Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

Đề KTCT K43-K46 CTUMP

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (447.62 KB, 22 trang )

TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
KHOA KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MƠN KH MÁC-LÊNIN, TT HCM

Đề thi mơn: Những NLCB của CNML 2 – Lần 1
Đối tượng: Sinh viên Khóa 43

MÃ ĐỀ: 232
NỘI DUNG ĐỀ THI – ĐỀ SỐ 2
1. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào đâu?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất lợi nhuận
2. Mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản và giai cấp cơng nhân là:
a. Khi có sự ra đời và lãnh đạo của ĐCS thì giai cấp cơng nhân mới nhận thức được vai trò sứ mệnh lịch sử của mình
b. Phong trào của giai cấp cơng nhân tất yếu cần có một tổ chức chính trị dẫn đường
c. Giai cấp công nhân là cơ sở giai cấp, là nguồn bổ sung lực lượng cho Đảng Cộng sản
d. Để lãnh đạo, ĐCS phải vững mạnh về chính trị, gắn bó với quần chúng và có năng lực tổ chức hoạt động thực tiễn
3. Cơ sở khách quan Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng
xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Kết hợp đúng đắn các lợi ích
b. Phải bảo đảm vai trò lãnh đạo của giai cấp cơng nhân
c. Chỉ có liên minh mới có sức mạnh và chiến thắng giai cấp tư sản
d. Tất cả đều là người lao động, đều bị áp bức bóc lột
4. Trong nội dung Vấn đề tôn giáo, tôn giáo vẫn tồn tại có nguyên nhân về kinh tế, đó là:
a. Sự bất bình đẳng về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội vẫn cịn diễn ra, sự khác biệt về đời sống vật chất và tinh thần giữa
các nhóm dân cư cịn phổ biến
b. Cho dù trong tiến trình xây dựng xã hội chủ nghĩa và trong xã hội chủ nghĩa có những biến đổi mạnh mẽ nhưng tôn giáo
vẫn không thể biến đổi ngay cùng với tiến độ biến đổi kinh tế, xã hội mà nó phản ánh
c. Vẫn còn nhiều hiện tượng tự nhiên và xã hội mà con người và khoa học chưa lý giải được


d. Những giá trị đáp ứng được yêu cầu của một bộ phận quần chúng nhân dân, chính vì vậy, trong một chừng mức nào đó,
tơn giáo đáp ứng được yêu cầu của một bộ phận quần chúng nhân dân
5. Tư bản tài chính là:
a. Sự xâm nhập và dung hợp nhau giữa tư bản độc quyền trong ngân hàng và tư bản độc quyền trong công nghiệp
b. Sự thỏa hiệp giữa các công ty lớn
c. Xuất hiện các công ty độc quyền xuyên quốc gia
d. Là sự kết hợp sức mạnh của tư bản độc quyền với sức mạnh của nhà nước về kinh tế
6. Nguyên nhân của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Bản chất chủ nghĩa tư bản muốn bành trướng
b. Sự khủng hoảng thừa trong quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản
c. Lực lượng sản xuất đã đạt đến trình độ cao của khoa học kỹ thuật
d. Mâu thuẫn giữa LLSX phát triển cao có tính xã hội hóa với quan hệ sản xuất có tính chất tư nhân tư bản chủ nghĩa
7. Nguồn gốc duy nhất của tích lũy tư bản là gì?
a. Giá trị thặng dư
c. Chênh lệch giữa tư bản sử dụng và tư bản tiêu dùng
b. Năng suất lao động tăng
d. Trình độ bóc lột giá trị thặng dư
8. Mục tiêu của cách mạng xã hội có mấy giai đoạn?
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
9. Tiền công danh nghĩa phụ thuộc vào gì?
a. Cung – cầu về hàng hóa sức lao động trên thị trường
b. Giá cả tư liệu tiêu dùng và dịch vụ
c. Thời gian làm việc dài hay ngắn của người lao động
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa sức lao động
10. Phần ngày lao động của công nhân tạo ra 1 lượng giá trị ngang với giá trị sức lao động của mình gọi là gì?
a. Thời gian lao động thặng dư
c. Giá trị cũ

b. Thời gian lao động tất yếu
d. Giá trị mới
11. Trong tương quan giữa tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế, nếu tiền công danh nghĩa tăng, giá của các tư liệu tiêu
dùng khơng đổi thì tiền công thực tế như thế nào?
a. Không xác định được
b. Khơng thay đổi
c. Giảm
d. Tăng
12. Tích tụ tư bản biểu thị mối quan hệ giữa:
a. Tư bản và lao động
c. Đại lượng tư bản ứng trước
b. Tư bản với tư bản
d. Quy mô tư bản cá biệt

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

1|P a g e


13. Nguyên tắc giải quyết vấn đề tôn giáo là gì?
a. Ngun tắc của tơn giáo phải phù hợp với CNXH, với chủ trương đường lối, chính sách của nhà nước xã hội chủ nghĩa
b. Thực hiện đoàn kết những người có tơn giáo và những người khơng có tơn giáo; đồn kết các tơn giáo, đồn kết những
người theo tôn giáo với những người theo tôn giáo
c. Tập trung phát triển cơng tác tơn giáo trong và ngồi nước
d. Phát triển tôn giáo theo xu hướng “tốt đời, đẹp đạo”
14. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
a. Lượng tiền đó đủ lớn
b. Sức lao động trở thành hàng hóa
c. Tiền tệ trong mua rẻ, bán đắt

d. Tiền tăng lên sau quá trình sản xuất kinh doanh
15. Nội dung cơ bản của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là:
a. Xây dựng con người mới phát triển toàn diện
b. Đảm bảo sự phát triển về văn hóa, đặc biệt là văn hóa xã hội chủ nghĩa
c. Đảm bảo tính tri thức trong hoạt động văn hóa xã hội chủ nghĩa
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đóng vai trị quyết định đối với bản chất của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
16. Trong nội dung Vấn đề tôn giáo, tơn giáo vẫn tồn tại có ngun nhân về kinh tế, đó là:
a. Sự bất bình đẳng về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội vẫn cịn diễn ra, sự khác biệt về đời sống vật chất và tinh thần giữa
các nhóm dân cư cịn phổ biến
b. Cho dù trong tiến trình xây dựng xã hội chủ nghĩa và trong xã hội chủ nghĩa có những biến đổi mạnh mẽ nhưng tôn giáo
vẫn không thể biến đổi ngay cùng với tiến độ biến đổi kinh tế, xã hội mà nó phản ánh
c. Vẫn cịn nhiều hiện tượng tự nhiên và xã hội mà con người và khoa học chưa lý giải được
d. Những giá trị đáp ứng được yêu cầu của một bộ phân quần chúng nhân dân, chính vì vậy, trong một chừng mực nào đó,
tơn giáo đáp ứng được yêu cầu của một bộ phận quần chúng nhân dân
17. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh gì?
a. Số lượng giá trị tang lên khi sử dụng tiền thuê mướn sức lao động
b. Tổng lượng giá trị thu được sau một khoảng thời gian bóc lột sức lao động của công nhân làm thuê
c. Hiệu quả sản xuất kinh doanh của nhà tư bản
d. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với cơng nhân làm thuê
18. Mâu thuẫn giữa giá trị và giá trị sử dụng của hàng hóa là:
a. Hàng hóa đều có giá trị và giá trị sử dụng
b. Giá trị là nội dung, là cơ sở của giá trị trao đổi, cịn giá trị trao đổi là hình thức, biểu hiện của giá trị ra bên ngoài
c. Nếu xem xét là giá trị sử dụng thì tất cả các hàng hóa khác về chất
d. Giá trị sử dụng là công dụng của sản phẩm có thể thỏa mãn nhu cầu nào đó
19. Điểm đặc biệt của giá trị sử dụng hàng hóa sức lao động của người cơng nhân
a. Vạch rõ nguồn gốc tạo ra giá trị thặng dư là sức lao động của người công nhân
b. Là cơ sở lý luận quan trọng để phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa
c. Do thời gian lao động xã hội cần thiết để sản xuất và tái sản xuất sức lao động quyết định
d. Khi bán giá trị sử dụng chưa trao tay cho người mua
20. Theo quan niệm của Lenin, dân chủ là gì?

a. Với tư cách là một phạm trù chính trị, dân chủ gắn với một kiểu nhà nước, một giai cấp cầm quyền và mang bản chất của
giai cấp thống trị
b. Nền dân chủ do giai cấp thống trị đặt ra được thể chế hóa bằng pháp luật
c. Nền dân chủ ln gắn với nhà nước là cơ chế để thực thi dân chủ và mang bản chất của giai cấp thống trị
d. Trong xã hội nguyên thủy dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân được thực hiện, tổ chức, quản lý tự nguyện
21. Giá trị thặng dư siêu ngạch là phần giá trị thặng dư siêu ngạch, do:
a. Tăng năng suất lao động cá biệt
c. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
b. Tăng năng suất lao động xã hội
d. Kéo dài ngày công lao động
22. Sản xuất ra giá trị thặng dư là quy luật kinh tế tuyệt đối của nhà tư bản, vì:
a. Thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật và phân công lao động trong xã hội
b. Năng suất lao động tăng lên nhanh chóng, nền sản xuất được xã hội hóa cao
c. Phản ánh mối quan hệ bản chất nhất của chủ nghĩa tư bản
d. Làm gay gắt thêm mâu thuẫn vốn có giữa tính xã hội của sản xuất với chế độ chiếm hưu tư nhân về TLSX
23. Trong nội dung Vấn đề dân tộc, nội dung Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc là:
a. Các dân tộc liên hiệp lại với nhau, xóa bỏ sự biệt lập, khép kín, thúc đẩy các dân tộc xích lại gần nhau
b. Bản chất quốc tế của giai cấp công nhân, phong trào cơng nhân và phản ánh tính thống nhất giữa sự nghiệp giải phóng
dân tộc và giải phóng giai cấp
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

