Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

150 CÂU HỎI ÔN TẬP KỸ NĂNG BÁN HÀNG NHÀ THUỐC (CÓ ĐÁP ÁN)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (327.05 KB, 11 trang )

CÂU HỎI ÔN TẬP KỸ NĂNG BÁN HÀNG NHÀ THUỐC GPP
Câu 1: Kỹ năng cơ bản trong giao tiếp thực hành tại cơ sở bán lẻ thuốc, NGOẠI TRỪ:
A. Kỹ năng lắng nghe
B. Kỹ năng hỏi
C. Kỹ năng tóm tắt
D. Kỹ năng phản hồi
Câu 2: Kháng sinh gây vàng răng cho trẻ em < 8 tuổi:
A. Tetracyclin
B. Cloramphenicol
C. Gentamicin
D. Ciprofloxacin
Câu 3: Thuốc điều trị viêm sưng, tan máu bầm:
A. Alphachymotrypsin 10mg
B. Diclofenac 50mg
C. Methylprednisolon 4mg
D. Dexamethason 5mg
Câu 4: Cách dùng của PPI
A. Uống sau khi ăn 2h
B. Uống sau khi ăn
C. Uống trước ăn sáng 30 phút (trước khi ngủ)
D. Uống trước khi ăn
Câu 5: Ai là người có quyền thay thế thuốc theo đơn:
A. DS trung học
B. DS đại học
C. DS cao đẳng
D. Dược tá
Câu 6: Điều nào không phải là triệu chứng xảy ra khi thiếu vitamin A:
A. Teo niêm mạc : mũi, khí quản, tử cung
B. Quáng gà, khơ kết mạc
C. Da khơ, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ
D. Loét và hoại tử giác mạc


Câu 7: Khai thác thông tin từ người bệnh, NGOẠI TRỪ:
A. Nên khai thác nhiều về hồn cảnh gia đình
B. Đặc điểm người bệnh
C. Triệu chứng bệnh
D. Tiền sử (bệnh, thuốc)
Câu 8: Thuốc nào sau đây không nên sử dụng cho trẻ bị sốt do thủy đậu vì có thể gây hội chứng Reye 's?
A. Paracetamol
B. Piroxicam
C. Ibuprofen
D. Aspirin
Câu 9: Nguyên tắc chung khi sử dụng thuốc chống viêm không steroid, NGOẠI TRỪ:
A. Nếu dùng liều cao để tấn công, chỉ nên kéo dài 5 - 7 ngày
B. Không phối hợp các thuốc chống viêm không steroid với nhau
C. Không dùng cùng với thuốc chống đông máu (warfarin)
D. Uống thuốc xa bữa ăn
Câu 10: Theo Luật Dược 2016, trường hợp nào bị thu hồi chứng chỉ hành nghề Dược:
A. Không cập nhật kiến thức chuyên môn về Dược trong thời hạn 02 năm
B. Không cập nhật kiến thức chuyên môn về Dược trong thời hạn 03 tháng
C. Không cập nhật kiến thức chuyên môn về Dược trong thời hạn 06 tháng
D. Không cập nhật kiến thức chuyên môn về Dược trong thời hạn 03 năm
Câu 11: Lý do chính để điều chế hỗn hợp antacid gồm có muối nhơm và muối magnesi thay vì chọn
antacid chỉ có 1 thành phần
A. Để giảm tương tác với thuốc khác
B. Rẻ tiền
C. Để loại trừ tác dụng phụ như táo bón và tiêu chảy
D. Giảm số lần sử dụng thuốc trong ngày
Câu 12: Chữ GPP nghĩa là:
A. ‘Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc’
B. ‘Thực hành tốt bảo quản thuốc’
C. ‘Thực hành tốt sản xuất thuốc’

D. ‘Thực hành tốt phân phối thuốc’
Câu 13: Lưu ý khi dùng thuốc omeprazol:
A. Uống trước bữa ăn khoảng 30 phút, không được nhai viên thuốc
B. Uống sau bữa ăn khoảng 30 phút, nhai viên thuốc
C. Uống sau bữa ăn khoảng 30 phút, không được nhai viên thuốc
D. Uống trước bữa ăn khoảng 30 phút, nhai viên thuốc
Câu 14: Than hoạt:
A. Thuốc bù nước và các chất điện giải
B. Thuốc kháng khuẩn tiêu diệt vi khuẩn gây tiêu chảy
C. Chế phẩm vi sinh trị tiêu chảy do loạn khuẩn đường ruột
Trang 1/11 – KNBHNT GPP


D. Thuốc hấp phụ dùng để điều trị tiêu chảy do hấp phụ độc tố của vi khuẩn
Câu 15: Những nhóm thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền nào bắt buộc phải kê đơn, ngoại trừ:
A. Thuốc bổ gan
B. Thuốc điều trị hen
C. Thuốc điều trị mất ngủ kinh niên, mạn tính
D. Hỗ trợ điều trị hoặc điều trị ung thư, khối u
Câu 16: Codein thường phối hợp với Paracetamol nhằm mục đích nào sau đây:
A. Tăng tác dụng hạ sốt
B. Tăng tác dụng giảm đau
C. Tăng tác dụng kháng viêm
D. Tăng tác dụng ức chế ho
Câu 17: Hồ sơ xin cấp giấy chứng nhận đạt GPP được gửi đến cơ quan nào?
A. Nộp trực tiếp đến Bộ Y tế
B. Sở Y tế tại tỉnh, thành
C. Thuỳ theo cơ chế tại mỗi tỉnh, thành sẽ có quy định khác nhau
D. Phịng Y tế tại huyện
Câu 18: Nội dung thông tư 52/2017/TT-BYT:

A. Quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
B. Quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú
C. Ban hành danh mục thuốc không kê đơn
D. Quy định về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặt biệt
Câu 19: Điều nào KHÔNG PHẢI là tác dụng quan trọng của Ibuprofen:
A. Hạ sốt
B. Làm giảm co thắt cơ trơn tử cung dùng trị đau bụng kinh
C. Giảm đau để trị nhức đầu
D. Làm hồi phục sự phá hủy khớp trong bệnh viêm thấp khớp
Câu 20: Phát biểu nào là KHƠNG ĐÚNG về dextromethorphan
A. Có tác dụng giảm đau
B. Khơng gây suy hơ hấp
C. Ít gây táo bón hơn codein
D. Tác dụng chống ho tương đương codein
Câu 21: Nội dung thông tư 07/2017/TT-BYT
A. Ban hành danh mục thuốc không kê đơn
B. Quy định về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặt biệt
C. Quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú
D. Quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
Câu 22: Theo Nghị định 155/2018/NĐ-CP, thời gian đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về Dược là
bao lâu:
A. Tối thiểu 07 giờ
B. Tối thiểu 05 giờ
C. Tối thiểu 08 giờ
D. Tối thiểu 06 giờ
Câu 23: Để tiến hành mở 1 nhà thuốc đạt chuẩn GPP, sau khi đã chuẩn bị đầy đủ các mặt về nhân sự và
cơ sở vật chất thì những hồ sơ cần thiết để xin cấp GPP là:
A. Chứng chỉ hành nghề, giấy phép kinh doanh
B. Chứng chỉ hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
C. Giấy phép kinh doanh, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược

D. Giấy phép kinh doanh, chứng chỉ hành nghề, giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Câu 24: Điều nào KHÔNG PHẢI là tác dụng của Aspirin:
A. Giảm khả năng chảy máu
B. Chống viêm do ức chế tổng hợp prostaglandin
C. Giảm đau ở liều từ 300 - 2000mg/ngày
D. Kích thích hơ hấp ở liều độc
Câu 25: Dị tật ống thần kinh gây thiếu một phần não và chẽ đốt sống, chậm phát triển tâm thần là bệnh
có thể xảy ra ở bào thai khi thiếu vitamin nào sau đây ? (B6)
A. Niacin
B. Thiamin
C. Pyridoxin
D. Folate
Câu 26: Thuốc chống chỉ định trẻ em dưới 15 tuổi là:
A. Erythromycin
B. Ciprofloxacin
C. Gentamycin
D. Penicillin G
Câu 27: Các bước cơ bản trong hoạt động bán thuốc tại cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Thuốc được niêm yết giá đúng quy định và không bán cao hơn giá niêm yết
B. Người bán lẻ bán theo yêu cầu của người mua thuốc khơng cần hỏi gì thêm
Trang 2/11 – KNBHNT GPP


C. Người bán lẻ tư vấn thông tin cho người mua về lựa chọn thuốc, cách dùng thuốc, hướng dẫn cách
sử dụng thuốc bằng lời nói
D. Người bán lẻ cung cấp các thuốc phù hợp, kiểm tra, đối chiếu thuốc bán ra về nhãn thuốc, cảm quan
về chất lượng, số lượng, chủng loại thuốc
Câu 28: Tác dụng phụ gây kháng androgen là của thuốc
A. Omeprazol
B. Nospa

C. Cimetidin
D. Maalox
Câu 29: Dược chất nào sau đây bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực? (PL.VII - 20/2017/TT-BYT)
A. Metronidazol
B. Flunarizin
C. Acetylcystein
D. Tất cả đều đúng
Câu 30: Thuốc kháng viêm, điều trị viêm họng, viêm amidan
A. Meloxicam
B. Celecoxid
C. Ibuprofen
D. Methylprednisolon 4mg
Câu 31: Thiết kế nội dung biển hiệu của cơ sở bán lẻ thuốc đạt GPP?
A. Theo quy định của Luật Dược 105/2016/QH13 B. Theo quy định của Thông tư 02/2018/TT-BYT
C. Theo quy định của Thông tư 52/2017/TT-BYT D. Tất cả đều sai
Câu 32: Irbesartan là thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
A. Beta-blocker
B. ACEi
C. CCB
D. ARB
Câu 33: Trường hợp nhiễm trùng nặng thường kết hợp kháng sinh nào:
A. Ampicilline + Streptomycin
B. Penicillin + Chloramphenicol
C. Quinolon + Cephalosporin
D. Cyclin + Cephalexin
Câu 34: Cách dùng của thuốc antacid:
A. Uống vào lúc nào cũng được, uống nhiều nước
B. Uống sau bữa ăn 1 - 3 giờ, trước khi đi ngủ hoặc khi có cơn đau
C. Chỉ uống vào ban đêm sau bữa ăn tối 1 - 3 giờ
D. Uống trước bữa ăn 1 - 3 giờ, trước khi đi ngủ hoặc khi có cơn đau

Câu 35: Thuốc có tác dụng ức chế trung tâm ho
A. Codein
B. Natri benzoat
C. Terpin hydrat
D. Theophylin
Câu 36: Quy định về bảo quản thuốc tại nhà thuốc GPP:
A. Nhiệt độ ≤ 30 0C, độ ẩm ≤ 75%
B. Nhiệt độ ≤ 20 0C, độ ẩm ≤ 75%
C. Nhiệt độ ≤ 20 0C, độ ẩm ≤ 70%
D. Nhiệt độ ≤ 30 0C, độ ẩm ≤ 70%
Câu 37: Điều kiện đối với người chịu trách nhiệm chuyên môn về dược của cơ sở bán lẻ thuốc là Nhà
thuốc:
A. DSĐH, thời gian thực hành chuyên môn 04 năm
B. DSĐH, thời gian thực hành chuyên môn 02 năm
C. DSĐH, thời gian thực hành chuyên môn 05 năm
D. DSĐH, thời gian thực hành chuyên môn 03 năm
Câu 38: Trong các chất sau, chất nào thuộc dung dịch bù nước và điện giải trong trường hợp bệnh nhân
bị rối loạn tiêu hóa?
A. ORS
B. Hydrite
C. Lactate ringer
D. Tất cả đều đúng
Câu 39: Chọn phát biểu SAI về mong muốn của người bệnh khi mua thuốc tại cơ sở bán lẻ:
A. Cảm thấy sự riêng tư được tôn trọng
B. Không cảm thấy tin tưởng vào chất lượng thuốc và chất lượng của tư vấn
C. Tương tác có chất lượng với người bán lẻ thuốc
D. Cảm thấy có được sự quan tâm thực sự từ dược sĩ - người bán lẻ thuốc
Câu 40: Trong trường hợp chỉ dựa vào bao bì đóng gói cấp 2 của sản phẩm, phân biệt sản phẩm đó có
phải là thuốc hay sản phẩm khơng phải là thuốc thì căn cứ vào đâu trên bao bì?
A. Số đăng ký sản phẩm

