Tải bản đầy đủ (.pdf) (236 trang)

cẩm nang thú y 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 236 trang )

TÄI LIåU H¶õNG D√N
TÜP HUƒN TH@ Y VI£N
D# ÉN T°NG C¶òNG C§NG TÉC TH@ Y VIåT NAM
(SVSV)
TÜP II
Chuy™n Æ“ 1
CÉC NGUY£N NH¢N G¢Y
BåNH CHO VÜT NU§I
BÈ C»m nang thÛ y vi™n vµ Tµi li÷u
h≠Ìng d…n c∏n bÈ tÀp hu†n gÂm 3
tÀp Æ≠Óc in vÌi s˘ giÛp ÆÏ tµi ch›nh cÒa
ûy ban CÈng ÆÂng Ch©u ¢u
NÈi dung tr◊nh bµy trong BÈ C»m nang
lµ cÒa c∏c t∏c gi∂ vµ kh´ng
th” hi÷n b†t k˙ quan Æi”m nµo
cÒa ûy ban
This Animal Health Worker Manual and
Trainer Kit of 3 volumes has been
prepared with financial assistance from
the Commission of the European
Communities
The content has been prepared by the
authors, and does not represent any
opinion of the Commission
LũI T#A
Khi cc vễng nng thn xa xi, ho lnh thiu cc bc sá th y ặểc ặào to că bn th
Th y vin c chc nđng quan trng nh cc nhân vin th y ph trể. Thng thng, th
y vin là nhng ngi mà ngi chđn nui, ặc biữt là hẩ chđn nui nhã, mi ặn trèc
tin khi gia sc b ậm. Ngi chđn nui mong ch dch v th y c cht lểng tăng xng
vèi chi ph mà h bã ra. Ngoài ra, Th y vin cng là mẩt bẩ phn quan trng cềa Ngành
Th y Nhà nèc trong n lc khậng ch cc dch bữnh ặẩng vt c tôm quan trng ặậi


vèi cẩng ặng.
Thng thng, sau khi ặểc tp hun să bẩ, Th y vin s thc hiữn mẩt sậ dch v th
y ht sc că bn ti ặa phăng. Tuy nhin cng tc tp hun cn gp kh khđn, chng
hn nh ngân sch Nhà nèc dành cho cng tc tp hun cn hn ch; thi gian th y
vin c th dành cho viữc hc tp, thiu chăng trnh tp hun thch hểp và thiu cn bẩ
tp hun giãi cng là mẩt trong sậ nhng yu tậ hn ch trong cng tc này.
Sau khi nghin cu và ặnh gi tnh hnh thc t, D n "Tđng cng cng tc Th y Viữt
Nam thuẩc Cc Th y và Bẩ Nng nghiữp và Pht trin nng thn, và Cẩng ặng Châu
Âu, ặ ặa ra mẩt sậ chề ặ côn tp hun. Do tnh cht hn ch v thi gian cng nh
kh nđng tip thu cềa th y vin, cc nẩi dung ặểc ặa ra ch phễ hểp vèi thi gian tp
hn khng qu 14 ngày. Nẩi dung và ngn ng s dng trong tài liữu này ch trng ặn
trnh ặẩ hc vn cềa th y vin và khng ặ cp nhiu ặn cc thut ng chuyn mn
th y.
Dèi s gim st cềa Dr.Astrid Tripodi - Chuyn gia Dch v Th y că sẻ, cun Cằm nang
Tp hun Th y vin ặểc Thc s T Ngc Snh (Trung tâm Nghin cu gia côm Vn
Phc thuẩc Viữn Chđn nui Quậc gia). Thc s Hoàng Hi Ha và TS. Trôn Thanh Vân
(Trng òi hc Nng lâm Thi Nguyn) bin son. Hoàn chnh bin son cn c s
tham gia t vn cềa TS. Bễi Qu Huy, nguyn Trẻng phng Dch t Cc Th y. Phôn
lèn nẩi dung tài liữu này ặ ặểc th nghiữm qua thc t tp hun cễng vèi cc cn bẩ
th y ẻ tnh Lng Săn.
D n "Tđng cng cng tc Th y Viữt Nam" chân thành cm ăn nhng ặng gp trc
tip hoc gin tip cho viữc pht hành cuận sch này, cm ăn Cẩng ặng Châu Âu ặ
h trể tài chnh cho cuận sch. Cuận sch này s là tài liữu phễ hểp cho nhng ngi
làm cng tc tp hun vn dng và bấ sung nhng vn ặ mèi phễ hểp.
Hà Nẩi, ngày 15/4/2002
Tin sá Bễi Quang Anh Tin s Friedrich Barwinek
òng Gim ặậc D n Quậc gia òng Gim ặậc D n Châu Âu
Cc Trẻng Cc Th y
THE EUROPEAN COMMUNITY AND VIETNAM
The principal objective of the European Community's (EC) co-operation stratygy in