2|P a g e


c. Là tuyên ngôn về vấn đề dân tộc của Đảng cộng sản trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp,
biện chứng của tự nhiên thông qua biện chứng của các khái niệm
d. Giải quyết vấn đề dân tộc thực chất là xác lập quan hệ cơng bằng, bình đẳng giữa các quốc gia, dân tộc
24. Biểu hiện mới của chủ nghĩa tư bản hiện đại là gì?
a. Nhà nước kịp thời điều chỉnh chiến lược tổng thể kinh tế, nhằm nâng cao sức cạnh tranh tổng thể của quốc gia

b. Thể chế quản lý kinh doanh trong nội bộ doanh nghiệp có những biến đổi lớn
c. Doanh nghiệp cải cách cơ chế quản lý, thiết lập cơ cấu tổ chức hàng ngang và mạng lưới
d. Thúc đẩy nhanh q trình tồn cầu hóa kinh tế
25. Nguyên nhân sự tách biệt giữa những người sản xuất hàng hóa là gì?
a. Có nhiều hình thức sở hữu khác nhau về TLSX
b. Có sự độc lập giữa giá trị sử dụng và giá trị của hàng hóa
c. Quyền sử dụng và quyền sở hữu tiền tệ tách rời nhau
d. Vì mỗi người chỉ có một năng lực chun mơn nhất định
26. Đặc trưng của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa nhằm nâng cao trình độ văn hóa cho quần chúng nhân dân lao động
b. Trong cách mạng xã hội chủ nghĩa, xây dựng chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể dân
tộc là chủ thể sáng tạo và hưởng thụ văn hóa
c. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa còn đưa quần chúng nhân dân thực sự trở thành chủ thể xã hội sáng tạo và
hưởng thụ văn hóa
d. Đây là điều kiện cần thiết để đông đảo nhân dân lao động chiến thắng nghèo nàn, lạc hậu, nâng cao trình độ và nhu cầu
văn hóa tinh thần của người dân
27. Đặc điểm chính trị xã hội của giai cấp cơng nhân là gì?
a. Giai cấp có tinh thần chống lại sự ảnh hưởng của máy móc trong đời sống của cuộc cách mạng cơng nghiệp
b. Giai cấp được sinh ra do bản chất của xã hội cần một lực lượng tiên phong
c. Giai cấp có bản chất quốc tế
d. Giai cấp đông đảo nhất trong xã hội
28. Nội dung cơ bản của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là:
a. Xây dựng con người mới phát triển toàn diện
b. Đảm bảo sự phát triển về văn hóa, đặc biệt là văn hóa xã hội chủ nghĩa
c. Đảm bảo tính tri thức trong hoạt động văn hóa xã hội chủ nghĩa
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đóng vai trị quyết định đối với bản chất của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
29. Phương thức xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là:
a. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là hoạt động cơ bản của phong trào cách mạng xã hội chủ nghĩa
b. Tổ chức và lôi cuốn quần chúng vào các hoạt động và sáng tạo văn hóa
c. Quan hệ tình cảm tâm lý và quan hệ huyết thống là hai mối quan hệ cơ bản của nền văn hóa

d. Lối sống mới xã hội chủ nghĩa là một đặc trưng có tính ngun tắc của xã hội xã hội chủ nghĩa
30. Điểm giống nhau giữa hai công thức hàng hóa giản đơn và cơng thức lưu thơng hàng hóa tư bản là gì?
a. Cả hai đều là sự vận động của hai hình thức mua và bán
b. Mục đích của q trình là những giá trị sử dụng khác nhau
c. Bắt đầu bằng hình thức mua hàng hóa và kết thúc bằng hình thức bán hàng hóa
d. Tiền là điểm xuất phát và là điểm cuối cùng
31. Điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử giai cấp cơng nhân, đặc điểm chính trị - xã hội giai cấp công nhân, là:
a. Là đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến, gắn liền với những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại
b. Được trnag bị bởi một lý luận khoa học, cách mạng và luôn đi đầu tỏng mọi phong trào cách mạng
c. Đây là giai cấp không gắn với chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Là giai cấp tiên phong cách mạng và có tinh thần cách mạng triệt để nhất
32. Tiêu chí cơ bản để đánh giá giai cấp cách mạng trong xã hội là gì?
a. Có thể giải phịng LLSX trong PTSX lạc hậu
c. Bị thống trị, bóc lột
b. Nghèo nhất trong xã hội
d. Có tinh thần cách mạng
33. Lợi nhuận là:
a. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản
c. Là hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí SX
b. Là tiền cơng mà chủ tư bản tự trả cho mình
d. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
34. Biểu hiện tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
a. Sản phẩm của người sản xuất hàng hóa nhỏ tạo ra có thể khơng phù hợp với nhu cầu của xã hội
b. Khơng phải có hai loại lao động khác nhau mà là lao động có lao động trừu tượng và lao động cụ thể
c. Lao động trừu tượng của người SX hàng hóa tạo ra giá trị của hàng hóa, cịn lao động cụ thể tạo ra các GTSD hàng hóa
d. Tính chất hai mặt củ alao động sản xuất hàng hóa phản ánh tính tư nhân và tính xã hội của lao động sản xuất hàng hóa
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

3|P a g e



35. Trong tác dụng của quy luật giá trị, phải làm gì để hao phí lao động của chủ thể nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động của xã
hội cần thiết:
a. Cải tiến kỹ thuật
c. Phát triển lực lượng sản xuất
b. Hợp lý hóa sản xuất
d. Cải tiến tổ chức, quản lý
36. Đặc điểm quá trình sản xuất ra giá trị thặng dư là gì?
a. Tạo ra là mục đích của chủ nghĩa tư bản
b. Sản phẩm làm ra thuộc về nhà tư bản, chứ không thuộc về công nhân
c. Tỷ suất giá trị thặng dư bao giờ cũng lớn hơn tỷ suất lợi nhuận
d. Giá trị thặng dư phụ thuộc vào tư bản khả biến của nhà tư bản
37. Mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản và giai cấp cơng nhân là:
a. Đảng có lợi ích cơ bản thống nhất về lợi ích của giai cấp cơng nhân
b. Đản là tiền đề vật chất ra đời của giai cấp công nhân
c. Giai cấp công nhân không thể đấu tranh nếu khơng có Đảng
d. Đảng phải trong sạch, vững mạnh và khơng ngừng hồn thiện
38. Giá trị trao đổi là:
a. Đây là nội dung của giá trị hàng hóa dung đem ra trao đổi
b. Là kết tinh sức lao động xã hội của những người sản xuất hàng hóa với nhau
c. Quan hệ tỷ lệ về số lượng hay là một tỷ lệ trao đổi giữa những giá trị sử dụng khác nhau
d. Cơng dụng của hàng hóa khi đem ra làm vật trao đổi
39. Trong nội dung Vấn đề dân tộc, nội dung Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc là:
a. Các dân tộc liên hiệp lại với nhau, xóa bỏ sự biệt lập, khép kín, thúc đẩy các dân tộc xích lại gần nhau
b. Bản chất quốc tế của giai cấp công nhân, phong trào cơng nhân và phản ánh tính thống nhất giữa sự nghiệp giải phóng
dân tộc và giải phóng giai cấp
c. Là tuyên ngôn về vấn đề dân tộc của Đảng trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp
d. Giải quyết vấn đề dân tộc thực chất là xác lập quan hệ cơng bằng, bình đẳng giữa các quốc gia, dân tộc
40. Điều kiện về địa vị kinh tế - xã hội của giai cấp công nhân trong việc thực hiện sứ mệnh lịch sử của mình là gì?

a. Trong nền sản xuất lớn, giai cấp cơng nhân là lực lượng sản xuất hàng đầu
b. Giành lấy chính quyền và thiết lập chế độ cơng hữu về tư liệu sản xuất
c. Xây dựng nhà nước mới xã hội chủ nghĩa
d. Lãnh đạo nhân dân thơng qua chính đảng của mình
41. Động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giai cấp cơng nhân tập hợp các tầng lớp nhân dân để xây dựng xã hội mới
b. Giai cấp cơng nhân giành lấy chính quyền
c. Giữ vững chuyên chính nhà nước
d. Tri thức là lực lượng quan tọng trong xây dựng chủ nghĩa xã hội
42. Yếu tố ảnh hưởng đến năng suất lao động:
a. Trình độ tổ chức quản lý
c. Tốc độ phát triển của khoa học cơng nghệ
b. Trình độ giao thơng vận tải và thông tin liên lạc
d. Hiệu quả của công tác truyền thơng
43. Tư bản cố định là gì?
a. Các giá trị chuyển dần dần vào thành phẩm
c. Tư bản cố định là tư bản bất biến
b. Các tư liệu SX chủ yếu như nhà xưởng, máy móc
d. Phần tiền trả cho việc thuê mướn sức lao động
44. Cơ sở khách quan của liên minh cơng – nơng là gì?
a. Để thúc đẩy LLSX và sự phát triển của công nghiệp, nông nghiệp
b. Giữ vững chính quyền nhà nước
c. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
d. Giữ vững giá trị văn hóa tinh thần tốt đẹp của dân tộc
45. Xu hướng tất yếu của sự xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là:
a. Mâu thuẫn về chính trị - xã hội
b. Hài hịa lợi ích kinh tế
c. Xu hướng sáp nhập của các quốc gia
d. Xu hướng tách ra thành các quốc gia tự trị
46. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ, tìm ý SAI:

a. Để xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đại cho chủ nghĩa xã hội
b. Xây dựng quan hệ sản xuất mới xã hội chủ nghĩa
c. Xây dựng chủ nghĩa xã hội là một quá trình khó khan, phức tạp, lâu dài
d. Huy động sức mạnh, nguồn lực của các giai cấp và tầng lớp vào phát triển kinh tế
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