B. Ký hiệu Rx trên hộp sản phẩm
C. Không thể phân biệt được
D. Tờ hướng dẫn sử dụng của sản phẩm
Câu 41: Yêu cầu về nhiệt độ đối với thuốc cần bảo quản mát?
A. Không được vượt quá 300C
B. 8oC - 15oC
C. 2oC - 8oC
D. Tất cả đều sai
Trang 3/11 – KNBHNT GPP


Câu 42: Chống chỉ định cho trẻ em dưới 16 tuổi
A. Cimetidin
B. Omeprazol
C. Fexofenadin
D. Dextromethorphan
Câu 43: Dược chất hướng thần nào sau đây thường gặp trong thuốc dạng phối hợp?
A. Tramadol
B. Midazolam
C. Dextromethorphan
D. Acetylcystein
Câu 44: Các quy định về bán thuốc theo đơn tại cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Bán theo đúng đơn thuốc cho dù đơn thuốc có sai sót
B. Có quyền từ chối bán thuốc theo đơn trong các trường hợp đơn thuốc không hợp lệ
C. Phải có sự tham gia trực tiếp người bán lẻ có trình độ chun mơn phù hợp và tuân thủ theo các quy
định
D. DSĐH có quyền thay thế thuốc bằng một thuốc khác có cùng hoạt chất, dạng bào chế, cùng liều
lượng khi có sự đồng ý của người mua
Câu 45: Dược chất gây nghiện nào sau đây thường gặp trong thuốc dạng phối hợp?
A. Dextromethorphan

B. Codein
C. Diazepam
D. Acetylcystein
Câu 46: Kháng sinh có tỉ lệ gây viêm ruột kết màng giả mạc cao:
A. Amoxicilin
B. Erythromycin
C. Gentamicin
D. Lincomycin
Câu 47: Một người bệnh đến nhà thuốc khai bị chảy nước mũi nhày đã 1 ngày , thỉnh thoảng hắc xì, dược
sĩ cần tư vấn cho người bệnh dùng thuốc nào ?
A. Dùng kháng histamine H1 và kháng sinh và corticoid ngay cho người bệnh
B. Cần khai thác thông tin về bệnh lý kèm theo, tiền sử dụng thuốc, tiền sử dị ứng thuốc, ... trước khi
dùng thuốc cho người bệnh
C. Dùng kháng histamin H1 ngay cho người bệnh
D. Dùng kháng histamine H1 và kháng sinh ngay cho người bệnh
Câu 48: Tính liều cho em bé 6 tuổi nặng 23 kg khi hạ sốt bằng Paracetamol:
A. 01 viên nhét hậu môn 80 mg
B. 01 gói bột 250 mg
C. 01 viên nhét hậu mơn 150 mg
D. 01 gói bột 150 mg
Câu 49: Yêu cầu về nhiệt độ đối với thuốc cần bảo quản lạnh?
A. 8oC - 15oC
B. Không được vượt quá 300C
o
o
C. 2 C - 8 C
D. Tất cả đều sai
Câu 50: Trong giao tiếp với người bệnh, người bán lẻ thuốc cần phải, NGOẠI TRỪ:
A. Cung cấp thông tin và giải thích về liệu pháp điều trị, nguy cơ và thuốc
B. Chỉ cần tìm hiểu về thuốc bệnh nhân đang dùng

C. Tìm hiểu về thuốc, tiền sử sử dụng thuốc và những vấn đề y tế liên quan tới người bệnh
D. Xác định động lực để tuân thủ điều trị hoặc những điều chỉnh về thói quen và lối sống của người
bệnh
Câu 51: Thời hạn đơn thuốc có giá trị mua, lĩnh thuốc:
A. Tối đa 03 ngày kể từ ngày kê đơn thuốc
B. Tối đa 07 ngày kể từ ngày kê đơn thuốc
C. Tối đa 10 ngày kể từ ngày kê đơn thuốc
D. Tối đa 05 ngày kể từ ngày kê đơn thuốc
Câu 52: Yêu cầu về người phụ trách chuyên môn tại nhà thuốc đạt tiêu chuẩn GPP?
A. Bằng tốt nghiệp đại học ngành dược
B. Bằng tốt nghiệp đại học ngành dược, phải có chứng chỉ hành nghề dược theo quy định hiện hành
C. Bằng tốt nghiệp đại học ngành y, dược
D. Bằng tốt nghiệp đại học ngành dược, phải có chứng chỉ hành nghề y, dược theo quy định hiện hành
Câu 53: Phạm vi kinh doanh của Nhà thuốc:
A. Bán lẻ nguyên liệu và thành phẩm thuốc
B. Bán lẻ thành phẩm thuốc và pha chế theo đơn
C. Bán sỉ nguyên liệu và thành phẩm thuốc
D. Bán lẻ nguyên liệu làm thuốc
Câu 54: Chọn phát biểu SAI về nguyên tắc sắp xếp thuốc tại cơ sở bán lẻ thuốc:
A. Sắp xếp thuốc hóa dược theo tác dụng dược lý
B. Khu vực riêng cho thuốc kê đơn
C. Sắp xếp theo điều kiện bảo quản ghi trên nhãn
D. Mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, để khu vực chung với thuốc
Câu 55: Giấy Chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược có thời hạn là:
Trang 4/11 – KNBHNT GPP


