nghi m (tuỳ
i u ki n ti n h nh th nghi m)
o c o k t quả th nghi m ho c qu n s t nh n ét th
nh n ét,
nh gi
3.5. Sử dụng phim đèn chiếu và băng hình giáo khoa:
- him èn chi u
ợc
ợc s
ng cho
h c T nhi n v
ng từ c c k nh h nh trong S K Ưu i m ch nh c
ng th o tất cả c c h nh th c
cả lớp M i qu n h gi
th -trò, trò-trò
u
k nh h nh qu phim
èn chi u l t nh tr c qu n c o o k ch th ớc lớn v th ng qu m
c th th c h nh s
h i ch
chi u
,
S
h c c nh n, th o nh m v
ợc cải thi n, t o i u ki n
Sh ct p
t ch c c
- C c
ớc s
ng: D ng phim èn chi u ịnh h ớng cho c c ho t
ng nh n th c cho S;
chi u;
S thảo lu n,
S th c h nh s
ng k nh h nh trong S K v phim èn
o c o k t quả qu phim èn chi u,
phản hồi qu phim èn chi u C c lo i m
l m
chi u qu
u (proj ctor ov rh
S K T nhi n v
h i
ợc in ấn th vi c
i,
ng ph
i n hi n n
) Tu nhi n, o ph n lớn k nh h nh trong
ng c c k nh h nh cho c c
ng v t nh chất t nh c
ợc s
th ng tin
ợc th hi n ằng nhi u m u n n ngo i c c ản trong
- B ng h nh gi o kho c
ị k thu t hi n
chi u
cũng
i t ợng
u i mn i
ới k
i h c g p kh ng t tr ng i
t l th hi n
ợc cả t nh chất
ảo i n ảnh v trợ giúp c
c c thi t
ng h nh gi o kho còn c nh ng u i m: th hi n
ợc ằng
h nh ảnh c c
i t ợng h u h nh v v h nh,
ngu hi m… Tu nhi n, o vi c
ng, s
thu t
c c tr
ng, c s v t chất hi n c
ng cho
h c TN-
nhi u o n phim
cho S
-C c
vấn
còn rất t
ợc ghi l i từ c c ch
ng: C th cho S
, giải qu t vấn
cho cá nh n
m
n kẽ với c c ho t
ng ti u h c) n n
i h c,
ợc s
c th s
ng
i h c ch n n
kh ng qu 10 phút.
ớc c
i h c nh n u
c c h nh th c h c t p th o nh m, lớp v
h cc
v
ph t hu t nh t ch c c nh n th c c
ng h nh
ng tr nh tru n h nh M i
Tr n lớp, n n cho
ng
i ho c
ng g p nhi u tr ng i (kinh ph , k
m phim tất cả c c
, c ng c v
nh
nh ng n i
minh ho cho
m c c o n phim (vi o clip) t i
ớc s
i t ợng
S
m từng o n phim, ừng phim
S (hỏi
p, l m vi c th o nh m…)
S
2.6. Sử dụng các phần mềm dạy học:
l ph
cấp,
ng ti n
h c c nhi u u i m v t nh tr c qu n, cung
l , l u gi th ng tin, n ng c o khả n ng t h c v t
h c với ph
ng ti n, ng
kho cho
h c TN-
t ph t c
m t s tr
i
Nh ng cho
vẫn ch
ng
i
n hi n n , c c ph n m m gi o
ợc uất ản
i cs
ng ch
h nh th c
ng Trong ho n cảnh hi n n , c th th m khảo m t s
ph n m m nh Micrsoft Enc rt , i t N m ị l Atl t,
th c th ng tin cho
ng t c gi
vui Lịch s …
kh i
h c TN-XH.
