Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

Câu hỏi ôn tập kết cấu thép 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (75.34 KB, 9 trang )

C©u hái «n tËp
KÕt cÊu thÐp cÊu kiÖn c¬ b¶n–
Đề thi có 02 câu hỏi (lý thuyết và bài tập)Lý thuyết
1. Ưu điểm và nhợc điểm của kết cấu thép, phạm vi sử dụng và
yêu cầu chung đối với kết cấu thép.
2. Cấu trúc và thành phần của thép, giải thích biểu đồ làm việc
chịu kéo thông qua cấu trúc tinh thể của thép.
3. Số hiệu thép xây dựng, giải thích ý nghĩa một số ký hiệu
thép sau: CCT38n, 15CrSiNiCu, 16Mn2NV.
4. Tính toán cấu kiện thép chịu uốn trong giai đoạn đàn hồi và
khi có xét đến biến dạng dẻo.
5. Tính toán cấu kiện chịu kéo, nén đúng tâm.
6. Cấu tạo và tính toán liên kết hàn đối đầu chịu lực trục,
mômen - lực cắt, lực kéo lệch tâm.
7. Tính toán liên kết hàn góc chịu mômen và lực cắt,
8. Tính toán liên kết có bản ghép dùng đờng hàn góc chịu lực
trục.
9. Cấu tạo và tính toán liên kết ghép chồng dùng đờng hàn góc
chịu lực trục.
10. Cấu tạo và tính toán liên kết thép tấm với thép góc dùng đ-
ờng hàn góc chịu lực trục.
11. Cấu tạo chung của bulông, các loại bulông trong xây dựng.
12. Sự làm việc của liên kết bulông thô, thờng, tinh. Khả năng
làm việc chịu cắt và ép mặt của liên kết bulông.
13. Cấu tạo đinh tán. Sự làm việc của đinh tán chịu cắt và ép
mặt.
14. Các hình thức cấu tạo của liên kết bulông. Cách bố trí
bulông trong liên kết.
15. Cấu tạo bulông cờng độ cao, sự làm việc chịu trợt của
bulông cờng độ cao
16. Sự làm việc chịu trợt của bulông cờng độ cao, sự làm việc


của bulông khi chịu kéo.
17. Tính toán liên kết bulông chịu mômen, lực cắt.
18. Trình bày cách chọn tiết diện dầm thép hình, kiểm tra khả
năng chịu lực.
19. Trình bày cách chọn tiết diện dầm tổ hợp hàn.
20. Tại sao phải thay đổi tiết diện dầm theo chiều dài, cách
thay đổi tiết diện dầm.
21. Cách chọn chiều cao tiết diện dầm tổ hợp hàn
22. Tác dụng của sờn đầu dầm, cách bố trí và tính toán.
23. Tính toán và cấu tạo cột đặc chịu nén đúng tâm. Phân tích
u điểm nhợc điểm của từng loại.
24. Các loại tiết diện cột rỗng chịu nén đúng tâm, cách cấu tạo
tiết diện cột rỗng. Sự làm việc của cột rỗng đối với trục thực.
25. Các loại tiết diện cột rỗng chịu nén đúng tâm, phân tích u
điểm và nhợc điểm của từng loại. Trình bày sự làm việc và
công thức tính toán của cột rỗng đối với trục thực.
26. Trình bày cấu tạo và tính toán chân cột đặc liên kết khớp
với móng.
27. Các kích thớc chính của giàn, các loại hệ thanh bụng giàn
và phân tích u nhợc điểm của từng loại.
Bài tập
1. Tính toán và kiểm tra liên kết hàn, liên kết bu lông hoặc đinh
tán (đối với trờng hợp chịu lực trục, mômen-lực cắt, lực đặt
lệch tâm).
2. Thiết kế và kiểm tra dầm thép hình, dầm thép tổ hợp hàn.
3. Thiết kế và kiểm tra liên kết hàn bụng với cánh dầm, nối
dầm, sờn đầu dầm của dầm chính.
4. Thiết kế và kiểm tra cột đặc tiết diện H chịu nén đúng tâm.
5. ThiÕt kÕ vµ kiÓm tra thanh giµn thÐp gãc ghÐp.
Chuyển đổi đơn vị thông thờng

(Tham khảo tiêu chuẩn TCVN 2737-1995)
Đại lợng Tên Kí hiệu Chuyển đổi
Lực
Khối lợng x
gia tốc
mega niuton
kilo niuton
niuton
MN kN N
=1.000.000N
=1.000N; 1Tf=9,81KN10KN
1kgf=9,81N10N=1kg.m/s
2
áp suất, ứng
suất
lực/diện
tích
Pascal Pa
=1N/m
2
;1kgf/cm
2
=9,81.104N/m
2
0,1 MN/m
2
; 1kgf/m
2
=9,81 N/m
2

=9,81Pa
10N/m
2
=1daN/m
2
=1kgf/cm
2
=10Tf/m
2
=1 cột nớc cao
10 mét có tiết diện ngang 1 cm
2

ở 40
0
C
Trọng lợng
thể tích
=1kgf/m
3
=9,81N/m
3
10N/m
3
;
10Tf/m
3
=9,81KN/m
3
10KN/m

3
BÀI KIỂM TRA
1. Xác định khả năng chịu lực của cột, các
thông số như ở hình bên, vật liệu thép CCT34.
F
N=?
xx
y
12
y
2. Xác định khả năng chịu lực của liên kết hàn,
các thông số như ở hình bên, vật liệu thép
CCT34, que hàn N42 - hàn tay.
N N
N N

×