Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

(Khóa luận tốt nghiệp) Kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần thức ăn thủy sản Hùng Vương – Tây Nam

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.88 MB, 116 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN - TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH
GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN
THỨC ĂN THỦY SẢN
HÙNG VƢƠNG – TÂY NAM
Ngành

: KẾ TOÁN

Chuyên ngành

: KẾ TỐN - TÀI CHÍNH

Giảng viên hƣớng dẫn

: TS. PHAN MỸ HẠNH

Sinh viên thực hiện

: PHAN HỒ TƢỜNG VY

Mã số sinh viên

: 1054030708 Lớp: 10DKTC1

TP. Hồ Chí Minh, 2014




KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY

i

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

ii

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

LỜI CẢM ƠN
khóa luận

này
ệ Thành phố Hồ

ông ty Cổ phần

– Tây Nam.
ảm ơn:
Công Nghệ T

Giảng viên


– TS. Phan Mỹ Hạnh
khóa luận

t


ơng ty Cổ phần
-Tài chính
chị Trần Thị Hồng Ngọc

khóa luận

.
ế tốn – Tài chính
khóa luận

SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY

iii

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP


iv

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BP

Bộ phận

SXKD

Sản xuất kinh doanh

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

KPCĐ

Kinh phí cơng đồn


NVL

Ngun vật liệu

CB

Cán bộ

CNV

Cơng nhân viên

CPSX KD DD

Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang

SPDD

Sản phẩm dở dang

CCDC

Công cụ dụng cụ

TSCĐHH

Tài sản cố định hữu hình

TSCĐVH


Tài sản cố định vơ hình

NG

Ngun giá

GTHM

Giá trị hao mòn

CKTM

Chiết khấu thƣơng mại

GGHB

Giảm giá hàng bán

CP NVL TT

Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp

CP NC TT

Chi phí nhân cơng trực tiếp

CP SXC

Chi phí sản xuất chung


ĐK

Đầu kỳ

CK

Cuối kỳ

NK

Nhập kho

SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

v

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

DANH MỤC CÁC BẢNG
Trang
Bảng 2.1: Bảng tổng hợp PREMIX ........................................................
Bảng 2.2: Bảng chi phí dở dang cuối kỳ - PREMIX ..............................
Bảng 2.3: Bảng tập hợp chi phí sản xuất ................................................
Bảng 2.4: Bảng số lƣợng sản phẩm hoàn thành theo từng loại sản phẩm
Bảng 2.5: Bảng giá định mức thành phẩm ..............................................
Bảng 2.6: Phiếu tính giá thành ................................................................
Bảng 3.1: Bảng tổng hợp chi phí theo phƣơng pháp mới .......................


SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

vi

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Trang
Hình 2.1: Nhà máy của Cơng ty Cổ phần thức ăn thủy sản Hùng Vƣơng – Tây Nam
.......................................................................................................................................
Hình 2.2: Nguyên liệu đƣợc nạp vào Bin......................................................................
Hình 2.3: Nguyên liệu đƣợc cân tự động tại phịng điều khiển ....................................
Hình 2.4: Máy nghiền và trộn tinh ................................................................................
Hình 2.5: Máy ép viên thức ăn thủy sản .......................................................................
Hình 2.6: Máy sấy viên thức ăn thủy sản ......................................................................
Hình 2.7: Đóng gói thành phẩm thức ăn thủy sản ........................................................
Hình 2.8: Màn hình chính phần mềm TVACC tại Cơng ty ..........................................
Hình 2.9: Màn hình nhập liệu chứng từ trên phần mềm TVACC ................................
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ kế toán tập hợp CP NVL TT .............................................................
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kế toán tập hợp CP NC TT ................................................................
Sơ đồ 1.3: Sơ đồ kế toán tập hợp CP SXC....................................................................
Sơ đồ 1.4: Sơ đồ phân bổ chi phí bộ phận phục vụ theo PP trực tiếp ...........................
Sơ đồ 1.5: Sơ đồ phân bổ chi phí bộ phận phục vụ theo PP bậc thang .........................
Sơ đồ 1.6: Sơ đồ phân bổ chi phí bộ phận phục vụ theo PP phân bổ lẫn nhau .............
Sơ đồ 1.7: Sơ đồ kế toán tổng hợp CPSX trong trƣờng hợp hạch toán hàng tồn kho
theo PP kê khai thƣờng xuyên.......................................................................................