2.7. Sử dụng các dụng cụ quan trắc, đo vẽ, đo tính trực tiếp
C c
ng c
ợc s
ng trong
nhịm, k nh hi n vi, k nh lúp, ị
n, nhi t k
c n h ớng ẫn cho S qu c c
chúng, c ch s
ng v
h c t nhi n v
s
ớc: iới thi u c c
ng c c ph
h i l : ng
ng ti n n
ph n ch nh v t c
ảo quản n to n, c ch thu th p th ng tin,
ng c
l th ng tin thu
ợc
2.8. M h nh, quả đ a cầu và các phƣơng tiện hiện đại nhƣ: máy tính, máy
chiếu, video, ti vi,…
II. Kiểm tra, đánh giá trong dạy học các m n Tự nhiên - Xã hội, Khoa học,
L ch sử và Đ a lí ở Tiểu học
1. T m hiểu mục đích, nội dung và
ngh a c a iểm tra, đánh giá trong
dạy học các m n về Tự nhiên - Xã hội
1.1. Khái niệm chung về kiểm tra đánh giá
- Ki m tr l thu t ng ch c ch th c ho t
th p th ng tin v
i u hi n ki n th c, k n ng v th i
nhằm cung cấp nh ng
trị,
nh gi c ngh
ng tin c
uh
nh gi th o ịnh ngh
c
i chi u t p hợp th ng tin n
ng
thu
S trong h c t p
nh gi
J n M ri D K t l
th ch hợp, c gi
với c c m c ti u ịnh r
n
ợc i u ch nh trong qu tr nh thu th p th ng tin nhằm r m t qu t
th ng tin
thu th p
- i c
+
, ph m chất c
ng
ih c
tr n nh ng
ợc m t c ch h th ng trong qu tr nh ki m tr
i mới ki m tr
nh gi th c hi n th o nh ng qu n i m s u:
nh gi k t quả h c t p c c m n h c v TN
m t: Ki n th c, k n ng v th i
C ng c ki m tr –
ng th o chu n ki n th c v k n ng c
phải qu n t m cả
nh gi c n
ợc
c cm nh c
+ T o i u ki n cho S t
nh gi v
nh gi lẫn nh u th ng qu c c
ng h c t p c nh n, lớp v nh m
+
nh th c
nh gi c th l vấn
+
nh gi th
p, vi t tr c nghi m
ng u n v h c t p, n ng l c v ph m chất,
kh ng cho i m ch nh n ét
1. 2.
c
l thu th p m t t p hợp th ng tin
ịnh, k t lu n, ph n o n v tr nh
ho t
s
ki n, nh ng th ng tin, l m c s cho vi c
- Kh i ni m v
(1989):
ng c
T
K cho i m v nh n ét
ục đích, nội dung đánh giá
-
nh gi m c
th c, k n ng v th i
c
t
ợc c c m c ti u
S M c
ch c
ki n th c:
hi n ki n th c c
Lịch s v
-
k n ng:
S trong qu tr nh h c t p
nh gi khả n ng m tả, nh n i t, nhớ l i, t m tòi, ph t
m n h c (Con ng
ị l )
v ki n
nh gi l nhằm u n n n nh ng s i
s t v ki n th c, k n ng, ph t hi n nh ng kh kh n c
-
h c m n TN-
i v s c khoẻ, T nhi n,
h i, Kho h c,
+
th n
nh gi c c th o t c th c h nh t ch m s c, ảo v s c khoẻ c
S, ng
+
hợp l trong
gi
tr
phòng ch ng m t s
nh t t v t i n n
nh gi c c k n ng h c t p : qu n s t, nh n ét, n u th c m c,
hỏi, l m th nghi m,
hi n t ợng
i s ng
c tr nh, ảnh, ản ồ… i n
n giản trong t nhi n v
-
th i
+
nh gi
ản
tc u
t nh ng hi u i t v c c s v t
h i
:
th c th c hi n qu t c gi v sinh, n to n cho ản th n,
nh v c ng ồng; t nh cảm ( u, t n tr ng, ảo v ) với thi n nhi n, gi
ng h c, qu h
+
nh,
ng
nh gi s qu n t m, h m h c hỏi hi u i t v m n h c
1.3. Ý nghĩa của đánh giá trong dạy học nói chung và dạy mơn Tự nhiên và Xã
hội nói riêng
-
i với
S:
nh gi c h th ng, th
nh ng th ng tin li n h ng ợc giúp ng
nh gi còn c
t pc
ngh
c ng kh i h
i h c t
nh gi , giúp
i u ch nh ho t
