BỘ CƠNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG
(Đào tạo theo hệ thống tín chỉ)
Tên chương trình : TRUYỀN THƠNG MARKETING
Ngành đào tạo : MARKETING
Mã ngành
: 51340115
Loại hình đào tạo : CHÍNH QUY
Đà Nẵng, năm 2013
1
I. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
BỘ CƠNG THƯƠNG
TRƯỜNG CAO ĐẲNG THƯƠNG MẠI
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
(Ban hành theo Quyết định số … /QĐ-CĐTM ngày … tháng … năm 2013
của Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Thương mại)
Tên chương trình:
Trình độ đào tạo:
Ngành đào tạo:
Mã số:
Loại hình đào tạo:
TRUYỀN THƠNG MARKETING
CAO ĐẲNG
MARKETING
51340115
CHÍNH QUY
1. Mục tiêu đào tạo
1.1. Mục tiêu chung
Chương trình đào tạo Truyền thông marketing nhằm đào tạo cử nhân ngành
Marketing, chuyên ngành Truyền thơng marketing, trình độ cao đẳng; có phẩm chất
chính trị, đạo đức nghề nghiệp và có sức khỏe tốt; nắm vững các kiến thức cơ bản về
marketing, có kiến thức chun sâu về lĩnh vực truyền thơng marketing; có kỹ năng cơ
bản để vận dụng trong lĩnh vực marketing và thực hành thành thạo các nghiệp vụ về
truyền thông marketing; có khả năng học tập và thích ứng với môi trường kinh doanh
trong điều kiện hội nhập quốc tế.
1.2. Mục tiêu cụ thể
- Kiến thức: Người học có được những hiểu biết theo Quy định của Bộ Giáo dục và
Đào tạo đối với ngành Marketing, trình độ cao đẳng; có những hiểu biết chung về lý
luận và thực tiễn liên quan đến việc tổ chức và thực hiện hoạt động marketing tại
doanh nghiệp; có những hiểu biết chuyên sâu, cụ thể về nội dung, phương pháp và qui
trình thực hiện các tác nghiệp truyền thông marketing như quảng cáo và khuyến mãi;
tổ chức sự kiện và tài trợ; quản trị thương hiệu; marketing trực tiếp.
- Kỹ năng: Người học có khả năng lập kế hoạch, triển khai thực hiện và kiểm soát
các hoạt động tác nghiệp liên quan đến quảng cáo, khuyến mãi, tổ chức sự kiện,
marketing trực tiếp trong chương trình marketing của nhãn hàng/ thương hiệu.
- Thái độ: Người học chấp hành tốt đường lối, chủ trương của Đảng và chính sách,
pháp luật của Nhà nước, thực thi đúng trách nhiệm và nghĩa vụ của công dân, nội qui
của tổ chức; xác định đúng đắn trách nhiệm và nghĩa vụ của nhân viên marketing; tuân
thủ đạo đức nghề nghiệp; cư xử đúng mực với cấp trên, đồng nghiệp; sẵn sàng hợp tác
và giúp đỡ đồng nghiệp hoàn thành nhiệm vụ; năng động, tích cực học hỏi trong cơng
việc, sẵn sàng nhận nhiệm vụ và ln có tinh thần vượt khó để hồn thành nhiệm vụ.
2
- Vị trí và khả năng cơng tác sau tốt nghiệp: Sau khi tốt nghiệp, người học có thể
làm việc tại các doanh nghiệp ở các vị trí nhân viên marketing, trực tiếp tác nghiệp về
xây dựng, triển khai chương trình quảng cáo, khuyến mãi, tổ chức sự kiện, marketing
trực tiếp, giao tiếp và phục vụ khách hàng… Qua một thời gian làm việc có thể phát
triển lên những vị trí cơng tác cao hơn như trưởng bộ phận sự kiện và tài trợ, bộ phận
chăm sóc khách hàng, trưởng phòng marketing của doanh nghiệp vừa và nhỏ.
- Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi tốt nghiệp: Người học có khả năng
tự học tập, nghiên cứu để nâng cao trình độ, thích ứng với mơi trường kinh doanh
trong điều kiện hội nhập quốc tế. Sau khi tốt nghiệp, người học có thể học liên thơng
lên trình độ cao hơn.
