Tải bản đầy đủ (.pdf) (17 trang)

TIN HỌC TRONG PHÂN TÍCH KẾT CẤU - PHẦN CƠ BẢN - CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN THIẾT KẾ DẦM ĐƠN GIẢN doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 17 trang )

TIN HỌC TRONG PHÂN TÍCH KẾT CẤUTIN HỌC TRONG PHÂN TÍCH KẾT CẤU
PHẦN CƠ BẢNPHẦN CƠ BẢN
1. THIẾT KẾ DẦM ĐƠN GIẢN
 Thiết kế dầm đơn giản chịu tải
trọng phân bố đều
 Mục đích:
• Hiểu được cách thức làm việc
của Etabs
• Nắm cách khai báo vật liệu, tiết
diện, tải trọng…
• Hiểu cách khai thác kết quả
tính được: mômen, lực cắt,
chuyển vị, phản lực của gối tựa.
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢNCÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
 Dầm nhịp 04m, chịu tải phân bố đều
q = 0,96 T/m.
 Dầm tiết diện D20x30, vật liệu bê
tông M250. E
b
= 2,4.10
6
T/m
2
 Yêu cầu xác định nội lực, phản
lực… của các trường hợp tải trọng và
tổ hợp bao.
 Hệ số vượt tải do trọng lượng bản
thân lấy k
g
= 1,1.
2. THIẾT KẾ DẦM LIÊN TỤC CHỊU TẢI PHÂN BỐ ĐỀU


 Thiết kế dầm liên tục chịu tải
trọng phân bố.
 Mục đích:
• Hiểu được phương pháp chất
tải
• Cách thức tổ hợp tải trọng
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢNCÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
 Dầm nhịp liên tục 06 nhịp: 5 – 4 – 4
– 4 – 4 – 6 (m).
 Tiết diện dầm xem trên sơ đồ, vật
liệu bê tông M200. E
b
= 2,4.10
6
T/m
2
 Yêu cầu xác định nội lực, phản
lực…
 Không kể đến trọng lượng bản thân
dầm (k
g
= 0)
2. THIẾT KẾ DẦM LIÊN TỤC CHỊU TẢI PHÂN BỐ ĐỀU
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢNCÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
 Các trường hợp tải
STT Các trường hợp tải Diễn giải
01 TT Tĩnh tải
02 HT1 Hoạt tải chất đầy
03 HT2 Hoạt tải chất nhịp lẻ
04 HT3 Hoạt tải chất chịp chẵn

05 HT4 Hoạt tải gối 2
06 HT5 Hoạt tải gối 3
07 HT6 Hoạt tải gối 4
08 HT7 Hoạt tải gối 5
09 HT8 Hoạt tải gối 6
2. THIẾT KẾ DẦM LIÊN TỤC CHỊU TẢI PHÂN BỐ ĐỀU
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢNCÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
 Các trường hợp tổ hợp
STT
Các trường
hợp tổ hợp
Diễn giải
01 COMBO1 Tĩnh tải + hoạt tải chất đầy
02 COMBO2 Tĩnh tải + hoạt tải chất nhịp lẻ
03 COMBO3 Tĩnh tải + Hoạt tải chất nhịp chẵn
04 COMBO4 Tĩnh tải + Hoạt tải gối 2
05 COMBO5 Tĩnh tải + Hoạt tải gối 3
06 COMBO6 Tĩnh tải + Hoạt tải gối 4
07 COMBO7 Tĩnh tải + Hoạt tải gối 5
08 COMBO8 Tĩnh tải + Hoạt tải gối 6
09 ENVE ENVE (COMBO1,……,COMBO8)
2. THIẾT KẾ DẦM LIÊN TỤC CHỊU TẢI PHÂN BỐ ĐỀU
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢNCÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
 Tĩnh tải (TT)
 Hoạt tải chất đầy (HT1)
 Hoạt tải chất nhịp lẻ (HT2)
2. THIẾT KẾ DẦM LIÊN TỤC CHỊU TẢI PHÂN BỐ ĐỀU
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢNCÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
 Hoạt tải chất nhịp chẳn (HT3)
 Hoạt tải gối 2 (HT4)