Vietnam is to help consolidate Vietnam's transition towards a maket economy, whilst
promoting sustained growth and sustainable development and mitigating the social
effects of this transition.
EC development co-operation gives priority to the protection of the environment and
natural resources (in particular tropical forests), sustainable development of the rural
sector and improvement of food security levels and support to social sectors affected by
the transition to a market economy - mainly health and human resources.
EC economic co-operation is devised to improve the economic, legal and social
environment for the private sector, including small and medium enterprises, to support
no-going economic and administrative reforms and to promote the integration of Vietnam
into regional and global economic frameworks.
The EC Delegation opened officially in 1996 and since then programmes for about 230
million Euro have been, or are being, implemented. For the period 2002 - 2006 a budget
of 162 million Euro has been allocated in grant assistance to Vietnam.
CúNG òÔNG CHÂU ÂU V VIồT NAM
Mc tiu că bn cềa chin lểc hểp tc cềa Cẩng ặng châu Âu (EC) là gip ặẽ cềng cậ
qu trnh chuyn ặấi cềa Viữt Nam sang nn kinh t th trng trong khi thc ặằy pht
trin bn vng và hn ch tc ặẩng v mt x hẩi cềa qu trnh chuyn ặấi này.
Hểp tc pht trin cềa Cẩng ặng châu Âu u tin bo vữ mi trng và cc ngun thin
nhin (ặc biữt là rng nhiữt ặèi), pht trin bn vng khu vc nng thn, nâng cao mc
an toàn lăng thc và h trể cc lnh vc trong x hẩi chu nh hẻng cềa qu trnh
chuyn ặấi sang nn kinh t th trng - chề yu là ngun nhân lc và y t.
Hểp tc kinh t cềa Cẩng ặng châu Âu ặểc xây dng ặ hoàn thiữn mi trng php
l, kinh t và x hẩi cho khu vc t nhân, k c cc doanh nghiữp va và nhã, h trể cng
cuẩc ci cch hành chnh và kinh t ặang tin hành và thc ặằy Viữt Nam hẩi nhp vào
nn kinh t toàn côu và nn kinh t khu vc.
Phi ặoàn Châu Âu chnh thc khai trăng t nđm 1996 và k t ặ cc chăng trnh vèi
tấng kinh ph khong 230 triữu Euro ặ hoc ặang ặểc thc hiữn. Khon ngân sch 162
triữu Euro ặ ặểc h trể Viữt Nam cho giai ặon t 2002 - 2006.
ACKNOWLEDGEMENTS

The credit for the development of the AHW Manual and the Trainer Kit is given to the
team led by Dr. Astrid Tripodi (SVSV Project), with Mr Ta Ngoc Sinh, Mr Hoang Hai Hoa
and Mr Bui Thanh Van.
Acknowledgement is also given to Mr. Do Huu Dung (SVSV Project) and Dr Bui Quy Huy
(formerly of DAH) for proof reading and text contributions.
Thanks is extended for the use of illustrations, which were kindly made available from the
following sources (figure reference numbers):
JICA: 9.1, 10.1, 10.2, 14.1, 14.2, 17.1, 17.2, 20.2, 22.2, 28.1, 29.1.
CTVM Archives, University of Edinburgh, UK: 30.3, 32.1.
Martyn Edelsten, University of Edinburgh, UK: 32.2
A. Tripodi: 1.1, 2.2, 5.1, 7.1, 7.2, 7.3, 8.1, 8.2, 11.1, 12.1, 12.2, 13.1, 13.2, 19.1, 19.2,
19.3, 19.4, 20.1, 21.1, 23.1, 23.2, 25.1, 28.2, 28.3, 30.1, 30.2, 33.1, 36.1.
LũI CM N
Cuận cằm nang Th y vin và Tài liữu hèng dn cn bẩ tp hun ặểc nhm cn bẩ că
sẻ do bà Astrid Tripodi - trẻng nhm (D n Tđng cng nđng lc Th y), và cc ng
T Ngc Snh, Hoàng Hi Ha, Bễi Thanh Vân xây dng và bin son.
D n xin chân thành cm ăn ng ò Hu Dng (D n Tđng cng Nđng lc Th y) và
ng Bễi Qu Huy (nguyn cn bẩ Cc Th y) v nhng ặng gp kin qu bu cho tp
sch.
Chng ti cng xin bày tã li cm ăn tèi cc că quan, c nhân dèi ặây ặ cho phọp
chng ti s dng nhng hnh nh minh ha trong viữc bin son:
Tấ chc JICA: 9.1, 10.1, 10.2, 14.1, 14.2, 17.1, 17.2, 20.2, 22.2, 28.1, 29.1.
Th viữn cềa Trung tâm Th y Nhiữt ặèi, Trng òi hc Edinburgh, Văng Quậc Anh:
30.3, 32.1.
Đng Martyn Edelsten, Trng òi hc Edinburgh, Văng Quậc Anh: 32.2
Bà A. Tripodi: 1.1, 2.2, 5.1, 7.1, 7.2, 7.3, 8.1, 8.2, 11.1, 12.1, 12.2, 13.1, 13.2, 19.1, 19.2,
19.3, 19.4, 20.1, 21.1, 23.1, 23.2, 25.1, 28.2, 28.3, 30.1, 30.2, 33.1, 36.1.
TI LIồU HảừNG DN CẫN Bú TĩP HUN TH@ Y VIÊN
(Bng lt)
Tp II