- Trình độ Ngoại ngữ, Tin học
+ Có khả năng giao tiếp thông thường bằng tiếng Anh (tiếng Anh cơ bản); sử
dụng được các thuật ngữ, mẫu câu tiếng Anh thông dụng liên quan đến lĩnh vực
marketing (tiếng Anh chuyên ngành);
+ Sử dụng được một số phần mềm tin học ứng dụng thơng thường để soạn thảo
văn bản, tính tốn, xây dựng trang trình chiếu; sử dụng tốt cơng cụ Internet để thu thập
và trao đổi thông tin.
2. Thời gian đào tạo: 3 năm (36 tháng)
3. Khối lượng kiến thức tồn khố: 95 tín chỉ, chưa tính Giáo dục thể chất và Giáo
dục quốc phịng – an ninh
Trong đó
Kiến thức giáo dục chun nghiệp
Khối
lượng Kiến
kiến
thức
thức
giáo
Tổng
tồn dục đại
số
khóa cương
95
29
66
Kiến thức cơ sở
Kiến Kiến
Kiến
thức
thức
thức
cơ sở cơ sở
cơ sở
khối nhóm
ngành
ngành ngành
3
2
9
Kiến thức ngành
Kiến
thức
chung
của
ngành
Kiến
thức
chuyên
sâu của
ngành
Kiến
thức
bổ
trợ
Thực
tập và
viết
Báo
cáo
thực
tập tốt
nghiệp
24
20
3
5
4. Đối tượng tuyển sinh
Công dân Việt Nam có đủ các điều kiện theo quy định trong Quy chế tuyển sinh
hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
5. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
- Theo các quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về đào tạo trình độ đại
học, cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
- Theo các văn bản hiện hành của Trường Cao đẳng Thương mại về đào tạo trình
độ cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ.
6. Thang điểm
Thực hiện đánh giá và cho điểm theo thang điểm 10 và thang điểm chữ theo quy
chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
3
7. Nội dung chương trình (tên và khối lượng các học phần)
TT
Mã học
phần
7.1
7.1.1
7.1.1.1
1311201
7.1.1.2
1311202
7.1.1.3
1311203
7.1.1.4
1311204
7.1.2
7.1.2.1
7.1.2.2
7.1.2.3
7.1.3
7.1.3.1
7.1.3.2
7.1.4
7.1.4.1
7.1.4.2
7.1.4.3
7.1.4.4
7.1.5
7.1.6
7.2
7.2.1
7.2.1.1
1311101
1311102
1311111
1311301
1311302
1311103
1311104
1311105
1311106
1311107
Tên học phần
Số
tiết
Kiến thức giáo dục đại cương
Lý luận chính trị
Những Nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác - Lênin 1
Những Nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác - Lênin 2
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Đường lối cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
Khoa học xã hội
Học phần bắt buộc
Pháp luật đại cương
Học phần tự chọn (chọn 1 trong
2 học phần)
Kỹ thuật soạn thảo văn bản
Xã hội học đại cương
Ngoại ngữ
Tiếng Anh cơ bản 1
Tiếng Anh cơ bản 2
Toán – Tin học
Học phần bắt buộc
Toán cao cấp
Tin học đại cương
Học phần tự chọn (chọn 1 trong
2 học phần)
Lý thuyết trị chơi
Mơ hình tốn
Giáo dục thể chất
Giáo dục quốc phịng –
an ninh
Kiến thức giáo dục chuyên
nghiệp
480
165
Kiến thức cơ sở
Khối ngành
1310301 Kinh tế vi mơ
Nhóm ngành
Số tín chỉ
Tổng Lý Thực
số thuyết hành
29
26
03
10
09
01
30
02
02
00
60
03
02
01
30
02
02
00
45
03
03
00
60
30
30
04
02
02
04
02