Sơ đồ 1.8: Sơ đồ kế toán điều chỉnh các khoản giảm giá thành ...................................
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ giới thiệu công ty thành viên .............................................................
Sơ đồ 2.2: Bộ máy quản lý tại công ty ..........................................................................
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty....................................................
Sơ đồ 2.4: Trình tự ghi sổ kế toán .................................................................................
Sơ đồ 2.5: Sơ đồ hạch toán nhập và xuất kho NVL ......................................................
Sơ đồ 2.6: Sơ đồ hạch tốn tổng hợp chi phí NVL trực tiếp.........................................
Sơ đồ 2.7: Sơ đồ hạch tốn tổng hợp chi phí NC trực tiếp ...........................................
Sơ đồ 2.8: Sơ đồ hạch toán tổng hợp chi phí SXC .......................................................
Sơ đồ 2.9: Nhập thành phẩm từ sản xuất ......................................................................

SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

vii

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................... 1
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI: ........................................................................................1
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI: ....................................................................................2
3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI: ......................................................................................2
4. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ĐỀ TÀI: .............................................................................2
5. BỐ CỤC CỦA ĐỀ TÀI: .....................................................................................................3
CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬ

ẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN


PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT .................................................... 4
1.1. KHÁI NIỆM CPSX VÀ GIÁ THÀNH SẢN PHẨM, YÊU CẦU QUẢN LÝ, MỤC ĐÍCH CỦA KẾ
TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GÍA THÀNH SẢN PHẨM ................................................. 4

1.1.1. Khái niệm ...........................................................................................................4
a. Khái niệm chi phí sản xuất ...................................................................................4
b. Khái niệm giá thành sản phẩm .............................................................................4
1.1.2. Yêu cầu quản lý chi phí và tính giá thành sản phẩm .........................................5
a. Trƣớ
b.

................................................................................................ 5
......................................................................................................6
..........................................................................................................8

1.2. TỔ CHỨC KẾ TỐN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM THEO THỰC TẾ
........................................................................................................................................10
1.2.1. Xác định nội dung kinh tế và kết cấu giá thành sản phẩm .............................. 10
1.2.2. Xác định đối tƣợng kế tốn chi phí sản xuất, đối tƣợng tính giá thành và kỳ
tính giá thành sản phẩm ............................................................................................. 10
a. Đối tƣợng kế tốn chi phí...................................................................................10
b. Đối tƣợng tính giá thành sản phẩm ....................................................................10
c. Kỳ tính giá thành ................................................................................................ 11
1.2.3. Phân loại chi phí .............................................................................................. 12
a. Phân loại chi phí theo yếu tố ..............................................................................12
b. Phân loại chi phí theo cơng dụng .......................................................................12
c. Phân loại chi phí theo cách ứng xử ....................................................................13
d. Phân loạ
SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


doanh. ..16


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

viii

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

1.2.4. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất ......................................................................17
a. Kế tốn tập hợp chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ..............................................17
b. Kế tốn tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp ......................................................19
c. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất chung ............................................................. 21
.......................................................................24
.......................25
a. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất ......................................................................25
............................................29
c. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ..................................................................30
d. Phƣơng pháp tính giá thành ...............................................................................31
1.2.6. Báo cáo chi phí và tính giá thành .....................................................................33
1.3. KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 .............................................................................................. 34
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY VÀ TỔ CHỨC KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN
XUẤT VÀ TÌNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỨC ĂN THỦY SẢN
HÙNG VƯƠNG –TÂY NAM ........................................................................................ 35
2.1. GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN THỨC ĂN THỦY SẢN HÙNG VƢƠNG
– TÂY NAM ..................................................................................................................35
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển: .....................................................................35
2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ và phƣơng hƣớng phát triển trong những năm tới .......36
2.1.3. Đặc điểm sản xuất kinh doanh và quy trình cơng nghệ sản xuất sản phẩm ....37

a. Đặc điểm sản xuất kinh doanh: ..........................................................................37
b. Đặc điểm về qui trình cơng nghệ và tổ chức sản xuất sản phẩm: ......................38
2.1.4.Đặc điểm về bộ máy tổ chức quản lý................................................................ 43
2.1.5.Tình hình nhân sự: ............................................................................................ 49
2.1.6.Đặc điểm tài chính và tổ chức bộ máy kế toán .................................................49
a. Đặc điểm tài chính: ............................................................................................ 49
b. Đặc điểm tổ chức bộ máy kế tốn: ....................................................................50
c. Đặc điểm, chế độ chính sách kế tốn đang áp dụng tại cơng ty: .......................53
2.2.TỔ CHỨC CƠNG TÁC KẾ TỐN TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN
PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN THỨC ĂN THỦY SẢN HÙNG VƢƠNG – TÂY NAM: ............ 60

SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

ix

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

2.2.1. Yêu cầu quản lý chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty Cổ
– Tây Nam .......................................................60
2.2.2. Nội dung kinh tế và kết cấu giá thành sản phẩm của Công ty Cổ phần thức ăn
thủy sản Hùng Vƣơng – Tây Nam .............................................................................60
2.2.3. Đối tƣợng kế tốn chi phí sản xuất, đối tƣợng tính giá thành, kỳ tính giá thành
sản phẩm của Công ty ................................................................................................ 61
a. Đối tƣợng kế

......................................61


b. Kỳ tính giá thành sản phẩm ...............................................................................61
2.2.4. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất của cơng ty ..................................................61
a. Kế tốn tập hợp chi phí NVL trực tiếp .............................................................. 61
b. Kế tốn tập hợp chi phí nhân cơng trực tiếp ......................................................64
c. Kế tốn tập hợp chi phí sản xuất chung ............................................................. 66
d.Kế tốn tập hợp chi phí khác: .............................................................................68
2.2.5. Kế tốn tổng hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm của Công ty Cổ
phần thức ăn thủy sản Hùng Vƣơng – Tây Nam: ......................................................69
a. Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất:.....................................................................69
b. Đánh giá và điều chỉnh khoản giá thành sản phẩm ...........................................72
c. Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ ..................................................................72
d. Phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm ............................................................... 72
2.2.6. Báo cáo chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại cơng ty ....................74
2.3. KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 .............................................................................................. 76
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................................... 77
3.1. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH: ........................ 77
3.2. NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ VỀ CƠNG TÁC TỔ CHỨC KẾ TỐN: ...................................77
a. Về cơng tác kế tốn: ............................................................................................... 77
b.Về cơng tác kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành: .........................................79
KẾT LUẬN .................................................................................................................. 82

SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

1

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH


LỜI NÓI ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài:

trƣờng, tiếp cận nguồn vốn,…Và để có thể đứng vững trên con đƣờng phát triển nền kinh
tế thị trƣờng cạnh tranh qu



Doanh nghiệp Việt Nam đã và đang từng bƣớc phát triển cả về quy mơ, hình thức lẫn
hoạt động sản xuất kinh doanh, đa dạng hóa mẫu mã, chủng loại sản phẩm, mà cịn phải
quản lý tốt và sự dụng tiết kiệm vật tƣ, lao động, tiền vốn.

tính giá thành sản phẩm là một khâu quan trọng trong phần hành Kế tốn, góp phần đắc
lực tham mƣu cho các nhà quản lý điều hành có hiệu quả. Nó sẽ xun suốt cùng với q
trình hoạt động sản xuất của mỗi Doanh nghiệp. Vì thế, tổ chức tốt cơng tác kế tốn tập
hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tạo điều kiện cho Doanh nghiệp tìm ra
biện pháp tiết kiệm chi phí, hạ thấp giá thành để tăng lợi nhuận cho các Doanh nghiệp.
Đây là một vấn đề có tính ngun tắc trong hoạt động sản xuất kinh doanh và liên quan
đến sự tồn tại và phát triển của Doanh nghiệp.Điều đó địi hỏi Doanh nghiệp phải có
phƣơng pháp kế tốn khoa học, phù hợp với các chế độ kế toán hiện hành và thực tế của
Doanh nghiệp.
SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

2

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH


Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm, em muốn đi sâu nghiên cứu, tìm hiểu đề tài "Kế tốn chi phí sản xuất và tính giá
thành sản phẩm tại Cơng ty Cổ phần thức ăn thủy sản Hùng Vƣơng – Tây Nam

