Phôi thai học
•
2 mầm tụy: Lưng và bụng; đầu tụy được
hình thành từ mầm bụng, phần còn lại được
hình thành từ mầm lưng
•
ống mầm tụy lưng hợp với ống mầm tụy
bụng tạo nên ống tụy chính; phần gần của
ống tụy lưng biến mất hoặc giữ lại tạo nên
ống tụy phụ (ống Santorini)
GIẢI PHẪU TỤY
Hình ảnh đại thể
Vàng nhạt, trơn nhẵn,
hình thuỳ +/_, 60-
125gr. Dài 12-15cm,
dày 1-3cm, cao tối đa
của đầu 6-8cm
Tổ chức học
Ngoại tiết và nội tiết
Phần ngoại tiết là chủ yếu: B
Hình tháp xếp thành chùm với
trung tâm là ống tuyến
Phần nội tiết:
Đảo Langerhans nằm
giữa chùn TB nội tiết, chủ yếu
ở phần đuôi.
GIẢI PHẪU TỤY
Vị trí và hình dáng
Sau phúc mạc, ngang mức L1-L2,
chếch dưới lên trên sang trái
Không có bao nhưng bọc bởi lớp
mỡ
GIẢI PHẪU TỤY
Vị trí và hình dáng
•
Đầu tụy gồm 2 phần: mỏm móc
(Tụy bé) hình tam giác,nằm sau bó
mạch MTTT; Phần trên hình
thang nămg trong khung tá tràng
•
Eo tụy nằm giữa thận-đầu
•
Đuôi thuôn nhỏ dần về phía rốn
lách
GIẢI PHẪU TỤY
ỐNG TỤY
•
ỐNG WIRSUNG: ĐỔ
VÀO NHÚ TT LỚN, ĐK
1-3MM
NHẬN 10-15 NHÁNH
•
ỐNG TỤY PHỤ: ĐỔ
VÀO NHU TT BÉ, KÉM
HOẶC KHÔNG HOẠT
ĐỘNG
GIẢI PHẪU TỤY
GIẢI PHẪU TỤY
ỐNG MẬT CHỦ
Mạch máu tụy
Rất thay đổi, 3 hệ thống
ĐM
•
ĐM vị-tá tràng: Cung tá-
tụy trên-sau cho vùng đầu
tụy
•
ĐM mạc treo TT: ĐM
tụy-tá tràng dưới
•
ĐM lách: ĐM lưng
GIẢI PHẪU TỤY
GIẢI PHẪU TỤY
Tĩm mạch
TM Lách, TM mạc treo tràng
trên
TM tụy-tá tràng trên phải
nằm sát OMC tới bờ phải TM
cửa
TM Tụy-tá tràng dưới phải
đổ vào TM MTTT
GIẢI PHẪU TỤY
Bạch huyết
GIẢI PHẪU TỤY
GIẢI PHẪU TỤY
Liên quan của tụy với
các tạng và mạch máu
Liên quan phúc mạc
Là chỗ nối giữa 2 khoang: Phúc mạc và sau phúc mạc
•
Tụy nằm giữa phúc mạc thành sau và mạc cạnh
thận
•
Khoang nằm giữa tụy ở phía sau và dạ dày ở
phía trước: Khoang phúc mạc sau hay hậu cung
mạc nối
GIẢI PHẪU TỤY
Moyens d’étude
ASP
Echographie transpariétale, perendoscopique,
peropératoire, doppler
Tomodensitométrie
IRM
Artériographie, Prélèvements veineux
Wirsungographie
GIẢI PHẪU TỤY
BẤT THƯỜNG BẨM SINH
GIẢI PHẪU TỤY
TỤY TÁCH BIỆT (DIVISUM)
GẶP 4-14% TRONG MỔ XÁC, 2-8% CPRE, 5,3-
13,3% CPRM.
VIÊM TỤY CẤP TÁI PHÁT
Normal
Pancreas Divisum type 1
Type 2
Pancréas dorsal prédominant
Type 3
Tụy nhẫn
Do bất thường về sự quay và khả năng tồn tại 2 mầm tụy
bụng, một mần ở bên phải hợp với mầm tụy lưng, một
mầm quay về bên phải ôm lấy D2 và làm hẹp tá tràng ít
hoặc nhiều.
Tần suất: 0,5 / 1000
GIẢI PHẪU TỤY
BẤT THƯỜNG BẨM SINH
Tụy nhẫn
Type 1
Type 2
Type 3
« Tôy mãng ngùa »
Tụy nhẫn