ng h c
c c nh n ịnh v n ng l c v k t quả h c
m i h c sinh trong từng m n h c v c
ph t tri n k n ng t
ng u n, cung cấp kịp th i
t p th lớp T o c h i cho
S nh n r ti n
c
S
m nh v khu n kh ch,
ng vi n h c t p
ch nh ho t
i với
ng
: Cung cấp cho
i
i u
:
+ Th ng tin v n ng l c tr nh
c
nh ng th ng tin, giúp ng
c
m i
S trong lớp m nh ph tr ch
i n ph p giúp ỡ ri ng th ch hợp,
+ Th ng tin v nh ng
S c ti n
rõ r t h
thấp kém
t ng t
ng vi n giúp ỡ kịp th i
+ T o c h i cho
pháp, hình th c t ch c
m ét hi u quả nh ng cải ti n n i ung, ph
h c m m nh
ng
ng th o u i
2. Chức năng của kiểm tra, đánh giá
- Chứ năng k ểm tra là chứ năng ơ bản và đặ trưng, th hi n
ph t hi n t nh tr ng nh n i t ki n th c
h c, m c
hi u v
p
ch
ng ki n th c
, v n
ph
ng linh ho t v o t nh hu ng mới c
ng ti n ki m tr v c c ph
c ịnh n i ung v ph
vi c
m ét k t quả c
ng ph p
sinh vi n M t kh c, th hi n
h cc
gi o vi n Từ
m ét
ng ph p
h c ti p th o m t c ch ph hợp
ki m tr ,
nh gi cũng cho phép
ồng th i
uất ịnh h ớng
i u ch nh nh ng s i s t, ph t hu nh ng k t quả trong cải ti n ho t
ng
h c
với c c ph n ki n th c
cho ng
- Chứ năng dạy học c
ki m tr ,
i h c cũng nh ng
trong vi c th c hi n nhi m v giảng
i
i tr c nghi m gi o cho sinh vi n n u
ợc
m nh m t c ch i n
ng c
m nh m t ph
ng
i với c c ki n
ng h c t p t ch c c
ng ph p
h c t ch c c giúp ng
i
i h c chi m l nh ki n
kịp th i
sung i u ch nh
cho c hi u quả
nh gi tr nh
v c c ti u ch
n ận thành tích h c t p, hi u quả
h c
k n ng òi hỏi phải so n thảo n i ung c c
nh gi , c n c m c ti u
th c k n ng C c
ti u
C c
m ét thảo lu n c c c u hỏi tr c nghi m m t c ch nghi m túc, c
- Chứ năng x
tr
h c c th
ng ịnh h ớng ho t
th c m t c ch t ch c c, ồng th i giúp cho ng
ho t
ch
sinh vi n
i c
th
ng c
ợc so n thảo m t c ch c ng phu c th
t c c m c ti u
th c, k n ng nhất ịnh N c t c
ch
nh gi th hi n c t c
i ki m tr n
h c v hi u quả c
ph
h c c th
c th s
ng ph p
ng
i c ki m
i tr c nghi m
c ịnh cho từng ki n
nghi n c u
nh gi m c
h c
B ch c n ng tr n lu n lu n qu n h ch t chẽ với nh u Tu nhi n, tuỳ
v o
i t ợng h nh th c, ph
ng ph p
nh gi m m t ch c n ng n o
c th
sẽ tr i h n
Th o S Tr n B
o nh trong
h c c 3 ch c n ng:
- Ch c n ng s ph m: L m s ng tỏ th c tr ng, ịnh h ớng i u ch nh
ho t
ng h c v
- Ch c n ng
h i: C ng kh i ho k t quả h c t p c
m i h c sinh
- Ch c n ng kho h c: nh n ịnh ch nh
cv m tm tn o
th c tr ng
h c, v hi u quả th c nghi m m t s ng ki n n o
trong
=>Tuỳ m c
ch
ợc
nh gi m m t h
v i ch c n ng n o
sẽ
trong
h c
t l n h ng
u
3. Các yêu cầu sƣ phạm đối với việc iểm tra, đánh giá ết quả học tập c a
học sinh
- L lu n v th c ti n
nh gi tri th c, k n ng, k
trong vi c ki m tr
h c ng
n
ảo ch c t c
ch ng tỏ rằng, vấn
ng khi th c hi n nh ng
nh gi tri th c, k n ng, k
l c c
* Đảm bảo tín k
ki m tr ,
ảo c
uc u
h c sinh
u c u s u:
qu n trong qu trìn đ n g
- L s phản nh trung th c k t quả l nh h i n i ung t i li u h c t p c