4|P a g e


47. Đặc điểm Xã hội xã hội chủ nghĩa:
a. Tồn tại nhiều yếu tố tư tưởng, văn hóa cũ mới, đấu tranh chống lại hệ văn hóa tư tưởng phản động
b. Xây dựng và phát triển hệ tư tưởng văn hóa XHCN khoa học, tiên tiến, cách mạng
c. Xây dựng tổ chức lao động và kỷ luật lao động mới trên tinh thần tự giác của người lao động
d. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của nhân loại
48. Những nội dung cơ bản của nền văn hóa XHCN là gì?
a. Hệ tư tưởng của giai cấp cơng nhân giữ vai trò chủ đạo
b. Xây dựng con người mới phát triển tồn diện
c. Là nền văn hóa được hình thành, phát triển một cách tự giác, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, có sự quản lý của nhà
nước XHCN
d. Là nền văn hóa có tính nhân văn rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
49. Phương thức xây dựng nền văn hóa XHCN, tìm ý SAI:
a. Xây dựng gia đình văn hóa XHCN
b. Khơng ngừng tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản và vai trò quản lý của nhà nước XHCN
c. Giữ vững giá trị văn hóa tốt đẹp của dân tộc và tiếp thu có chọn lọc tinh hoa của văn hóa nhân loại
d. Tổ chức và lôi cuốn quần chúng nhân dân vào các hoạt động và sáng tạo văn hóa
50. Nguyên nhân tồn tại tín ngưỡng, tơn giáo:
a. Do truyền thống để lại
b. Do ý thức xã hội có xu hướng thay đổi chậm hơn so với tồn tại xã hội
c. Do khoa học chưa phát triển đến trình độ cao

d. Do các yếu tố thuộc chính trị - xã hội
51. Cho biết giá trị điều kiện thứ 3 của tái sản xuất giản đơn bằng bao nhiêu, nếu m của khu vực tiêu dung = 38
a. 76
b. 228
c. 304
d. 456
52. Nếu khu vực tư liệu sản xuất có m = 14,5 thì v của tư liệu tiêu dùng bằng bao nhiêu?
a. 58
b. 29
c. 14,5
d. 7,25
53. Một nhà tư bản có tư bản ban đầu là 88,5 ĐVT, m’=102%, c/v=3/1, xí nghiệp có 28 cơng nhân làm việc trong 9 ngày. Cho
biết M bằng bao nhiêu?
a. 5685,12
b. 22,302
c. 5741,97
d. 6632,14
54. Một nhà tư bản có tư bản ban đầu là 219 ĐVT, m’=170%, cấu tạo hữu cơ tử bản theo tỷ lệ 3/1. Tính và cho biết đến hết năm
thứ mấy nhà tư bản tư bản hóa giá trị thặng dư xong. Biết rằng nhà tư bản sử dụng 10,2%m hằng năm, còn lại dung tái đầu tư
vào năm sau:
a. 1
b. 2
c. 3
d. 4
55. Một nhà tư bản có tư bản ban đầu là 530 ĐVT, m’=129%, cấu tạo hữu cơ tư bản theo tỷ lệ 3/1. Biết rằng tư bản công nghiệp
đầu tư thêm 60 ĐVT cho tư bản thương nghiệp tham gia vào q trình lưu thơng. Cho biết tỷ suất lợi nhuận của tư bản
thương nghiệp là bao nhiêu?
a. 32,24 %
b. 28,96 %
c. 6,5 %

d. 3,28 %
56. Một nhà tư bản có tư bản ban đầu là 530 ĐVT, m’=129%, cấu tạo hữu cơ tư bản theo tỷ lệ 3/1. Biết rằng tư bản công nghiệp
đầu tư thêm 60 ĐVT cho tư bản thương nghiệp tham gia vào q trình lưu thơng, cho biết tỷ suất lợi nhuận công nghiệp giảm
bao nhiêu phần tram sau khi đầu tư cho thương nghiệp?
a. 32,24 %
b. 28,96 %
c. 6,5 %
d. 3,28 %

-----Hết-----

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

5|P a g e


Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12

13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42

43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

Đáp án
D
C
D
A
A
D
A
B
A
B
D
A

B
D
A
A
D
C
D
A
A
C
B
B
A
B
C
A
B
A
D
A
C
A
C
B
A
C
B
A
D
A

B
A
A
D
C
B
A
D
B
D
C
C
B
D

Điểm
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

6|P a g e


TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
BỘ MÔN KH MÁC-LÊNIN, TT HCM

Đề thi môn: Những NLCB của CNML 2 – Lần 1
Đối tượng: Sinh viên Khóa 44
NỘI DUNG ĐỀ THI – ĐỀ SỐ 100
MÃ ĐỀ: 145
(Đề thi có 5 trạm, mỗi trạm 8 phút)
NỘI DUNG ĐỀ: Đề thi có 69 câu
1. Tỷ suất giá trị thặng dư ảnh hưởng như thế nào đến tỷ suất lợi nhuận, nếu: K=44, c/v: 3/1, m’=116% trong trường hợp
m’=200%
a. Tỷ lợi thuận với m’ và p’=50%
c. Tỷ lợi thuận với m’ và p’=29%
b. Tỷ lợi nghịch với m’ và p’=50%

d. Tỷ lợi nghịch với m’ và p’=50%
2. Biểu hiện tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa là gì?
a. Sản phẩm của người sản xuất hàng hóa nhỏ tạo ra có thể khơng phù hợp với nhu cầu của xã hội
b. Không phải có hai loại lao động khác nhau mà là lao động có lao động trừu tượng và lao động cụ thể
c. Lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa tạo ra giá trị của hàng hóa, cịn lao động cụ thể tạo ra các giá trị sử
dụng của hàng hóa
d. Phản ánh tính tư nhân và tính xã hội của lao động sản xuất hàng hóa
3. Khi nào tiền tệ biến thành tư bản?
a. Lượng tiền đó đủ lớn
c. Tiền tệ trong mua rẻ, bán đắt
b. Sức lao động trở thành hàng hóa
d. Tiền tăng lên sau quá trình sản xuất kinh doanh
4. Nhân tốt nào ảnh hưởng đến tỷ suất lợi nhuận?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
c. Tỷ lệ c/v
b. Lợi nhuận
d. Tích tụ tư bản
5. Nội dung cơ bản của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là:
a. Xây dựng con người mới phát triển tồn diện
b. Đảm bảo sự phát triển về văn hóa, đặc biệt là văn hóa xã hội chủ nghĩa
c. Đảm bảo tính tri thức trong hoạt động văn hóa xã hội chủ nghĩa
d. Nhà nước xã hội chủ nghĩa đóng vai trò quyết định đối với bản chất của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa
6. Nếu lãi suất ngân hàng = 8%, mức địa tô = 228. Cho biết giá cả ruộng đất bằng bao nhiêu?
a. 22800
b. 2850
c. 1140
d. 2560
7. Mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản và giai cấp cơng nhân là:
a. Khi có sự ra đời và lãnh đạo của Đảng cộng sản thì giai cấp cơng nhân mới nhận thức được vai trò sứ mệnh lịch sử của
mình

b. Phong trào của giai cấp cơng nhân tất yếu cần có một tổ chức chính trị dẫn đường
c. Giai cấp công nhân là cơ sở giai cấp, là nguồn bổ sung lực lượng cho Đảng Cộng sản
d. Để lãnh đạo, Đảng Cộng sản phải vững mạnh về chính trị, gắn bó với quần chúng và có năng lực tổ chức hoạt động
thực tiễn
8. Cơ sở khách quan Liên minh giữa giai cấp công nhân với giai cấp nông dân và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng
xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Kết hợp đúng đắn các lợi ích
c. Chỉ có liên minh mới có sức mạnh và chiến thắng
b. Phải đảm bảo vai trò lãnh đạo của giai cấp công
giai cấp tư sản
nhân
d. Tất cả đều là người lao động, đều bị áp bức bóc lột
9. Nhân tố Tư bản bất biến ảnh hưởng như thế nào đến tỷ suất lợi nhuận, nếu: K=27, c/v: 4/1, m’=100% trong trường hợp c+4
a. p’ tăng lên và p’=18%
c. p’ giảm và p’=18%
b. p’ tăng lên và p’=20%
d. p’ giảm và p’=20%
10. Giới hạn lịch sử của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là:
a. Tốc độ tang trưởng các nước tư bản không ổn định, hệ thống tài chính, tiền tệ có những yếu tốt bất ổn
b. Xu hướng tang cường quân sự hóa trong thời kỳ hậu “Chiến tranh lạnh”
c. Thế giới ngày nay được phân chia thành các khu vực và các nhóm nước khác nhau
d. Mâu thuẫn giữa các nước tư bản phát triển với các nước đang phát triển
11. Một nhà TB có K=50 ĐVT, m’=100%, c/v: 4/1. Xí nghiệp có 4 cơng nhân làm việc trong 3 ngày. Tính M bằng bao nhiêu?
a. 30 ĐVT
b. 40 ĐVT
c. 100 ĐVT
d. 120 ĐVT
12. Mối quan hệ giữa Đảng Cộng sản và giai cấp cơng nhân là:
a. Đảng có lợi ích cơ bản thống nhất với lợi ích của G/c
c. G/c cơng nhân khơng thể đấu tranh nếu khơng có Đảng

cơng nhân
d. Đảng phải trong sạch, vững mạnh và không ngừng
b. Đảng là tiền đề vật chất ra đời của giai cấp cơng nhân
hồn thiện
13. Sản xuất ra giá trị thặng dư là quy luật kinh tế tuyệt đối của nhà tư bản, vì:
a. Thúc đẩy sự phát triển mạnh mẽ của khoa học kỹ thuật và phân công lao động trong xã hội
b. Năng suất lao động tăng lên nhanh chóng, nền sản xuất được xã hội hóa cao

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

7|P a g e


c. Phản ánh mối quan hệ bản chất nhất của chủ nghĩa tư bản
d. Làm gay gắt thêm mâu thuẫn vốn có giữa tính xã hội của sản xuất với chế độ chiếm hữu tư nhân về tư liệu sản xuất
14. Sự tách biệt về kinh tế giữa những người sản xuất hàng hóa là gì?
a. Là sự phân chia lao động xã hội thành các ngành nghề, các lĩnh vực khác nhau trong quá trình lao động sản xuất
b. Đó là kiểu sản xuất tách biệt giữa những quan hệ xã hội của những người sản xuất hàng hóa
c. Là người sản xuất trở thành chủ thể độc lập của quá trình lao động sản xuất và sở hữu sản phẩm của họ
d. Sản xuất hàng hóa là để trao đổi và mua bán
15. Giá trị của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Sự khan hiếm của hàng hóa
c. Lao động trừu tượng của người sx kết tinh trong đó
b. Sự hao phí lao động của con người
d. Cơng cụ lao động và trình độ lđ của người lao động
16. Yếu tốt ảnh hưởng đến năng suất lao động:
a. Trình độ tổ chức quản lý
c. Tốc độ phát triển của khoa học cơng nghệ
b. Trình độ của giao thơng vận tải và thông tin liên lạc

