Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

TOÁN ôn LUYỆN tết 2023 lớp 3 zalo tài liệu tiểu học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.29 KB, 5 trang )

BÀI TẬP ƠN LUYỆN TẾT 2023 – LỚP 3
MƠN TỐN
Dạng 1. Thực hành với 4 phép tính với số tự nhiên
1.Ôn lại các bảng nhân và bảng chia từ 2 đến 9
Bài 1: Đặt tính rồi tính.
476 + 185

720 – 342

75 × 4

783 : 6

25 × 6

634 + 126

672 – 145

362 : 6

605 + 108

390 - 285

207 × 3

640 : 4

184 + 705


418 - 162

439 × 2

3692 : 4

547 - 205

65 + 489

56 x 8

289 : 7

287 + 482

968 - 439

51 × 5

798 : 9

Bài 2 .Đặt tính rồi tính
728 – 245
315 + 315
37 + 370
642 + 287
37 x 5
123 x 4
224 x 2

36 : 3
368 : 3
126 : 9
150 : 5

68 : 2
72 : 4
345 : 9
204 : 5

45 x 3
205 x 3
406 x 2
639 : 3
480 : 4
720 : 9
872 : 4

478 – 178
386 + 604
56 x 7
341 x 3
109 x 6
842 : 4
98 : 3
543 : 9
621 : 3

558 – 281
740 – 723

62 x 8
405 x 2
206 x 2
707 : 7
79 : 4
264 : 4

669 : 6
85 : 5
621 : 3

Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
a) 7 × 4 – 18

b) 36 : 6 + 14

c) 32 : 4 + 16

d) 142 + 8 – 50

e) 236 + 53 × 4

g) 239 + 67 × 3

h) 192 : 8 × 5

i) 268 : (101 - 97)

k) 505 : (403 - 398)


Bài 4: Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm:
a) ......+ 23 = 81

b) 100 : ...... = 4

c) ...... x 6 = 18


d) ...... : 5 = 7

e) ..... - 452 = 77 + 48

g) ..... + 58 = 64 + 58

h) ......- 1 – 2 – 3 – 4 = 0

i) ...... + 318 = 639 - 20

k) 326 - ...... = 113 - 32

m) ...... + 7 = 28 + 45

n) ...... : 8 = 5

i) ...... × 3 = 45

Bài 5: Điền dấu < ; > ; = vào chỗ chấm.
4m 40cm ……… 4m 04cm

3m 45cm ………. 345cm


2m 69 cm …….. 5m 11cm

1m 7cm ………... 170cm

Bài 6: Điền số
a) 42m : 6 =……m
b) Đồng hồ chỉ……giờ…..phút
c) 345cm= ... m..... cm
d) 5m 5 cm =........ cm
Dạng 3. Bài tốn có yếu tố hình học
Bài 6: Sân trường em hình chữ nhật có chiều rộng 205m và chiều dài gấp đơi chi ều r ộng.
Tính chu vi sân trường em?
Bài 7: Tính chu vi khu đất hình vng có cạnh là 15m
Bài 8: Người ta uốn đoạn dây thép vừa đủ thành một hình vng có c ạnh là 10cm. Tính độ
dài đoạn dây đó.
Bài 9: Một viên gạch hình vng có cạnh 20cm. Tính chu vi hình chữ nhật ghép bởi 3
viên gạch như thế.
Bài 10: Khung của một bức tranh là hình vng có cạnh 50cm. Hỏi chu vi của khung tranh
đó bằng bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài 11: Tính cạnh hình vng, biết chu vi hình vng là 24cm.
Bài 12: Tính cạnh của một khu đất hình vng, biết chu vi của khu đất đó là 2896m.
Bài 13: Tính chu vi hình chữ nhật có
a) Chiều dài 10cm, chiều rộng 5cm
b) Chiều dài 2 dm, chiều rộng 13cm


c) Chiều dài 15cm, chiều rộng bằng chiều dài
d) Chiều dài 18dm, chiều rộng kém chiều dài 8dm
Bài 14: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 35m, chiều rộng 20m. Tính chu vi

mảnh đất.
Bài 15: Tính chiều dài hình chữ nhật, biết nửa chu vi hình chữ nhật đó là 60m và
chiều rộng là 20m.
Bài 16: Tính chu vi một vườn cây hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng 60m.
Bài 17: Một sân vận động hình chữ nhật có chiều rộng 95m và chiều dài gấp 3 lần
chiều rộng. Tính chu vi sân vận động đó.
Bài 18: Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 25m, chiều rộng kém chiều dài 8m.
Tính chu vi mảnh đất đó.
Bài 19: Một hình chữ nhật có chiều dài là 27 cm, chiều rộng bằng

chiều dài. Tính chu

vi hình chữ nhật này.
Dạng 4. Bài tốn có lời văn
Bài 24: Một cửa hàng có 104kg gạo, cửa hàng đã bán đi

số gạo đó. Hỏi cửa hàng cịn lại

bao nhiêu kg gạo?