M|C L|C
Chuyn ặ 1 : Cc nguyn nhân gây bữnh cho vt nui 1
Chuyn ặ 2 : Phng bữnh cho vt nui 9
Chuyn ặ 3 : Thuậc cha bữnh cho vt nui 17
Chuyn ặ 4 : Cch khm bữnh cho vt nui 29
Chuyn ặ 5 : òiu tr vt thăng, p xe 39
Chuyn ặ 6 : òc ặim sinh l - gii phu cềa gà và cch mấ khm 45
Chuyn ặ 7 : Bữnh Niu-ct-xăn (Gà rễ) 55
Chuyn ặ 8 : Bữnh Gumboro 63
Chuyn ặ 9 : Bữnh òu gà 67
Chuyn ặ 10 : Bữnh vim ph qun truyn nhim ẻ gà 71
Chuyn ặ 11 : Bữnh Dch t vt 75
Chuyn ặ 12 : Bữnh T huyt trễng gia côm (Toi gà, vt) 79
Chuyn ặ 13 : Bữnh E.coli 83
Chuyn ặ 14 : Bữnh thăng hàn bch l gà 87
Chuyn ặ 15 : So snh 5 bữnh truyn nhim quan trng ẻ gia côm 93
Chuyn ặ 16 : Ngẩ ặẩc thc đn do ặẩc tậ nm 97
Chuyn ặ 17 : Bữnh k sinh trễng ẻ gia côm 101
Chuyn ặ 18 : Mẩt sậ ặc ặim sinh l - gii phu cềa lển và cch mấ khm 111
Chuyn ặ 19 : Bữnh dch t lển 127
Chuyn ặ 20 : Bữnh ph thăng hàn lển 133
Chuyn ặ 21 : Bữnh t huyt trễng lển 139
Chuyn ặ 22 : Bữnh ặng du lển 145
Chuyn ặ 23 : Bữnh lển nghữ 151
Chuyn ặ 24 : Chuằn ặon phân biữt 5 bữnh quan trng ẻ lển 157
Chuyn ặ 25 : Bữnh k sinh trễng ẻ lển 163
Chuyn ặ 26 : Hẩi chng a chy ẻ lển con 171
Chuyn ặ 27 : Mẩt sậ ặc ặim sinh l - gii phu cềa trâu b và cch x l 177
chèng hăi d cã
Chuyn ặ 28 : Bữnh lẻ mm long mng 181

