ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TP HCM
KHOA KINH TẾ
PHIẾU PHỎNG VẤN
(ĐỐI VỚI NÔNG HỘ TRỒNG NHO – TÁO)
Tên người phỏng vấn:
Ngày phỏng vấn: Mã số phiếu:
I. Thông tin về người được phỏng vấn:
1. Họ, tên người được phỏng vấn:
Giới tính: Nam/Nữ Tuổi: Dân tộc:
2. Trình độ văn hóa:
3. Số người trong hộ:
(Trong tuổi lao động: Ngoài tuổi lao động: )
+ Số lao động trong nông nghiệp:……….(người)
+ Số lao động phi nông nghiệp:………….(người)
4. Số năm trồng nho – táo (kinh nghiệm): (năm)
5. Nghề nghiệp khác ngoài trồng nho – trồng táo:
6. Loại cây đang canh tác:
Nho Táo Cả nho và táo
II. Tình hình canh tác trong năm 2011:
1. Diện tích:
Tổng diện tích vườn:
Diện tích trồng nho: trồng táo:
Nguồn gốc: Được thừa kế: ………(ha). 2= Đất mua: …… (ha). Thuê mướn: ……….(ha).
Đơn giá thuê:
Khác : …………. (ha) (ghi rõ:………………………………………………………………)
Có giấy chủ quyền ? : Có (1) DT……………. ; Chưa (2) DT…………………
Nếu có, xin cho biết thêm loại giấy sở hữu: 1= giấy hồng, 2= sổ đỏ
2. Doanh thu trong năm 2011:
Sản lượng thu hoạch táo: Giá bán: (đồng/kg)
Sản lượng thu hoạch nho:
Vụ 1 (tháng…đến tháng…): Giá bán: (đồng/kg)
Vụ 2 (tháng…đến tháng…): Giá bán: (đồng/kg)
Hình thức bán:
Thương lái Chợ Chở tới vựa
3. Chi phí trồng và canh tác:
3.1. Chi phí đầu tư ban đầu……………………………………(triệu đồng)
Năm đầu tư: Thời gian sử dụng:……………….(năm)
3.2. Chi phí sản xuất trong năm 2011:
a) Chi phí vật chất: (tính trên tổng diện tích vườn đang canh tác)
Thuốc bảo vệ thực vật (BVTV):
Thuốc cỏ: (triệu đồng)
Thuốc bệnh: (triệu đồng)
Phân bón:
Phân hữu cơ: (triệu đồng)
Phân vô cơ: (triệu đồng)
Chi phí khác (điện, nước, …): (triệu đồng)
b) Chi phí lao động:
Tổng công lao động nhà:……… Tổng công lao động thuê:
Đơn giá: (đồng/công)
III. Nhận thức về rủi ro của nông hộ:
Mức độ rủi ro được đo theo thang điểm 5 như sau:
1. Không rủi ro 2. Ít rủi ro 3. Trung bình 4. Rủi ro 5. Rủi ro rất cao
Bảng đánh giá
Chỉ tiêu Mức độ
1. Thị trường tiêu thụ
Giá bán 1 2 3 4 5
Không có nơi tiêu thụ 1 2 3 4 5
Vận chuyển khó khăn 1 2 3 4 5
Sản phẩm không có thương hiệu 1 2 3 4 5
2. Đầu vào
Chất lượng giống 1 2 3 4 5
Phân bón
Giá 1 2 3 4 5
Chất lượng 1 2 3 4 5
Nguồn cung cấp 1 2 3 4 5
Thuốc bảo
vệ thực vật
Giá 1 2 3 4 5
Chất lượng 1 2 3 4 5
Nguồn cung cấp 1 2 3 4 5
Chất lượng hệ thống vườn 1 2 3 4 5
3. Yếu tố ảnh hưởng cây
Dịch bệnh
Nho
Mốc sương 1 2 3 4 5
Phấn trắng
1 2 3 4 5
Dịch bệnh khác 1 2 3 4 5
Táo
Phấn trắng 1 2 3 4 5
Ghẻ
1 2 3 4 5
Rỉ sắt
1 2 3 4 5
Dịch bệnh khác 1 2 3 4 5
Sâu bọ, côn trùng 1 2 3 4 5
