lOMoARcPSD|17160101
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐIỆN LỰC
KHOA CƠ KHÍ VÀ ĐỘNG LỰC
THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
ĐƠN VỊ THỰC TẬP :
CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ CƠNG NGHỆ BKT VINA
GV hướng dẫn
: TS. PHÍ TRỌNG HÙNG
Sinh viên thực hiện : NGUYỄN NGỌC THẮNG
Mã sinh viên
: 18810620068
Lớp
: D13CODT2
Ngành
: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT CƠ ĐIỆN TỬ
Chuyên ngành
: CƠNG NGHỆ CƠ ĐIỆN TỬ
Khố
: 2018 – 2023
Hà Nội, tháng 10 năm 2022
CHƯƠNG I.
lOMoARcPSD|17160101
CHƯƠNG II. LỜI CẢM ƠN
Em xin chân thành cảm ơn giáo viên hướng dẫn T.S Phí Trọng Hùng, cùng cơng
ty TNHH Thiết bị công nghệ BKT Vina và tất cả các anh chị trong công ty đã hỗ trợ và
chỉ bảo tận tình trong suốt quá trình em thực tập tại cơng ty. Trong q trình thực tập
tại cơng ty đã giúp em phát triển rất nhiều thứ cũng như các tác phong tốt trong công
việc như rèn luyện đức tính kỷ luật cũng như sự tỉ mỉ chăm chỉ trong công việc cũng
như trong cuộc sống. Tại đây em được làm việc trong một mơi trường làm việc có
những anh chị đồng nghiệp có chun mơn giỏi và rất chuyên nghiệp. Qua đó em học
được rất nhiều kiến thức chuyên môn cũng như hiểu rõ hơn rất nhiều về môi trường
làm việc thực tế. Cho dù chỉ thực tập một quãng thời gian ngắn ngủi tuy nhiên em đã
được học rất nhiều bài học bổ ích và có ý nghĩa, em xin chân trọng cảm ơn và khắc ghi
những kỉ niệm và các bài học không thể nào quên tại nơi đây.
Một lần nữa em xin cảm ơn T.S Phí Trọng Hùng và cơng ty TNHH Thiết bị
cơng nghệ BKT Vina.
2
lOMoARcPSD|17160101
MỤC LỤC
Table of Contents
LỜI CẢM ƠN.....................................................................................................ii
MỤC LỤC.........................................................................................................iii
DANH MỤC HÌNH ẢNH..................................................................................v
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ
CƠNG NGHỆ BKT VINA............................................................................................1
1. Giới thiệu chung về cơng ty TNHH Thiết bị cơng nghệ BKT VINA..........1
2. Q trình hình thành và phát triển của công ty............................................1
3. Cơ cấu tổ chức của công ty.........................................................................2
4. Nội quy công ty...........................................................................................3
CHƯƠNG 2 : GIỚI THIỆU VỀ CÁC LOẠI SẢN PHẢM.................................4
1. Các sản phẩm của cơng ty...........................................................................4
1.1. Piston giảm xóc ơ tơ 90 tấn..................................................................4
1.2. Rô tuyn lái xe ô tô CAT 773-E.............................................................4
1.3. Cốc tản nhiệt đèn mổ...........................................................................4
1.4. Bản lề...................................................................................................5
1.5. Mặt bích inox.......................................................................................5
1.6. Tay nắm cửa.........................................................................................5
1.7. Trục máy bơm......................................................................................6
1.8. Pittong..................................................................................................6
1.9. Chi tiết nhôm D70................................................................................6
1.10. Chốt....................................................................................................7
1.11. Bánh răng trục các loại.......................................................................7
1.12. Khuôn ép hộp sữa chua......................................................................7
1.13. Mặt bích hộp số xe ơ tơ......................................................................8
2. Một số loại máy CNC tại công ty................................................................8
3
lOMoARcPSD|17160101
2.1. Máy phay CNC....................................................................................8
2.2. Máy tiện CNC....................................................................................14
2.3. Máy cưa.............................................................................................15
2.4. Máy mài.............................................................................................15
2.5. Máy khoan.........................................................................................16