02
00
00
00
30
02
02
00
30
30
135
60
75
120
90
45
45
02
02
07
03
04
08
06
03
03
02
02
05
02
03
08
06
03
03
00
00
02
01
01
00
00
00
00
30
02
02
00
30
30
81
02
02
03
02
02
00
00
135
08
1.275
66
47
19
255
14
11
03
60
60
30
03
03
02
02
02
02
01
01
00
4
7.2.1.2
7.2.1.3
7.2.1.4
7.2.1.5
7.2.2
7.2.2.1
7.2.2.2
7.2.2.3
7.2.2.4
7.2.2.5
7.2.2.6
7.2.2.7
7.2.2.8
7.2.2.9
7.2.2.10
7.2.2.11
7.2.2.12
7.2.2.13
7.2.2.14
7.2.2.15
1311108 Pháp luật kinh tế
Ngành
1310101 Quản trị học
Lý thuyết xác suất và thống kê
1311110
toán
Tin học ứng dụng trong kinh
1311113
doanh
Kiến thức ngành
Kiến thức chung của ngành
1310201 Marketing căn bản
1310601 Nguyên lý kế tốn
1310802 Tài chính doanh nghiệp
1311001 Thống kê kinh doanh
1310202 Nguyên lý truyền thông
marketing
1311112 Đồ họa truyền thông marketing
1310204 Hành vi người tiêu dùng
1310205 Nghiên cứu marketing
1310206 Chiến lược marketing
1310207 Bán hàng cá nhân
Kiến thức chuyên sâu của
ngành
Học phần bắt buộc
1310208 Quảng cáo và khuyến mãi
1310209 Quản trị thương hiệu
1310210 Tổ chức sự kiện và tài trợ
1310211 Marketing trực tiếp
1310218 Thực hành Truyền thông
marketing
7.2.2.16 1310213
7.2.2.17
7.2.2.18
7.2.2.19
7.2.2.20
7.2.2.21
7.2.3
7.2.3.1
1310214
1310215
1310216
1310115
1310212
1311304
Học phần tự chọn (chọn 3 trong
6 học phần)
Sáng tạo trong truyền thông
marketing
Hành vi tổ chức
Quản trị quan hệ khách hàng
Quản trị khủng hoảng
Lập kế hoạch kinh doanh
B2B marketing
Kiến thức bổ trợ
Tiếng Anh ngành Marketing
30
165
60
02
09
03
02
07
02
00
02
01
60
03
02
01
45
03
03
00
810
420
30
45
45
60
44
24
02
03
03
03
34
20
02
03
03
02
10
04
00
00
00
01
30
02
02
00
30
45
60
30
45
02
02
03
02
02
02
01
02
02
01
00
01
01
00
01
390
20
14
6
300
60
30
60
30
120
14
03
02
03
02
04
08
02
02
02
02
00
06
01
00
01
00
04
90
06
06
00
30
02
02
00
30
30
30
30
30
60
60
02
02
02
02
02
03
03
02
02
02
02
02
02
02
00
00
00
00
00
01
01
5
Thực tập và viết Báo cáo thực
150
tập tốt nghiệp
8. Kế hoạch giảng dạy (dự kiến)
8.1. Phân phối thời gian toàn khóa (đơn vị tính: tuần)
7.2.4
1310219
05
00
Phân phối
STT
Nội dung hoạt động
Ghi
Thời
gian
Năm
thứ nhất
Năm
thứ hai
Năm
thứ ba
1
Học lý thuyết và thực hành
95
34
34
27
2
Thực tập và viết Báo cáo
thực tập tốt nghiệp
8
-
-
8
3
Thi học kỳ
21
7
7
7
4
Nghỉ hè
10
5
5
-
5
Nghỉ tết
9
3
3
3
6
Nghỉ các ngày lễ
3
1
1
1
7
Hoạt động khác và dự phịng
10
2
2
6
156
52
52
52
Tởng cộng
05
c
h
ú
8.2. Kế hoạch giảng dạy từng học kỳ
STT
HỌC KỲ/HỌC PHẦN
SỐ TÍN CHỈ
Tổng
Lý
Thực
số
thuyết hành
Học kỳ 1
1
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác-Lênin 1
02
02
00
2
Tiếng Anh cơ bản 1
03
02
01
3
Pháp luật đại cương
02
02
00
4
Toán cao cấp
03
03
00
5
Tin học đại cương
03
03
00
6
Kinh tế vi mô
03
02
01
7
Giáo dục thể chất (phần I)
01
8
Giáo dục quốc phịng – an ninh
08
Tởng số (chưa tính học phần Giáo dục thể chất và
Giáo dục quốc phòng - an ninh)
16
14
2
Học kỳ 2
1
