Tải bản đầy đủ (.pdf) (129 trang)

Đề ôn thi GK+HK1 môn vật lý 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (16.3 MB, 129 trang )

Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

7 BUỔI ƠN THI HỌC KÌ 1 - THẦY VNA
BUỔI 1: TỔNG ÔN LÝ THUYẾT 3 CHƯƠNG ĐẦU

CHƯƠNG 1: DAO ĐỘNG CƠ

π
Câu 1: [VNA] Phương trình dao động có dạng: x = A cos  ωt +  . Gốc thời gian là lúc vật có:
3


A. li độ x = −

A
, chuyển động theo chiều dương
2

A
, chuyển động theo chiều dương
2
A
C. li độ x = − , chuyển động theo chiều âm
2
A
D. li độ x = , chuyển động theo chiều âm
2

B. li độ x =


Câu 2: [VNA] Một con lắc đơn gồm sợi dây nhẹ, không dãn, chiều dài  và vật nhỏ có khối lượng
m. Cho con lắc dao động điều hịa tại nơi có gia tổc trọng trường là g. Tàần số góc của con lắc đơn
được tính bằng cơng thức
A. ω = 2π

g

B. ω = 2π

g

C. ω =

g

.

D. ω =

g

.

Câu 3: [VNA] Vật A đao động điều hịa với chu kì gấp 3 lần vật B thì trong cùng khoảng thời
gian
A. số dao động của vật B gấp 3 lần vật A .

B. số dao động của hai vật bằng nhau.

C. số dao động của vật A gấp 3 lần vật B


D. số dao động của vật A lón hon vật B .

Câu 4: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai: Cơ năng của dao động điều hòa bằng
A. tổng động năng và thế năng ở thời điểm bất kì
B. động năng của vật khi nó qua vị trí cân bằng
C. thế năng của vật ở vị trí biên
D. động năng vào thời điểm ban đầu
Câu 5: [VNA] Một vật dao động tắt dần có các đại lượng giảm liên tục theo thời gian là:
A. li độ và tốc độ

B. biên độ và tốc độ

C. biên độ và năng lượng

D. biên độ và gia tốc

Câu 6: [VNA] Chọn câu trả lời đúng. Chu kì dao động của con lắc đơn khơng phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng

B. vĩ độ địa lý

C. gia tốc trọng trường

D. chiều dài dây treo

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA


1


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 7: [VNA] Một con lắc đơn dao động điều hịa với biên độ góc α0 = 90 và có cơ năng tồn phần

W = 0,02 J . Mốc thế năng tại vị trí cân bằng của quả cầu. Động năng của con lắc khi nó qua vị trí có
li độ góc α = 4, 5 0 là:
A. 0,015J

B. 0,225 J

C. 0,010 J

D. 0,198 J

Câu 8: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ A = 5 cm và chu kì T = 0, 3 s . Trong
khoảng thời gian 0,1 s , chất điểm không thể đi được quãng đường bằng
B. 7,5 cm

A. 8, 5 cm

C. 8 cm

D. 9 cm


π

Câu 9: [VNA] Phương trình dao động của một vật dao động điều hồ có dạng x = 2cos  4t −  , với
2

x đo bằng cm và t đo bằng s. Phương trình vận tốc của vật là

A. v = 8 sin 4t (cm/s).


π
B. v = 8 sin  4t +  (cm/s).
2


C. v = 4 sin 4t (cm/s).


π
D. v = 4 sin  4t −  (cm/s).
2


Câu 10: [VNA] Cho hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình x1 = 4cos(ωt + φ1 )cm ;
x2 = 8cos(ωt + φ2 )cm . Biên độ lớn nhất của dao động tổng hợp là

A. 12 cm.

B. 2 cm.

C. 4 cm.


D. 14 cm.

Câu 11: [VNA] Trong dao động của con lắc đơn, lực kéo về có giá trị đại số là
A. −mg sinα .

B. mg sinα .

C. mg cos α .

D. mgtanα .

Câu 12: [VNA] Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox với chu kỳ 2 s , biên độ 6 cm . Tại thời
điểm t = 0 vật có li độ −3 cm đang chuyển động nhanh dần đến thời điểm mà gia tốc của vật có giá
trị cực tiểu lần thứ nhất thì tốc độ trung bình của vật là
A. 14, 5 cm / s

B. 12, 5 cm / s .

C. 13 cm / s

D. 13, 5 cm / s

Câu 13: [VNA] Một người đi bộ xách một xơ nước, mỗi bước đi của người đó dài s = 0,6 m . Nước
trong xô dao động với tần số dao động riêng f = 2 Hz . Người đó đi bộ với tốc độ bằng bao nhiêu
thì nước trong xơ sóng mạnh nhất?
A. v = 1, 5 m / s

B. v = 1, 2 m / s

C. v = 2 m / s


D. v = 3 m / s

Câu 14: [VNA] Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hồn Fn = F0 cos10πt thì xảy ra
hiện tượng cộng hưởng. Tần số dao động riêng của hệ là
A. 5 Hz .

B. 5πHz .

C. 10πHz .

D. 10 Hz.

Câu 15: [VNA] Một con lắc đon có chiều dài  dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường g.
Khi tăng chiều dài của con lắc đơn thêm một đoạn 3 thỉ chu ki dao động riêng của con lác
A. giàm

3 lần.