2.6. Một số máy khác................................................................................17
CHƯƠNG 3 : NHIỆM VỤ THỰC TẬP...........................................................20
1. Quy trình sản xuất.....................................................................................20
2. Thuận lợi và khó khăn khi thực tập...........................................................30
CHƯƠNG 4: TỔNG KẾT................................................................................32
4
lOMoARcPSD|17160101
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 2.1:Piston giảm xóc ơ tơ 90 tấn..................................................................4
Hình 2.2:Rơ tuyn lái xe ơ tơ CAT 773-E.............................................................4
Hình 2.3: Cốc tản nhiệt đèn mổ..........................................................................5
Hình 2.4: Bản lề..................................................................................................5
Hình 2.5: Mặt bích inox......................................................................................5
Hình 2.6: Tay nắm cửa........................................................................................6
Hình 2.7: Trục máy bơm.....................................................................................6
Hình 2.8: Pittong.................................................................................................6
Hình 2.9: Chi tiết nhơm D70...............................................................................7
Hình 2.10: chốt...................................................................................................7
Hình 2.11: Bánh răng trục các loại......................................................................7
Hình 2.12: Khn ép hộp sữa chua.....................................................................8
Hình 2.13:Mặt bích hộp số xe ơ tơ......................................................................8
Hình 3.1: Bản vẽ chi tiết...................................................................................20
Hình 3.2: Cắt phơi theo u cầu........................................................................21
Hình 3.3: Phay các mặt của phơi về kích thước chuẩn......................................21
Hình 3.4: Đo kiểm lại phơi…………………………………………………….22
Hình 3.5: Lắp dao vào bầu dao.........................................................................22
Hình 3.6: Gá phơi vào eto.................................................................................25
Hình 3.7: Chia tâm, nhập tọa độ vào máy.........................................................26
Hình 3.8: Xét chiều dài từng dao một để cài bù dao vào máy...........................27
Hình 3.9: Lập trình trên phần mềm...................................................................28
Hình 3.12: Sản phẩm sau khi gia cơng..............................................................30
5
lOMoARcPSD|17160101
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH THIẾT BỊ
CƠNG NGHỆ BKT VINA
1. Giới thiệu chung về cơng ty TNHH Thiết bị công nghệ BKT VINA
- Tên Quốc tế: BKT VINA EQUIPMENT TECHNOLOGY COMPANY
LIMITED
- Tên viết tắt: BKT VINA CO.,LTD
- Mã số thuế: 0106529273
- Địa chỉ: Số 22, ngách 141/31, phố Giáp Nhị, Phường Thịnh Liệt, Quận Hoàng
Mai, Thành phố Hà Nội, Việt Nam
- Người đại diện: CHU XUÂN TRƯỜNG
- Điện thoại: 0979944097
- Ngày hoạt động: 2014-05-06
- Tình trạng: Đang hoạt động (đã được cấp GCN ĐKT)
2. Quá trình hình thành và phát triển của cơng ty
Cơng ty được sáng lập bởi một người có kinh nghiệm phong phú trong lĩnh
vực chế tạo cơ khí. Bên cạnh đó cơng ty có một đội ngũ nhân viên trẻ đầy nhiệt huyết
và lý tưởng có kinh nghiệm nhiều năm làm việc trong lĩnh vực. Công ty đã thành lập
được 12 năm đã tạo được lòng tin về chất lượng sản phẩm cho các khách hàng và ký
được nhiều dự án gia cơng các chi tiết cơ khí chính xác cho các cơng ty của Việt Nam.
Do dó lợi nhuận thu được cũng tăng lên từng tháng, từng quý.
BKT VINA được thành lập vào thời điểm nền kinh tế đất nước đang trong thời
kỳ khủng hoảng và cịn rất nhiều khó khăn. Tuy nhiên, việc xác định đúng thị trường,
chọn đúng hướng đi cùng những con người hiện đại có năng lực đã giúp BKT VINA
ngày càng lớn mạnh và từng bước khẳng định trên thị trường.
Sau thời gian đầu gặp khó khăn, dần dần BKT VINA đã trang bị gần như đầy
đủ máy móc, phương tiện, cơ sở hạ tầng như máy phay CNC, máy EDM, máy cắt dây
đồng, khoan, tiện, mài… Khi chủ động hoàn toàn về giá cả, chất lượng, tiến độ, cũng
như các yêu cầu khác của khách hàng, công ty tự tin cung cấp cho khách hàng những
sản phẩm tốt nhất.
