MỤC LỤC
STT
Tên học phần
Mã học phần Trang
1.
CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
CSKC01
1
2.
LÝ THUYẾT MẠCH
CSKC02
3
3.
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
CSKC03
8
4.
ĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬ
CSKC04
11
5.
ĐIỆN TỬ SỐ
CSKC05
15
6.
XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU
CSKC06
19
7.
KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH
CSKT01
22
8.
KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH (LIÊN THÔNG)
CSLTKT02
24
9.
KỸ THUẬT ÂM THANH
CNKT01
26
10.
KỸ THUẬT LỒNG TIẾNG
CNKT02
28
11.
ÁNH SÁNG TRUYỀN HÌNH
CNKT03
30
12.
KỸ THUẬT TRƯỜNG QUAY
CNKT04
32
13.
THIẾT BỊ QUAY PHIM ĐIỆN TỬ
CNKTS01
34
14.
MÁY GHI HÌNH
CNKTS02
36
15.
CƠNG NGHỆ SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
CNKTS03
38
16.
DỰNG HÌNH I
CNKTS04
39
17.
DỰNG HÌNH II
CNKTS06
41
18.
THIẾT KẾ ÂM THANH
CNKTS07
43
19.
ĐỒ HỌA TRUYỀN HÌNH
CNKTS08
45
20.
PHÁT SĨNG TỰ ĐỘNG
CNKTS09
47
21.
KỸ THUẬT TRUYỀN HÌNH TRỰC TIẾP
TTKT01
49
22.
THIẾT KẾ ĐỒ HỌA 3D
TTKTS01
51
23.
CƠ SỞ TRUYỀN DẪN PHÁT SĨNG
CNKTT01
53
24.
MÁY PHÁT 1
CNKTT02
55
25.
MÁY PHÁT 2
CNKTT03
57
26.
TRUYỀN HÌNH VỆ TINH
CNKTT06
59
27.
TRUYỀN HÌNH CÁP
CNKTT07
61
28.
IPTV
CNKTT09
64
29.
DỰNG HÌNH II (LIÊN THƠNG)
CNLTKTS01
66
30.
MÁY PHÁT (LIÊN THƠNG)
CNKTT01
68
31.
TRUYỀN HÌNH CÁP (LIÊN THƠNG)
CNKTT02
70
32.
KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN QUANG (LIÊN THƠNG)
TTLTKTT01
73
Bộ câu hỏi ơn tập
Khoa KTTH
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TRUYỀN HÌNH
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP
HỆ ĐÀO TẠO:
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
NGÀNH ĐÀO TẠO:
CÔNG NGHỆ ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH
CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
CHUYÊN NGÀNH:
KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN PHÁT SĨNG
CƠNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THƠNG
CƠNG NGHỆ ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
HÌNH THỨC THI:
TIỂU LUẬN
THỜI GIAN THI:
90 PHÚT
TÊN HỌC PHẦN:
CẤU KIỆN ĐIỆN TỬ
1. CÂU HỎI
Câu 1 (3 điểm): Nêu cấu tạo của điện trở than ép, điện trở than lớp, điện trở hỗn hợp,
điện trở màng kim loại?
Câu 2 (3 điểm): Nêu cấu tạo của tụ điện: Tụ giấy, tụ mica, tụ gốm, tụ hố?
Câu 3 (3 điểm): Vẽ và phân tích nguyên lý hoạt động của Điot khi mắc phân cực thuận?
Câu 4 (3 điểm): Vẽ và phân tích nguyên lý hoạt động của Điot khi mắc phân cực
ngược?
Câu 5 (4 điểm): Vẽ và phân tích nguyên lý hoạt động của Transistor bán dẫn PNP trong
cách mắc cực Gốc chung?
1
Bộ câu hỏi ôn tập
Khoa KTTH
Câu 6 (4 điểm): Vẽ và phân tích nguyên lý hoạt động của Transistor bán dẫn NPN
trong cách mắc cực Gốc chung?
Câu 7 (4 điểm): Vẽ và phân tích nguyên lý hoạt động của Transistor trường JFET kênh
dẫn N?