h c sinh so với
u c u o ch
ng tr nh qui ịnh
- N i ung ki m tr phải ph hợp với c c
tr nh
u c u chung c
ch
ng
r
- T ch c thi phải nghi m minh
ảm ảo t nh kh ch qu n trong ki m tr
mới c c ph
ng ph p, h nh th c ki m tr ,
kh u cho i m
th o c c
nh gi , từ kh u r
u h ớng chung l tuỳ th o
th c thi th ch hợp Song
n vị ki n th c
nh gi , c n cải ti n,
, t ch c thi tới
c tr ng m n h c m l
h nh th c n o, vấn
l ợng ho
l m chu n cho vi c ki m
i
ch n h nh
n i ung m n h c
nh gi , cho i m kh ch
qu n l c c kỳ qu n tr ng
* u ầu đảm bảo tín tồn d n
- Trong qu tr nh ki m tr ,
nh gi k t quả h c t p c
l ợng v chất l ợng chi m l nh ki n th c, k n ng, v n
h c; v k t quả ph t tri n n ng l c ho t
…trong
, chú
ng tr tu , t
h c sinh v kh i
ng thu c v c c m n
u s ng t o,
th c, th i
nh gi cả s l ợng v chất l ợng, cả n i ung v h nh th c
* Yêu ầu đảm bảo tín t ường xuyên và
* Yêu ầu đảm bảo tín p t tr ển
t ống
- Tr n tr ng s c g ng c
h ct pc
h c sinh,
nh gi c o nh ng ti n
h c sinh C n ảm ảo t nh c ng kh i trong
trong
nh gi
4. Nguyên tắc quán triệt trong iểm tra đánh giá
ảm ảo t nh kho h c c
-
vi c ki m tr
nh gi ki n th c, k
n ng, c n qu n tri t m t ngu n t c chung qu n tr ng l : vi c ki m tr
ki n th c k n ng c n
ợc ti n h nh th o m t qui tr nh ho t
nh gi
ng ch t chẽ sau
:
-
c ịnh rõ m c
ch ki m tr
- Ki m tr nhằm m c
nhằm ịnh h ớng ho t
nh gi m c ti u, ph
ch
nh gi
nh gi th nh quả h c t p ho c nhằm nghi n
h c
uất ph t c
ng ph p
h cc
ng
nh gi ; c c ti u ch c th c
i h c c li n qu n
m t h c ph n s p
c ịnh rõ n i ung c th c
c
h c: ản th n vi c ki m tr
ng ph p
- Ki m tr tr nh
ịnh n i ung ph
ch
ng chi m l nh ki n th c c n
- Ki m tr nhằm m c
c u
nh gi
m c ti u
i chi u c c th ng tin sẽ thu l ợm
t
n vi c
c
u…
c c ki n th c k n ng c n ki m tr
h c với từng k n ng
l mc n
ợc trong ki m tr
5. Mục tiêu dạy học
- M c ti u l k t quả c
ch, l nh ng ch
s ph n chi v c th ho m c
o c th qu n s t v
ngh l gi trị c th c n
o
ợc
th m c ti u còn
nh tr
m c
ợc ịnh
t tới
- M c ti u h c t p l nh ng g m h c sinh phải
t p
c
t trong qu tr nh h c
ng M c ti u c ng c th , ph hợp với khả n ng i u ki n
o nhi u th c ng tr th nh hi n th c ấ nhi u Do
lo i c c th o t c ho l nh ng
h c
, c c qu tr nh m tả, ph n
u c u c n thi t v kh ng phải
o gi cũng
ng th c hi n
-
nhằm m c
ch o l
ng, c c m c ti u th
ng thấ trong c c m n
h c c n phải ph t i u l i cho rõ r ng, c th C c c u hỏi ph t i u c n
th o 6 ti u chu n:
ợc tr nh
+ hải c th , rõ r ng
+ hải
t
ợc trong kho h c h
+ hải
o gồm n i ung h c t p thi t
+ hải qui ịnh rõ k t quả c
+ C th
ol
ng
n vị h c t p
uc
m nh c
vi c h c t p
ợc,
+ hải ch rõ c th nh ng g ng
i h c c th
t
ợc v o cu i gi i
o nh ct p
6. Một số h nh thức iểm tra đánh giá
ểm tr t ường xuyên
-
nh th c ki m tr n
i n r h ng ng
Ki m tr th
còn
ợc g i l ki m tr h ng ng
ng u n
ợc ng
v n
i gi o vi n ti n h nh th
ợc
ng
xuyên.