1
lOMoARcPSD|17160101
Với định hướng rõ ràng và thực hiện các bước theo đúng trình tự, BKT VINA
đã có những bước tiến ngày càng tiến gần hơn đến mục tiêu đặt ra là cung cấp cho
khách hàng những sản phẩm chất lượng cao và dịch vụ bán hàng hồn hảo khơng chỉ
trong lãnh thổ Việt Nam mà còn xuất khẩu. các sản phẩm bên ngồi lãnh thổ. Cơng ty
đã, đang và sẽ tiếp tục nghiên cứu, cập nhật công nghệ để cung cấp cho khách hàng
những giải pháp công nghệ cao, đáp ứng những nhu cầu phức tạp, khắt khe nhất của
khách hàng.
Những ngày đầu thành lập cơng ty chỉ có hơn 5 cán bộ công nhân viên
cùng với các trang thiết bị thô sơ với sự nỗ lực không ngừng đến nay công ty đã đầu tư
rất nhiều trang bị máy móc hiện đại như :
+ 01 máy dập thủy lực.
+ 01 máy mài tự động.
+ 07 máy phay CNC.
+ 01 máy tiện CNC.
Các máy khác như: máy cưa dây, máy khoan, máy nén khí,…
Cơng ty TNHH Thiết bị cơng nghệ BKT VINA hoạt động sản xuất kinh
doanh chủ yếu là cơ khí chính xác – gia cơng chi tiết, linh kiện, phụ tùng theo yêu cầu.
Kết quả kinh doanh của những năm gần đây cho thấy sự nỗ lưc, quyết tâm
của Ban lãnh đạo và tồn thể cơng nhân viên trong Cơng ty, do có sự tổ chức tạo cơ
cấu sản xuất và đưa doanh thu tăng qua các năm. Do đó, lợi nhuận thu được cũng tăng
lên tỷ lệ với doanh thu.
Góp phần chăm lo đời sống vật chất, tinh thần của người lao động và giải
quyết tốt các chế độ chính sách cho tồn thể nhân viên trong công ty.
3. Cơ cấu tổ chức của công ty
Giám đốc:
: CHU XUÂN TRƯỜNG
Phó giám đốc:
: CHU TRUNG KIÊN
Quản lý sản xuất:
: HÀ VĂN Q
Kế tốn:
: PHƯƠNG NGA
Trưởng phịng kinh doanh : ĐẬU QUANG CƯỜNG
QC
: ĐINH MINH TUẤN
Tổ trưởng tổ sản xuất
: TRẦN KHẮC HOÀNG
2
lOMoARcPSD|17160101
Kỹ sư lập trình:
: TRẦN QUỐC TUẤN
Kỹ sư thiết kế
: VƯƠNG VĂN THÀNH
Kỹ sư vận hành máy
: PHẠM MINH TUẤN
Kỹ sư nguội
: ĐỖ ĐỨC MINH
4. Nội quy công ty
Giờ làm việc :
+ Sáng từ 7h30 – 11h30.
+ Chiều từ 13h – 17h.
Trang phục khi làm việc:
+ Khi vào công ty phải ăn mặc gọn gàng, sạch sẽ.
+ Bảo hộ lao động tuân theo qui định của công ty.
Cách thức làm việc:
+ Công việc được phân chia theo dây chuyền của quy trình sản xuất, cơng việc
nhiệm vụ được giao cho từng người.
+ Tuy nhiên cũng cần có sự phối hợp linh họat khi cần thiết.
+ Không được tự ý làm việc khi chưa có sự chỉ đạo của cấp trên.
Cách thức xã giao:
+ Ln ln hịa đồng với các đồng nghiệp, khơng tạo nên khơng khí mâu
thuẫn khi làm việc và trong cuộc sống.
+ Tôn trọng, lịch sự, niềm nở với khách hàng và khách tham quan.