d. Hiệu quả của cơng tác truyền thơng
17. Tư bản cố định là gì?
a. Các giá trị của nó chuyển dần dần vào thành phẩm
c. Tử bản cố định là tư bản bất biến
b. Các tư liệu sx chủ yếu như nhà xưởng, máy móc
d. Phần tiền trả cho việc thuê mướn sức lao động
18. Lợi nhuận là:
a. Tỷ lệ phần lãi trên tổng số tư bản
c. Là hiệu số giữa giá trị hàng hóa và chi phí sx
b. Là tiền cơng mà chủ tư bản tự trả cho mình
d. Là hình thức biến tướng của giá trị thặng dư
19. Trong tác dụng của quy luật giá trị, phải làm gì để hao phí lao động của chủ thể nhỏ hơn hoặc bằng hao phí lao động của
XH cần thiết:
a. Cải tiến kỹ thuật
c. Phát triển lực lượng sản xuất
b. Hợp lý hóa sản xuất
d. Cải tiến tổ chức, quản lý
20. Giá cả của hàng hóa là:
a. Giá trị của hàng hóa
c. Tổng của chi phí sản xuất và lợi nhuận
b. Quan hệ về lượng giữa hàng và tiền
d. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa
21. Lao động trừu tượng là gì?
a. Là lao động có ích biểu hiện bằng một nghề nghiệp chuyên môn nhất định
b. Là loại lao động tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
c. Đó là lao động của người sản xuất hàng hóa, đó là sự tiêu phí sức lao động cơ bắp, thần kinh, của người sản xuất hàng
hóa
d. Lao động trừu tượng do thời gian của lao động quá khứ quyết định
22. Lượng giá trị xã hội của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Hao phí lđ sống của người sản xuất hàng hóa

c. Thời gian lao động xã hội cần thiết
b. Hao phí lđ cần thiết của người sản xuất hàng hóa
d. Hao phí vật tư ký thuật
23. Giá trị hàng hóa được tạo ra từ:
a. Sản xuất
c. Phân phối
b. Trao đổi
d. Sản xuất, trao đổi, phân phối
24. Phần ngày lao động mà người công nhân làm ra lượng giá trị ngang với giá trị sức lao động gọi là gì?
a. Thời gian lao động
c. Thời gian lao động mới
b. Thời gian lao động thặng dư
d. Thời gian lao động tất yếu
25. Tích tụ tư bản biểu thị mối quan hệ giữa:
a. Tư bản và lao động
c. Thời gian lao động mới
b. Thời gian lao động thặng dư
d. Thời gian lao động tất yếu
26. Điểm giống nhau giữa tích tụ và tập trung tư bản là gì?
a. Là sự gom lại của những tư bản các biệt
c. Đều làm tăng quy mô của tư bản cá biệt
b. Là tăng giá trị cá biệt của nhà TB bằng bóc lột GTTD
d. Đều làm tăng quy mô của tư bản xã hội
27. Giá trị thặng dư siêu ngạch là phần giá trị thặng dư siêu ngạch, do:
a. Tăng năng suất lao động cá biệt
c. Rút ngắn thời gian lao động tất yếu
b. Tăng năng suất lao động xã hội
d. Kéo dài ngày công lao động
28. Tỷ suất lợi nhuận bình quân là gì?
a. Là lợi nhuận bằng nhau của những tư bản bằng nhau đầu tư vào các ngành nghề khác nhau

b. Là lợi nhuận được quan niệm là kết quả của toàn bộ tư bản ứng trước
c. Là tỷ số tính theo phần tram giữa tổng số giá trị thặng dư và tổng số tư bản đã đầu tư vào các ngành nghề của nền tư
bản
d. Là tỷ số giữa giá trị thặng dư và tư bản bất biến
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

8|P a g e


29. Trong tương quan giữa tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế, nếu tiền công danh nghĩa tăng, giá của các tư liệu tiêu
dung khơng đổi thì tiền công thực tế như thế nào?
a. Không xác định
b. Không thay đổi
c. Giảm
d. Tăng
30. Biện pháp trong cạnh tranh nội bộ ngành là gì?
a. Di chuyển tự do từ ngành này sang ngành khác
c. Cải tiến kỹ thuật, làm sao cho giá cá biệt giảm
b. Tự phát tư bản từ các ngành nghề khác nhau
d. Tăng cường độ lao động, tăng số lượng sản phẩm
31. Tính lợi nhuận bình qn, nếu có 2 ngành nghề sản xuất. Biết rằng tổng K=65, tỷ suất lợi nhuận bình quân là 22%
a. p =14,3
b. p =7,15
c. p =28,6
d. p =9,53
32. Vai trò của tư bản thương nghiệp là gì?
a. Tăng tốc độ chu chuyển tư bản
b. Tăng khả năng cạnh tranh tư bản
c. Hình thành tỷ suất lợi nhuận bình quân giữa TBTN và TBCN

d. TBTN nhường một phần lợi nhuận của mình cho TBCN
33. Vai trò của tư bản cho vay là gì?
a. Quyền sữ dụng và quyền sở hữu tách rời nhau
b. Giá cả của tư bản cho vay không do giá trị mà do giá trị sử dụng của nó quyết định
c. Góp phần làm tăng tích tụ và tập trung tư bản, tăng M
d. Người bán không mất quyền sở hữu cịn người mua chỉ có quyền sử dụng
34. Cho biết giá trị của tư bản công nghiệp bán hàng cho tư bản thương nghiệp và tỷ suất lợi nhuận thương nghiệp, biết rằng:
K=400 ĐVT, m’=120%, c/v:4/1. Tư bản công nghiệp đầu tư cho tư bản thương nghiệp 80 ĐVT
a. 496, tỷ suất lợi nhuận thương nghiệp = 24%
c. 496, tỷ suất lợi nhuận thương nghiệp = 20%
b. 400, tỷ suất lợi nhuận thương nghiệp = 24%
d. 480, tỷ suất lợi nhuận thương nghiệp = 20%
35. Nguyên nhân ra đời của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?
a. LLSX phát triển mang tính xã hội hóa, đã mâu thuẫn với QHSX mang tính chất tư nhân
b. Để tìm kiếm lợi nhuận độc quyền cao
c. Cạnh tranh đã thúc đẩy tiến bộ kỹ thuật – công nghệ, tạo thế độc quyền cho một số tổ chức lớn
d. Sự phát triển của tín dụng TBCN
36. Sự phân chia giá trị thặng dư giữa tư bản công nghiệp và tư bản thương nghiệp dựa vào đâu?
a. Khối lượng giá trị thặng dư
c. Tỷ suất lợi nhuận bình quân
b. Tỷ suất giá trị thặng dư
d. Tỷ suất lợi nhuận
37. Trong nội dung Vấn đề dân tộc, nội dung Liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc là:
a. Các dân tộc liên hiệp lại với nhau, xóa bỏ sự biệt lập, khép kín, thúc đẩy các dân tộc xích lại gần nhau
b. Bản chất quốc tế của giai cấp công nhân, phong trào cơng nhân và phản ánh tính thống nhất giữa sự nghiệp giải phóng
dân tộc và giải phóng giai cấp
c. Là tuyên ngôn về vấn đề dân tộc của Đảng cộng sản trong sự nghiệp đấu tranh giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp
d. Giải quyết vấn đề dân tộc thực chất là xác lập quan hệ công bằng, bình đẳng giữa các quốc gia, dân tộc
38. Đặc trưng của nền văn hóa xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa nằm nâng cao trình độ văn hóa cho quần chúng nhân dân lao động

b. Trong cách mạng xã hội chủ nghĩa, xây dựng chủ nghĩa xã hội, giai cấp công nhân, nhân dân lao động và toàn thể dân
tộc là chủ thể sáng tạo và hưởng thụ văn hóa
c. Xây dựng nền văn hóa XHCN cịn đưa quần chúng nhân dân thực sự trở thành chủ thể xã hội sáng tạo và hưởng thụ
văn hóa
d. Đây là điều kiện cần thiết để đông đảo nhân dân lao động chiến thắng nghèo nàn, lạc hậu, nâng cao trình độ và nhu cầu
văn hóa tinh thần của người dân
39. Trong nội dung Vấn đề tơn giáo, tơn giáo vẫn tồn tại có ngun nhân về kinh tế, đó là:
a. Sự bất bình đẳng về kinh tế, chính trị, văn hóa, xã hội vẫn còn diễn ra, sự khác biệt về đời sống vật chất và tinh thần
giữa các nhóm dân cư cịn phổ biến
b. Cho dù trong tiến trình xây dựng xã hội chủ nghĩa và trong xã hội chủ nghĩa có những biến đổi mạnh mẽ nhưng tôn
giáo vẫn không thể biến đổi ngay cùng với tiến độ biến đổi kinh tế, xã hội mà nó phản ánh
c. Vẫn cịn nhiều hiện tượng tự nhiên và xã hội mà con người và khoa học chưa lý giải được
d. Những giá trị đáp ứng được yêu cầu của một bộ phần quần chúng nhân dân, chính vì vậy, trong một chừng mực nào đó,
tơn giáo đáp ứng được u cầu của một bộ phận quần chúng nhân dân
40. Điểm giống nhau giữa hai cơng thức hàng hóa giản đơn và cơng thức lưu thơng hàng hóa tư bản là gì?
a. Cả hai đều là sự vận động của mua và bán
c. Bắt đầu bằng mua hàng hóa và kết thúc bằng bán HH
b. Mục đích của q trình là những GTSD khác nhau
d. Tiền là điểm xuất phát và là điểm cuối cùng
41. Vì lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa tạo ra giá trị của hàng hóa, nên:
a. Giá trị của hàng hóa là lao động trừu tượng của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

9|P a g e


b. Sản phẩm của người sản xuất nhỏ tạo ra có thể khơng phù hợp với nhu cầu của xã hội
c. Phí lao động cá biệt của người sản xuất hàng hóa có thể cao hơn hay thấp hơn hao phí lao động xã hội chấp nhận
d. Giữa lao động tư nhân và lao động xã hội có mấu thuẫn nhau