-M c
ch KTT :
+ Kịp th i i u ch nh ho t
+ Thúc
ng
h cc
th
gi o v h c sinh
h c sinh c g ng t ch c c l m vi c m t c ch li n t c, c h
th ng
+ T o i u ki n v ng ch c
qu tr nh
h c chu n
n s ng nh ng
ớc mới
- Ki m tr h ng ng : Qu n s t ho t
t nh h th ng Qu qu tr nh h c
v n
b
ng c
lớp, c
m i h c sinh c
i mới, qu vi c n t p, c ng c
i cũ, qu vi c
ng tri th c v o th c ti n
ểm tr đ n k : Khi h c ong m t s ch
ng, h c ong m t ph n ch
ng
tr nh, h c ong m t h c kỳ
Do ki m tr s u m t s
l ợng tri th c, k n ng, k
-T c
ng, h c kỳ c
m t m n h c n n kh i
ảo nằm trong ph m vi ki m tr l t
ng
i lớn
ng :
+ iúp th
+
i, ch
nh gi
nhất ịnh
trò nh n nh n l ị k t quả ho t
ng s u m t th i gi n nhất ịnh
ợc vi c n m tri th c, k n ng, k
ảo c
h c sinh s u m t th i h n
+ iúp cho h c sinh c ng c , m r ng tri th c
+T oc s
h c
h c sinh ti p t c h c s ng nh ng ph n mới, ch
ng mới
ểm tr tổng kết
nh th c ki m tr t ng k t
-
ợc th c hi n v o cu i gi o tr nh, cu i m n h c,
cu i n m
-M c
ch:
+
nh gi k t quả chung
+ C ng c , m r ng to n
tri th c
h c từ
u n m,
u m n h c,
u gi o tr nh,
+ T o i u ki n
h c sinh chu n s ng h c m n h c, n m h c mới
-M ts l u
+ i o vi n kh ng n n ch c n c v o k t quả ki m tr
t ng k t
nh gi h c sinh, phải k t hợp với vi c ki m tr th
th o õi h ng ng
chất tr nh
-L u
c
mới giúp cho ng
i gi o vi n
nh gi
ịnh kỳ, ki m tr
ng u n, phải
úng, ch nh
c th c
h c sinh
khi ki m tr : Tr nh c l i n i n ng n , ph t h c sinh
+ N n khu n kh ch,
nh ng ti n
ng vi n nh ng ti n
c
h c sinh
cho
là
ợc ngu n nh n nh ng s i s t, l ch l c n n c
i n
nhỏ
+ Khi ph t hi n
ph p giúp ỡ kịp th i
d C
*
p ương p p k ểm tr
ểm tr m ng: Th c hi n tr ớc khi h c
s u khi h c ong
+T c
ng: T o cho ng
i gi o vi n thu
cho h c sinh h c t p th
c, rõ r ng
ợc t n hi u ng ợc nh nh
kh c nh u
ng u n, c h th ng, li n t c
iúp h c sinh rèn lu n k n ng i u
nh nh, g n, ch nh
i mới,
i mới, thi cu i h c kỳ, thi cu i n m h c
ch ng từ h c sinh c nh ng tr nh
Thúc
i mới, trong qu tr nh h c
t ằng ng n ng
m t c ch
- Nh ợc i m: M t
ph n h c sinh th
ng th
ng trong khi ki m tr
v mất nhi u th i gi n
*C
yêu ầu
m ng:
- T o i u ki n cho tất cả h c sinh trả l i
c u hỏi
- Giáo vi n nghi n c u k nh ng ki n th c c
ch
ng tr nh, chu n ị ki n th c t i thi u o qu
r
ản c
i, n m ch c
ịnh
- Dung l ợng ki n th c trong m i c u hỏi vừ phải, s t tr nh
h c
sinh, h c sinh c th trả l i ng n g n trong v i phút
- Sau khi nêu c u hỏi cho cả lớp, c n c th i gi n ng n
chu n ị, s u
mới ch
- Th i
h c sinh