Chuyn ặ 29 : Bữnh t huyt trễng trâu b 185
Chuyn ặ 30 : Bữnh k sinh trễng ẻ trâu b 191
Chuyn ặ 35 : Mẩt sậ dng c th y và cch s dng 201
Chuyn ặ 36 : Cch thin gia sc 211
Chuy™n Æ“ 1
CÉC NGUY£N NH¢N G¢Y
BåNH CHO VÜT NU§I
9
Chuy™n Æ“ 1: C∏c nguy™n nh©n g©y b÷nh cho vÀt nu´i
D# ÉN T°NG C¶òNG C§NG TÉC TH@ Y VIåT NAM
TÄI LIåU H¶õNG D√N TÜP HUƒN TH@ Y VI£N - TÜP II
BồNH L Gỗ ?
Bữnh là s khng bnh thng cềa că th ặậi vèi tc ặẩng cềa mi
trng xung quanh
CẫC NGUYÊN NHÂN GÂY BồNH
MĂM BồNH L VI SINH VĩT
10
Chuyn ặ 1: Cc nguyn nhân gây bữnh cho vt nui
D# ẫN TNG CảũNG CĐNG TẫC TH@ Y VIồT NAM
TI LIồU HảừNG DN TĩP HUN TH@ Y VIÊN - TĩP II
Vi rt
Vi khuằnVi sinh vt
K sinh trễng
MĂM BồNH
YU T KHẫC
Nm
Cht ặẩc
Nui dẽng
Thi tit


Vi sinh vt: V cễng nhã bọ

Vi rt nhã hăn vi khuằn

Bữnh do vi khuằn Cha bêng khng sinh

Bữnh do vi rt, nm Khng cha ặểc bêng khng sinh
TẫC HẹI CỷA BồNH DO VI SINH VĩT

Lây lan nhanh

Làm ậm, cht nhiu vt nui

Tận kọm trong phng, tr bữnh

Làm gim sậ lểng và cht lểng cềa sn phằm chđn nui

Mẩt sậ bữnh c th lây sang ngi

Gây thiữt hi lèn v kinh t
MĂM BồNH L K SINH TRựNG

K SINH TRựNG: K sinh ẻ vt nui

GÔM 2 LOẹI:
- Nẩi k trễng: K sinh ẻ bn trong
- Ngoi k sinh trễng: K sinh ẻ bn ngoài
11
Chuyn ặ 1: Cc nguyn nhân gây bữnh cho vt nui
D# ẫN TNG CảũNG CĐNG TẫC TH@ Y VIồT NAM

TI LIồU HảừNG DN TĩP HUN TH@ Y VIÊN - TĩP II
TẫC HẹI CỷA NúI K SINH TRựNG

Cèp ặot dinh dẽng, ht mu

Gây tấn thăng cc că quan nẩi tng

Lây truyn cc môm bữnh khc

Vt nui gôy yu, c th cht

C nh hẻng ặn sậ lểng và cht lểng cềa sn phằm chđn nui

Mẩt sậ bữnh c th lây sang ngi

Thiữt hi kinh t
TẫC HẹI CỷA NGOẹI K SINH TRựNG

Ht mu

Tấn thăng da Môm bữnh khc d xâm nhp

Vt nui nga Gim đn Gôy yu

Thiữt hi kinh t
NGUYÊN NHÂN DO CHT òúC

n phi cây cã ặẩc

B rổn ặẩc, nhữn ặẩc cổn


n phi ho cht ặẩc

Thc đn kọm phằm cht

Uậng phi nèc nhim ặẩc
12
Chuyn ặ 1: Cc nguyn nhân gây bữnh cho vt nui
D# ẫN TNG CảũNG CĐNG TẫC TH@ Y VIồT NAM
TI LIồU HảừNG DN TĩP HUN TH@ Y VIÊN - TĩP II
NGUYÊN NHÂN DO
NUĐI DảửNG, CHM SùC KM

NUĐI DảửNG KM:
- Thc đn thiu, khng cân ặậi
- Nèc uậng thiu, nhim bằn

CHM SùC KM:
- Chung nui: cht, bằn, ằm èt
- ònh nhau, tai nn
- Con non b mó ặ
DO THũI TIT BT LỳI
13
Chuyn ặ 1: Cc nguyn nhân gây bữnh cho vt nui
D# ẫN TNG CảũNG CĐNG TẫC TH@ Y VIồT NAM
TI LIồU HảừNG DN TĩP HUN TH@ Y VIÊN - TĩP II
Qu nng ằmQu rọt
Phân long
chung ằm
Gôy yu

D nhim bữnh
S^ D|NG KHĐNG HỳP L
14
Chuyn ặ 1: Cc nguyn nhân gây bữnh cho vt nui
D# ẫN TNG CảũNG CĐNG TẫC TH@ Y VIồT NAM
TI LIồU HảừNG DN TĩP HUN TH@ Y VIÊN - TĩP II

Qu sèm v mễa ặng

Qu muẩn v mễa h

Qu sc
Hnh 1: S dng khng hểp l cng là nguyn nhân gây bữnh
Hnh 2: Tip xc trc tip làm lây lan bữnh