42. Cần phải có thời ky quá độ lên chủ nghĩa xã hội, vì:
a. Cần có thời gian tổ chức, sắp xếp lại hoặc tiến hành q trình cơng nghiệp hóa xã hội chủ nghĩa
b. Sự tồn tại những yếu tố của xã hội cũ bên cạnh những nhân tố mới của chủ nghĩa xã hội
c. Còn tồn tại đan xen nhiều hình thức sở hữu; nhiều thành phần kinh tế và hình thức phân phối khác nhau
d. Cải tạo quan hệ sản xuất cũ, xây dựng quan hệ sản xuất mới
43. Tính tất yếu khách quan của thời kỳ quá độ, TÌM SAI:
a. Để xây dựng cơ sở vật chất kỹ thuật hiện đjai cho chủ nghĩa xã hội
b. Xây dựng quan hệ sản xuất mới xã hội chủ nghĩa
c. Xây dựng chủ nghĩa xã hội là một quá trình khó khan, phức tạp, lâu dài
d. Huy động sức mạnh, nguồn lực của các giai cấp và tầng lớp vào phát triển kinh tế
44. Đặc điểm Xã hội xã hội chủ nghĩa:
a. Tồn tại nhiều yếu tốt tư tưởng, văn hóa cũ mới. Đấu tranh chống lại hệ văn hóa tư tưởng phản động
b. Xây dựng và phát triển hệ tư tưởng văn hóa XHCN khoa học, tiên tiến, cách mạng
c. Xây dựng tổ chức lao động và kỷ luật lao động mới trên tinh thần tự giác của người lao động
d. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của nhân loại
45. Những nội dung cơ bản của nền văn hóa XHCN là gì?
a. Hệ tư tưởng của giai cấp cơng nhân giữ vai trị chủ đạo
b. Xây dựng con người mới phát triển toàn diện
c. Là nền VH hình thành, phát triển một cách tự giác, dưới sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản, có sự quản lý của nhà nước
XHCN
d. Là nền văn hóa có tính nhân văn rộng rãi và tính dân tộc sâu sắc
46. Bản chất của tư bản tài chính là gì?
a. Sự kết hợp giữa độc quyền nhà nước và tư bản độc quyền thương nghiệp
b. Sự kết hợp giữa độc quyền tư bản cho vay và tư bản độc quyền công nghiệp
c. Là sự hợp nhất giữa độc quyền ngân hàng, với TB độc quyền công nghiệp
d. Sự kết hợp giữa độc quyền tư bản giả và tư bản độc quyền thương nghiệp
47. Tư bản tài chính có tác dụng gì?
a. Tăng cường sức mạnh KT
c. Tử bản tài chính mở thị trường ra nước ngoài
b. Chi phối hoạt động của bộ máy nhà nước

d. Cả a,b,c
48. Các tổ chức độc quyền quốc tế và sự phân chia thế giới về mặt kinh tế đã được thực hiện, dựa trên cơ sở:
a. Lợi nhuận độc quyền
c. Đầu tư trực tiếp
b. Nguồn vốn tư bản
d. Cạnh tranh trong nội bộ các cty độc quyền
49. Những điều chỉnh mới về kinh tế, xã hội của CNTB độc quyền nhà nước là:
a. Sự phát triển của sở hữu nhà nước
b. Chính sách kết hợp với sức mạnh của các tập đoàn tư bản tài chính và cơ chế thị trường tự do
c. Sự can thiệp của nhà nước tư bản vào các hoạt động kinh tế đối ngoại
d. Tăng cường sự điều tiết nền kinh tế của nhà nước tư bản
50. Hệ thống kinh tế thế giới của CNTB ngày nay là:
a. Các cơng ty xun quốc gia đống vai trị to lớn,
c. Tăng chỉ tiêu của nhà nước, để ổn định KT
trong nền KT của thế giới
d. Nhà nước điều tiết bằng luật lệ, chính sách
b. Tỉ trọng khu vực kinh tế nhà nước ngày càng tăng
51. Tính tất yếu và quy luật hình thành, phát triển chính Đảng của giai cấp cơng nhân:
a. Giai cấp tiên phong, có tinh thần cách mạng triệt để
b. Giai cấp có ý thức tổ chức kỷ luật cao
c. Giai cấp công nhân được trang bị lý luận khoa học, cách mạng
d. Là giai cấp tiên tiến có khả năng đồn kết chặt chẽ, để thực hiện những nhiệm vụ cách mạng to lớn
52. Nguyên nhân của cách mạng XHCN:
a. Quan hệ sản xuất mang tính chất tư nhân TBCN
b. Cách mạng chính trị, được kết thúc khi giai cấp công nhân và nhân dân lao đọng giành được chính quyền
c. Giai cấp nơng dân là lực lượng to lớn trong cách mạng XHCN
d. Trí thức là lực lượng quan trọng trong xây dựng CNXH
53. Tính tất yếu khách quan của liên minh công – nông - trí thức:
a. Giữ vững giá trị văn hóa tinh thần tốt đjep của dân tộc
b. Tiếp thu có chọn lọc tinh hoa văn hóa của nhân loại

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

10 | P a g e


c. Có long u nước, bản lĩnh chính trị vững vàng, có văn hóa, tri thức
d. Giữ vững chính quyền nhà nước
54. Nội dung Liên minh về chính trị của liên minh cơng – nơng – trí thức:
a. Là lực lượng to lớn trong công cuộc xây dựng CNXH
b. Xây dựng thành cơng CNXH
c. Giữ vững chính quyền nhà nước
d. Tham gia vào bộ máy chính quyền nhà nước
55. Đặc điểm và thực chất của thời kỳ quá độ lên CNXH:
a. Xây dựng CNXH là một q trình khó khăn, phức tạp, lâu dài
b. Đấu tranh chống lại các thế lực thù địch, chống phá
c. CNXH khác về bản chất so với CNTB
d. Mâu thuẫn về chính trị - xã hội
56. Đặc trưng của nhà nước XHCN:
a. Thực hiện trấn áp những kẻ chống đối, phá hoại sự nghiệp cách mạng XHCN
b. Một nhà nước kiểu mới
c. Thực hiện chuyên chính vơ sản trong thời kỳ q độ lên CNXH
d. Quyền lực đều thuộc về nhân dân
57. Chức năng của nhà nước XHCN:
a. Là công cụ cơ bản để thực hiện quyền lực của nhân dân lao động
b. Một tổ chức thuộc kiến trúc thượng tầng dựa trên cơ sở kinh tế của CNXH
c. Bảo vệ độc lập, chủ quyền của đất nước, giữ vững an ninh xã hội
d. Cơ sở kinh tế là chế độ công hữu về những tư liệu sản xuất chủ yếu
58. Nhiệm vụ chính của nhà nước XHCN:
a. Mở rộng quan hệ hợp tác hữu nghị, bình đẳng với các nước trên thế giới

b. Bảo vệ độc lập, chủ quyền của đất nước, giữ vững an ninh xã hội
c. Thực hiện trấn áp những kẻ chống đối, phá hoại sự nghiệp cách mạng XHCN
d. Thực hiện chun chính vơ sản trong thời kỳ q độ lên CNXH
59. Sau chiến tranh thế giới tứ hai, hệ thống XHCN thế giới ra đời bao gồm các nước:
a. Liên Xô, Bungari, Ba Lan, Hunggari, Tiệp Khắc, Mông Cổ, Trung Quốc, Bắc Triều Tiên, Việt Nam, Cuba, Thái Lan
b. Liên Xô, Bungari, Ba Lan, Tiệp Khắc, Mông Cổ, Trung Quốc, Bắc Triều Tiên, Việt Nam, Cuba, Thái Lan, Đài Loan
c. Liên Xô, Ba Lan, Thái Lan, Hunggari, Tiệp Khắc, Mông Cổ, Trung Quốc, Bắc Triều Tiên, Việt Nam, Cuba, Đài Loan
d. Liên Xô, CHDC Đức, Bungari, Ba Lan, Hunggari, Tiệp Khắc, Mông Cổ, Trung Quốc, Bắc Triều Tiên, Việt Nam, Cuba
60. Những thành tựu của CNXH hiện thực
a. Cách mạng Tháng Mười Nga đã mở ra một con đường mới cho sự giải phóng các dân tộc bị chủ nghĩa thực dân áp bức
b. Góp phần đẩy lùi nguy cơ chiến tranh hủy diệt, bảo vệ hịa bình thế giới
c. Cách mạng Tháng Mười Nga là thắng lợi vĩ đại của giai cấp công nhân, nhân dân lao động và các dân tộc bị áp bức
d. Xóa bỏ hồn toàn chủ nghĩa tư bản
61. Phương thức xây dựng nền văn hóa XHCN, TÌM SAI:
a. Xây dựng gia đình văn hóa XHCN
b. Khơng ngừng tăng cường sự lãnh đạo của Đảng Cộng sản và vai trò quản lý của nhà nước XHCN
c. Giữ vững giá trị văn hóa tốt đẹp của dân tộc và tiếp thu có chọn lọc những tinh hoa của văn hóa nhân laoij
d. Tổ chức và lôi cuốn quần chúng nhân dân vào các hoạt động và sáng tạo văn hóa
62. Theo quan niệm của Lênin, dân chủ là gì?
a. Nền dân chủ do giai cấp thống trị đặt ra được thể chế hóa bằng pháp luật
b. Nền dân chủ luôn gắn với nhà nước là cơ chế để thực thi dân chủ và mang bản chất của giai cấp thống trị
c. Với tư cách là 1 phạm trù chính trị, DC gắn với 1 kiểu nhà nước, một giai cấp cầm quyền, mang bản chất của giai cấp
thống trị
d. Trong xã hội nguyên thủy dân chủ là quyền lực thuộc về nhân dân được thực hiện, tổ chức, quản lý tự nguyện
63. Tư bản tài chính là:
a. Sự xâm nhập và dung hợp nhau giữa tư bản độc quyền trong ngân hàng và tư bản độc quyền trong công nghiệp
b. Sự thỏa hiệp giữa các công ty lớn
c. Xuất hiện các công ty độc quyền xuyên quốc gia
d. Là sự kết hợp sức mạnh của tử bản độc quyền với sức mạnh của nhà nước về kinh tế
64. Những điều kiện khách quan quy định sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân, đặc điểm chính trị - xã hội của giai cấp cơng

nhân, là:
a. Là đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến, gắn liền với những thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại
b. Được trang bị bởi một lý luận khoa học, cách mạng và luôn đi đầu trong mọi phong trào cách mạng
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