ịnh h c sinh trả l i c u hỏi
v c ch ng
c
gi o vi n
i với h c sinh c ảnh h
ng
trong ki m tr
- S hi u i t c
cảm l nh ng
k n ng c
gi o vi n v t nh c ch c
u t giúp cho ng
h c sinh
i th
h c sinh, s t nhị v nh
gi o thấ rõ th c chất tr nh
ki n th c,
ợc ki m tr
- C n ki n tr ngh h c sinh tr nh
- Khi c n thi t, phải i t gợi , kh ng l m cho c c m sợ h i lúng túng
- Yêu c u h c sinh trả l i s o cho cả lớp ngh
th o õi c u trả l i c
nv
ợc v
u c u cả lớp
sung khi c n thi t
- hải c nh n ét u khu t i m v ch r h ớng kh c ph c cho
nh n ét c u trả l i c
*
h c sinh cả v h nh th c tr nh
S,
, n i ung, tinh th n th i
ểm tr v ết: S u khi h c ong m t ph n, h c ong m t ch
ng, nhi u ch
ng,
h c ong to n gi o tr nh,h t h c k ho c n m h c
-T c
ng:
+ C ng m t lúc ki m tr
ợc tất cả lớp trong m t th i gi n nhất ịnh
+ Có th ki m tr từ m t vấn
nhỏ
n m t vấn
lớn c t nh chất
t ng hợp
+ iúp h c sinh ph t tri n n ng l c i n
t ằng ng n ng vi t
- ưu
v ết:
+R
tr nh
c
i phải rõ r ng, ch nh
c, hi u th ng nhất
c c m, ph hợp th i gi n l m
tất cả h c sinh, s t
i, ph t hu tr th ng minh c
c c
em.
+
i o
c cho c c m tinh th n t gi c, nghi m túc trong khi l m
tr nh t nh tr ng nh n
i nh u, nh c
n, s
ng t i li u trong khi l m
+ T o i u ki n cho h c sinh l m
c c m mất t p trung t t
+ Thu
i c n th n,
i,
i
, kh ng l m cho
ng, ph n t n chú
i úng gi , chấm
i c n th n, c nh n ét ch nh
c, c th , trả
i úng h n
+ C nh n ét chung, nh n ét ri ng v n i ung, h nh th c tr nh
tinh th n th i
trong khi l m
i…
+ Khu n kh ch h c sinh ti n
*
ểm tr t
ảo th c h nh
trong phịng thí nghi m, trong v
- ưu
, nh c nh h c sinh s sút
àn : Ki m tr th c h nh nhằm m c
h c sinh, nh
,
o
c, th nghi m l o
n tr
Th o õi tr nh t ,
ng, trong
ch nh
t c K t hợp ki m tr l thu t - c s l lu n c
ch ki m tr k n ng, k
ng Ti n h nh : tr n lớp,
ng tr
c, tr nh
ng, ngo i thi n nhi n
th nh th o c
c c th o t c th c h nh
7. Phân loại các c ng cụ iểm tra đánh giá m n TNXH ở Tiểu học
c c th o
Quan sát:
ng
nh gi k t quả h c t p c a h c sinh nhất là khi c n
c c k n ng th c hành, nh ng th i
c a h c sinh.
Bài kiểm tra nói hay cịn g i là phỏng vấn mi ng
quả h c t p ho c
nh gi
ng
ki m tr
i với n i dung h c t p c a các môn h c trong ch
c a từng lớp, nhấn m nh v o k n ng tr nh
, gi o ti p c a h c sinh.
nh gi k t
ng tr nh
Các bài kiểm tra viết: dùng
ki m tra,
nh giá nh ng ki n th c, k n ng c a h c
sinh. Các bài ki m tra vi t bao gồm hai d ng ch nh
l :
i tr c nghi m t lu n
và tr c nghi m khách quan.