Câu 8 (4 điểm): Vẽ và phân tích nguyên lý hoạt động của Transistor trường MOSFET
kênh dẫn có sẵn loại N?
Câu 9 (4 điểm): Vẽ và phân tích nguyên lý hoạt động của Transistor trường JFET kênh
dẫn P?
Câu 10 (4 điểm): Vẽ và phân tích nguyên lý hoạt động của Transistor trường MOSFET
kênh dẫn có sẵn loại P?
Câu 11 (4 điểm): Vẽ và phân tích nguyên lý hoạt động của Transistor trường kênh dẫn
cảm ứng loại N?
Câu 12 (4 điểm): Vẽ và phân tích nguyên lý hoạt động của Transistor trường kênh dẫn
cảm ứng loại P?
Hà Nội, ngày … tháng…năm 2013
HIỆU TRƯỞNG
2
Bộ câu hỏi ơn tập
Khoa KTTH
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TRUYỀN HÌNH
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP
HỆ ĐÀO TẠO:
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
CAO ĐẲNG LIÊN THÔNG
NGÀNH ĐÀO TẠO:
CƠNG NGHỆ ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH
CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
CHUYÊN NGÀNH:
KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN PHÁT SĨNG
CƠNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THƠNG
CƠNG NGHỆ ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
HÌNH THỨC THI:
TIỂU LUẬN
THỜI GIAN THI:
90 PHÚT
TÊN HỌC PHẦN:
LÝ THUYẾT MẠCH
1. CÂU HỎI
Đề thi gồm hai bài:
- 01 bài tốn phân tích mạch theo phương pháp điện áp nút hoặc dịng điện mạch
vịng (5 điểm).
- 01 bài tốn phân tích mạch theo tốn tử Laplace (hay bài tốn q độ) (5 điểm)
1.1. Bài tốn phân tích mạch theo phương pháp điện áp nút và dòng điện
mạch vòng
Câu 1: Cho mạch điện như hình vẽ:
3
Bộ câu hỏi ôn tập
Khoa KTTH
I0
E3
Biết: I0 = 1 A; E3 = 3 V; R1 = 1 Ω; R2 = 1/2 Ω; R3 = 1/3 Ω; R4 = 1/4 Ω.
Tìm dòng điện trên các nhánh bằng phương pháp dòng vòng?
Câu 2: Cho mạch điện như hình vẽ:
E3
I0
Biết: I0 = 1 A; E3 = 3 V; R1 = 1 Ω; R2 = 1/2 Ω; R3 = 1/3 Ω; R4 = 1/4 Ω.
Tìm dịng điện trên các nhánh bằng phương pháp điện áp nút?
Câu 3: Cho mạch điện như hình vẽ:
E6
R2
R4
R3
R1
I5
E1
4
Bộ câu hỏi ôn tập
Khoa KTTH
Biết: E1 = 6V; R1 = 8 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 4 Ω; R4 = 3 Ω; I5 = 3 A; E6= 12 V.
Tìm dịng điện trên các nhánh bằng phương pháp điện áp nút?
Câu 4: Cho mạch điện như hình vẽ:
E6
R2
R4
R3
R1
I5
E1
Biết: E1 = 6V; R1 = 8 Ω; R2 = 6 Ω; R3 = 4 Ω; R4 = 3 Ω; I5 = 3 A; E6= 12 V.
Tìm dịng điện trên các nhánh bằng phương pháp dịng điện mạch vịng?
1.2 Bài tốn phân tích mạch theo tốn tử Laplace (5 điểm)
Câu 5: Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết: e(t) = 100V; R1 = 20 Ω; R2 = 30 Ω; C = 1/3F.
Bình thường khóa K đóng và mạch ở trạng thái xác lập. Tại t = 0 mở khóa K, hãy xác
định
Câu 6: Cho mạch điện như hình vẽ:
5
Bộ câu hỏi ôn tập
Khoa KTTH
Biết: e(t) = 100V; R1 = 20 Ω; R2 = 30 Ω; C = 1/3F.
Bình thường khóa K mở và mạch ở trạng thái xác lập. Tại t = 0 đóng khóa K, hãy xác
định
Câu 7: Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết: e(t) = 100t (V); R1 = 50 Ω; R2 = 50 Ω; C = 1µF.