11 | P a g e


c. Đây là giai cấp không gắn với chế độ tư hữu về tư liệu sản xuất
d. Là giai cấp tiên phong cách mạng và có tinh thần cách mạng triệt để nhất
65. Biểu hiện mới của chủ nghĩa tư bản hiện đại là gì?
a. Nhà nước kịp thời điều chỉnh chiến lược tổng thể kinh tế, nhằm nâng cao sức cạnh tranh tổng thể của quốc gia
b. Thể chế quản lý kinh doanh trong nội bộ doanh nghiệp có những biến đổi lớn
c. Doanh nghiệp cải cách cơ chế quản lý, thiết lập cơ cấu tổ chức hàng ngang và mạng lưới
66. Tỷ suất giá trị thặng dư phản ánh gì?
a. Số lượng giá trị tăng lên khi sử dụng tiền thuê mướn sức lao động
b. Tổng lượng giá trị thu được sau một khoảng thời gian bóc lột sức lao động của công nhân làm thuê
c. Hiệu quả sản xuất kinh doanh của nhà tư bản
d. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với cơng nhân làm thuê
67. Động lực của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giai cấp cơng nhân tập hợp các tầng lớp nhân dân để xây dựng xã hội mới
b. Giai cấp cơng nhân giành lấy chính quyền
c. Giữ vững chuyên chính nhà nước
d. Trí thức là lực lượng quan trọng trong xây dựng chủ nghĩa xã hội
68. Cơ sở khách quan của liên minh cơng – nơng là gì?
a. Để thúc đẩy LLSX và sự phát triển của công nghiệp, nơng nghiệp
b. Giữ vững chính quyền nhà nước
c. Xây dựng thành công chủ nghĩa xã hội
d. Giữ vững giá trị văn hóa tinh thần tốt đẹp của dân tộc

69. Xu hướng tất yếu của sự xuất hiện hình thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa là:
a. Mâu thuẫn về chính trị - xã hội
b. Hài hịa lợi ích kinh tế
c. Xu hướng sáp nhập của các quốc gia
d. Xu hướng tách ra thành các quốc gia tự trị

-----Hết-----

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

12 | P a g e


Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15

16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45

46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

Đáp Án
A
A
D
C
A
B
C
D
C
D
D
A
C

C
C
A
B
C
C
D
C
B
A
D
A
C
A
C
D
C
B
A
C
D
A
D
B
B
A
A
A
A
D

C
B
C
D
B
B
A
C
A
D
D
B
A
C
A

Câu
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69

Đáp Án

D
B
A
C
A
D
B
D
D
A
A

13 | P a g e


TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
BỘ MÔN KH MÁC-LÊNIN, TT HCM
MÃ ĐỀ: 101

Đề thi môn: Những NLCB của CNML 2 – Lần 1
Đối tượng: DƯỢC K45
Thời gian làm bài: 60 phút
NỘI DUNG ĐỀ THI

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Sinh viên tô đen bằng bút chì đáp án lựa chọn vào phiếu trả lời trắc nghiệm)
1. Trong các đặc trưng sau, đâu KHÔNG phải là đặc trưng của nền sản xuất hàng hóa?
a. Sản xuất hàng hóa là nhằm để thỏa mãn nhu cầu của con người thông qua trao đổi, mua bán
b. Lao động của người sản xuất hàng hóa vừa mang tính chất xã hội vừa mang tính chất tư nhân
c. Mục đích tối cao của người sản xuất hàng hóa là giá trị sử dụng
d. Tất cả đáp án trên

2. Giá cả của hàng hóa được quyết định bởi:
a. Giá trị của hàng hóa
c. Giá trị của tiền tệ trong lưu thông
b. Cung cầu và cạnh tranh
d. Cả a,b,c
3. Điểm giống nhau giữa tích tụ tư bản và tập trung tư bản là gì?
a. Đều làm tăng quy mơ tư bản cá biệt
c. Đều làm tăng tỷ suất lợi nhuận
b. Đều làm tăng tỷ suất giá trị thặng dư
d. Giống nhau về phương pháp thực hiện
4. Ai là người đầu tiên phát hiện ra tính chất hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa?
a. William Petty
b. Adam Smith
c. C.Mác
d. V.I.Lênin
5. Chất của giá trị hàng hóa là gì?
a. Lượng lao động hao phí để sản xuất hàng hóa
c. Thời gian lao động xã hội cần thiết
b. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa
d. Tất cả các yếu tố trên
kết kinh trong hàng hóa
6. Biểu hiện của quy luật giá trị thặng dư trong giai đoạn chủ nghĩa độc quyền là gì?
a. Quy luật giá trị tuyệt đối
c. Quy luật lợi nhuận độc quyền cao
b. Quy luật lợi nhuận
d. Quy luật tỷ suất lợi nhuận bình quân
7. Chọn các ý không đúng về sản phẩm và hàng hóa:
a. Mọi sản phẩm đều là hàng hóa
c. Mọi sản phẩm đều là kết quả của sản xuất
b. Mọi hàng hóa đều là sản phẩm

d. Khơng phải mọi sản phẩm đều là hàng hóa
8. Trong sản xuất hàng hóa, quy luật giá trị có những tác động chủ yếu nào?
a. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa; cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất; phân hóa người sản xuất
b. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa; cải tiến kỹ thuật, hợp lý háo sản xuất; tạo động lực sản xuất
c. Điều tiết sản xuất và lưu thơng hàng hóa; thúc đẩy sản xuất và lưu thơng hàng hóa; phân hóa người sản xuất
d. Là cơ sở của giá cả hàng hóa; cải tiến kỹ thuật, hợp lý hóa sản xuất; phân óa người sản xuất
9. Điều kiện để sức lao động trở thành hàng hóa là gì?
a. Người có sức lao động được tự do về thân thể
b. Người có sức lao động phải bị tước đoạt hết mọi tư liệu sản xuất
c. Khi người có sức lao động bán sức lao động
d. Cả a và b
10.Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái hiện ra, nhưng thông qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê
mà tăng lên được gọi là gì?
a. Tư bản bất biến
c. Tư bản cố định
b. Tư bản khả biến
d. Tư bản lưu động
11.Tỷ suất giá trị thặng dư nói lên điều gì?
a. Quy mơ bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân
b. Mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
c. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với người công nhân
d. Quy mô tư bản cá biệt
12.Nhân tố nào lào cơ bản, lâu dài để tăng sản phẩm cho xã hội?
a. Tăng năng suất lao động
c. Tăng số người lao động
b. Tăng cường độ lao động
d. Kéo dài thời gian lao động
13.Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, yếu tố nào KHÔNG thay đổi?
a. Thời gian lao động thặng dư
c. Thời gian lao động thặng dư; trình độ máy móc, thiết bị

b. Thời gian lao động tất yếu
d. Thời gian lao động tất yếu; trình độ máy móc, thiết bị
14.Giá trị thặng dư siêu ngạch thể hiện mối quan hệ lợi ích của những thành phần nào?
a. Người lao động với người lao động
b. Nhà tư bản với người lao động làm thuê
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

14 | P a g e


c. Nhà tư bản với người lao động; nhà tư bản với
d. Nhà tư bản với nhà tư bản
nhà tư bản
15.Tiền cơng thực tế được biểu hiện bằng gì?
a. Là số tiền người công nhân nhận được do bán sức lao động của mình cho nhà tư bản
b. Là giá cả của sức lao động
c. Là số lượng hàng hóa và dịch vụ mà công nhân mua được bằng tiền công danh nghĩa
d. Tất cả đều đúng
16.Giai đoạn thứ hai trong q trình tuần hồn tư bản, tư bản tồn tại dưới hình thái gì?
a. Tư bản cơng nghiệp
c. Tư bản sản xuất
b. Tư bản tiền tệ
d. Tư bản hàng hóa
17.Tổng sản phẩm xã hội được cấu thành bởi những bộ phận nào?
a. Giá trị bù đắp cho tư bản bất biến; giá trị bù đắp cho tư bản khả biến
b. Giá trị bù đắp cho tư bản bất biến; giá trị của sản phẩm thặng dư
c. Giá trị bù đắp cho chi phí sản xuất; giá trị của sản phẩm thặng dư
d. Giá trị bù đắp cho tư bản bất biến; giá trị bù đắp cho tư bản khả biến; giá trị của sản phẩm thặng dư
18.Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân hình thành chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước?

a. Nhà nước bắt đầu tham gia vào lĩnh vực kinh tế
b. Sự phát triển của trình độ xã hội hóa sản xuất ngày càng cao, địi hỏi cần có sự điều tiết của nhà nước
c. Chủ nghĩa tư bản chuyển sang giai đoạn tự do canh tranh
d. Tất cả đáp án trên
19.Tiền công danh nghĩa trong quá trình phát triển của chủ nghĩa tư bản có xu hướng như thế nào?
a. Khơng thay đổi
c. Có xu hướng giảm
b. Có xu hướng tăng
d. Thay đổi theo chu kỳ
20.Khi nào sức lao động trở thành hàng hóa một cách phổ biến?
a. Trong nền sản xuất hàng hóa giản đơn
c. Trong xã hội chiếm hữu nơ lệ
b. Trong nền sản xuất hàng hóa TBCN
d. Trong nền sản xuất lớn hiện đại
21.Những biểu hiện chủ yếu của chủ nghĩa tư bản độc quyền nhà nước là gì?
a. Sự kết hợp về mặt nhân sự giữa tổ chức độc quyền và nhà nước
b. Sự hình thành và phát triển của hình thức sở hữu tư bản độc quyền nhà nước
c. Sự điều tiết kinh tế của nhà nước tư sản
d. Tất cả đáp án trên
22.Để thu được lợi nhuận siêu ngạch, nhà tư bản cần phải làm gì?
a. Tăng năng suất lao động xã hội
c. Tăng năng suất lao động cá biệt
b. Tăng cường độ lao động
d. Tất cả phương án trên
23.Nguyên nhân của khủng hoảng kinh tế tư bản chủ nghĩa là gì?
a. Do chính mâu thuẫn cơ bản của chủ nghĩa tư bản
c. Sự canh tranh giữa các nhà tư bản
b. Phong trào đấu trnah của người lao dộng
d. Lạm phát
24.Khủng hoảng kinh tế trong chủ nghĩa tư bản trải qua những giai đoạn nào?