Bài 25: Bác An nuôi 54 con gà, bác đã bán đi

số gà đó. Hỏi bác An cịn lại bao nhiêu

con gà?
Bài 26: Vinh có số bi bằng số lớn nhất có một chữ số. Nam có số bi b ằng s ố nh ỏ nh ất có
hai chữ số. Hỏi hai bạn có bao nhiêu hịn bi?
Bài 27: Một cuộn vải dài 84m, đã bán cuộn vải. Hỏi cuộn vải cịn bao nhiêu m?
Bài 28: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 175 quyển. Số sách đó chia đều cho 7 thư viện



trường học. Hỏi mỗi thư viện được bao nhiêu quyển sách?
Bài 29: Đội Một hái được 140 kg nhãn, đội Hai hái được gấp đôi đ ội M ột. H ỏi c ả hai đ ội
hái được bao nhiêu Ki – lô – gam nhãn?
Bài 30:Một xe hàng chở được 1324 kg đường. Hỏi 3 xe như thế chở được tất cả bao
nhiêu kg đường?
Bài 31: Trong kho có 3758 kg thóc. Người ta xuất kho 2 lần, m ỗi l ần 1642 kg thóc. Hỏi
trong kho cịn lại bao nhiêu kg thóc?
Bài 32: Một đội xe gồm một xe đầu chở được 2120 kg hàng, 3 xe sau m ỗi xe ch ở đ ược
1215 kg hàng. Hỏi cả đội xe đó chở được bao nhiêu kg hàng?
Bài 33: Từ một kho gạo, lần đầu người ta lấy ra 2060 bao gạo, l ần sau l ấy ti ếp 590 bao
gạo, thì trong kho cịn 1070 bao gạo. Hỏi lúc đầu trong kho có bao nhiêu bao gạo?
Bài 34: Trong kho chứa 6050 kg muối. Lần đầu người ta lấy ra 2080 kg muối, lần sau
lấy ra 1570 kg muối. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu kg muối?
Bài 35: Một cửa hàng tuần lễ đầu bán được 375m vải, tuần lễ sau bán đ ược g ấp 3 l ần
tuần lễ trước. Hỏi cả hai tuần của hàng bán được bao nhiêu m vải?
Bài 36: Một kho chứa 2075 bao gạo. Hỏi sau khi người ta lấy ra

số bao gạo đó thì

trong kho cịn lại bao nhiêu bao gạo?
Bài 37: Tại một trường học tất cả các học sinh xếp thành 6 hàng, m ỗi hàng 48 h ọc sinh.
Hỏi khi xếp số học sinh đó thành 8 hàng thì mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
Bài 38: Có 8 hộp ly, mỗi hộp đựng 12 cái lý. Hỏi khi xếp tồn bộ số ly đó vào mỗi hộp 6
cái ly thì cần có bao nhiêu cái hộp?
Bài 39: Thùng thứ nhất chứa 1230 lít dầu, thùng thứ hai chưa 1350 lít d ầu. Ng ười ta đ ổ
toàn bộ số dầu vào các can, mỗi can 4 lít. Hỏi có tất cả bao nhiêu can?
Bài 40: Có 512 kg ngơ đựng đều trong 8 bao. Hỏi có 4 bao nh ư th ế có t ất c ả bao nhiêu
kg ngô?
Bài 41: Mua 4 cái bút như nhau hết 12000 đồng. Hỏi mua 5 cái bút như th ế h ết bao nhiêu

tiền?
Bài 42: Có 28 bơng hoa cắm vào 4 bình hoa. Hỏi 3 bình hoa nh ư th ế có t ất c ả bao nhiêu
bơng hoa?
Bài 43: Có 125kg bột mì đựng đầy vào 5 bao. Hỏi 9 bao nh ư v ậy đ ựng đ ược t ất c ả bao


nhiêu ki – lơ – gam bột mì?
Bài 44: Một người đi ô tô trong 2 giờ đi được 74 km. Hỏi trong 5 giờ người đi ơ tơ đó đi
được bao nhiêu km? (Quãng đường đi trong mỗi giờ đều như nhau)
Bài 45: An nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 5 thì được thương là 4 và số dư là số dư
lớn nhất. Hãy tìm số đó.



×