Hãy xác định
Câu 8: Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết: e(t) = 200t (V); R1 = 100 Ω; R2 = 100 Ω; C = 1/2µF.
Hãy xác định
6
Bộ câu hỏi ôn tập
Khoa KTTH
Câu 9: Cho mạch điện như hình vẽ:
Biết:
Bình thường khóa K đóng và mạch ở trạng thái xác lập.Tại t=0 mở khóa K, hãy xác
định
Hà Nội, ngày … tháng…năm 2013
HIỆU TRƯỞNG
7
Bộ câu hỏi ơn tập
Khoa KTTH
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TRUYỀN HÌNH
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP
HỆ ĐÀO TẠO:
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
NGÀNH ĐÀO TẠO:
CÔNG NGHỆ ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH
CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
CHUYÊN NGÀNH:
KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN PHÁT SĨNG
CƠNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THƠNG
CƠNG NGHỆ ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
HÌNH THỨC THI:
TIỂU LUẬN
THỜI GIAN THI:
90 PHÚT
TÊN HỌC PHẦN:
ĐIỆN TỬ TƯƠNG TỰ
1. CÂU HỎI
Đề thi gồm 2 câu lý thuyết và một câu bài tập
1.1 Phần Lý thuyết:
Câu 1 (3 điểm): Vẽ và phân tích mạch cung cấp và ổn định điểm làm việc bằng
phương pháp hồi tiếp hỗn hợp?
Câu 2 (3 điểm): Vẽ và phân tích mạch khuếch đại cơng suất mắc đẩy kéo dùng
Transistor có biến áp đảo pha và biến áp ra công tác chế độ A?
Câu 3 (4 điểm): Vẽ và phân tích mạch tích phân, vi phân dùng bộ khuếch đại thuật
toán?
Câu 4 (4 điểm): Nguyên tắc thiết lập mạch dao động 3 điểm. Vẽ và phân tích mạch
tạo dao động 3 điểm điện cảm?
8
Bộ câu hỏi ôn tập
Khoa KTTH
Câu 5 (4 điểm): Nêu định nghĩa, biểu thức, đồ thị thời gian và phổ của tín hiệu điều
biên (AM).
Câu 6 (3 điểm): Vẽ và phân tích mạch điều tần sử dụng Diode biến dung (Diode
Varicap)?
Câu 7 (4 điểm): Vẽ và phân tích mạch trộn tần tự dao động?
Câu 8 (3 điểm): Vẽ và phân tích mạch hạn chế biên độ (2 phía) dùng Diode mắc
song song?
Câu 9 (3 điểm): Vẽ và phân tích mạch chỉnh lưu 1 pha hai nửa chu kỳ?
1.2 Phần bài tập: 02 dạng bài
Chương 1: Xác định chế độ tĩnh của tầng khuếch đại mắc Emito chung.
Bài tập 1 (4 điểm): Cho mạch điện hình vẽ
UCC
Cho các giá trị:
UCC = 20v
R1
RC
R1 = 200kΩ
RC = 3kΩ
UR
UV
RE
RE = 390Ω
β = 100
UBE = 0,7v
a. Tính IB, IC, IE, UCE, UBC ?
b. Vẽ đường tải 1 chiều tương ứng. Xác định điểm làm việc P?
UCC
Bài tập 2 (4 điểm): Cho mạch điện hình vẽ
Biết UCC = 18v
R1
R1 = 10kΩ
RC
UR
R2 = 5kΩ
RC = 3kΩ
UV
R2
RE = 200Ω
β = 200
UBE = 0,7v
a. Tính UB, UE, IC, UC, UCE ?
9
RE
Bộ câu hỏi ôn tập
Khoa KTTH
b. Vẽ đường tải 1 chiều tương ứng. Xác định điểm làm việc P ?
Chương 2: Bài tốn thuận (phân tích 1 mạch KĐTT để tìm các thơng số)
Bài tập 3 (3 điểm): Cho mạch điện hình vẽ.
Giả sử bộ KĐTT là lý tưởng. Tìm mối quan hệ giữa UR và UV.