Tr c nghi m khách quan gồm: i n khuy t, khoang tròn, n i,…
- Lo i bài trắc nghi m t luận dùng nh ng câu hỏi m
d ng câu trả l i cho n n còn
h c sinh t xây
ợc g i là câu hỏi t lu n. Tùy từng yêu c u c a
câu trả l i dài hay ng n mà phân ra thành: câu hỏi mở, bài luận ngắn, bài luận
dài. D ng
còn
in
nh gi
song vi c
c
u i m là ngoài nh ng ki n th c, k n ng c a các môn h c
ợc k n ng vi t, tr nh
nh gi c c
in
nh giá
n ng, th i
u l g ch c a h c sinh ...
ph n nhi u cịn mang tính ch quan c a giáo viên.
- M i m t lo i tr c nghi m
nên c n cân nh c
, k n ng t
u có nh ng u và nh ợc i m nhất ịnh, vì v y
s d ng ph i hợp các lo i tr c nghi m khác nhau
có th
ợc chính xác và khách quan khơng ch ki n th c mà cả các m t k
, khả n ng s ng t o... c a h c sinh.
8. Kiểm tra đánh giá ở Tiểu học hiện nay Th ng tƣ 3 2 14
8.1. N ững đ ểm mớ k
đ n g
ọ s n t ểu ọ t eo
ông tư 30/2014/
-
BGDĐ
B t
u từ ng
15/10/2014 h c sinh ti u h c
30/2014/TT-B D T ng
28/8/2014 c
B tr
Th o Th ng t n , th c nh ng i m mới khi
1. M c
ch c
vi c
ng
tr nh v k t thúc m i gi i o n
kh n ch
c
h c, gi o
h c sinh
c v
o t o;
i mới ph
ng trải nghi m ng
c B n c nh
ng
trong qu
, kịp th i ph t hi n
ng vi n, kh ch l v ph t hi n nh ng kh
h ớng ẫn, giúp ỡ;
t v nh ng h n ch c
kịp th i nhằm n ng c o chất l ợng, hi u quả ho t
sinh;
i o
nh gi h c sinh ti u h c:
h c, ho t
h c sinh
th t v ợt qu c
úng nh ng u i m n i
ng B
nh gi th o Th ng t
nh gi l giúp gi o vi n i u ch nh,
ph p, h nh th c t ch c ho t
nh ng c g ng, ti n
ợc
m i h c sinh
r nh n ịnh
c giải ph p
ng h c t p, rèn lu n c
h c
S c khả n ng th m gi
-
i u ch nh, ồi
nh gi , t
ỡng h ng thú h c t p v rèn lu n
c ng ồng qu n t m v
i t th m gi
ng trong c c ho t
th i ch
o c c ho t
nh gi nhằm
tri n kh i
c, ph
t hi u quả gi o
i mới
-
ng gi o
ng gi o
ti n
h n; Ch mẹ
con m m nh; t ch c c hợp t c
c; C n
quản l gi o
ng ph p
h c/gi o
c c c cấp kịp
c, ph
ng pháp
c c o nhất
nh gi th
i m với h c sinh ti u h c NEN sẽ l
ớc
m
i tr
- N i ung
nh gi
v k t quả h c t p c
o
-
qu nh
nh gi ho t
S th o chu n ki n th c, k n ng c
ti u h c th o từng m n h c v ho t
ng gi o
ng h c t p, s ti n
ch
ng tr nh gi o
nh gi s h nh th nh v ph t tri n n ng l c chung c
s h nh th nh, ph t tri n c c ph m chất c
ng lớp;
u qu h
c
c
S ti u
h c: t ph c v , t quản; gi o ti p, hợp t c; t h c v giải qu t vấn
n è, tr
S,
nh gi qu tr nh h c t p, rèn lu n; qu
tr nh h nh th nh, ph t tri n ph m chất, n ng l c c
với nh tr
nh gi , rút kinh nghi m, t
S ti u h c:
ng, ất n ớc, con ng
nh gi
u ch mẹ, gi
nh;
u
i; t tin, t tr ng, t chịu