Lim, c st

Giao phậi

B sa
LÂY LAN TR#C TIP
òảũNG XÂM NHĩP V
BI XUT MĂM BồNH
Hnh 3: ặng xâm nhp cềa môm bữnh
Hnh 4: òng bài xut cềa môm bữnh
15
Chuyn ặ 1: Cc nguyn nhân gây bữnh cho vt nui
D# ẫN TNG CảũNG CĐNG TẫC TH@ Y VIồT NAM
TI LIồU HảừNG DN TĩP HUN TH@ Y VIÊN - TĩP II
V

Hu mn
Nèc mổt
Nèc mi
Nèc di
Sa Tinh dch
Nèc tiu
Phân
Miững
Da b tấn thăng
Tai
Mổt
Mi
Că quan
sinh dc
ỷ BồNH

THũI GIAN ỷ BồNH:
T khi môm bữnh vào că th
òn khi xut hiữn triữu chng ặôu tin

`NG D|NG:
- Cch ly, nhp ặàn
- Tim phng vổc xin
LÂY LAN GIẫN TIP
16
Chuyn ặ 1: Cc nguyn nhân gây bữnh cho vt nui
D# ẫN TNG CảũNG CĐNG TẫC TH@ Y VIồT NAM
TI LIồU HảừNG DN TĩP HUN TH@ Y VIÊN - TĩP II
CON M


Thc đn, nèc uậng

Dng c chđn nui th y

Phăng tiữn vn chuyn

Ngi

òẩng vt

Sn phằm ặẩng vt

Cc yu tậ trung gian

Gi, khng kh
CON KHỡE
Chuy™n Æ“ 2
PHíNG BåNH
CHO VÜT NU§I
17
Chuy™n Æ“ 2: Phflng b÷nh cho vÀt nu´i
D# ÉN T°NG C¶òNG C§NG TÉC TH@ Y VIåT NAM
TÄI LIåU H¶õNG D√N TÜP HUƒN TH@ Y VI£N - TÜP II
18
Chuyn ặ 2: Phng bữnh cho vt nui
D# ẫN TNG CảũNG CĐNG TẫC TH@ Y VIồT NAM
TI LIồU HảừNG DN TĩP HUN TH@ Y VIÊN - TĩP II
PHớNG BồNH L Gỗ?

KHẫI NIồM:

Là viữc s dng tt c cc biữn php ặ bo vữ vt nui khng b
mổc bữnh

CẫC BIồN PHẫP:
1. Vữ sinh phng bữnh
2. Dễng vổc-xin
BIồN PHẫP Vồ SINH PHớNG BồNH
1. QUT DủN SẹCH Sõ
- Thu gom phân ặem ề
- Gi chung nui:
+ Mt v mễa h
+ m v mễa ặng
2. SẫT TRựNG CHUÔNG NUĐI
- Quọt nèc vi ặc 20%
- Rổc vi bẩt ẻ ca chung
- Phun Formol 2 - 5%
- Quọt xt 2 %
- Phun Chloramin 0,5 - 2%
- Mng đn, mng uậng:
Ngâm Formol 2% Phăi nổng
19
Chuyn ặ 2: Phng bữnh cho vt nui
D# ẫN TNG CảũNG CĐNG TẫC TH@ Y VIồT NAM
TI LIồU HảừNG DN TĩP HUN TH@ Y VIÊN - TĩP II
3. SẫT TRựNG D|NG C| TH@ Y

Xc cht, phân rc òật, chn sâu

Chung nui và xung quanh St trễng ká


Quôn o, giày dọp St trễng ká
Băm, kim tim: luẩc si 30 pht Dng c khc: Cn 90
0
20
Chuyn ặ 2: Phng bữnh cho vt nui
D# ẫN TNG CảũNG CĐNG TẫC TH@ Y VIồT NAM
TI LIồU HảừNG DN TĩP HUN TH@ Y VIÊN - TĩP II
TNG S`C ò KHẫNG CHO VĩT NUĐI

Thc đn ặề, cân ặậi, khng mậc

Nèc uậng ặề, sch

Bấ sung vitamin, khong
NGN NG\A DởCH BồNH LÂY LAN

Cch ly trèc khi nhp ặàn, cch ly con ậm - khãi con kho

Pht hiữn, bo co dch bữnh kp thi

Tham gia kim sot vn chuyn git mấ

Tham gia vào viữc x l, tiu hu vt nui ậm cht

Tham gia vào viữc phng chậng dch
VC-XIN L Gỗ?