Biết R1 = R2 = Rht = 10kΩ
Rht
R3 = R4 = 500Ω
R1
UV
R3
R2
UR
R4
Bài tập 4 (3 điểm): Cho mạch điện hình vẽ.
Giả sử bộ KĐTT là lý tưởng. Tìm mối quan hệ giữa UR và UV.
Biết R1 = 100Ω
R2 = 1kΩ
R3
R3 = 10kΩ
R4 = 50kΩ
R4
UV
UR
R1
R2
Hà Nội, ngày … tháng…năm 2013
HIỆU TRƯỞNG
10
Bộ câu hỏi ơn tập
Khoa KTTH
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TRUYỀN HÌNH
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP
HỆ ĐÀO TẠO:
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
NGÀNH ĐÀO TẠO:
CÔNG NGHỆ ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH
CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
CHUYÊN NGÀNH:
KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN PHÁT SĨNG
CƠNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THƠNG
CƠNG NGHỆ ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
HÌNH THỨC THI:
TIỂU LUẬN
THỜI GIAN THI:
90 PHÚT
TÊN HỌC PHẦN:
ĐO LƯỜNG ĐIỆN TỬ
1. CÂU HỎI
Đề thi gồm:
- 01 câu lý thuyết (4 điểm)
- 01 câu bài tập phần Đồng hồ vạn năng (3 điểm)
- 01 câu phần Máy hiện sóng (3 điểm)
1.1 Phần Lý thuyết: ( 4 điểm)
Câu 1: Trình bày cấu tạo và nguyên lý làm việc của điện kế kiểu từ điện?
Câu 2: Phân tích nguyên lý mạch đo điện trở bằng phương pháp ơm mét?
Câu 3: Trình bày cấu tạo, nguyên lý làm việc của ống tia điện tử dùng trong máy
hiện sóng?
Câu 4: Giải thích hai chức năng hiển thị đồng thời của máy hiện sóng?
11
Bộ câu hỏi ôn tập
Khoa KTTH
1.2 Phần bài tập:
1.2.1 Đồng hồ vạn năng: (3 điểm)
Câu 5: Cho mạch điện dùng để đo dòng một chiều trong một đồng hồ vạn năng như
hình vẽ sau:
R1
0,5 mA
5 mA
R2
50 mA
R3
500 mA
R4
+
-
Cho biết điện kế có: Rm = 1 KΩ; Im = 100µA. Để có thang đo 0,5 mA, 5 mA, 50 mA,
500 mA thì phải mắc các điện trở R1, R2, R3, R4 có trị số là bao nhiêu?
Câu 6: Cho mạch điện dùng để đo dòng một chiều trong một đồng hồ vạn năng như
hình vẽ sau:
R1
0,2 mA
2 mA
R2
20 mA
R3
200 mA
R4
+
-
Cho biết điện kế có: Rm = 1 KΩ; Im = 20µA. Để có thang đo 0,2 mA, 2 mA, 20 mA,
200 mA thì phải mắc các điện trở R1, R2, R3, R4 có trị số là bao nhiêu?
Câu 7: Cho mạch điện dùng để đo điện áp một chiều trong một đồng hồ vạn năng
như hình vẽ sau:
12
Bộ câu hỏi ôn tập
Khoa KTTH
100V
R1
10V
R1
1V
R1
Rm, Im
+
-
Cho biết điện kế có: Rm = 1KΩ; Im = 20µA. Để có thang đo 1 V, 10V, 100 V thì phải
mắc các điện trở phụ R1, R2, R3 có trị số là bao nhiêu?
Câu 8: Cho mạch điện dùng để đo điện áp một chiều trong một đồng hồ vạn năng
như hình vẽ sau:
500V
R1
100V
R1
50V
R1
Rm, Im
+
-
Cho biết điện kế có: R m = 1 KΩ; Im = 100µA. Để có thang đo 50 V, 100V, 500 V thì
phải mắc các điện trở phụ R1, R2, R3 có trị số là bao nhiêu?