A. Khơng có thời hạn
B. 07 năm
C. 05 năm

D. 03 năm
Câu 56: Chuẩn bị các trang thiết bị cần phải có trong cơ sở bán lẻ thuốc đạt GPP?
A. Theo quy định của Thông tư 12/2020/TT-BYT B. Theo quy định của Thông tư 02/2018/TT-BYT
C. Tất cả đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 57: Nhà thuốc GPP KHÔNG bắt buộc phải thực hiện quy trình thao tác chuẩn nào sau đây:
A. Bán thuốc, thông tin, tư vấn hướng dẫn sử dụng thuốc phải kê đơn
B. Bảo quản và theo dõi chất lượng thuốc
C. Giải quyết đối với thuốc bị khiếu nại hoặc thu hồi
D. Mua thuốc và xử lý chất lượng thuốc
Câu 58: Bệnh nhân hen phế quản được bác sĩ chỉ định bình xịt Symbicort tubuhaler 160mg/4.5mcg
(Budesonid 160mg, Formoterol 4.5mcg). Formoterol là thuốc nhóm nào?
A. LABA (chủ vận beta 2)
B. CORTICOSTEROID
C. NSAID
D. SABA
Câu 59: Quy định về lưu đơn thuốc đối với thuốc thường tại cơ sở bán lẻ thuốc:
A. Lưu đơn thuốc kháng sinh, kháng virus trong 01 năm kể từ ngày kê đơn thuốc
B. Lưu đơn thuốc kháng sinh trong 01 năm kể từ ngày kê đơn
C. Không cần lưu đơn thuốc thường
D. Lưu đơn thuốc kháng virus trong 01 năm kể từ ngày kê đơn
Câu 60: Thuốc nào sau đây thuộc danh mục thuốc kê đơn?
A. Paracetamol 500mg B. Cefixim
C. Cimetidin 150mg
D. Tất cả đều đúng
Câu 61: Quy định về hủy thuốc phải kiểm soát đặc biệt, người đứng đầu cơ sở thành lập Hội đồng hủy
thuốc:
A. Hội đồng có ít nhất 02 người
B. Hội đồng có ít nhất 03 người
C. Hội đồng có ít nhất 05 người

D. Hội đồng có ít nhất 04 người
Câu 62: Cơ sở bán lẻ thuốc lưu đơn thuốc có kê thuốc kháng sinh, thời gian lưu là:
A. 02 (hai) năm, kể từ ngày thuốc hết hạn sử dụng
B. 01 (một) năm, kể từ ngày thuốc hết hạn sử dụng
C. 02 (hai) năm, kể từ ngày kê đơn
D. 01 (một) năm, kể từ ngày kê đơn
Câu 63: Là một nhân viên nhà thuốc, bạn cần làm gì trong Quy trình thực hiện kiểm nhập thuốc: Yêu cầu
kiểm tra thuốc có được phép lưu hành khơng?
A. Có số đăng ký
B. Có số đăng ký hoặc tem nhập khẩu
C. Tem nhập khẩu
D. Có số đăng ký và tem nhập khẩu
Câu 64: Quy trình mua thuốc gây nghiện hoặc hướng thần tại cơ sở bán lẻ thuốc đạt tiêu chuẩn GPP?
A. Kiểm tra hàng tồn kho-> dự trù số lượng gửi về sở y tế -> duyệt dự trù-> lựa chọn nhà phân phối->
đặt hàng
B. Kiểm tra hàng tồn kho-> dự trù số lượng gửi về bộ y tế-> duyệt dự trù-> lựa chọn nhà phân phối->
đặt hàng
C. Kiểm tra hàng tồn kho-> dự trù số lượng gửi phòng y tế -> duyệt dự trù-> lựa chọn nhà phân phối->
đặt hàng
D. Tất cả quy trình trên đều đúng
Câu 65: Quy định về kê đơn thuốc, chọn ý đúng:
A. Thuốc có nhiều thành phần ghi rõ từng hoạt chất trên đơn thuốc
B. Thuốc có 1 thành phần ghi theo tên thương mại
C. Nếu cần kê đơn thực phẩm chức năng có thể kê đơn cùng với thuốc
D. Thuốc có nhiều thành phần ghi theo tên thương mại
Câu 66: Khi thay thế thuốc theo đơn cần phải:
A. Thay thế bằng thuốc có cùng nhóm, dạng bào chế, hàm lượng
B. Thay thế bằng thuốc có cùng cơng dụng, dạng bào chế, hàm lượng
C. Thay thế bằng thuốc có cùng nồng độ, dạng bào chế, hàm lượng
D. Thay thế bằng thuốc có cùng hoạt chất, dạng bào chế, liều lượng

Câu 67: Mặt hàng nào sau đây được kinh doanh tại nhà thuốc GPP?
Trang 5/11 – KNBHNT GPP


A. Thực phẩm chức năng, mỹ phẩm
B. Thuốc chữa bệnh, thuốc kiểm soát đặc biệt, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, vật tư y tế
C. Thuốc chữa bệnh, thuốc kiểm soát đặc biệt, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng
D. Thuốc chữa bệnh, thuốc kiểm soát đặc biệt, mỹ phẩm
Câu 68: Xác định đủ điều kiện mở loại hình cơ sở bán lẻ nào?
A. Theo quy định của Thông tư 02/2018/TT-BYT
B. Theo quy định của Nghị định 52/2017/TT-BYT
C. Theo quy định của Luật Dược 105/2016/QH13
D. Theo quy định của Thông tư 12/2020/TT-BYT
Câu 69: Người chịu trách nhiệm chuyên môn của nhà thuốc phải triển khai hoạt động dược lâm sàng theo
nội dung sau, NGOẠI TRỪ:
A. Tư vấn, trao đổi với người kê đơn trong trường hợp phát hiện việc kê đơn thuốc không hợp lý
B. Xử lý chất lượng thuốc không đạt chất lượng
C. Tham gia theo dõi, giám sát phản ứng có hại của thuốc
D. Tư vấn, cung cấp thơng tin về thuốc cho người mua, người sử dụng thuốc
Câu 70: Thuốc tiêu chất nhầy có tác dụng sau, NGOẠI TRỪ:
A. Phân hủy chất nhầy
B. Làm giảm tính nhầy
C. Giúp chất nhầy dễ dàng di chuyển
D. Giúp chất nhầy dễ kết tụ
Câu 71: Kỹ năng tra cứu để thông tin thuốc cho bệnh nhân, gồm … bước:
A. 05
B. 06
C. 04
D. 03
Câu 72: Chứng chỉ hành nghề Dược có thời hạn là:

A. Khơng có thời hạn
B. 05 năm
C. 03 năm
D. 07 năm
Câu 73: Bệnh nhân hen phế quản được bác sĩ chỉ định bình xịt Symbicort tubuhaler 160mg/4.5mcg
(Budesonid 160mg, Formoterol 4.5mcg). Budesonid là thuốc nhóm nào?
A. NSAID
B. SABA
C. LABA
D. CORTICOSTEROID
Câu 74: Nhóm thuốc nào điều trị nhiễm trùng đường tiểu, tiêu hóa, các bệnh lây qua đường tình dục.
A. Quinolon
B. Macrolid
C. Aminoglycosid
D. Beta lactam
Câu 75: Nhóm kháng sinh nào khơng được khuyến cáo cho trẻ đang lớn vì có liên quan đến tổn thương
sụn đang phát triển:
A. Macrolid
B. Tetracyclin
C. Fluoroquinolon
D. Sulfonamid
Câu 76: Amoxicillin + Acid clavulanic
A. Phối hợp dạng mở rộng phổ kháng khuẩn.
B. Phối hợp dạng có sự hiệp lực, tăng cường tác động diệt khuẩn.
C. Phối hợp dạng ngăn ngừa sự phát sinh các chủng đề kháng.
D. A & C đúng
Câu 77: Nội dung thông thư 20/2017/TT-BYT:
A. Quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
B. Quy định về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm sốt đặt biệt
C. Ban hành danh mục thuốc khơng kê đơn

D. Quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú
Câu 78: Chỉ định thuốc trong trường hợp nào KHÔNG ĐÚNG:
A. Famotidin: dị ứng
B. Metoclopramide: nơn
C. Loratadin: ho do kích ứng
D. Cinnarizin: chóng mặt
Câu 79: Khơng phối hợp kháng sinh khi:
A. Hai kháng sinh cùng độc tính
B. Hai kháng sinh khác cơ chế
C. Nhiễm nhiều vi khuẩn cùng lúc
D. Câu A và C đúng
Câu 80: Lisinopril là thuốc điều trị tăng huyết áp thuộc nhóm thuốc nào sau đây?
A. Beta-blocker
B. CCB
C. ARB
D. ACEi
Câu 81: Người được thay thế thuốc đã kê trong đơn bằng một thuốc khác có cùng hoạt chất, đường dùng,
hàm lượng khi có sự đồng ý của người mua:
Trang 6/11 – KNBHNT GPP


A. Khơng có quy định
B. Dược tá
C. Dược sĩ đại học
D. Dược sĩ trung học
Câu 82: Nhân viên của nhà thuốc có trình độ chun mơn tối thiểu là:
A. Dược tá
B. DSĐH
C. DSCĐ
D. DSTH

Câu 83: Thời gian sử dụng kháng sinh đối với các trường hợp nhiễm khuẩn nhẹ:
A. Khi hết sốt phải ngừng ngay
B. 1 - 2 ngày
C. 7 - 10 ngày
D. 4 - 5 ngày
Câu 84: Các kỹ năng của dược sĩ tại nhà thuốc:
A. Kỹ năng tư vấn, hướng dẫn sử dụng thuốc
B. Kỹ năng tra cứu thông tin thuốc
C. Kỹ năng giao tiếp, tiếp xúc khách hàng/ bệnh nhân
D. Tất cả đều đúng
Câu 85: Lưu ý khi thực hiện kỹ năng tư vấn, NGOẠI TRỪ:
A. Đảm bảo người bệnh không quá lo lắng khi được tiến hành tư vấn
B. Số lượng thông tin tư vấn bằng lời phù hợp với một cuộc trao đổi
C. Nên sử dụng các thuật ngữ chuyên môn để nâng cao giá trị chuyên môn
D. Thông tin cung cấp cần đảm bảo rõ ràng, tránh người bệnh hiểu lầm
Câu 86: Quy định về bằng cấp chuyên môn đối với người trực tiếp bán lẻ thuốc tại quầy thuốc:
A. Có trình độ đại học trở lên
B. Khơng có quy định
C. Có trình độ trung cấp dược trở lên
D. Có trình độ dược sơ cấp trở lên
Câu 87: Các quy định về tư vấn cho người mua tại cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Người bán lẻ chỉ định thuốc cho tất cả các trường hợp đến mua thuốc
B. Người mua thuốc cần nhận được sự tư vấn đúng đắn, đảm bảo hiệu quả điều trị và phù hợp với nhu
cầu, nguyện vọng
C. Những người mua thuốc chưa cần thiết phải dùng thuốc, cần giải thích rõ cho họ hiểu và tự chăm
sóc, tự theo dõi triệu chứng bệnh
D. Người bán lẻ phải xác định rõ trường hợp nào cần có tư vấn của người có chun mơn phù hợp với
loại thuốc cung cấp
Câu 88: Chọn phát biểu SAI về yêu cầu đối với người bán lẻ trong thực hành nghề nghiệp của cơ sở bán
lẻ thuốc:

A. Có thái độ hịa nhã, lịch sự khi tiếp xúc với người mua thuốc, bệnh nhân
B. Khơng cần giữ bí mật thơng tin người bệnh
C. Trang phục áo blu trắng, sạch sẽ, gọn gàng, có đeo biển ghi rõ tên, chức danh
D. Hướng dẫn, giải thích, cung cấp thơng tin và lời khun đúng đắn về cách dùng thuốc cho người
mua thuốc hoặc bệnh nhân
Câu 89: Bạn được phân công soạn các sản phẩm nhập và sắp xếp vào vị trí thích hợp tại nhà thuốc, bạn
cần phải làm các bước như thế nào để sắp xếp sản phẩm vào đúng vị trí theo quy định?
A. Tra thông tư 07/2017/TT-BYT → tra thông tư 20/2017/TT-BYT→ Xem số đăng ký sản phẩm →
sắp xếp lên vị trí phù hợp
B. Xem số đăng ký sản phẩm →tra thông tư 20/2017/TT-BYT→ tra thông tư 07/2017/TT-BYT → sắp
xếp lên vị trí phù hợp
C. Tra thơng tư 20/2017/TT-BYT→xem số đăng ký sản phẩm → tra thông tư 07/2017/TT-BYT → sắp
xếp lên vị trí phù hợp
D. Tra thơng tư 20/2017/TT-BYT→ tra thông tư 07/2017/TT-BYT → xem số đăng ký sản phẩm → sắp
xếp lên vị trí phù hợp
Câu 90: Thuốc gây tổn thương gan khi dùng liều cao
A. Aspirin
B. Diclofenac
C. Indomethacin
D. Acetaminophen
Câu 91: Chọn phát biểu SAI về yêu cầu đối với người quản lý chuyên môn trong thực hành nghề nghiệp
của cơ sở bán lẻ thuốc:
A. Thuốc mua về đã đạt chất lượng nên khơng cần kiểm sốt
B. Giám sát hoặc trực tiếp tham gia việc bán các thuốc kê đơn, tư vấn cho người mua
C. Theo dõi và thông báo cho cơ quan y tế về các tác dụng không mong muốn của thuốc
D. Đào tạo, hướng dẫn các nhân viên tại cơ sở bán lẻ về chuyên môn cũng như đạo đức hành nghề dược
Trang 7/11 – KNBHNT GPP


Câu 92: Thời gian dùng thuốc tốt nhất của nhóm Glucocorticoid?

A. Buổi tối
B. Buổi chiều
C. Buổi trưa
D. Buổi sáng
Câu 93: Chỉ định của Alimemazin
A. Mất ngủ, tim đập nhanh, ho khan
B. Mất ngủ, dị ứng, hen tim
C. Mất ngủ, dị ứng, ho khan.
D. Mất ngủ, dị ứng, hen phế quản
Câu 94: Một bệnh nhân hắt hơi, sổ mũi do đi nắng và bệnh nhân đang trong thời gian ôn thi tốt nghiệp,
theo bạn thuốc thích hợp cho tình trạng trên của bệnh nhân trong thời điểm này là:
A. Cinnarizin
B. Fexofenadin
C. Prometazin
D. Clorpheniramin
Câu 95: Thuốc trị tiêu chảy do loạn khuẩn đường ruột, rối loạn tiêu hoá:
A. Antibio
B. Oresol.
C. Berberin
D. Sufaguanidan
Câu 96: Pyridoxin hydroclorid được chỉ định trong bệnh:
A. Nhiễm trùng kéo dài.
B. Ngộ độc rượu.
C. Co giật.
D. Viêm dây thần kinh, suy nhược cơ thể.
Câu 97: Sử dụng antacid với các thuốc khác như thế nào là hợp lý và hiệu quả?
A. Uống cách xa antacid với các thuốc khác 5 giờ
B. Uống antacid xong 15 phút sau uống tiếp các thuốc khác.
C. Uống cách xa antacid với các thuốc khác 2 giờ
D. Uống chung với các thuốc khác không xảy ra tương tác

Câu 98: Đơn thuốc hợp lệ là:
A. Đủ nội dung, đúng mẫu, còn thời hiệu 9 ngày B. Đủ nội dung, đúng mẫu, còn thời hiệu 5 ngày
C. Đủ nội dung, đúng mẫu, còn thời hiệu 10 ngày D. Đủ nội dung, đúng mẫu, còn thời hiệu 7 ngày
Câu 99: Yêu cầu về diện tích đối với nhà thuốc đạt tiêu chuẩn GPP?
A. Tối thiểu 20 m2
B. Tối thiểu 15 m2
C. Tối thiểu 10 m2
D. Tối thiểu 12 m2
Câu 100: Lưu ý khi thực hiện kỹ năng hỏi:
A. Sử dụng các dạng câu hỏi phù hợp
B. Đảm bảo người bệnh hiểu ý nghĩa câu hỏi
C. Phù hợp giữa nhịp điệu hỏi và khả năng trả lời của người bệnh
D. Tất cả đều đúng
Câu 101: Kháng sinh có thể sử dụng được cho phụ nữ có thai:
A. Gentamicin
B. Spiramycin
C. Doxycyclin
D. Ciprofloxacin
Câu 102: Thuốc nào sau đây thuộc danh mục thuốc kê đơn?
A. Roxithromycin
B. Levofloxacin
C. Spiramycin
D. Tất cả đều đúng
Câu 103: Sau khi bán thuốc gây nghiện, hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc người bán lẻ phải:
A. Lưu đơn thuốc bản chính
B. Ghi vào sổ
C. Ghi vào sổ, lưu đơn thuốc bản chính
D. Ghi vào sổ, lưu đơn thuốc bản sao
Câu 104: Thiếu Vitamin nào sau đây gây tê phù?
A. Vitamin A

B. Vitamin D
C. Vitamin B1
D. Tất cả đều sai
Câu 105: Chống chỉ định Vitamin D trong trường hợp nào:
A. Co giật do suy tuyến giáp trạng.
B. Hạ Canxi máu.
C. Suy dinh dưỡng.
D. Tăng Canxi máu.
Câu 106: Tác dụng phụ gây viêm ruột kết màng giả là thuốc
A. Cloramphenicol
B. Clorpheniramin
C. Lincomycin
D. Tetracyclin
Câu 107: Thuốc nào sau đây thuộc danh mục thuốc không kê đơn?
A. Enalapril
B. Losartan
C. Metronidazol (dùng ngồi)
D. Tất cả đều sai
Câu 108: Phản ứng có hại của thuốc là:
A. Phản ứng không định trước, gây tác hại cho cơ thể khi sử dụng thuốc ở liều bình thường để điều trị,
dự phịng hoặc chẩn đốn
Trang 8/11 – KNBHNT GPP


B. Phản ứng không định trước, gây tác hại cho cơ thể khi sử dụng thuốc ở liều cao để điều trị, dự phịng
hoặc chẩn đốn
C. Phản ứng khơng định trước, gây tác hại cho cơ thể khi sử dụng thuốc ở liều thấp để điều trị, dự
phòng hoặc chẩn đốn
D. Phản ứng khơng định trước, gây tác hại cho cơ thể khi sử dụng thuốc ở liều độc để điều trị, dự phịng
hoặc chẩn đốn