 Hoạt tải gối 3 (HT5)
2. THIẾT KẾ DẦM LIÊN TỤC CHỊU TẢI PHÂN BỐ ĐỀU
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢNCÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
 Hoạt tải gối 4 (HT6)
 Hoạt tải gối 5 (HT7)
 Hoạt tải gối 6 (HT8)
2. THIẾT KẾ DẦM LIÊN TỤC CHỊU TẢI PHÂN BỐ ĐỀU
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢNCÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
 Kết quả biểu đồ mômen do tĩnh tải (TT)
 Kết quả biểu đồ mômen do hoạt tải chất đầy (HT1)
 Kết quả biểu đồ mômen do hoạt tải chất nhịp lẻ (HT2)
2. THIẾT KẾ DẦM LIÊN TỤC CHỊU TẢI PHÂN BỐ ĐỀU
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢNCÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
 Kết quả biểu đồ mômen do hoạt tải chất nhịp chẵn (HT3)
 Kết quả biểu đồ mômen do hoạt tải gối 2 (HT4)
 Kết quả biểu đồ mômen do hoạt tải gối 3 (HT5)
2. THIẾT KẾ DẦM LIÊN TỤC CHỊU TẢI PHÂN BỐ ĐỀU
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢNCÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
 Kết quả biểu đồ mômen do hoạt tải gối 4 (HT6)
 Kết quả biểu đồ mômen do hoạt tải gối 5 (HT7)
 Kết quả biểu đồ mômen do hoạt tải gối 6 (HT8)
2. THIẾT KẾ DẦM LIÊN TỤC CHỊU TẢI PHÂN BỐ ĐỀU
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢNCÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
 Kết quả biểu đồ mômen: Tĩnh tải + hoạt tải chất đầy (COMBO1)
 Kết quả biểu đồ mômen: Tĩnh tải + hoạt tải gối 6 (COMBO8)
 Kết quả biểu đồ mômen: Biểu đồ bao mômen (ENVE)
2. THIẾT KẾ KHUNG PHẲNG
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢNCÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
2. THIẾT KẾ KHUNG PHẲNG
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢNCÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN

 Tải trọng bản thân (TLBT)
 Tải trọng đứng chưa kể TLBT của kết cấu (hệ
số nhân trọng lượng bản thân là 1.1)
 Tải trọng đứng trên dầm mái xiên: chỉ có tải
trọng phân bố đều: 1.5T/m (tĩnh tải) và 0.5T/m
(hoạt tải)
 Tải trọng gió
 Tải trọng gió: Phương ngang, phân bố trên cột
 Phía đón gió: 0.2 T/m (tầng 1,2); 0.3 T/m (tầng
3,4); 0.4 T/m (tầng 5,6,7)
 Phía khuất gió: 0.15 T/m (tầng 1,2); 0.25 T/m
(tầng 3,4); 0.3 T/m (tầng 5,6,7)
2. THIẾT KẾ KHUNG PHẲNG
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢNCÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
 Hoạt tải do sàn truyền vào
 Tĩnh tải do tường
 Tĩnh tải do sàn
3. THIẾT KẾ KHUNG PHẲNG
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢNCÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
 Các trường hợp tải
STT Các trường hợp tải Diễn giải
01 TLBT Tải trọng bản thân
02 TUONG Tải trọng tường
03 HT Hoạt tải sử dụng
04 GIOX Tải gió cùng chiều X
05 GIOXX Tải gió ngược chiều X
3. THIẾT KẾ KHUNG PHẲNG
CÁC BÀI TOÁN CƠ BẢNCÁC BÀI TOÁN CƠ BẢN
 Các trường hợp tổ hợp
STT

Các trường
hợp tổ hợp
Diễn giải
01 TINH TAI TLBT + TUONG
02 COMBO1 TINH TAI + HT
03 COMBO2 TINH TAI + 0,9 (HT + GIOX)
04 COMBO3 TINH TAI + 0,9 (HT + GIOXX)
05 COMBO4 TINH TAI + GIOX
06 COMBO5 TINH TAI + GIOXX
07 ENVE ENVE(COMBO1,…., COMBO5)

×