3
lOMoARcPSD|17160101
CHƯƠNG 2 : GIỚI THIỆU VỀ CÁC LOẠI SẢN PHẢM
VÀ MÁY TIỆN CNC
1. Các sản phẩm của công ty
1.1. Piston giảm xóc ơ tơ 90 tấn
Hình 2.1:Piston giảm xóc ơ tô 90 tấn
1.2. Rô tuyn lái xe ô tô CAT 773-E
Hình 2.2:Rơ tuyn lái xe ơ tơ CAT 773-E
1.3. Cốc tản nhiệt đèn mổ.
4
lOMoARcPSD|17160101
Hình 2.3: Cốc tản nhiệt đèn mổ
1.4. Bản lề
Hình 2.4: Bản lề
1.5. Mặt bích inox
Hình 2.5: Mặt bích inox
1.6. Tay nắm cửa
5
Downloaded by Free Games Android ()
lOMoARcPSD|17160101
Hình 2.6: Tay nắm cửa
1.7. Trục máy bơm
Hình 2.7: Trục máy bơm
1.8. Pittong
Hình 2.8: Pittong
1.9. Chi tiết nhơm D70
6
Downloaded by Free Games Android ()
lOMoARcPSD|17160101
Hình 2.9: Chi tiết nhơm D70
1.10. Chốt
Hình 2.10: chốt
1.11. Bánh răng trục các loại
Hình 2.11: Bánh răng trục các loại
1.12. Khuôn ép hộp sữa chua
7
Downloaded by Free Games Android ()
lOMoARcPSD|17160101
Hình 2.12: Khn ép hộp sữa chua
1.13. Mặt bích hộp số xe ơ tơ
Hình 2.13:Mặt bích hộp số xe ơ tô
2. Một số loại máy CNC tại công ty.
2.1. Máy phay CNC
Máy CNC Brother TC-S2C
Máy CNC Brother TC-S2C với khả năng thay dao cực nhanh với 0.9s trong 1
lần thay dao giúp giảm tối đa chu kỳ gia công, nâng cao năng suất sản xuất.
8
Downloaded by Free Games Android ()
lOMoARcPSD|17160101
Yamazen là nhà phân phối máy CNC hàng đầu Nhật Bản, là đại lý chính thức
và duy nhất của hãng Brother tại Việt Nam, chúng tôi hân hạnh giới thiệu dòng máy
CNC Brother TC-S2C với khả năng thay dao cực nhanh với 0.9s trong 1 lần thay dao
giúp giảm tối đa chu kỳ gia công, nâng cao năng suất sản xuất.
Mô tả chi tiết máy CNC Brother TC-S2C:
TC-R2B
Loại máy
10,000v/p
Hệ điều hành CNC
Trục chính
CNC-B00
Trục X
[mm]
500
TrụcY
[mm]
400
Trục Z
[mm]
300
Khoảng cách từ bàn
máy đến đầu trục chính
[mm]
180~480
Kích thước[mm]
600x400
Tải trọng lớn nhất[kg]
250
Hành trình
Bàn máy
16,000v/p
Tốc độ
[min-1]
10 ~ 10,000
9
Downloaded by Free Games Android ()
16 ~ 16,000
lOMoARcPSD|17160101
Tốc độ gia công ren[min1
]
Loại đầu mang dao
Bước tiến
Max.6,000
7/24 Taper No. 30
Tốc độ tiến nhanh (X x Y
x Z)
[mm/mim]
Bước tiến gia công
[mm/mim]
50 x 50 x 50
1 - 10,000 (X, Y)
1 - 20,000 (Z)
Loại trục dao
MAS.BT30
Loại đầu chốt kéo
MAS.P30T-2
Số đầu dao
[cái]
Đầu xoay dao
14~21
Distance from taper gauge
line (Max. diameter)
[mm(inch)]
Trọng lượng dao.Max
[kg]
0 - 30 / D 46
30 - 160 / D 80
160 - 200 / D 40
3.0 (Tổng trọng lượng 25)
Lựa chọn dao
Lựa chọn nhanh ngẫu
Thời gian thay Dao thay dao[s]
dao
Thay dao xong [s]
Động cơ
0.9
1.6
Động cơ trục chính
[kW]
10.1/ 6.7
Động cơ trục gia cơng
[kW]
ACV ±10%, 50 / 60Hz ±1Hz
Cơng suất (Max.)