tr ch nhi m; trung th c, k lu t; ch m h c, ch m l m, th ch ho t
ng ngh thu t,
th th o
đ n g
2
vớ
ọ sn k
3
đượ t
n trên nguyên tắ k ông so s n
, kh ng t o p l c cho h c sinh, gi o vi n v ch mẹ h c sinh
ìn t ứ
ơ bản trong đ n g
ọ s n t ểu ọ là đ n g
xuyên bằng n ận xét, c th l : trong qu tr nh
m c ti u c
i h c, c
m i ho t
h c, c n c v o
tr nh v từng k t quả th c hi n nhi m v c
h c
c i mv
i h c,
i, ki m tr qu
h c sinh, nh m h c sinh th o ti n
ồng th i, nh n ét ằng l i n i tr c ti p với h c sinh ho c vi t
nh n ét v o phi u, v c
ợc; m c
t ường
ng m h c sinh phải th c hi n trong
gi o vi n ti n h nh m t s c ng vi c nh qu n s t, th o õi, tr o
tr nh
ọ s n này
h c sinh v nh ng k t quả
hi u i t v n ng l c v n
l m
ng ki n th c; m c
ợc ho c ch
l m
th nh th o c c
th o t c, k n ng c n thi t, ph hợp với
sinh; Qu n t m ti n
c th
ho n th nh từng nhi m v c
i t c ch ho n th nh S u
chất l ợng gi o
ng gi o
cv m c
c kh c;
ki n v
gi o
c kh c trong th ng
gi o vi n c n
th i
p
ng tr nh
ịnh kỳ
ăm
6
ng vi n, kh ch l , i u
giúp h c sinh t tin v
c ịnh m c
ho n th nh h
ch
ho n th nh
xếp loạ
dùng đ ểm số để
ọ tập t eo t ng G ỏ đ n g
về năng l
và
ọ s n n ư k ả năng t p ụ vụ, t quản; g o t ếp và ợp t ;
ỉ, t t n, t
u tr
n
ọ s n đượ lên lớp k
m...
đượ x
n ận oàn t àn
o để
ương trìn
ọ ,
u trưởng xét, qu t ịnh vi c
l i lớp
nd n
u ọ sn Gỏ,
ọ k 1 và uố năm ọ , g o v ên
ững ọ s n đạt t àn tí
th m khảo
n l n; Ngo i r còn k t
về ạn k ểm đượ t y t ế bằng v
7 Sẽ k ông
t àn tí
ng, kh n ngợi kịp
về ọ tập, quy đ n mớ đã bã bỏ v
trường ợp k ơng ồn t àn t ì p ả b o
l n lớp h
ng
n ư trướ đây.
5 Đ n g
ất
h c sinh
ng i n ph p c th , ri ng i t giúp ỡ kịp
t ường xuyên, đồng t ờ bã bỏ v
Khá - rung bìn
p ẩm
ho n th nh; giúp ỡ kịp th i
i với m i h c sinh;
4 Đố vớ đ n g
đ n g
ng tu n, gi o vi n l u
i u qu n tr ng, Th ng t 30 cho i t, khi nh n ét,
c i t qu n t m
nh gi
ng i n ph p
ho n th nh n i ung h c t p m n h c, ho t
i với từng th nh t ch, ti n
hợp với
h c
ho n th nh n i ung h c t p từng m n h c, ho t
i với nh ng h c sinh ch
Cuố
h c sinh; p
ng c
, h ng th ng, gi o vi n ghi nh n ét v o s th o õi
th i
tín
i h c, ho t
kịp th i giúp ỡ h c sinh v ợt qu kh kh n
n nh ng h c sinh c nhi m v ch
ch
uc uc
nổ bật trong
n
ên t ến
ợc kh n o hi u tr
ọ s n t ểu ọ ;
m ướng dẫn ọ s n bìn bầu
nổ bật một trong nộ dung đ n g
p ong trào t
đu
oặ t àn tí
ki n ch mẹ h c sinh; t ng hợp v l p
ét t ng giấ kh n ho c
vớ
nghị cấp tr n kh n th
ng nh tr
ng qu t ịnh
nh s ch
trở lên, đạt
đột xuất k
nghị hi u tr
;
ng
ng N i ung, s l ợng h c sinh