Câu 109: Thuốc điều trị tiêu chảy theo cơ chế hấp phụ, NGOẠI TRỪ:
A. Actapulgite
B. Loperamid
C. Than hoạt
D. Kaolin
Câu 110: Chọn phát biểu SAI về vai trò của cơ sở bán lẻ thuốc:
A. Bán thuốc theo đơn
B. Xử trí các bệnh, triệu chứng thơng thường
C. Tham gia vào các chương trình y tế thúc đẩy sức khỏe cộng đồng
D. Tham gia điều trị bệnh
Câu 111: Tác dụng phụ của thuốc Terpin codein:
A. Buồn ngủ, táo bón, dãn phế quản.
B. Buồn ngủ, tiêu chảy, co thắt phế quản
C. Ngầy ngật, tiêu chảy, dãn phế quản
D. Ngầy ngật, buồn nơn, táo bón, co thắt phế quản
Câu 112: Phụ nữ mang thai 3 tháng đầu bị nơn, ói…thuốc có thể dùng, NGOẠI TRỪ:
A. Nautamin
B. Diphenhydramin
C. Domperidon
D. Metoclopropamid
Câu 113: Chỉ định khác của Cinnarizin ngoài dị ứng?
A. Bệnh não gan
B. Kích thích thèm ăn
C. Giảm mỡ máu
D. Rối loạn tiền đình
Câu 114: Kháng sinh nào sau đây được chỉ định dùng 01 lần duy nhất trong ngày do thời gian bán thải
dài?
A. Cefuroxim
B. Azithromycin
C. Cefixim

D. Amoxicillin
Câu 115: Là một nhân viên nhà thuốc, bạn cần làm gì trong Quy trình thực hiện kiểm nhập thuốc: Xử lý
nếu hàng khơng đạt yêu cầu?
A. Phải để ở khu vực hàng chờ xử lý và liên hệ với nhà cung ứng để trả hoặc đổi hàng
B. Phải để ở khu vực hàng chờ xử lý và hủy bỏ
C. Phải để ở khu vực hàng chờ xử lý
D. Tất cả ý trên đều đúng
Câu 116: GSP là gì?
A. Thực hành tốt bảo quản thuốc
B. Thực hành tốt cơ sở sản xuất thuốc
C. Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
D. Thực hành tốt công ty phân phối
Câu 117: Chỉ định thuốc trong trường hợp nào KHÔNG ĐÚNG:
A. Codein: ho khan
B. Ambroxol: tăng tiết dịch phế quản
C. Salbutamol: co thắt cổ tử cung
D. Acid acetylsalicylic: Ho có đàm
Câu 118: Thuốc điều trị ho là một dẫn xuất của Morphin.
A. Dextromethorphan
B. Salbutamol
C. Guaifenesin
D. Alimemazin
Câu 119: Nhà thuốc kinh doanh thêm mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, dụng cụ y tế phải có khu vực
riêng, khơng ảnh hưởng đến thuốc, phải có biển hiệu khu vực ghi:
A. Thực phẩm chức năng
B. Mỹ phẩm, thực phẩm chức năng
C. Sản phẩm này không phải là thuốc
D. Tất cả đều đúng
Câu 120: Giấy chứng nhận đạt nguyên tắc, tiêu chuẩn GPP có thời hạn là:
A. Khơng có thời hạn

B. 03 năm
C. 07 năm
D. 05 năm
Câu 121: Lưu ý khi thực hiện kỹ năng phản hồi, NGOẠI TRỪ:
A. Đầu tiên: Chân thành
B. Thứ ba, khi kết thúc: Tóm tắt
C. Thứ ba, khi cung cấp thông tin: Đơn giản, ngắn gọn, cụ thể
D. Thứ hai, khi cung cấp thông tin: Đơn giản, ngắn gọn, cụ thể
Câu 122: Lưu ý khi sử dụng thuốc Omeprazol?
Trang 9/11 – KNBHNT GPP


A. Trong khi ăn
B. Sau khi ăn 30 phút
C. Trước khi ăn 30 phút
D. Uống lúc nào cũng được
Câu 123: Chọn phát biểu SAI về trách nhiệm của cơ sở bán lẻ là nhà thuốc:
A. Niêm yết giá bán lẻ bằng đồng Việt Nam tại nơi giao dịch
B. Niêm yết công khai CCHND và Giấy CNĐĐKKDD tại cơ sở kinh doanh
C. Lưu giữ chứng từ, tài liệu có liên quan đến từng lơ thuốc, trong thời gian ít nhất là 02 năm kể từ
ngày thuốc hết hạn dùng
D. Phải có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Câu 124: Chọn câu đúng:
A. Thiếu vitamin D: loét dạ dày
B. Thiếu vitamin C: tê phù
C. Thiếu vitamin B1: chảy máu chân răng
D. Thiếu vitamin A: trẻ chậm lớn, quáng gà, khô mắt.
Câu 125: Thuốc nào điều trị tiêu chảy?
A. Lactulose
B. Glycerin

C. Diosmectite
D. Sorbitol
Câu 126: Nội dung nào được kê vào đơn thuốc:
A. Mỹ phẩm
B. Các thuốc chưa được phép lưu hành hợp pháp tại Việt Nam
C. Các thuốc, chất nhằm Mục đích phịng bệnh, chữa bệnh
D. Thực phẩm chức năng
Câu 127: Tiêu chuẩn kỹ thuật về cơ sở bán lẻ thuốc?
A. Sơ đồ nhân sự, danh sách nhân sự, Bản vẽ bố trí các khu vực của cơ sở bán lẻ
B. Danh mục trang thiết bị, quy định, hồ sơ, tài liệu
C. Bản tự kiểm tra Thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
D. Tất cả đều đúng
Câu 128: Chỉ định nào được phép quảng cáo cho công chúng:
A. Điều trị bệnh lao
B. Mất ngủ kinh niên
C. Trị cảm ho
D. Đái tháo đường
Câu 129: Những điều nào dưới đây là lợi điểm của acetaminophen so với aspirin, NGOẠI TRỪ?
A. Không gây đào thải acid uric
B. Hoạt tính kháng viêm cao hơn
C. Ít kích thích dạ dày
D. Khơng làm thay đổi thời gian chảy máu
Câu 130: Một bệnh nhân nữ bị sốt và đau đầu nhẹ, thuốc nào sau đây nên chỉ định cho bệnh nhân
A. Ibuprofen
B. Piroxicam
C. Celecoxib
D. Paracetamol
Câu 131: Thuốc chữa lỵ, tiêu chảy, nhiễm khuẩn đường ruột:
A. Opizoic.
B. Berberin.

