1
2
3
CH
4
5
6
7
8
9
Tỷ giá: 1 US$ = VND 19,490
10
Các chỉ số so sánh về y tế, nước sạch và vệ sinh, và giáo dục (2008)
Chỉ số Tỉnh Điện Biên Toàn quốc Vùng Tây Bắc Nguồn
11
Chỉ số Tỉnh Điện Biên Toàn quốc Vùng Tây Bắc Nguồn
Nguồn: ĐTMSHGĐ 2008; ; ;
Chất lượng chăm sóc sức khỏe cho trẻ em
Chăm sóc sức khoẻ sinh sản
12
Tiêm chủng trẻ em
Phòng chống nhiễm khuẩn hô hấp cấp tính
Sử dụng thẻ bảo hiểm y tế cho người nghèo
Hành vi tìm kiếm dịch vụ chăm sóc sức khoẻ và bình đẳng
13
Dinh dưỡng và suy dinh dưỡng trẻ em
Cấp nước và vệ sinh
14
Phòng chống thương tích trẻ em
Cải thiện tiếp cận và chất lượng giáo dục
Đi học nhà trẻ và mẫu giáo
15
Giáo dục cho trẻ em và trẻ em gái dân tộc thiểu số
Trường bán trú cho học sinh dân tộc thiểu số
16
Kinh phí vận hành và bảo dưỡng cho các trường học
Trách nhiệm và tài chính cho bảo vệ trẻ em
Kinh phí bảo trợ xã hội cho việc chăm sóc dựa vào cộng đồng
Những hạn chế về năng lực trong hệ thống bảo vệ trẻ em
17
Chăm sóc trẻ em cần sự bảo vệ đặc biệt
Nhận thức và phòng chống HIV/AIDS
18
Lao động trẻ em
Đăng ký khai sinh
19
Đánh giá năng lực
Xây dựng hệ thống công tác xã hội.
Các cộng tác viên thôn bản về sự sống còn và bảo vệ trẻ em.
20
Tăng cường nâng cao nhận thức và cung cấp thông tin
C
Phạm vi bao phủ và chất lượng của số liệu của các chỉ số bảo vệ trẻ em
21
Số liệu phân tổ tốt hơn theo dân tộc
Số liệu dân số ban đầu và số liệu phân tổ theo giới tính
22
23
24
. Phân cấp ở Đông Á: Để các chính quyền địa phương hoạt động được.
25