B. tăng 2 lần.

C. tăng

3 lần.

D. giàm 2 lần.

Câu 16: [VNA] Một con lắc lò xo đang dao động theo phương ngang với biên độ A = 2 cm . Vật
nhỏ của con lắc có khối lượng m = 100 g , lị xo có độ cứng k = 100( N / m) . Khi vật nhỏ có vận tốc
v = 10 10( cm / s) thì gia tốc của nó có độ lớn là:


(

A. 4 m / s2

)

(

B. 5 m / s2

)

(

C. 10 m / s2

)

(

D. 2 m / s 2

)

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

2



Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: [VNA] Một vật dao động điều hịa khi vật có li độ x1 = 3 cm thì vận tốc của vật là
v1 = 40 cm / s , khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50 cm / s . Tần số của vật dao động

điều hòa là:
10
5
B. 10 Hz
C. πHz
D. Hz
Hz
π
π
Câu 18: [VNA] Một vật nhỏ có m = 100 g tham gia đồng thời 2 dao động điều hòa, cùng phương

A.

cùng tần số theo các phương trình: x1 = 3cos 20t(cm) và x2 = 2cos(20t − π / 3)(cm) . Năng lượng dao
động của vật là
A. 0,016 J

B. 0,032 J

C. 0,038 J

D. 0,040 J


Câu 19: [VNA] Một vật có khối lượng m = 200 g thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng

π

π
phương có phương trình x1 = 3cos  15t +  cm và x2 = A2 cos  15t +  cm . Biết cơ năng tổng hợp
6
2


của vật W = 0,06075 J . Biên độ A 2 bằng

A. 6 cm .

B. 1cm

C. 3 cm

D. 4 cm.

CHƯƠNG 2: SÓNG CƠ HỌC
Câu 20: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai sóng kết hợp cùng pha, những điểm trong
mơi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của hai sóng tới đó thỏa mãn
λ
λ
λ
. B. d2 − d1 = (2k + 1)
C. d2 − d1 = kλ .
D. d2 − d1 = k

4
2
2
Câu 21: [VNA] Trong hệ sóng dừng trên một sợi dây, khoảng cách giữa hai nút liên tiếp bằng

A. d2 − d1 = (2k + 1)

A. nửa bước sóng.

B. hai lân bước sóng.

C. một bước sóng.

D. một phần tư bước sóng.

Câu 22: [VNA] Sóng cơ là
A. chuyển động của vật dao động điều hòa.

B. sự truyền chuyển động cơ trong khơng khí.

C. dao động cơ.

D. dao động cơ lan truyền trong môi trường.

Câu 23: [VNA] Trong sóng cơ, tốc độ truyền sóng là
A. tốc độ cực tiểu của các phần từ môi trường.
B. tốc độ lan truyền dao động cơ trong môi trường.
C. tốc độ chuyển động của các phần tử môi trường.
D. tốc độ cực đại của các phần từ môi trường.
Câu 24: [VNA] Hai nguồn kết hợp là hai nguồn lao động cùng phương có

A. cùng tần số và hiệu số pha khơng đổi theo thời gian
B. cùng biên độ và hiệu số pha không đổi theo thời gian
C. cùng biên độ.
D. cùng tần số.
Câu 25: [VNA] Âm sắc là một đặc trưng sinh lí của âm gắn liền với
A. tần số âm
B. mức cường độ âm C. cường độ âm

D. đồ thị dao động âm

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

3


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 26: [VNA] Sóng ngang có thể truyền
A. trong chất rắn, lỏng, khí

B. trên mặt thống chất lỏng và trong chất rắn

C. trong chất rắn

D. trong chất lỏng

Câu 27: [VNA] Một sóng cơ lan truyền trong mơi trường với tốc độ v = 1m / s , chu kì sóng T = 0, 2 s

. Biên độ sóng khơng đổi A = 5 cm . Khi phần từ mơi trường đi được qng đường 60 cm thì sóng
truyền được quãng đường là
A. S = 200 cm .

B. S = 60 cm .

C. S = 150 cm .

D. S = 100 cm .

Câu 28: [VNA] Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình
u = cos(20t − 4x)cm (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong mơi trường trên
bằng
A. 50 cm / s

B. 4 m / s

C. 5 m / s

D. 40 cm / s

Câu 29: [VNA] Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp cùng pha đặt tại
hai điểm A và B dao động theo phương thẳng đứng. Trên đoạn thẳng AB , khoảng cách giữa hai
cực tiểu giao thoa liên tiếp là 0, 5 cm . Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng là
A. 0, 25 cm .

B. 1,0 cm

C. 4,0 cm .


D. 2,0 cm

Câu 30: [VNA] Ở mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng, tạo ra hai
sóng kết hợp có bước sóng λ. Tại những điểm có cực đại giao thoa thì hiệu khoảng cách từ điểm đó
tới hai nguồn bằng
A. kλ (với k = 0, ±1, ±2,...)