C. Than thảo mộc
D. Emetin hydroclorid.
Câu 132: Thuốc có tác dụng chống nôn mạnh nhất
A. Clopheniramin
B. Domperidon
C. Metoclopramide
D. Promethazin
Câu 133: Thừa Vitamin nào sau đây gây sỏi thận?
A. Vitamin C
B. Vitamin E
C. Vitamin D
D. Vitamin A
Câu 134: Quy định về bằng cấp chuyên môn đối với người trực tiếp bán lẻ thuốc tại nhà thuốc:
A. Khơng có quy định
B. Có trình độ đại học trở lên
C. Có trình độ trung cấp dược trở lên
D. Có trình độ dược sơ cấp trở lên
Câu 135: Chọn phát biểu SAI về nguyên tắc sử dụng thuốc chống dị ứng:
A. Phải dùng thuốc sớm
B. Không dùng cho người đang điều khiển máy móc, phương tiện giao thông
C. Uống nguyên viên, không nhai
D. Nên tiêm dưới da
Câu 136: Sổ kiểm soát chất lượng thuốc định kỳ tại nhà thuốc tối thiểu … kiểm soát một lần:
A. Ba tháng
B. Một tháng
C. Bốn tháng
D. Hai tháng
Câu 137: Thuốc chống co thắt cơ trơn dạ dày-ruột
A. Nhôm hydroxyd
B. Omeprazol

C. Drotaverin
D. Cimetidin
Trang 10/11 – KNBHNT GPP


Câu 138: Khi nào thì nhà thuốc đạt chuẩn GPP bắt đầu hoạt động?
A. Sau khi nộp hồ sơ xin cấp GPP
B. Tất cả đều đúng
C. Sau khi thẩm định đạt chuẩn GPP
D. Sau khi cấp giấy đạt GPP
Câu 139: Bệnh nhân hen phế quản được bác sĩ chỉ định bình xịt Ventolin inhaler (Salbutamol),
Salbutamol là thuốc nhóm nào?
A. SABA
B. CORTICOSTEROID
C. LABA
D. NSAID
Câu 140: Chọn phát biểu SAI về những hành vi bị nghiêm cấm trong hành nghề dược:
A. Kinh doanh tại nơi là địa điểm kinh doanh dược đã đăng ký
B. Bán lẻ thuốc kê đơn mà khơng có đơn thuốc
C. Kinh doanh thuốc giả, nguyên liệu làm thuốc giả
D. Kinh doanh dược mà khơng có Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược
Câu 141: Vai trò của hydrochlorothiazid trong chế phẩm Co-aprovel 150/12.5
(Irbesartan/Hydrochlorothiazid) dùng điều trị tăng huyết áp?
A. Khơng có vai trị đáng kể
B. Hạ huyết trực tiếp
C. Lợi tiểu
D. Tất cả đều sai
Câu 142: Thuốc có tác dụng làm phân hủy chất nhày
A. Natri benzoat
B. Guaifenesin

C. N-acetylcystein
D. Terpin hydrat
Câu 143: Thuốc điều trị loét dạ dày tá tràng theo cơ chế kháng acid:
A. Ranitidin
B. Omeprazol
C. Sucralfat
D. Phosphalugel
Câu 144: Chỉ định dùng Diphenhydramin, NGOẠI TRỪ:
A. Say tàu xe
B. Hen suyễn
C. Nơn mửa khi có thai
D. Dị ứng do mọi nguyên nhân
Câu 145: Các yêu cầu theo GPP gồm có:
A. Diện tích < 10 m2 , to ≤ 30 oC, r ≤ 70%
B. Diện tích > 10 m2 , to ≤ 30 oC, r ≤ 75%
C. Diện tích ≥ 10 m2 , to ≤ 30 oC, r ≤ 75%
D. Diện tích ≥ 10 m2 , to ≤ 30 oC, r < 70%
Câu 146: Thuốc nào thường được thay thế hoặc có khi phối hợp với aspirin trong phòng ngừa huyết khối
và sử dụng lâu dài?
A. Clopidogrel
B. Rivaroxaban
C. Heparin
D. Clopheniramin
Câu 147: Khi nào thì nhà thuốc đạt chuẩn GPP bắt đầu hoạt động?
A. Sau khi nộp hồ sơ xin cấp GPP
B. Sau khi thẩm định đạt chuẩn GPP
C. Sau khi cấp giấy đạt GPP
D. Tất cả đều đúng
Câu 148: Nội dung thông tư 02/2018/TT-BYT:
A. Quy định về đơn thuốc và việc kê đơn thuốc hóa dược, sinh phẩm trong điều trị ngoại trú

B. Ban hành danh mục thuốc không kê đơn
C. Quy định về thực hành tốt cơ sở bán lẻ thuốc
D. Quy định về thuốc và nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặt biệt
Câu 149: Bệnh nhân 20 tuổi cơ thể bị mẫn ngứa, mề đay do dùng thức ăn hải sản...thuốc dùng để điều trị,
NGOẠI TRỪ:
A. Ketotifen
B. Ketoprofen
C. Prednisolon
D. Dexclorpheniramin
Câu 150: Các hoạt động của cơ sở bán lẻ thuốc, NGOẠI TRỪ:
A. Mua, bán lẻ thành phẩm thuốc
B. Bảo quản, sắp xếp thuốc
C. Mua, bán sỉ nguyên liệu làm thuốc
D. Thuốc khiếu nại hoặc thu hồi
HẾT

Trang 11/11 – KNBHNT GPP



×