Vì thời gian nghiên cứu có hạn, em xin tập trung nghiên cứu về phần chi phí sản
xuất và tính giá thành sản phẩm thức ăn cho cá basa.
2. Mục tiêu nghiên cứu đề tài:
Tổng hợp lại những kiến thức đã học ở trƣờng, vận dụng vào thực tế nhằm củng cố
và tích lũy kiến thức.
Tập hợp các chi phí sản xuất phát sinh của Cơng ty để tính giá thành sản phẩm.
Đánh giá tình hình chi phí và giá thành sản phẩm, từ đó đƣa ra một số ý kiến đề
xuất nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản
phẩm tại Công ty và các biện pháp nhằm hạ giá thành sản phẩm.
3. Phạm vi nghiên cứu đề tài:
- Phạm vi nghiên cứu đề tài là tập trung nghiên cứu thực trạng kế tốn chi phí và
tính giá thành sản phẩm của các loại sản phẩm tại Công ty Cổ phần thức ăn thủy sản
Hùng Vƣơng – Tây Nam
- Nguồn tài liệu đƣợc sử dụng là các thông tin và số liệu thực tế đã khảo sát thu thập
tại Công ty Cổ phần thức ăn thủy sản Hùng Vƣơng – Tây Nam trong quá trình thực tập
tại đơn vị làm luận cứ để hồn thiện kế tốn tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu đề tài:
Để làm đề tài này em sử dụng các phƣơng pháp sau:
 Phƣơng pháp thu thập thông tin và thể hiện thơng tin:
 Điều tra thống kê phịng kế tốn và các phịng liên quan, phỏng vấn những ngƣời
có trách nhiệm liên quan.
 Thu thập các thông tin trên các tài liệu đã công bố thể hiện hệ thống lý luận.
 Thể hiện thông tin chủ yếu trên bảng biểu.
Việc thu thập thông tin là rất cần thiết trong q trình nghiên cứu một vấn đề nào
đó. Phải biết lựa chọn những thơng tin chính xác, khoa học để phục vụ tốt cho công việc
nghiên cứu.


SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

3

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

 Phƣơng pháp hạch toán kế toán:
 Phƣơng pháp chứng từ.
 Hệ thống tài khoản và ghi sổ kép.
 Phƣơng pháp bảng biểu.
 Phƣơng pháp hoạt động kinh tế:
 Phƣơng pháp chỉ số: bằng phƣơng pháp này ta có thể kiểm tra đƣợc sự tăng giảm
của một yếu tố giữa các kỳ là bao nhiêu phầm trăm là do nguyên nhân nào gây ra.
 Phƣơng pháp so sánh thống kê: cho biết sự chênh lệch giữa các kỳ từ đó có
hƣớng đầu tƣ phát triển.
5. Bố cục của đề tài:
Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung đề tài chia làm 3 chƣơng sau:
Chƣơng 1
tại doanh nghiệp hoạt động sản xuất.
Chương 2: Giới thiệu khái quát về công ty cổ phần thức ăn thủy sản Hùng Vương
- Tây Nam và thực trạng kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm.
Chƣơng 3: Nhận xét và kiến nghị.

SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY



KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

4

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

CHƢƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬ

ẢN XUẤT

VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI DOANH NGHIỆP
HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT
1.1. Khái niệm CPSX và giá thành sản phẩm, yêu cầu quản lý, mục đích của kế tốn
chi phí sản xuất và tính gía thành sản phẩm
1.1.1. Khái niệm
a. Khái niệm chi phí sản xuất
Trong mọi hoạt động của doanh nghiệp đều phát sinh các hao phí nguyên vật liệu,
tài sản cố định, sức lao động…Biểu hiện bằng tiền tồn bộ hao phí phát sinh nói trên gọi
là chi phí, nhƣ CP NVL, CP KH TSCĐ, CP NC…
Nếu tiếp cận theo học thuyết giá trị, chi phí là biểu hiện bằng tiền tồn bộ hao phí
về lao động sống và lao động vật hóa phát sinh trong quá trình hoạt động sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp.

kinh

Chi phí hoạt động sản xuất kinh doanh phát sinh mộ
ổi theo từ

ạt động sản xuất kinh doanh và gắn liền


với sự đa dạng, sự phức tạp của từng loại hình sản xuất kinh doanh.
b. Khái niệm giá thành sản phẩm
Giá thành sản xuất là một chỉ tiêu chất lƣợng quan trọng đối với các doanh nghiệp
sản xuất, nó phản ánh kết quả của việc quản lý, sử dụng lao động, vật tƣ tiền vốn của
doanh nghiệp.
Từ đó ta có thể định nghĩa giá thành sản phẩm (cơng việc, lao vụ) là chi phí sản sản
xuất tính cho một khối lƣợng hoặc một đơn vị sản phẩm(công niệc, lao vụ) do doanh
nghiệp đã sản xuất hoàn thành.

SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

5

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

1.1.2. Yêu cầu quản lý chi phí và tính giá thành sản phẩm
a.
ịnh mức chi phí tiêu hao và hoạch đị
Định mức chi phí là khoản chi đƣợc định trƣớc bằng cách lập ra những tiêu
chuẩn gắn với từng trƣờng hợp hay từng điều kiện làm việc cụ thể. Định mức chi phí
khơng những chỉ ra đƣợc các khoản chi dự kiến mà còn xác định nên chi trong trƣờng
hợp nào.Tuy nhiên, trong thực tế chi phí ln thay đổi vì vậy các định mức cần phải đƣợc
xem xét lại thƣờng xuyên để đảm bảo tính hợp lý của chúng.
Để cơng tác định mứ

ƣợc tốt chúng ta cần nhiều kênh thông tin khác nhau.


Tiêu chuẩn kỹ thuật (kỹ thuật cung cấp).
Chi phí thực tế nhiều kỳ (kế tốn cung cấp).
Dự tốn chi phí (kế toán cung cấp).
Doanh nghiệp cần định mức cả về giá lẫn về lƣợng vì sự biến đổi của hai yếu tố
này đều tác động đến sự thay đổi của chi phí:
Định mức giá: định mức giá đƣợc ƣớc lƣợng bằng cách tổng cộng tất cả
các khoản chi phí liên quan đến việc mua hàng hay nguyên vật liệu (đối với định mức giá
nguyên vật liệu) hay lƣơng và các chi phí liên quan (đối với định mức chi phí lao động
hay còn gọi là định mức lƣơng).
Định mức lượng: Để xây dựng và thực hiện hệ thống định mức lƣợng,
doanh nghiệp cần phải quyết định:
 Số lƣợng, chủng loại và thành phần kết hợp các nguyên vật liệu để tạo ra từng
loại sản phẩm.
 Lƣợng và loại lao động để sản xuất bất kỳ một sản phẩm hay thực hiện một dịch
vụ nào đó.
Những định mức kỹ thuật này thƣờng do các chuyên gia lập ra và đòi hỏi phải có
những kỹ năng làm việc nhƣ nghiên cứu phƣơng pháp làm việc và xây dựng các chỉ tiêu
đánh giá từng công việc cụ thể.
Khi định mức lƣợng, doanh nghiệp có thể dùng hai loại định mức sau:
Định mức lý tưởng: là loại định mức đƣợc xây dựng dựa trên điều kiện
làm việc hoàn hảo. Tuy nhiên, điều kiện hoàn hảo này gần nhƣ khơng có đƣợc ở hầu hết
SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

6

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH


các doanh nghiệp, do những ngun nhân nằm ngồi tầm kiểm sốt. Định mức lý tƣởng
có thể giúp nhà quản lý thấy rõ những điểm khác biệt chính tuy nhiên khó áp dụng trong
thực tế.
Định mức dự kiến - định mức thực tế: loại định mức này thƣờng dễ áp
dụng hơn định mức lý tƣởng. Đây là các định mức mang tính chất thực tế, vì chúng cho
phép một mức độ sai lệch chấp nhận khi thực hiện. Nếu ngƣời thực hiện chi phí đƣợc
quản lý tốt và sẵn sàng hợp tác thì doanh nghiệp dễ đạt đƣợc định mức dự kiến.
b.
ểm soát để chi tiêu trong định mức.Phân tích biến động chi phí thực tế
so với định mức.
Chi phí phát sinh thực tế có thể cao hơn hoặc thấp hơn so với định mức ban đầu,
điều này tạo nên sự biến động chi phí so với định mức. Biến động có thể là bất lợi khi chi
phí thực tế cao hơn chi phí định mức hoặc có lợi khi chi phí thực tế thấp hơn chi phí định
mức. Mục đích phân tích biến động các khoản mục chi phí nhằm đánh giá chung mức
chênh lệch giữa thực tế so với định mức để làm rõ mức tiết kiệm hay vƣợt chi của từng
khoản mục chi phí phát sinh.
Doanh nghiệp cần phân tích biến động của một số loại chi phí sau:
Phân tích các biến động chi phí nguyên vật liệu trực tiếp:
CP NVL TT là một loại biến phí, khi CP NVL thực tế khác với định mức CP NVL
thì ta gọi mức chênh lệch đó là biến động CP NVL.Sự biến động này gồm biến động
lƣợng sử dụng và biến động giá NVL.
Trong thực tế, sự biến động giá phụ thuộc vào cả nguyên nhân khách quan (quan hệ
cung cầu thay đổi trên thị trƣờng, sự thay đổi chính sách của Nhà nƣớc,…) và nguyên
nhân chủ quan (chọn chất lƣợng hàng mua, phƣơng pháp tính trị giá nguyên liệu xuất
kho,…). Biến động về lƣợng NVL sử dụng phụ thuộc vào trình độ quản lý NVL, tay
nghề của công nhân trực tiếp sản xuất, tình trạng hoạt động của máy móc thiết bị, điều
kiện nơi sản xuất, …
Sự phân tích các biến động nói trên phải đƣợc tiến hành càng sớm càng tốt, nhằm
phát hiện kịp thời những bất hợp lý để điều chỉnh nhằm tìm ra nguyên nhân và đề xuất
những giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả CP NVL.


SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

7

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

Phân tích các biến động chi phí lao động trực tiếp:
Chi phí lao động trực tiếp là một loại biến phí, vì vậy việc phân tích các biến động
của nó cũng dùng mơ hình chung về phân tích biến động biến phí. Biến động chi phí lao
động trực tiếp có thể chi tiết hóa nhƣ sau:
 Biến động năng suất lao động.
 Biến động đơn giá tiền lƣơng.
Biến động năng suất phụ thuộc vào công nhân phải mất thời gian sản xuất nhiều hay
ít hơn so với định mức. Nhà quản lý cần đặc biệt quan tâm về biến động năng suất bất lợi,
và xác định rõ ngƣời chịu trách nhiệm và lý do vì sao thời gian sản xuất lại kéo dài. Năng
suất lao động tăng hay giảm có thể thƣờng do ảnh hƣởng của các nguyên nhân:
 Sự thay đổi cơ cấu lao động.
 Năng suất lao động cá biệt.
 Tình trạng hoạt động của máy móc thiết bị.
 Chất lƣợng của nguyên liệu đƣợc sử dụng.
 Các biện pháp quản lý sản xuất.
 Chính sách trả lƣơng cho cơng nhân.
Biến động lƣơng xảy ra khi doanh nghiệp phải trả lƣơng thực tế cho công nhân cao
hơn hoặc thấp hơn so với dự kiến. Đơn giá tiền lƣơng tăng do nhiều nguyên nhân, có thể
tổng hợp thành hai nguyên nhân:
Do đơn giá tiền lƣơng của các bậc thợ tăng lên.

Sự thay đổi về cơ cấu lao động. Tiền lƣơng tăng lên khi cơ cấu lao động thay đổi
theo hƣớng tăng tỷ trọng công nhân bậc cao và giảm tỷ trọng công nhân bậc thấp tính
trên tổng số giờ lao động đƣợc sử dụng.
Phân tích biến động của chi phí sản xuất chung:
CP SXC là một loại chi phí khá phức tạp, bởi nó là một chi phí gián tiếp với nhiều loại
chi phí khác nhau về tính chất và đƣợc tính vào giá thành các sản phẩm thông qua sự phân
bổ, vì vậy sẽ khơng có một mơ hình duy nhất về phƣơng pháp để phân tích chung cho các
doanh nghiệp. Thơng thƣờng phân tích biến động CP SXC đƣợc thực hiện nhƣ sau:
 Phân tích biến động CP SXC khả biến: Theo mơ hình phân tích biến
phí đã trình bày ở trên, thì sự tăng giảm chi phí sản xuất chung khả biến so giữa thực tế
và định mức (hay dự tốn) có thể chia thành hai loại biến động: Biến động giá và biến

SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

8

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

động năng suất. Mặc khác, do chi phí sản xuất chung có nhiều khoản mục nên doanh
nghiệp cần lập một bảng tính tốn tổng hợp các biến động và xem đó là báo cáo thực hiện
CP SXC khả biến.
 Phân tích biến động CP SXC bất biến: đặc điểm cơ bản của chi phí bất
biến là khơng thay đổi cùng với những thay đổi của các mức độ hoạt động.
 Ngoài ra, để có thể kiểm sốt các loại chi phí khác, nhà quản lý cịn có
thể tiến hành phân tích sự biến động của chi phí hàng tồn kho, chi phí bán hàng và chi phí
quản lý doanh nghiệp, ….
c.