B. (k + 0,5)λ/2 (với k = 0, ±1, ±2,...)

C. 0,5kλ (với k = 0, ±1, ±2,...)

D. (k + 1)λ/2 (với k = 0, ±1, ±2,...)

Câu 31: [VNA] Tai con người có thể nghe được những âm có tần số nằm trong khoảng
A. từ 16 kHz đến 20000 Hz

B. từ 16 kHz đến 20000 kHz

C. từ 16 Hz đến 20000 kHz

D. từ 16 Hz đến 20000 Hz

Câu 32: [VNA] Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = asin20πt (cm) với t tính bằng
giây. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước
sóng ?
A. 20

B. 40

C. 10


D. 30

Câu 33: [VNA] Thiết bị nào sau đây là ứng dụng của hiện tượng cộng hưởng?
A. Cửa đóng tự động. B. Hộp đàn ghita.

C. Con lắc đồng hồ.

D. Giảm xóc xe máy.

Câu 34: [VNA] Xét hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây AB đàn hồi. Nếu đầu A nối với nguồn
dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ tại B sẽ
A. ngược pha
B. vuông pha
C. lệch pha π/4
D. cùng pha
Câu 35: [VNA] Gọi I0 là cường độ âm chuẩn. Nếu một âm có mức cường độ âm là 2 dB thì cường
độ âm của âm đó bằng
A. 100I0
B. 1,58I0
C. 10I0
D. 2I0
CHƯƠNG 3: ĐIỆN XOAY CHIỀU
Câu 36: [VNA] Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ
dịng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φi). Giá trị của φi bằng
A. π/2

B. ‒3π/4

C. ‒π/2


D. 3π/4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

4


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 37: [VNA] Cho 3 loại đoạn mạch: chỉ có điện trở thuần, chỉ có tụ điện, chỉ có cuộn dây khơng
thuần cảm. Đoạn mạch nào khơng tiêu thụ cơng suất khi có dịng điện xoay chiều chạy qua?
A. chỉ có điện trở thuần và chỉ có cuộn dây khơng thuần cảm.
B. chỉ có điện trở thuần.
C. chỉ có tụ điện.
D. chỉ có cuộn dây khơng thuần cảm.
Câu 38: [VNA] Máy biến áp là thiết bị
A. có khả năng biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều
B. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều
C. làm tăng cơng suất của dịng điện xoay chiều
D. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều

π
Câu 39: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos  100πt +  (V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có
6

10 −4

F . Dịng điện qua tụ có biểu thức:
tụ điện C =
π

π
A. i = 1, 2cos  100πt −  ( A)
2



π
B. i = 1, 2 2 cos  100πt +  ( A)
2



2π 
( A)
C. i = 1, 2cos  100πt −
3 



2π 
( A)
D. i = 1, 2 2 cos  100πt +
3 


Câu 40: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuần cảm L mắc

nối tiếp. Z là tổng trở của mạch. Điện áp hai đầu mạch u = U0 cos(ωt + φ) và dòng điện trong mạch
i = I 0 cos ωt . Điện áp tức thời và biên độ hai dầu R, L, C lần lượt là uR ,uL ,uC và U0 R ,U0 L ,U0C . Biểu

thức nào là đúng?
A.

uC2
uL2
+ 2 =1
2
U0C
U0 L

B.

uR2
u2
+
=1
U02R U02

C.

uR2
uL2
+
=1
U02R U02L

D.


uL2
u2
+
=1
U02 U02L

Câu 41: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 40Ω , tụ điện có C =

10 −3
F và cuộn dây


thuần cảm có L = 1/ π H mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = 120 2 cos100πt(V ) . Biểu thức
cường độ dòng điện trong mạch:

π
A. i = 3cos  100πt −  ( A)
4



π
B. i = 3cos  100πt −  ( A)
12 



π
C. i = 3 2 cos  100πt +  ( A)

4



π
D. i = 3cos  100πt +  ( A)
12 


Câu 42: [VNA] Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện
mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha so với điện giữa hai đầu tụ điện
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha so với điện giữa hai đầu đoạn mạch
C. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện giữa hai đầu đoạn mạch
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha so với điện giữa hai đầu đoạn mạch
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

5


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 43: [VNA] Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R , tụ điện C và cuộn dây thuấn cảm L mắc
nối tiếp. Điện áp hai đầu mạch u = U 2 cos(ωt + φ) . Điện áp hiệu dụng hai đầu R, L,C lần lượt là
U R ,U L ,UC . Biểu thức nào sau đây về tính hệ số cơng suất của đoạn mạch là KHÔNG đúng?

A. cos φ =


UR
U

B. cos φ =

 U − Uc 
C. cosφ = 1 −  L

 U 

R

R 2 + ( ZL − ZC )

2

D. cos φ =

2

R
R2 + ( ZL − ZC )

2

Câu 44: [VNA] Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có R và L mắc nối tiếp. Quan hệ về pha giữa điện
áp hai đầu mạch u và cường độ dòng điện trong mạch i là:
A. u ln trễ pha hơn i


C. u ln sóm pha hơn i

B. u có thể trễ hoặc sớm pha hơn i

D. u , i luôn cùng pha

Câu 45: [VNA] Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính cảm kháng, khi tăng tần số của
dòng điện xoay chiều thì hệ số cơng suất của mạch
A. khơng thay đổi

B. tăng

C. giảm

D. bằng 1

Câu 46: [VNA] Chọn kết luận sai khi nói về mạch điện xoay chiều khơng phân nhánh RLC ?
A. Hệ số công suất của đoạn mạch luôn luôn nhỏ hơn 1
B. Điện áp hai đầu đoạn mạch có thể nhanh pha, cùng pha hoặc chậm pha so với dòng điện.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch được tính bởi cơng thức: I = R2 + ( ZL − ZC )

2

D. Cả A và C
Câu 47: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị f0 là
A.

2
LC


B.