[kVA]
Nguồn khí
Kích thước
máy
7.4 / 4.9
1.0 (X, Y) / 1.5 (Z)
Nguồn điện
Nguồn điện
nhiên
9.5
Áp suất
khí[MPa]
0.4 ~ 0.6
Lưu
lượng
khí[L/min
]
45 (air pressure)
Chiều cao
[mm]
2,592
Kích thước sàn máy
1,560mm×2,829mm
Trọng lượng[kg]
2,250
10
Downloaded by Free Games Android ()
lOMoARcPSD|17160101
Độ chính xác
Độ chính xác kích
thước
[mm]
0.005 / 300
Độ chính xác lập lại[mm]
1 bộ điều khiển bằng tay, 4 ốc
nền, 4 miếng cân bằng
Các phụ kiện tiêu chuẩn
±0.003
Máy phay CNC Mori Seiki MV45B/50
Hiệu máy (Brand)
Kiểu máy (Model)
Năm (Year)
MORI
MV45B/50
Hệ điều hành (System
FANUC 10 - MD
control)
Hành trình (Travel)
X: 800mm; Y: 450mm; Z: 450
1989
mm
Kích thước bàn (Table
500 x 1000 mm
Size)
Loại đầu dao (Spindle
BT50
Taper)
Tốc độ trục chính (Spindle
6000v/p
speed)
Tự động thay da (ATC tool
Có, 30 dao
chang)
Trọng lượng (Weight)
6500 Kg
11
Downloaded by Free Games Android ()
lOMoARcPSD|17160101
Máy phay Mitsubishi V500
Máy phay 3 trục Mitsubishi được sản xuất tại Nhật Bản năm 1996 với các thông
số cơ bản:
Kích thước bàn máy
Tải trọng lớn nhất trên bàn
Loại đầu dao
Tốc độ trục chính
1100x500 mm
800 kg
BT50
20~4000
Cơng suất trục chính
Hành trình X/Y/Z
r/min
11 kW
800/500/450
12
Downloaded by Free Games Android ()
lOMoARcPSD|17160101
Số ổ dao
Hệ điều khiển
mm
24 EA
FANUC-
Động cơ
Số lượng trục
Hệ điều hành
18MB
AC
3
FANUC18MB
Máy phay CNC Miyano TSV25:
Máy phay CNC Miyano TSV-25 FANUC OM
Hiệu máy :MIYANO
Kiểu máy :TSV-25
Năm :1990
Hệ điều hành :FANUC OM
Hành trình :X: 500mm;Y: 380mm;Z:460mm
Tốc độ trục chính :6000 r.p.m
Số đầu dao ATC :12 EA ; BT 30
Kích thước bàn :(740 x 450)mm
Kích thước máy : 3,3 x 2,4 x 2,8
Trọng lượng :3500kg
2.2. Máy tiện CNC
Công ty đã trang bị máy tiện CNC Okuma Nhật bản với thông tin như sau:
Hiệu: OKUMA
13
Downloaded by Free Games Android ()
lOMoARcPSD|17160101
Model: LCS250
Số NO: 124664
DATE:2006
Hệ điều hành: OSP-P20L
Hành trình: X: 250 Z:270
Số dao: 8
Chống tâm : Có
Tốc độ trục chính: 2500rpm
Kích thước máy: 1m6x1m7x2m5
Trọng lượng máy: 2.5 tấn
Số lít dầu thủy lực 32 cần: 40L
Số lít dầu bơi trơn 68 cần: 6L
Sử dụng biến áp: (13.3kva) 20kva
Ưu điểm của máy tiện Okuma:
Thiết kế vững chắc
Khả năng chịu lực
Chống rung tốt
Vận hành êm
Độ chính xác cao
Đầu gá dao chắc chắn.
Tiết kiệm thời gian gia cơng
Tiêu thụ điện ít
14
Downloaded by Free Games Android ()
lOMoARcPSD|17160101
2.3. Máy cưa
Công Ty TNHH Thiết bị công nghệ BKT Vina đã đầu tư Mmáy cưa lọng
Amada Nhật Bản với các thông số cơ bản:
Hãng sản xuất: AMADA
Nước sản xuất : JAPAN
Model: HA-300
Loại lưỡi cưa : lưỡi cưa vịng
Kích thước lớn nhất chi tiết (RxC): 300mm
Cấp phơi tự động: CĨ
Loại bàn kẹp phôi: pen kẹp thuỷ lực
Công suất động cơ : 15kW
Trọng lượng máy : 1600 kg
Kích thước (DxRxC) 1600x2200x1600
2.4. Máy mài
Máy mài 6 bề mặt NICCO Nhật Bản là một lựa chọn hồn hảo cho cơng đoạn
cuối cùng của gia cơng nhằm đảm bảo độ nhám và chính xác
15
Downloaded by Free Games Android ()
lOMoARcPSD|17160101
Máy mài NICCO có các thơng số như sau:
Nước sản xuất : JAPAN
Kích thước bàn : 110x315mm ( có chia độ )
Hành trình X : 315mm
Hành trình Y : 110mm
Hành trình Z : 300mm
Đường kính đá mài : 205mm
Tốc độ đá mài (max) : 3600v/p
Cơng suất động cơ trục chính : 2.2kW
2.5. Máy khoan
Ngoài các máy khoan mini cầm tay, công ty đã đầu tư máy khoan bàn Kira 8
Nhật Bản với các thông số:
Hãng sản xuất
Công suất động cơ trục chính (kW)
Hành trình trục Z (mm)
Tốc độ trục chính (rpm)
Đặc điểm khác
Kích thước máy (mm)
Trọng lượng (kg)
Xuất xứ
Kira
0.75
120
3000
Work table size: 300x300 mm
800 x 400 x 1300
100
Nhật Bản
16
Downloaded by Free Games Android ()
lOMoARcPSD|17160101
2.6. Một số máy khác
Ngoài ra, nhằm đảm bảo cho việc kiểm tra và kiểm soat chất lượng các sartn
phẩm, công ty cồn đầu tư một loạt các loại máy đo chính xác, hiện đại khác như:
a, Máy đo tọa độ 3D Mitutoyo MISTAR 555
Hãng sản xuất: Mitutoyo
Xuất xứ: Nhật Bản
Model: MiSTAR 555
Phạm vi nhiệt độ được đảm bảo chính xác từ 10 đến 40 oC nhờ sự kết
hợp của các công nghệ như cấu trúc dẫn hướng đối xứng, vật liệu đồng nhất và bù
nhiệt độ. Khả năng chống nhiễm bẩn tốt hơn gấp 2 lần so với máy thơng thường của
Mitutoyo, có khả năng chống chịu cao với môi trường dây chuyền sản xuất khắc
nghiệt.