Hao hụt
cây
Giai đoạn sinh trưởng 1 2 3 4 5
Giai đoạn thu hoạch 1 2 3 4 5
4. Điều kiện tự nhiên
Mưa bão kéo dài 1 2 3 4 5
Nắng nóng, hạn hán 1 2 3 4 5
Độ ẩm, lượng mưa 1 2 3 4 5
Gió 1 2 3 4 5
5. Tài chính
Vốn đầu tư ban đầu ít 1 2 3 4 5
Lãi suất tiền vay cao 1 2 3 4 5
Nguồn vay 1 2 3 4 5
Thế chấp vay 1 2 3 4 5
Đánh giá chung về mức độ nhận thức
Chỉ tiêu Mức độ rủi ro
1. Rủi ro trong trồng nho, táo 1 2 3 4 5
2. Thị trường tiêu thụ 1 2 3 4 5
3. Đầu vào 1 2 3 4 5
4. Dịch bệnh 1 2 3 4 5
5. Điều kiện tự nhiên 1 2 3 4 5
6. Tài chính 1 2 3 4 5
IV. Thông tin về tài sản, thu nhập và chi tiêu trong năm 2011
1. Tài sản của nông hộ
1.1 Tình trạng nhà ở:
. Nhà của mình (trả lời tiếp câu 1.2): . Nhà thuê: . Ở nhờ nhà
người khác
1.2 Loại nhà:
. Kiên cố: . Bán kiên cố . Nhà tạm thời:
1.3 Tài sản hiện có của gia đình:
Giá trị nhà ở hiện nay: (1000đ)
Giá trị đất sở hữu hiện nay: (1000đ)
Giá trị các vật dụng khác:
STT
Vật dụng sinh hoạt Số lượng
Tổng giá trị hiện tại
(triệu đồng)
1 Xe máy
2 Tivi màu
3 Tủ lạnh
4 Đầu máy VCD, DVD
5 Máy tính
6 Điện thoại di động + bàn
7 Khác (ghi rõ)
Công cụ sản xuất
(nông nghiệp, tiểu thủ CN…)
11
12
13
14
2. Thu nhập
2.1. Thu nhập từ hoạt động sản xuất nông nghiệp
Loại hình Giá trị (ngàn đồng)
Nho
Táo
Chăn nuôi
Thủy sản
Khác
2.2. Thu nhập từ hoạt động phi nông nghiệp
Loại hình Giá trị (ngàn đồng)
Anh chị đánh giá tổng thu nhập của gia đình mình năm 2011 như thế nào so với năm 2010
Tăng rất nhiều Tăng không đáng kể Không thay đổi
Giảm không đáng kể Giảm rất nhiều
Xin anh chị hãy cho biết lý do về sự thay đổi đó hoặc không thay đổi……………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………….
3. Chi tiêu
3.1.Tổng chi tiêu trong năm 2011: ……………………… ngàn đồng
Trong đó
Chi tiêu cho Giá trị (ngàn đồng)
Sản xuất táo
Sản xuất nho
Học hành
Y tế
Giáo dục
Ăn uống
Mua sắm
Khác
3.2.Thu nhập của anh/chị có đủ cho chi tiêu không? Có Không
Nếu không đủ anh chị làm cách nào để có đủ tiền chi tiêu?
Vay mượn
Số lượng vay: Nguồn vay: Lãi suất:
Bán tài sản
Số lần bán: Giá trị:
Hình thức khác
IV. Thông tin khác
1.Anh/chị có tham gia tập huấn kỹ thuật trồng nho, táo không?
2.Số lần tham gia trong năm 2011:
3.Tín dụng:
a. Gia đình có vay tín dụng không?
Có Không
b. Nguồn vay?
Ngân hàng Tư nhân Khác
c. Mục đích vay?
Trồng nho, táo Sản xuất khác
Chi tiêu Học hành Khác
d. Lãi suất là bao nhiêu?
4.Nhận định của nông hộ đối với nghề trồng nho, táo:
Thuận lợi:
Khó khăn:
Chân thành cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của anh/chị!!!