1.2.2. Bài tập về máy hiện sóng (3 điểm)
Câu 9: Đưa vào cặp phiến lệch đứng một sóng tam giác có biên độ đỉnh là 100 V, tần
số là 5 KHz. Đưa vào cặp phiến lệch ngang một tín hiệu xung răng cưa lý tưởng có
biên độ đỉnh là 80 V, tần số 5 KHz. Biết độ nhạy lái tia của các cặp phiến lệch đứng
13
Bộ câu hỏi ôn tập
Khoa KTTH
và lệch ngang bằng nhau = 0,5 mm/V. Hãy xác định dạng sóng hiển thị trên màn máy
hiện sóng.
Câu 10: Đưa vào cặp phiến lệch đứng một sóng sóng tam giác có biên độ đỉnh là 50
V, tần số là 2 KHz. Đưa vào cặp phiến lệch ngang một tín hiệu xung răng cưa lý
tưởng có biên độ đỉnh là 40 V, tần số 1 KHz. Biết độ nhạy lái tia của các cặp phiến
lệch đứng và lệch ngang bằng nhau = 0,1 cm/V. Hãy xác định dạng sóng hiển thị trên
màn máy hiện sóng.
Câu 11: Đưa vào cặp phiến lệch đứng một tín hiệu xung hình sin lý tưởng có biên độ
đỉnh là 100 V, tần số là 5 KHz, góc pha ban đầu là 0 0. Đưa vào cặp phiến lệch ngang
một tín hiệu xung răng cưa lý tưởng có biên độ đỉnh là 100 V, tần số 5 KHz. Biết độ
nhạy lái tia của các cặp phiến đứng và ngang là 0,05 cm/V. Hãy xác định dạng sóng
hiển thị trên màn máy hiện sóng.
Câu 12: Đưa vào cặp phiến lệch đứng một tín hiệu xung hình sin lý tưởng có biên độ
đỉnh là 100 V, tần số là 5 KHz, góc pha ban đầu là 0 0. Đưa vào cặp phiến lệch ngang
một tín hiệu xung hình sin lý tưởng có biên độ đỉnh là 100 V, tần số là 5 KHz, góc
pha ban đầu là 900. Biết độ nhạy lái tia của các cặp phiến đứng và ngang là 0,05
cm/V. Hãy xác định dạng sóng hiển thị trên màn máy hiện sóng.
Hà Nội, ngày … tháng…năm 2013
HIỆU TRƯỞNG
14
Bộ câu hỏi ơn tập
Khoa KTTH
ĐÀI TRUYỀN HÌNH VIỆT NAM
TRƯỜNG CAO ĐẲNG TRUYỀN HÌNH
CỘNG HỊA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
BỘ CÂU HỎI ÔN TẬP
HỆ ĐÀO TẠO:
CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
NGÀNH ĐÀO TẠO:
CÔNG NGHỆ ĐIỆN ẢNH - TRUYỀN HÌNH
CƠNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THÔNG
CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
CHUYÊN NGÀNH:
KỸ THUẬT SẢN XUẤT CHƯƠNG TRÌNH TRUYỀN HÌNH
KỸ THUẬT TRUYỀN DẪN PHÁT SĨNG
CƠNG NGHỆ ĐIỆN TỬ, TRUYỀN THƠNG
CƠNG NGHỆ ĐIỆN, ĐIỆN TỬ
HÌNH THỨC THI:
TIỂU LUẬN
THỜI GIAN THI:
90 PHÚT
TÊN HỌC PHẦN:
ĐIỆN TỬ SỐ
1. CÂU HỎI
Đề thi gồm 1 câu ở chương 1, một câu ở chương 2 và một câu ở chương 3
Chương 1: KIẾN THỨC CƠ BẢN
Câu 1 (4 điểm): Tối thiểu các hàm logic sau bằng phương pháp bảng Karnaugh, đưa
biểu thức về dạng NAND rồi vẽ mạch logic:
F(A,B,C,D)=Σ(0,4,6,7,8) + N(2,5,10)
Câu 2 (4 điểm): Tối thiểu các hàm logic sau bằng phương pháp bảng Karnaugh, đưa
biểu thức về dạng NAND rồi vẽ mạch logic:
F(A,B,C,D)=Σ(5,7,11,14,15) + N(3,6,13)
Câu 3 (4 điểm): Tối thiểu các hàm logic sau bằng phương pháp bảng Karnaugh, đưa
biểu thức về dạng NAND rồi vẽ mạch logic:
15
Bộ câu hỏi ôn tập
Khoa KTTH
F(A,B,C,D)=Σ(2,7,10,11) + N(6,14,15)
Câu 4 (4 điểm): Tối thiểu các hàm logic sau bằng phương pháp bảng Karnaugh, đưa
biểu thức về dạng NOR rồi vẽ mạch logic:
F(A,B,C,D)= Π(0,4,6,7,8) . N(2,5,10)
Câu 5 (4 điểm): Tối thiểu các hàm logic sau bằng phương pháp bảng Karnaugh, đưa
biểu thức về dạng NOR rồi vẽ mạch logic:
F(A,B,C,D)= Π(5,7,11,14,15) . N(3,6,13)
Câu 6 (4 điểm): Tối thiểu các hàm logic sau bằng phương pháp bảng Karnaugh, đưa
biểu thức về dạng NOR rồi vẽ mạch logic:
F(A,B,C,D)= Π(2,7,10,11) . N(6,14,15)
Chương 2: MẠCH TỔ HỢP
Câu 7 (3 điểm): Cho bảng trạng thái sau:
A
0
0
0
0
1
1
1
1
B
0
0
1
1
0
0
1
1
C F1 F2
0 0 1
1 0 0
0 1 0
1 0 1
0 0 1
1 1 1
0 0 1
1 1 0
a. Viết biểu thức hàm F1 dưới dạng tích các tổng (CTH đầy đủ) ?
b. Viết biểu thức hàm F2 dưới dạng tổng các tích (CTT đầy đủ)?
c. Viết biểu thức hàm F2 dưới dạng Σ ?
d. Viết biểu thức hàm F1 dưới dạng Π ?
Câu 8 (3 điểm): Cho bảng trạng thái sau:
A
0
0
0
0
B
0
0
1
1
C F1 F2
0 1 1
1 0 0
0 1 0
1 0 1
16
Bộ câu hỏi ôn tập
Khoa KTTH
1
1
1
1
0
0
1
1
0
1
0
1
0
1
1
0
1
0
0
0
a. Viết biểu thức hàm F1 dưới dạng tích các tổng (CTH đầy đủ) ?
b. Viết biểu thức hàm F2 dưới dạng tổng các tích (CTT đầy đủ)?
c. Viết biểu thức hàm F2 dưới dạng Σ ?
d. Viết biểu thức hàm F1 dưới dạng Π ?
Câu 9 (3 điểm): Hãy thiết kế mạch mã hóa 2 bit (4 đầu vào)?
Câu 10 (3 điểm): Hãy thiết kế mạch giải mã 2 bit?
Câu 11 (3 điểm): Hãy thiết kế mạch dồn kênh 2 bit?
Câu 12 (3 điểm): Hãy thiết kế mạch phân kênh 2 bit?
Chương III: MẠCH DÃY
Câu 13 (3 điểm): Thiết kế bộ đếm tăng dần, đếm theo mã nhị phân, đếm đồng bộ, hệ
số đếm Kđ=7 sử dụng FF-JK?
Câu 14 (3 điểm): Thiết kế bộ đếm tăng dần, đếm theo mã nhị phân, đếm đồng bộ, hệ
số đếm Kđ=8 sử dụng FF-D?
Câu 15 (3 điểm): Thiết kế bộ đếm giảm dần, đếm theo mã nhị phân, đếm đồng bộ,
hệ số đếm Kđ=5 sử dụng FF-JK?
Câu 16 (3 điểm): Thiết kế bộ đếm giảm dần, đếm theo mã nhị phân, đếm đồng bộ,
hệ số đếm Kđ=8 sử dụng FF-D?
Câu 17:(3 điểm): Phân tích hoạt động của mạch sau:
17
Bộ câu hỏi ôn tập
Khoa KTTH
Hà Nội, ngày … tháng…năm 2013
HIỆU TRƯỞNG
18