17
Downloaded by Free Games Android ()
lOMoARcPSD|17160101
b, Máy khắc lazer tùy chỉnh
Thiết kế tích hợp nhỏ, nhẹ và tiện dụng, kiểu dáng cổ điển, trên thị trường vẫn
ln duy trì độ hot, và đang rất được ưa chuộng!
Có thể khắc vật liệu kim loại và vật liệu phi kim loại.
Các lĩnh vực ứng dụng chính là, ngành công nghiệp điện thoại di động, lĩnh vực
thiết bị điện gia dụng, lĩnh vực ô tô, trang sức vàng bạc, khuôn mẫu, đồ gá lắp, v.v.
Ưu điểm :
1. Chất lượng tốt : có thể làm việc liên tục lên đến 24 h
2. Giá rẻ: khơng có nguồn tiêu hao khác, có thể sử dụng thiết bị khi kết nối với
điện
3. Dễ vận hành
4. Tốc độ khắc nhanh và hiệu quả cao
Loại laser: Fiber,UV, CO2, vv
18
Downloaded by Free Games Android ()
lOMoARcPSD|17160101
c, Máy ép thủy lực chữ C 20 tấn
Lực ép : 20 tấn
2 tốc độ ép
Hành trình piston : 170 mm Ø 50 mm
Khoảng cách 2 trụ : 460 mm
Chiều cao vật ép tối đa : 290 mm
Chiều cao tổng thể : 1000 mm
Chiều rộng tổng thể : 760 mm
Chiều sâu tổng thể : 300 mm
Trong lượng:180Kg
19
Downloaded by Free Games Android ()
lOMoARcPSD|17160101
CHƯƠNG 3 : NHIỆM VỤ THỰC TẬP
Nhiệm vụ thực tập trong cơng ty là viết quy trình tạo ra một sản phẩm của cơ sở
đang thực tập. Trong quá trình học thực tập, em đã được học hỏi nhiều thứ, biết vận
hành máy mà trong quá trình học trên nhà trường chưa được tiếp xúc thực tế, biết thay
gá giao, phôi, chỉnh sửa độ cắt, ăn sâu của dao. Cách đọc bản vẽ, dung sai kích thước,
lập trình trên các phần mềm để gia công chi tiết. học hỏi được tính kỷ luật nghiêm túc
khi vào xưởng làm việc.
1. Quy trình sản xuất
Qui trình sản xuất chi tiết thanh nối trên máy CNC :
Trước khi gia công phải kiểm tra dầu và chất làm mát đã đầy đủ chưa để cho
q trình vận hành máy được liên tục, khơng gặp phải sự cố hết dầu hoặc chất làm
mát. Kiểm tra phần làm việc tránh việc dao hoặc các dụng cụ khác vướng trên phần
làm viêc gây ra va chạm khi máy CNC hoạt động. Kiểm tra phần khí nén xem đã bật
chưa và phù hợp với yêu cầu kỹ thuật của máy chưa.
-
Bước 1: Đọc bản vẽ
Đọc bản vễ để biêt chi tiết đang gia cơng là chi tiết gì kích thức vào các yêu cầu
kỹ thuật ra sao để lập trình nap code cho máy
Hình 3.1: Bản vẽ chi tiết
20
Downloaded by Free Games Android ()