Những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin 2
03
02
01
2
Tiếng Anh cơ bản 2
04
03
01
3
Marketing căn bản
02
02
00
4
Nguyên lý kế toán
03
03
00
6
5
Quản trị học
03
02
01
6
Lý thuyết xác suất và thống kê toán
03
02
01
7
Học phần tự chọn khối kiến thức giáo dục đại cương
02
02
00
8
Giáo dục thể chất (phần II)
01
Tởng số (chưa tính học phần Giáo dục thể chất)
20
16
04
Học kỳ 3
1
Tư tưởng Hồ Chí Minh
02
02
00
2
Pháp luật kinh tế
02
02
00
3
Ngun lý truyền thơng marketing
02
02
00
4
Tài chính doanh nghiệp
03
03
00
5
Đồ họa truyền thông marketing
02
02
00
6
Hành vi người tiêu dùng
02
01
01
7
Bán hàng cá nhân
02
01
01
8
Học phần tự chọn khối kiến thức giáo dục đại cương
02
02
00
9
Giáo dục thể chất (phần III)
01
Tởng số (chưa tính học phần Giáo dục thể chất)
17
15
02
Học kỳ 4
1
Đường lối cách mạng Đảng Cộng sản Việt Nam
03
03
00
2
Tiếng Anh ngành Marketing
03
02
01
3
Nghiên cứu marketing
03
02
01
4
Chiến lược marketing
02
02
00
5
Quảng cáo và khuyến mãi
03
02
01
6
Quản trị thương hiệu
02
02
00
7
Học phần tự chọn khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
02
02
00
Tổng số
18
15
03
Học kỳ 5
1
Tin học ứng dụng trong kinh doanh
03
03
00
2
Tổ chức sự kiện và tài trợ
03
02
01
3
Marketing trực tiếp
02
02
00
4
Thống kê kinh doanh
03
02
01
5
Học phần tự chọn khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp
04
04
00
Tổng số
15
13
02
Học kỳ 6
1
Thực hành Truyền thông marketing
04
00
04
2
Thực tập và viết Báo cáo thực tập tốt nghiệp
05
00
05
7
Tởng số
09
00
09
8.3. Tiến trình học
Bước 1
Bước 2
Những ngun lý
của chủ nghĩa
Mác Lênin 1 (2;0)
Những nguyên lý
của chủ nghĩa
Mác Lênin 2(2;1)
Tiếng Anh cơ bản
1 (2;1)
Tiếng Anh cơ bản
2 (3;1)
Bước 3
Tư tưởng Hồ
Chí Minh
(2;0)
Bước 4
Bước 5
Bước 6
Đường lối
cách mạng
của ĐCSVN
(3;0)
TiếngAnh
chuyên ngành
(2;1)
Lý thuyết xác suất
Thống kê tốn (2;1)
Tốn cao cấp (3;0)
TC:Lýthuyếttrị
chơihoặcMơhình
tốnkinhtế(2;0)
Pháp luật đại
cương (2;0)
Pháp luật kinh
tế (2;0)
Tài chính doanh
nghiệp (3;0)
Ngun lý kế tốn
(3;0)
Kinh tế vi mô
(2;1)
Marketing căn
bản (2;0)
Nguyên lý
truyền thông
marketing
(2;0)
Chiến lược
marketing (2;0)
Nghiên cứu
marketing (2;1)
Quảng cáo
và khuyến
mãi (2;1)
Quản trị
thương hiệu
(2;0)
Tổ chức sự kiện và
tài trợ (2;1)
Marketing trực tiếp
(2;0)
Thực tập
và viết
tốt nghiệp (0;5)
Báo cáo
thực tập
Hành vi người
tiêu dùng ( 1;1)
Thực hành
chuyên ngành (0;4)
Thống kê kinh
doanh (2;1)
TC:Sángtạotrong
truyềnthông
marketing(2;0)
Bán hàng cá
nhân (1;1)
Đồ họa truyền
thông marketing
(2;0)
TC: B2B
marketing (2;0)
Tin học đại cương
(3;0)
Tin học ứng dụng
trong kinh doanh
(3;0)
TC: Lập kế
hoạch kinh
doanh (2;0)
TC: Quản trị quan
hệ khách hàng
(2;0)
Quản trị học (2;1)
TC: Quản trị
khủng hoảng (2;0)
TC: Kỹ thuật soạn thảo
văn bản hoặc Xã hội
học đại cương (2;0)
TC*: Hành
vi tổ chức
(2;0)
8
Giáo dục thể chất
1 (0;1)
Giáo dục quốc
phòng an ninh