1
LC

C.

2

D.

LC

1
2 LC

Câu 48: [VNA] Mạch điện có điện trở R. Cho dòng điện xoay chiều là i = I0sinωt (A) chạy qua thì
điện áp u giữa hai đầu R sẽ
A. sớm pha hơn i một góc π/2 và có biên độ U0 = I0R
B. cùng pha với i và có biên độ U0 = I0R
C. khác pha với i và có biên độ U0 = I0R
D. chậm pha với i một góc π/2 và có biên độ U0 = I0R
Câu 49: [VNA] Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối
tiếp. Biết cảm kháng gấp đôi dung kháng. Dùng vơn kế xoay chiều (có điện trở rất lớn) đo điện áp
giữa hai đầu tụ điện và điện áp giữa hai đầu điện trở thì số chỉ của vơn kế là như nhau. Độ lệch pha
của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch là
A. π/4 rad

B. π/6 rad


C. ‒π/3 rad

Câu 50: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U =

D. π/3 rad
R1

L

R2

C

100 (V) vào mạch như hình bên. Biết R1 = 25 (Ω), công suất tiêu thụ
trên điện trở R2 là PR2 = 100(W). Công suất tiêu thụ toàn mạch là
A. 200 W

B. 100 W

C. 50 W

D. 150 W

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

6



Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

--- HẾT ---

Khóa luyện thi I-M-O năm 2021 - 2022 thầy VNA
Khóa I: Luyện thi, luyện chuyên đề, luyện Vận Dụng Cao
Khóa M: Thực chiến luyện đề
Khóa O: Tổng ơn tồn bộ kiến thức lớp 11, 12

Facebook: />Fanpage: />Group: />Youtube: />
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

7


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

7 BUỔI ƠN THI HỌC KÌ 1 - THẦY VNA
BUỔI 2: ÔN TẬP ĐIỆN XOAY CHIỀU

Câu 1: [VNA] Độ lệch pha của u so với I trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp được tính bởi
cơng thức
A. tan φ =

ZL − ZC

R

B. tan φ =

ZL + ZC
R

C. tan φ =

R
ZL − ZC

D. tan φ =

R
Z

Câu 2: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một hiệu điện thế xoay chiều

π
u = U 0 cos ωt thì dịng điện trong mạch là i = I 0 cos  ωt +  . Đoạn mạch điện này ln có:
4

A. ZL < ZC

B. ZL = ZC

C. ZL = R

D. ZL > ZC


Câu 3: [VNA] Đặt điện áp u = U 0 cos ωt (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Tổng trở
của mạch là
A.

 1 
R + ( ωL ) − 

 ωC 

C.

 1

R +
− ωC 
 ωL


2

2

2

B.


1 

R +  ωL −
ωC 


D.

R2 + ( ωL − ωC )

2

2

2

2

2

Câu 4: [VNA] Hệ số công suất của đoạn mạch xoay chiều bằng 0 trong trường hợp nào sau đây?
A. Đoạn mạch khơng có cuộn cảm

B. Đoạn mạch khơng có điện trở

C. Đoạn mạch khơng có tụ điện

D. Đoạn mạch chỉ có điện trở thuần

Câu 5: [VNA] Để đo cường độ dịng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng cỡ 50 mA thì vặn núm
xoay của đồng hồ đa năng đến vị trí
A. DCA 200 m


B. ACA 200 m

C. ACA 20 m

D. DCA 20 m

Câu 6: [VNA] Trong số các công thức sau, công thức nào sai?
A. ZL = ωL

B. ZC =

1
ωC

C. cos φ =

R
Z

D. Z = R2 + ( ZL + ZC )

2


π
Câu 7: Cường độ dòng điện i = 3cos  100πt −  A có pha ban đầu là
3

π

π
π
π
A.
rad.
B. − rad.
C. − rad.
D.
rad.
3
3
6
6
Câu 8: [VNA] Nguồn điện xoay chiều dân dụng tại Việt Nam có điện áp hiệu dụng là
A. U = 220 V

B. U = 110 V

C. U = 100π V

D. U = 220 2 V

Câu 9: [VNA] Cơng thức tính cơng suất tiêu thụ của đoạn mạch RLC nối tiếp nào sau đây sai ?
A. P = UIcosφ

B. P = I2R

C. P =

U 2 cos2 φ

R

D. P =

RU02 cos 2 φ
2

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

1


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 10: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt ) V vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L. Cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm được xác định bằng biểu thức
A. I 0 =

U0 ω
L

B. I 0 = U0 ωL

C. I 0 =

U0



D. I 0 =

U0 L
ω

Câu 11: [VNA] Khi nói về hệ số cơng suất cosφ của đoạn mạch xoay chiều, phát biểu nào sau đây
sai?
A. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1
B. Đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc cuộn cảm thuần thì cosφ = 0
C. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1
D. Đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0
Câu 12: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cos ωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện với điện dung C.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng khơng
B. Tần số dịng điện càng lớn thì dịng điện càng dễ qua được tụ điện
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là UCω
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch
Câu 13: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L
và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt ) V với U 0 không đổi, ω

thay đổi được. Điều chỉnh ω để cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i = I 0 cos ( ωt ) A . Khi
đó phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tân số góc dòng điện thỏa hệ thức ω2 LC = 1
B. Điện áp giữa hai đầu mạch trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu tụ điện góc π/2
C. Cường độ dịng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị bằng
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở có giá trị bằng

U0
R 2


U0
2

Câu 14: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 khơng đổi và f thay đổi được vào hai
đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0

A.