ểm sốt chi phí thơng qua các
trung tâm quản lý chi phí. Phân tích sự biến động của chi phí để biết nguyên nhân
tăng, giảm chi phí mà tìm biện pháp tiết kiệm cho kỳ sau.
Trung tâm quản lý chi phí là nơi giúp chúng ta xác định, tập hợp chi phí và gắn với
một đơn vị tính phí. Trung tâm quản lý chi phí có nghĩa là:
Một phịng ban trong một doanh nghiệp.
Một nơi làm việc.
Một dây chuyền máy.
Một ngƣời hay một bộ phận cụ thể.
Việc phân chia chi phí ra thành nhiều trung tâm quản lý chi phí sẽ tạo điều kiện
thuận lợi cho công tác thu thập thông tin về chi phí dễ dàng hơn, qua đó cung cấp thơng
tin về chi phí phát sinh ở nhiều bộ phận khác nhau của doanh nghiệp. Hơn nữa, ngƣời
quản lý của một trung tâm chi phí nào đó có thể đƣợc cấp khoản ngân sách và thơng qua
đó giúp họ có thể kiểm sốt đƣợc chi phí.

1.1.1 . Mục đích kế tốn chi phí và tính giá thành sản phẩm

nhau:

SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

9

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

CPSX





CPSX.

:











SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

10

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

1.2. Tổ chức kế tốn chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm theo thực tế
1.2.1. Xác định nội dung kinh tế và kết cấu giá thành sản phẩm
hoạt độ


1.2.2. Xác định đối tƣợng kế tốn chi phí sản xuất, đối tƣợng tính giá thành và kỳ
tính giá thành sản phẩm
a. Đối tượng kế tốn chi phí
CPSX

CPSX
CPSX

CPSX

CPSX

PX

CPSX

CPSX…
b. Đối tượng tính giá thành sản phẩm

SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP



11

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH


CPSX



CPSX



CPSX

CPSX
CPSX
CPSX
c. Kỳ tính giá thành

SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

12

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

CPSX
1.2.3. Phân loại chi phí
a. Phân loại chi phí theo yếu tố

CP NVL TT


CP NC

CP KH TSCĐ
CP SXKD


b. Phân loại chi phí theo công dụng
Căn cứ vào tiêu thức phân loại này, mỗi khoản mục chi phí bao gồm những chi phí
sản xuất phát sinh có cơng dụng kinh tế khơng phân biệt nội dung kinh tế của chi phí đó.
Theo cách phân loại này, chi phí sản xuất trong doanh nghiệp sản xuất đƣợc chia
thành ba khoản mục chi phí sau:
Khoản mục CP NVL TT: bao gồm chi phí về nguyên vật liệu chính, vật liệu
phụ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất sản phẩm.
SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

13

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

Khoản mục CP NC TT: Bao gồm các khoản phải trả cho ngƣời lao động
trực tiếp sản xuất sản phẩm dịch vụ nhƣ: lƣơng các khoản phụ cấp lƣơng, tiền ăn giữa ca
ội, bảo hiểm thất nghiệ

và các khoả

Khoản mục CP SXC: gồm những chi phí phát sinh tại bộ phận sản xuất
(phân xƣởng, đội, tổ sản xuất…) ngoài hai khoản mục CP NVL TT và CP NC TT.

c. Phân loại chi phí theo cách ứng xử

y = ax

Với

y: Tổng biến phí.
a: Biến phíđơn vị.
x: Mức hoạt động.





SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

14

y=b
y: Định phí.

Với

b: Hằng số.




TSCĐ
u năm.









SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH


KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

15

GVHD: TS. PHAN MỸ HẠNH

Chi phí hỗn hợp
C





y = ax + b


Với

y: Chi phí hỗn hợp cần phân tích.
b: Tổng định phí cho mức độ hoạt động trong kỳ.
a: Biến phí cho một đơn vị hoạt động.
x: Số lƣợng đơn vị hoạt động






 Phƣơng pháp bình phƣơng bé nhất

SVTH: PHAN HỒ TƢỜNG VY


×