a. Khủng hoảng; tiêu điều; phục hồi; cất cánh
c. Khủng hoảng; tiêu điều; phục hồi; hung thịnh
b. Khủng hoảng; tiêu điều; cất cánh; tăng trưởng
d. Khủng hoảng; cất cánh; hung thịnh; cất cánh
25.Quan hệ tăng cường độ lao động với giá trị hàng hóa. Chọn các ý đúng:
a. Tăng cường độ lao động thì tổng giá trị hàng hóa tăng lên và giá trị 1 đơn vị hàng hóa cũng tăng lên tương ứng
b. Giá trị 1 đơn vị hàng hóa tỷ lệ thuận với cường độ lao động
c. Tặng cường độ lao động thì giá trị 1 đơn vị hàng hóa khơng thay đổi
d. Cả a,b,c đều đúng
26.So sánh chi phí sản xuất và tư bản ứng trước trong tái sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a. K>k
b. Kc. K=k
d. K  k
27.Trong q trình sản xuất sản phẩm, hao mịn thiết bị và máy móc là 200.000 USD và chi phí ngun nhiên, vật liệu là
300.000 USD. Hãy xác định chi phí tư bản khả biến và giá trị thặng dư nếu biết rằng giá trị sản phẩm là 2 triệu USD và
trình độ bóc lột giá trị thặng dư là 400%
a. v = 400.000 USD; m = 1.200.000 USD
c. v = 300.000 USD; m = 1.100.000 USD
b. v = 300.000 USD; m = 1.200.000 USD
d. v = 400.000 USD; m = 1.600.000 USD
28.Tỷ suất lợi nhuận là tỷ số tính theo phần tram giữa những giá trị nào?
c. Giá trị thặng dư và toàn bộ tư bản ứng trước
a. Giá trị thặng dư và tư bản khả biến
b. Giá trị thặng dư và tư bản bất biến
d. Toàn bộ tư bản khả biến và lợi nhuận
29.Biện pháp của cạnh tranh trong nội bộ ngành là gì?
a. Tăng cường độ lao động
b. Tự do di chuyển tư bản
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47

Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

15 | P a g e


c. Tăng năng suất lao động xã hội
d. Tăng năng suất lao động cá biệt
30.Ngày làm việc 12 giờ, thời gian lao động thặng dư là 6 giờ. Sau đó tăng năng suất lao động trong các ngành sản xuất vật
phẩm tiêu dung nên giá cả hàng hóa ở các ngành này rẻ hơn trước 3 lần. Trình độ bóc lột thay đổi như thế nào, nếu độ
dài ngày lao động không đổi? Nhà tư bản dung phương pháp sản xuất giá trị thặng dư nào?
a. 500% giảm xuống 100%. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
b. 100% tăng lên 500%. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
c. 400% giảm xuống 150%. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
d. 150% tăng lên 400%. Phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tương đối
31.Giai cấp cơng nhân bị bóc lột?
a. Sức lao động
c. Địa tô
b. Giá trị thặng dư
d. Thời gian lao động
32.Đặc trưng nào là đặc trưng bản chất của giai cấp công nhân?
a. Lao động trong nền sản xuất công nghiệp hiện đại, đại biểu cho phương thức sản xuất tiên tiến của thời đại
b. Là giai cấp bị áp bức bóc lột nặng nề nhất
c. Đại biểu cho trí tuệ của nhân loại
d. Là giai cấp có bản chất quốc tế
33.Trong nền sản xuất đại công nghiệp, giai cấp công nhân là:
a. Là lực lượng lao động của xã hội
b. Là lực lượng chiếm số đông trong xã hội
c. Là chủ thể trực tiếp nhất, vừa là sản phẩm căn bản nhất của nền sản xuất đó
d. Là người trực tiếp hoặc gián tiếp sử dụng công cụ lao động
34.Khi nào giai cấp cơng nhân hồn thành được sứ mệnh lịch sử của mình?

a. Khi giành được chính quyền
c. Khi lật đổ được giai cấp tư sản
b. Khi xây dựng được nhà nước xã hội chủ nghĩa
d. Khi xây dựng thành cơng chủ nghĩa cộng sản
35.Tiền trình của cách mạng xã hội chủ nghĩa có mấy giai đoạn?
a. Hai
b. Ba
c. Bốn
d. Năm
36.Mục tiêu của giai đoạn thứ nhất của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Giải phóng con người, giải phóng xã hội
c. Xóa bỏ bóc lột đem lại đời sống ấm no cho
b. Giành chính quyền về tay giai cấp công nhân và
nhân dân
nhân dân lao động
d. Cả ba đều đúng
37.Nguyên nhân sâu xa của cách mạng xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Do sự phát triển của giai cấp công nhân
c. Mâu thuẫn giữa lực lượng sản xuất và quan hệ
b. Do sự phát triển của lực lượng sản xuát
sản xuất
d. Giai cấp tư sản đã trở thành giai cấp phản động
38.Nội dung của liên minh giữa GCCN với GCND và các tầng lớp lao động khác trong cách mạng XHCN là gì?
a. Về kinh tế; về chính trị; về văn hóa – xã hội
c. Về kinh tế; về chính trị; về xã hội
b. Về kinh tế; về chính trị - xã hội; về văn hóa
d. Về chính trị; về kinh tế; về tư tưởng – văn hóa
39.C. Mác và Ph. Ăngghen có dự báo sự ra đời của hình thái kinh tế - xã hội cộng sản từ những nước tư bản chủ nghĩa có
trình độ phát triển như thế nào?
a. Từ những nước tư bản chủ nghĩa có trình độ phát triển

b. Từ những nước tư bản chủ nghĩa có trình độ phát triển trung bình và những nước thuộc địa sau khi được giải phóng
do giai cấp cơng nhân lãnh đạo
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
40.Trong tác phẩm Chủ nghĩa Mác về vấn đề nhà nước, V.I.Lênin đã phân tích q trình, hình thành và phát triển của hình
thái kinh tế - xã hội cộng sản chủ nghĩa qua các giai đoạn nào?
a. Giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa; giai đoạn cao của xã hội cộng sản chủ nghĩa
b. Thời kỳ quá độ, thời kỳ của “những cơn đau đẻ kéo dài” và giai đoạn cộng sản chủ nghĩa
c. “Những cơn đau đẻ kéo dài” (thời kỳ quá độ); giai đoạn đầu của xã hội cộng sản chủ nghĩa; giai đoạn cao của xã hội
cộng sản chủ nghĩa
d. Tất cả đều sai
41.Nhà nước nào chính thức sử dụng thuật ngữ “dân chủ” với nghĩa là nước dân chủ nó có “quyền lực của dân”?
a. Nhà nước phong kiến
c. Nhà nước xã hội chủ nghĩa
b. Nhà nước tư sản
d. Nhà nước chủ nô
42.Sự kiện nào mở ra thời đại mới: lần đầu tiên trong lịch sử loài người, nhân dân lao động đã giành được quyền lực thực
sự của mình?
a. Khi giai cấp vô sản biến thành giai cấp thống trị
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

16 | P a g e


b. Khi cuộc cách mạng Tháng Mười Nga năm 1917 thắng lợi
c. Khi giai cấp vơ sản chiếm lấy chính quyền nhà nước
d. Khi giai cấp vô sản xây dựng thành công nhà nước mới
43.Ai là người đã nêu ra luận điểm: “Chế độ dân chủ là hình thức nhà nước, một trong những hình thái của nhà nước. Cho
nên, cũng như mọi nhà nước, chế độ dân chủ là việc thi hành có tổ chức, có hệ thống sự cưỡng bức đối với người ta”?

a. C.Mác – Ph. Ăngghen
c. Xanh ximông
b. V.I.Lênin
d. Tômát morơ
44.Dân chủ theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin:
a. Là sản phẩm tiến hóa của lịch sử, là nhu cầu khách quan của con người
b. Là một phạm trù chính trị
c. Là một hệ thống giá trị phản ánh trình độ phát triển cá nhân và cộng đồng xã hội trong quá trình giải phóng xã hội,
chống áp bức, bóc lột và nơ dịch để tiến tới tự do, bình đẳng
d. Cả a,b,c đều đúng
45.Vì sao chủ nghĩa tư bản KHƠNG phải là tương lai của xã hội loài người?
a. Chủ nghĩa tư bản đi ngược lại lợi ích của đại đa số nhân dân lao động
b. Chủ nghĩa tư bản chứa đựng sự bóc lột nặng nề của giai cấp này với giai cấp kia
c. Bản chất của chủ nghĩa tư bản không thay đổi; các yếu tố xã hội chủ nghĩa đã xuất hiện trong long xã hội tư bản chủ
nghĩa
d. Tất cả đều sai
46.Chức năng chính của nhà nước xã hội chủ nghĩa là gì?
a. Chức năng xã hội
c. Cả a và b đều đúng
b. Chức năng trấn áp
d. Cả a và b đều sai
47.Điền từ còn thiếu vào chỗ trống “Văn hóa là tồn bộ những giá trị vật chất và tinh thần do con người sáng tạo ra bằng
…… và …… trong quá trình lịch sử của mình; biểu hiện trình độ phát triển xã hội trong từng thời kỳ lịch sử nhất định”
a. Hoạt động lao động, thực tiễn
c. Lao động, thực tiễn
b. Hoạt động lao động, hoạt động thực tiễn
d. Lao động, hoạt động thực tiễn
48.Ai là người đã nêu ra luận điểm: “Chủ nghĩa xã hội sinh động, sáng tạo là sự nghiệp của bản thân quần chúng nhân
dân”?
a. C.Mác

b. Ph. Ăngghen
c. V.I.Lênin
d. Hồ Chí Minh
49.Cương lĩnh dân tộc của V.I.Lênin đã nêu gồm các nội dung:
a. Các dân tộc hồn bình đẳng; các dân tộc được quyền tự quyết; liên hiệp công nhân tất cả các dân tộc
b. Các dân tộc hồn tồn bình đẳng
c. Các dân tộc được quyền tự quyết và đoàn kết với nhau
d. Câu a,b đúng
50.Nguyên nhân chủ yếu, trực tiếp dẫn đến sự khủng hoảng và sụp đổ của mô hình chủ nghĩa xã hội Xơ Viết?
a. Tổ chức Đảng làm mất long tin trong nhân dân và chính sách phát triển xã hội đi ngược lại với lợi ích của nhân dân
b. Những sai lầm nghiêm trọng về đường lối chính trị, tư tưởng và tổ chức trong quá trình cải tổ; sự can thiệp, chống
phá của chủ nghĩa đế quốc thơng qua “diễn biến hịa bình”
c. Câu a,b đúng
d. Câu a,b sai
B. PHẦN TỰ LUẬN (Sinh viên trả lời vào mặt sau phiếu trả lời trắc nghiệm, KHÔNG XIN THÊM GIẤY THI)
1. Giá trị hàng hóa là gì?
2. Thế nào là chi phí sản xuất tư bản chủ nghĩa?
3. So sanh giá trị thặng dư và lợi nhuận?
4. Nêu nội dung sứ mệnh lịch sử của giai cấp công nhân theo quan điểm của chủ nghĩa Mác – Lênin
5. Nêu những nguyên nhân tồn tại của tôn giáo trong tiến trình xây dựng chủ nghĩa xã hội
-----Hết-----