2
LC

.

B.

1
LC

.

C.


LC

.

D.


1
2π LC

.

Câu 15: [VNA] Một dịng điện xoay chiều có biểu thức i = 4cos(100πt − 2π/3) A. Cường độ dòng
điện hiệu dụng có giá trị là
A. 2 A

B. −2 A

C. 2 2 A

D. 4 A

Câu 16: [VNA] Trong các đại lượng đặc trưng cho dòng điện xoay chiều sau đây, đại lượng nào
không dùng giá trị hiệu dụng?
A. Công suất

B. Cường độ dòng điện

C. Suất điện động

D. Điện áp

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

2



Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 17: [VNA] Đặt vào hai đầu mạch điện điện áp u = 100 cos (100πt − π / 3) V thì cường độ dịng
điện qua mạch có biểu thức i = 2cos (100πt − π / 4 ) A . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dòng điện qua mạch trễ pha π/12 so với điện áp hai đầu mạch
B. Dòng điện qua mạch sớm pha π/12 so với điện áp hai đầu mạch
C. Dòng điện qua mạch trễ pha 7π/12 so với điện áp hai đầu mạch
D. Dòng điện qua mạch sớm pha 7π/12 so với điện áp hai đầu mạch
Câu 18: [VNA] Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải
điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải.

B. tăng chiều dài đường dây.

C. tăng điện áp trước khi truyền tải.

D. giảm tiết diện dây.

Câu 19: [VNA] Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là 2 2 cos (100πt + π / 3) A
(t tính bằng s). Tần số của dòng điện là
A. 50 Hz

B. 100 Hz

C. 25 Hz

D. 12,5 Hz


Câu 20: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos ωt vào hai đầu điện trở thuần thì cường độ dịng
điện có tần số góc là
A.

ω
rad/s


B.


rad/s
ω

C. 2πω rad/s

D. ω rad/s

Câu 21: [VNA] Trong giờ thực hành, để đo điện trở RX của dụng cụ, một học sinh đã mắc nối tiếp
điện trở đó với biến trở R0 vào mạch điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch dịng điện xoay chiều có
điện áp hiệu dụng khơng đổi, tần số xác định. Kí hiệu uX , uR0 lần lượt là điện áp giữa hai đầu RX
và R0 . Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc giữa uX , uR0 là
A. đường hypebol

B. đường tròn.

C. đoạn thẳng

D. đường elip


Câu 22: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều RLC (cuộn dây thuần cảm) nối tiếp một
điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi bằng 220 V. Gọi hiệu điện áp dụng giữa hai đầu
điện trở R, hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ lần lượt là UR, UL, UC. Khi điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch chậm pha π/4 so với dòng điện thì biểu thức nào sau đây là đúng ?
A. UR = UC − UL = 110 2 V

B. UR = UC − UL = 220 V

C. UR = UL − UC = 110 2 V

D. UR = UC − UL = 75 2 V

Câu 23: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( ωt + φ ) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R, cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra khi
A. LCω = 1

B. ω = LC

C. LCω2 = 1

D. ω2 = LC

Câu 24: [VNA] Điện áp xoay chiều u = 100 cos (100πt + π ) V có giá trị hiệu dụng là
A. 50 V

B. 100 2 V

C. 100 V


D. 50 2 V

Câu 25: [VNA] Đặt điện áp u = U0cos100πt (t đo bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung
2.10 −4
C=
F . Dung kháng của tụ điện là:

A. 300 Ω

B. 67 Ω

C. 150 Ω

D. 200 Ω

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

3


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 26: [VNA] Dặt điện áp u = 220 2 cos (100πt − π / 3) V vào hai đầu một điện trở R = 100 Ω. Cơng
suất tỏa nhiệt trên điện trở có giá trị là
A. 220 W

B. 968 W


C. 22000 W

D. 484 W

Câu 27: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có phương trình u = 200 cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch
R, L, C mắc nối tiếp thì cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i = 2 2 cos(ωt + φ) A, trong đó
ω > 0. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 50 2 Ω.