(0;8)
Giáo dục thể chất
2 (0;1)
Giáo dục thể
chất 3 (0;1)
Ghi chú:
- TC: tự chọn;
- Các học phần trong một bước có thể học song song với nhau;
- Tiến trình được thực hiện từ trái sang phải, các học phần ở bước sau chỉ được học
khi đã học xong học phần bước trước theo hàng ngang;
- Các học phần ở bước trước chưa học xong có thể bố trí sang bước sau nhưng phải
đảm bảo theo nguyên tắc trên;
- Học phần Nguyên lý truyền thông Marketing là học phần tiên quyết của học phần
Quảng cáo và khuyến mãi, Quản trị thương hiệu, Tổ chức sự kiện và tài trợ, Marketing
trực tiếp.
9. Hướng dẫn thực hiện chương trình
9.1. Số tiết (giờ) quy đởi của các loại tín chỉ
1 tín chỉ lý thuyết:
15 tiết
Trong thời gian lên lớp của tín chỉ lý thuyết bao gồm thời gian giảng lý thuyết, thảo
luận, làm bài tập, bài thực hành chứng minh học phần.
1 tín chỉ thực hành:
30 tiết
1 tín chỉ thực tập:
45 giờ
1 tín chỉ tự học, nghiên cứu của sinh viên:
30 giờ
9.2. Biên soạn mục tiêu, đề cương chi tiết các bài giảng, học phần
Mỗi học phần, bài giảng đều phải được biên soạn mục tiêu, nội dung cụ thể và ro
ràng để giảng viên và sinh viên có căn cứ thực hiện.
Các học phần đã có đề cương chi tiết quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì các
Trưởng khoa, bộ mơn triển khai quản lý và thực hiện theo đúng quy định.
Các học phần chưa có đề cương chi tiết quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì
Trưởng khoa, bộ mơn tổ chức biên soạn và trình Hiệu trưởng ký duyệt trước khi thực hiện.
9.3. Giáo trình và bài giảng các học phần
Các học phần đã có giáo trình quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì Trưởng
khoa, bộ môn triển khai thực hiện và quản lý việc thực hiện theo đúng quy định.
Các học phần chưa có giáo trình quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo thì các
Trưởng khoa, bộ mơn nghiên cứu, tham khảo để biên soạn hoặc chọn 01 giáo trình (tài
liệu) đã có sẵn phù hợp với nội dung và trình độ đào tạo cao đẳng để lập danh mục và
trình Hiệu trưởng ký duyệt trước khi thực hiện.
9.4. Tài liệu tham khảo các học phần
Ngồi các giáo trình quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và của trường thì các
Trưởng khoa, bộ môn tổ chức việc chọn các tài liệu tham khảo cho các học phần để
triển khai thực hiện.
9.5. Trình tự triển khai giảng dạy các học phần trong khóa học
Phải đảm bảo tính logic giữa các học phần trong chương trình đào tạo nhằm tối ưu
hóa việc truyền đạt của giảng viên và tiếp thu kiến thức của sinh viên.
9.6. Phương pháp giảng dạy
Áp dụng các phương pháp giảng dạy mới, tích cực hóa người học.
9
Hướng dẫn cho sinh viên biết cách tự quản lý, rèn luyện, học tập và nghiên cứu để
sinh viên đạt được mục tiêu đào tạo của ngành học, bậc học sau khi tốt nghiệp.
Trong quá trình thực hiện, các Trưởng khoa, bộ môn nghiên cứu và đề nghị cụ thể
để Hiệu trưởng quyết định điều chỉnh.
10