Là ch phằm cha môm bữnh ặ làm yu hoc git cht

Sau khi tim chềng Kch thch că th sn sinh khng th

ặc hiữu
21
Chuyn ặ 2: Phng bữnh cho vt nui
D# ẫN TNG CảũNG CĐNG TẫC TH@ Y VIồT NAM
TI LIồU HảừNG DN TĩP HUN TH@ Y VIÊN - TĩP II
Hồ THNG BO Vồ CỷA C THế
òIU Gỗ XY RA KHI DựNG VC-XIN?

Sau vài ngày khng th ặc hiữu ặểc sinh ra

Khi lểng khng th cha ặề C th b bữnh

Sau 2-3 tuôn: Lểng khng th ặ ặề Con vt ặểc min dch

Lểng khng th gim dôn Côn dễng vổc-xin nhổc li

Vổc-xin loi nào ch phng ặểc bữnh loi ặ
KHĐNG òệC HIồU
Da lành ln
Nim mc
Dch tit
Cc phn x
òệC HIồU
Ti Fabricius (ti huyữt):
GIA CĂM
Cc hch lympho: GIA S@C
22
Chuy™n Æ“ 2: Phflng b÷nh cho vÀt nu´i
D# ÉN T°NG C¶òNG C§NG TÉC TH@ Y VIåT NAM
TÄI LIåU H¶õNG D√N TÜP HUƒN TH@ Y VI£N - TÜP II

MIŸN DëCH DëCH TÅ LúN
Væc-xin dfich t∂ lÓn
Sau vµi ngµy
Sau 2-3 tu«n
LÓn Æ≠Óc mi‘n dfich tı 2 tu«n - 6 th∏ng
23
Chuyn ặ 2: Phng bữnh cho vt nui
D# ẫN TNG CảũNG CĐNG TẫC TH@ Y VIồT NAM
TI LIồU HảừNG DN TĩP HUN TH@ Y VIÊN - TĩP II
TRUYN KHẫNG THế òệC HIồU
T\ M SANG CON
BO QUN, VĩN CHUYếN VC-XIN

Tim chềng vổc-xin cho mó

Cho b sa ặôu càng sèm càng tật
GIA S@C M GIA S@C S SINH
Sa ặôu
Khng th ặc hiữu
GIA CĂM M GIA CĂM MừI Nụ
Lng ặã trng
Khng th ặc hiữu
Hẩp xập
Vổc-xin
Tề lnh
24
Chuyn ặ 2: Phng bữnh cho vt nui
D# ẫN TNG CảũNG CĐNG TẫC TH@ Y VIồT NAM
TI LIồU HảừNG DN TĩP HUN TH@ Y VIÊN - TĩP II
LảU KHI S^ D|NG VC-XIN


Khng dễng cn st trễng băm, kim tim

Pha vổc-xin ặng kh bêng dung dch pha hoc nèc ct

Lổc ká l vổc-xin trèc khi dễng

òề liu, ặng v tr

Pha xong phi dễng ngay, tha phi hu

Khng dễng cho con vt ặang ậm, sổp ặ, qu già yu
25
Chuy™n Æ“ 3: ThuËc ch˜a b÷nh cho vÀt nu´i
D# ÉN T°NG C¶òNG C§NG TÉC TH@ Y VIåT NAM
TÄI LIåU H¶õNG D√N TÜP HUƒN TH@ Y VI£N - TÜP II
Chuy™n Æ“ 3
THUˇC CH~A BåNH
CHO VÜT NU§I
26
Chuy™n Æ“ 3: ThuËc ch˜a b÷nh cho vÀt nu´i
D# ÉN T°NG C¶òNG C§NG TÉC TH@ Y VIåT NAM
TÄI LIåU H¶õNG D√N TÜP HUƒN TH@ Y VI£N - TÜP II
CÉC NHïM THUˇC TH¶òNG DùNG

Kh∏ng sinh

Vitamin, kho∏ng

ThuËc trfi k˝ sinh trÔng


ThuËc s∏t trÔng cÙc bÈ

ThuËc chËng vi™m, hπ sËt, gi∂m Æau

Dung dfich truy“n
KHÉNG SINH

DÔng Æ” di÷t vi khu»n

Th≠Íng dÔng:
- Oxytetracyclin
- Tylosin
- Trimethoprim
- Penicillin
- Streptomycin
- Ampicillin
- Colistin

C∏c kh∏ng sinh c„ th” k’t hÓp vÌi nhau:
- Penicillin + Streptomycin
- Ampicillin + Colistin
- Sulfamid + Trimethoprim

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×