B. 50 Ω.

C. 100 2 Ω.

D. 100 Ω.

Câu 28: [VNA] Giữa hai bản tụ điện có hiệu điện thế xoay chiều 220V ‒ 60Hz. Dòng điện qua tụ
điện có cường độ 0,5A. Để dịng điện qua tụ điện có cường độ bằng 8 A thì tần số cả dòng điện là
A. 15Hz

B. 240Hz

C. 480Hz

D. 960Hz

Câu 29: [VNA] Đặt vào hai đầu điện trở một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và
tần số f thay đổi được. Khi f = f0 và f = 2f0 thì cơng suất tiêu thụ của điện trở tương ứng là P1 và P2 .
Hệ thức nào sau đây đúng?
A. P2 = 4P1


B. P2 = 0,5P1.

C. P2 = P1

Câu 30: [VNA] Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc

D. P2 = 2P1
i (A)

cường độ i của một dòng điện xoay chiều trong một đoạn
mạch vào thời gian t. Trong thời gian một phút, dòng điện qua
mạch đổi chiều

t (ms)

A. 3000 lần

B. 500 lần

C. 250 lần

D. 1500 lần

40

Câu 31: [VNA] Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện
10 −4
dung
F. Cường độ dịng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là

π

A. 2 A

B. 4 A

C. 2 2 A

D.

2 A

Câu 32: [VNA] Cho đoạn mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp có R = 10 Ω, ZL = 10 Ω, ZC = 20 Ω.
Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch i = 2 2 cos (100πt ) A . Biểu thức tức thời của điện áp ở
hai đầu đoạn mạch là
A. u = 40 cos (100πt − π / 4 )

B. u = 40 cos (100πt − π / 2)

C. u = 40 cos (100πt + π / 4 )

D. u = 40 2 cos (100πt − π / 2)

Câu 33: [VNA] Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện mắc nối tiếp với một ampe kế lí tưởng điện
áp xoay chieu u = 100 cos (100πt ) V thì số chỉ của Ampe kế là 2 A. Điện dụng của tụ điện có giá trị
A. 63,66 μF

B. 22,51 μF

C. 90,03 μF


D. 15,92 μF

Câu 34: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị cực đại là 100 V vào hai đầu một cuộn cảm thuần
thì cường độ dịng điện trong cuộn cảm có biểu thức i = 2cos100πt( A) . Tại thời điểm điện áp có 50
V và đang tăng thì cường độ dịng điện là
A. − 3 A

B. 1 A

C. −1 A

D.

3A

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

4


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 35: [VNA] Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/3) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức i =
+ π/6) và công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng 150 W. Giá trị U0 bằng
A. 120 V.


B. 100 V.

C. 100 2 V.

6 cos(ωt

D. 100 3 V.

Câu 36: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với
tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và
100 3 V. Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn
bằng
A. π/8.

B. π/3

C. π/6.

D. π/4.

Câu 37: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L,C mắc
nối tiếp thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i = I0 cos ( 100πt + π / 4 ) A. Nếu nối tắt hai bản tụ
điện bằng một dây dẫn thì cường độ dịng điện qua đoạn mạch là i = I 0 cos ( 100πt − π / 12) A.
Phương trình điện áp hai đầu đoạn mạch là
A. u = 60 2 cos (100πt − π / 6 ) V

B. u = 60 2 cos (100πt + π / 12) V

C. u = 60 2 cos (100πt + π / 6 ) V


D. u = 60 2 cos (100πt − π / 12) V

Câu 38: [VNA] Cho mạch điện gồm điện trở thuần R = 30 Ω; cuộn dây có điện trở thuần r = 10 Ω,
0, 3
H và tụ điện có điện dung C thay đổi được, mắc nối tiếp theo thứ tự đó. Đặt vào hai
π
đầu mạch điện một điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz. Dùng vơn kế V lí tưởng mắc vào

độ tự cảm

hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế V chỉ giá trị nhỏ nhất khi điện dung C của tụ
điện có giá trị
A.

10 −3
F.


B.

10 −3
F.
12π

C.

10 −3
F.



D.

Câu 39: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và
tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm
biến trở R và cuộn cảm thuần L. Gọi φ là độ lệch pha của điện
áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dịng điện trong đoạn
mạch. Hình vẽ là đồ thị của công suất mà mạch tiêu thụ theo
giá trị của φ . Giá trị φ1 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,42 rad.

B. 0,48 rad.

C. 0,52 rad

D. 1,12 rad.

10 −3
F.


P (W)

O

φ1

u
Câu 40: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào
A

hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L0
L0, thiết bị tiêu thụ điện X và tụ điện có điện dung C0 như
M
hình H1. Đồ thị trên hình H2 là các đường hình sin biểu diễn
X O
sự phụ thuộc của các điện áp tức thời uAN và uMB theo thời
N
gian. Biết L0C0ω2 = 2. Gọi kX và k lần lượt là hệ số công suất
C0
của thiết bị X và của đoạn mạch AB. Tỉ số kX/k có giá trị gần B
H2
H1
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,17.
B. 1,28.
C. 0,85.
D. 0,78.

φ (rad)

t

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

5



Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

--- HẾT ---

Khóa luyện thi I-M-O năm 2021 - 2022 thầy VNA
Khóa I: Luyện thi, luyện chuyên đề, luyện Vận Dụng Cao
Khóa M: Thực chiến luyện đề
Khóa O: Tổng ơn tồn bộ kiến thức lớp 11, 12

Facebook: />Fanpage: />Group: />Youtube: />
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

6


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

7 BUỔI ƠN THI HỌC KÌ 1 - THẦY VNA
BUỔI 3: GIẢI ĐỀ 40 CÂU

Câu 1: [VNA] Một vật dao động điều hịa với phương trình x = 6 cos ( πt − π / 2) cm. Pha ban đầu có
giá trị
A. πt