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

17 | P a g e


Câu hỏi
1

2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31

32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

Đáp án
C
D
A
C
B
C

A
A
D
B
C
A
D
C
C
C
D
B
B
B
D
A
A
C
C
A
B
C
D
B
B
A
C
D
A
B

C
D
A
C
D
B
B
D
C
A
D
C
A
B

Điểm
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1

1
1
1
1
1
1

18 | P a g e


TRƯỜNG ĐH Y DƯỢC CẦN THƠ
BỘ MÔN KH MÁC-LÊNIN, TT HCM
MÃ ĐỀ: 201

Đề thi mơn: KINH TẾ CHÍNH TRỊ MÁC – LÊNIN
Đối tượng: K46
Thời gian làm bài: 60 phút

NỘI DUNG ĐỀ THI
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (Sinh viên tô đên bằng bút chì đáp án lựa chọn vào phiếu trả lời trắc nghiệm)
1. Vai trị cơ bản nhất của cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội ở nước ta là gì?
a. Xây dựng cơ sở vật chất – kỹ thuật vững chắc
c. Phát triển ngành công nghiệp của đất nước
b. Tiếp cận với khoa học và công nghệ của thế giới
d. Hiện đại hóa lực lượng cơng nhân
2. Trong các đặc trưng sau, đâu KHÔNG phải là đặc trưng của nền sản xuất hàng hóa là gì?
a. Sản xuất hàng hóa là nhằm để thỏa mãn nhu cầu của con người thông qua trao đổi, mua bán
b. Lao động của người sản xuất hàng hóa vừa mang tính chất xã hội vừa mang tính chất tư nhân
c. Mục đích tối cao của người sản xuất hàng hóa là giá trị sử dụng
d. Tất cả đáp án trên

3. Đơn vị đo lường lượng giá trị của hàng hóa là gì?
a. Thời gian lao động xã hội cần thiết
c. Giờ/sản phẩm
b. Thời gian lao động cá biệt
d. Lao động của người công nhân
4. Trong các giá trị sau, giá trị nào nói lên mức độ doanh lợi khi đầu tư tư bản?
a. Tỷ suất giá trị thặng dư
c. Tỷ suất lợi nhuận
b. Khối lượng giá trị thặng dư
d. Lợi nhuận
5. Mục đích nghiên cứu của kinh tế chính trị Mác - Lênin là gì?
a. Điều hòa, giải quyết mâu thuẫn kinh tế trong xã hội
b. Tìm ra quy luật kinh tế chi phối mối quan hệ giữa người với người trong sản xuất và trao đổi
c. Chỉ ra những hiện tượng kinh tế cụ thể trên bề mặt xã hội, có tác động trực tiếp, xử lý linh hoạt các hoạt động kinh tế
trên bề mặt xã hội
d. Hình thành những chính sách kinh tế cho sự điều hành, quản lý đất nước về mặt kinh tế
6. Theo C.Mác, tại sao các hàng hóa khác nhau lại có thể trao đổi cho nhau?
a. Chúng đều có hai tính chất cơ bản: Giá trị và giá trị sử dụng
b. Chúng giống nhau đều đáp ứng được nhu cầu của người mua
c. Chúng đều là kết quả của sự hao phí sức lao động
d. Do chủ thể sản xuất đồng ý trao đổi
7. Đâu KHÔNG phải là nguyên nhân dẫn đến sự hình thành của độc quyền nhà nước trong chủ nghĩa tư bản?
a. Tích tụ và tập trung sản xuất đến một mức độ nhất định cần có tổ chức điều tiết chung
b. Sự phát triển của phân công lao động xã hội
c. Sự phát triển và tác động của các tổ chức phi chính phủ đến nền kinh tế
d. Phân hóa giàu nghèo, thúc đẩy mâu thuẫn xã hội phát triển
8. Trong những chức năng cơ bản của tiền tệ, chức năng nào thực hiện đồng thời hai chức năng khác nhau?
a. Thước đo giá trị
c. Phương tiện cất trữ
b. Phương tiện lưu thông

d. Phương tiện thanh toán
9. Tỷ suất giá trị thặng dư nói lên điều gì?
a. Quy mơ bóc lột của nhà tư bản đối với người cơng
c. Trình độ bóc lột của nhà tư bản đối với người công
nhân
nhân
b. Mức doanh lợi của việc đầu tư tư bản
d. Quy mô tư bản cá biệt
10. Tại sao nói phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam là một tất yếu khách quan?
a. Phát triển kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa là phù hợp với tính quy luật phát triển khách quan
b. Tính ưu việt của kinh tế thị trường trong thúc đẩy kinh tế phát triển
c. Mơ hình kinh tế này phù hợp với nguyện vọng phát triển của nhân dân Việt Nam
d. Tất cả đều đúng
11. Bản chất của giá trị hàng hóa là gì?
a. Số lượng tiền người mua cần bỏ ra để có được hàng hóa
b. Thời gian lao động cần thiết để tạo nên hàng hóa đó
c. Lao động của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa đó
d. Lao động xã hội của người sản xuất kết tinh trong hàng hóa đó
12. Đâu KHƠNG phải là điểm khác biệt giữa hàng hóa sức lao động với những hàng hóa thơng thường khác?
a. Giá trị sử dụng của hàng hóa sức lao động là để thỏa mãn một nhu cầu nào đó của người mua
b. Trong quá trình sử dụng, giá trị của hàng hóa sức lao động khơng những được bảo tồn mà cịn tạo ra được lượng giá
trị lớn hơn
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

19 | P a g e


c. Giá trị sức lao động là chìa khóa chỉ rõ nguồn gốc của giá trị thặng dư
d. Giá trị hàng hóa sức lao động cịn bao hàm cả những yếu tốt văn hóa, tinh thần

13. Lượng giá trị của 1 đơn vị hàng hóa sẽ thay đổi như thế nào khi tăng năng suất lao động?
a. Không thay đổi
c. Tùy điều kiện
b. Luôn giảm
d. Luôn tăng
14. Chọn ra nhận định SAI trong các nhận định sau đây:
a. Lao động cụ thể tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
b. Lao động trừu tượng tạo ra giá trị của hàng hóa
c. Lao động cụ thể là cơ sở để so sánh, trao đổi các giá trị sử dụng khác nhau
d. Lao động trừu tượng là cơ sở để so sánh, trao đối các giá trị sử dụng khác nhau
Cho biết những thông tin sau:
c+v
c/v
m
m’
1500 USD
4/1
?
?

M
?

15. Hãy cho biết giá trị m trong bảng trên là bao nhiêu?
a. 200 USD
b. 300 USD
c. 400 USD
d. 500 USD
16. Hãy cho biết giá trị m’ trong bảng trên là bao nhiêu?
a. 100 %

b. 150 %
c. 200 %
d. 250 %
17. Hãy cho biết giá trị M trong hàng hóa trên có giá trị bằng bao nhiêu?
a. 10.000 USD
b. 20.000 USD
c. 30.000 USD
d. 40.000 USD
18. Bộ phận tư bản biến thành sức lao động không tái hiện ra, nhưng thông qua lao động trừu tượng của công nhân làm thuê
mà tăng lên được gọi là gì?
a. Tư bản bất biến
b. Tư bản khả biến
c. Tư bản cố định
d. Tư bản lưu động
19. Hãy cho biết xu hướng biến động của tiền công danh nghĩa và tiền công thực tế trong nền sản xuất tư bản chủ nghĩa?
a. Tiền công danh nghĩa tăng, tiền công thực tế tăng
b. Tiền công danh nghĩa giảm, tiền công thực tế tăng
c. Tiền công danh nghĩa tăng, tiền công thực tế giảm
d. Tiền công danh nghĩa giảm, tiền công thực tế tăng
20. Thời gian chu chuyển tư bản bao gồm?
a. Thời gian lao động tất yếu và thời gian lao động thặng dư
b. Thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
c. Thời gian chuẩn bị điều kiện sản xuất, thời gian sản xuất và thời gian lưu thông
d. Thời gian sản xuất, thời gian vận chuyển và thời gian bán hàng
21. Theo C.Mác, nguồn gốc của tiền công là gì?
a. Lượng tiền do nhà tư bản bỏ ra mua sức lao động
b. Mối quan hệ mua bán giữa nhà tư bản và người cơng nhân
c. Hao phí sức lao động của người cơng nhân
d. Giá cả hàng hóa sức lao động
22. Cấu tạo hữu cơ của tư bản là gì?

a. Tỷ lệ giữa số lượng tư liệu sản xuất và số lượng sức lao động sử dụng tư liệu đó
b. Tỷ lệ giữa số lượng giá trị của tư liệu bất biến và số lượng giá trị của tư bản khả biến cần thiết
c. Là cấu tạo kỹ thuật của tư bản do cấu tạo giá trị của tư bản quyết định
d. Là cấu tạo giá trị của tư bản do cấu tạo kỹ thuật tư bản quyết định
23. Trong phương pháp sản xuất giá trị thặng dư tuyệt đối, yếu tốt nào KHÔNG thay đổi?
a. Thời gian lao động thặng dư, thời gian lưu thông
b. Thời gian lao động tất yếu, thời gian lưu thông
c. Thời gian lao động thặng dư; trình độ máy móc, thiết bị
d. Thời gian lao động tất yếu; trình độ máy móc, thiết bị
24. Giai đoạn thứ hai trong q trình tuần hồn tư bản, tư bản tồn tại dưới hình thái và thực hiện chức năng gì?
a. Tư bản cơng nghiệp/ chuẩn bị diều kiện sản xuất giá trị thặng dư
b. Tư bản tiền tệ/ thực hiện giá trị thặng dư
c. Tư bản sản xuất/ sản xuất giá trị thặng dư
d. Tư bản hàng hóa/ sản xuất giá trị thặng dư
25. Căn cứ vào vai trò của các loại tư bản trong q trình tạo ra giá trị thặng dư có thể chia tư bản thành những loại nào?
a. Tư bản bất biến và tư bản lưu động
c. Tư bản cố định và tư bản khả biến
b. Tư bản bất biến và tư bản cố định
d. Tư bản bất biến và tư bản khả biến
PDF BỞI VÕ TRẦN MINH KHOA – YG47
Chúc bạn thi tốt ♥♥♥

20 | P a g e



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×