B. π/2


C. −π/2

D. πt – π/2

Câu 2: [VNA] Con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k, vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hịa quanh
vị trí cân bằng O. Chu kỳ dao động được tính bằng biểu thức
A. T = 2π

k
m

B. T =

1 k
2π m

C. T = 2π

Câu 3: [VNA] Chọn phát biểu đúng trong trường hợp ωL 

m
k

D. T =

1 k
2π m

1
của mạch điện xoay chiều RLC

ωC

mắc nối tiếp ?
A. Cường độ dòng điện chậm pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch.
B. Hệ số công suất cosφ >1
C. Trong mạch có cộng hưởng điện.
D. Hiệu điện thế hai đầu điện trở thuần R đạt giá trị cực đại.
Câu 4: [VNA] Trong hiện tượng giao thoa sóng của hai nguồn kết hợp cùng pha, điều kiện để tại
điểm M cách các nguồn d1, d2 dao động với biên độ cực đại là

λ
λ
λ
B. d2 − d1 = ( 2k + 1)
C. d2 − d1 = kλ
D. d2 − d1 = ( 2k + 1)
2
4
2
Câu 5: [VNA] Tìm kết luận sai. Lực hồi phục tác dụng lên vật dao động điều hòa
A. d2 − d1 = k

A. là hợp lực tác dụng lên vật

B. gây ra gia tốc cho vật dao động điều hòa

C. ngược chiều với gia tốc

D. ngược dấu với ly độ


Câu 6: [VNA] Cho dòng điện xoay chiều i = I0cosωt chạy qua mạch gồm điện trở thuần và cuộn cảm
thuần mắc nối tiếp thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần
A. cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. sớm pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu điện trở.
C. sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai đầu điện trở.
D. sớm pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu điện trở.


π
Câu 7: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos  ωt +  vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ
4

dịng điện trong mạch là i = I0 cos ( ωt + φ0 ) . Gía trị của φ0 bằng
A. −

π
.
4

B.

π
.
2

C.

π
.
4


D.


.
4

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

1


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 8: [VNA] Một vật dao động tắt dần thì các đại lượng giảm dần theo thời gian sẽ là
A. li độ và vận tốc

B. động năng và thế năng

C. vận tốc và gia tốc

D. biên độ và cơ năng

Câu 9: [VNA] Một sóng truyền trong một mơi trường với vận tốc 110 m/s và có bước sóng 0,5 m.
Tần số của sóng là
A. 50 Hz


B. 27,5 Hz

C. 440 Hz

D. 220 Hz

Câu 10: [VNA] Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức
B. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của lực cưỡng bức
C. Dao động cưỡng bức có tần số luôn bằng tần số riêng của hệ dao động
D. Dao động cưỡng bức có tần số ln bằng tần số của lực cưỡng bức
Câu 11: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thì
A. Cường độ dịng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp
D. Cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 12: [VNA] Một chất điểm khối lượng m dao động điều hòa với chu kỳ T. Khoảng thời gian
ngắn nhất kể từ khi lực hồi phục có độ lớn cực đại đến khi lực hồi phục có độ lớn cực tiểu là
A. T

B. T/8

C. T/4

D. T/2

Câu 13: [VNA] Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên
A. Từ trường quay

B. Hiện tượng cảm ứng điện từ.


C. Hiện tượng tự cảm

D. Hiện tượng quang điện.

Câu 14: [VNA] Một vật có khối lượng 50 g, dao động điều hịa với biên độ 4 cm và tần số góc 3
rad/s. Động năng cực đại của vật là
A. 3,6.10−4 J

B. 3,6 J

C. 7,2 J

D. 7,2.10−4 J

Câu 15: [VNA] Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lị xo có độ cứng k dao động với biên độ
A. Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là
A.

A


m
k

B. A

k
m


C. A

m
k

D.

A


k
m

Câu 16: [VNA] Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường
g = π2 m/s2 . Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc 90 rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình
dao động của vật là
A. s = 5π cos ( πt ) cm

B. s = 5 cos ( 2πt ) cm

C. s = 5 cos ( πt + π ) cm

D. s = 5π cos ( 2πt ) cm

Câu 17: [VNA] Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s có bước sóng là
A. 0,5 m

B. 2 m

C. 1 m


D. 2,5 m

Câu 18: [VNA] Phương trình dao động điều hồ x = Acos ( ωt + φ ) , chọn điều sai
A. vận tốc v = ωAcos ( ωt + φ + π / 2)

B. gia tốc a = −ω 2 Acos ( ωt + φ + π / 2)

C. gia tốc a = −ω 2 Acos ( ωt + φ )

D. vận tốc v = −ωA sin ( ωt + φ )

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

2


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 19: [VNA] Khi cho một dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua một đoạn mạch không
phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thì hệ số công suất của đoạn
mạch này được xác định bởi
A. cos φ =

C. cos φ =

R

 1 
R2 + 

 ωL 

B. cos φ =

2

R
R + ( ωL )
2

1
 1 
ωL R2 + 

 ωL 

2

D. cos φ =

.

2

ωL
R + ( ωL )
2


2

.

.

Câu 20: [VNA] Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Độ lệch pha φ giữa điện áp và cường
độ dòng điện trong mạch được cho bởi công thức
A. tanφ =

UR
.
UL − UC

B. tan φ =

ZL − ZC
.
R

C. tan φ =

ZL + ZC
.
R

D. tan φ =

R

.
ZL − ZC

Câu 21: [VNA] Cho vật dao động điều hòa. Gọi x là li độ dao động tức thời, x m là biên độ dao động;
a là gia tốc tức thời, am là gia tốc cực đại. Biểu thức nào sau đây là đúng
A.

x2 a2
+
=1
xm2 am2

B.

a
= const
x

C. ax = const

D.

x
a
+
=1
x m am

Câu 22: [VNA] Một sợi dây AB dài 100 cm căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn với một nhánh
của âm thoa dao động điều hòa với tần số 40 Hz. Trên dây AB có một sóng dừng ổn định, A được

coi là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 20 m/s. Kể cả A và B, trên dây có
A. 3 nút và 2 bụng

B. 7 nút và 6 bụng

C. 9 nút và 8 bụng

D. 5 nút và 4 bụng

Câu 23: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu
điện dung của tụ điện khơng đổi thì dung kháng của tụ
A. nhỏ khi tần số của dịng điện lớn.

B. khơng phụ thuộc vào tần số của dòng điện.

C. lớn khi tần số của dòng điện lớn.

D. nhỏ khi tần số của dòng điện nhỏ.

Câu 24: [VNA] Trên dây AB dài 2 m có sóng dừng với hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao
động (coi là một nút sóng), đầu B cố định. Bước sóng là
A. 2 m

B. 0,5 m

C. 1 m

D. 3 m

Câu 25: [VNA] Dòng điện xoay chiều có biểu thức cường độ i = A cos ( ωt + φ ) , A  0. Đại lượng A

được gọi là
A. pha ban đầu của dòng điện.

B. tần số của dòng điện.

C. cường độ dòng điện cực đại.

D. cường độ dịng điện hiệu dụng.

Câu 26: [VNA] Sóng ngang là sóng
A. lan truyền theo phương ngang
B. trong đó có các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vng góc với phương truyền
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền sóng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

3


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 27: [VNA] Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ và có các pha
ban đầu là π/3 và −π/6. Pha ban đầu của dao động tổng hợp hai dao động trên bằng
A. π/12

B. π/4


C. π/6

D. −π/2

Câu 28: [VNA] Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
C. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha
D. mà thời gian sóng truyền giữa hai điểm đó là một nửa chu kì
Câu 29: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì các điện áp hiệu
dụng có quan hệ

3U R = 3U L = 1, 5UC . Khi đó trong mạch:

A. dòng điện trễ pha π/3 hơn điện áp hai đầu đoạn mạch.
B. dòng điện sớm pha π/6 hơn điện áp hai đầu mạch.
C. dòng điện trễ pha π/6 hơn điện áp hai đầu mạch.
D. dòng điện sớm pha π/3 hơn điện áp hai đầu mạch.
Câu 30: [VNA] Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động của con lắc đơn (bỏ qua lực cản của
môi trường?
A. Chuyển động của con lắc từ vị trí biên về vị trí cân bằng là nhanh dần
B. Vật nặng đi qua vị trí cân bằng, thì trọng lực tác dụng lên nó cân bằng với lực căng của dây
C. Với dao động nhỏ thì dao động của con lắc là dao động điều hịa
D. Khi vật nặng ở vị trí biên, cơ năng của con lắc bằng thế năng của nó
Câu 31: [VNA] Một sóng cơ học có biên độ khơng đổi A, bước sóng λ. Vận tốc dao động cực đại của
phần tử môi trường bằng 3 lần vận tốc truyền sóng khi
A. λ = πA

B. λ = 2πA/3


C. λ = 1,5πA

D. λ = πA/4

Câu 32: [VNA] Một vật dao động điều hịa trên trục Ox. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t. Tần số góc của
dao động là

x

O

A. 10 rad/s

0,2

t (s)

B. 5 rad/s
C. 10π rad/s
D. 5π rad/s
Câu 33: [VNA] Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = 50 Ω, cuộn dây có độ tự cảm L = 2/π (H) mắc

π
nối tiếp với tự điện C rồi mắc vào một điện áp xoay chiều u = 2 2 cos  100πt −  (V). Khi thay đổi
4

C để trong mạch số cộng hưởng thi biểu thức cường độ dòng là ?



π
A. i = 2 2 cos  100πt −  A
4


B. i = cos ( 100πt ) A

C. i = 2 2 cos (100πt ) A


π
D. i = cos  100πt −  A
4


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

4


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


π
Câu 34: [VNA] Đặt điện áp u = 100 cos  ωt +  (V) vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn
6



π
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dịng điện qua mạch là i = 2cos  ωt +  (A). Công suất tiêu
3

thụ của đoạn mạch là
A. 100 3 W

B. 100 W

C. 50 3 W

D. 50 W

Câu 35: [VNA] Đặt điện áp u = U 2 cos(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc
nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biển trở thi công suất tiêu
thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A. 400 V

B. 100 2 V

C. 100 V

D. 200 V

Câu 36: [VNA] Nếu đặt vào hai đầu cuộn lấy một điện áp một chiều 9 V thì cường độ dịng điện
trong cuộn dây hở 0,5 A. Nêu đặt vào hai đầu cuộn dây một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và
có giá trị hiệu dụng 9 V thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 0,3 A. Điện trở thuần và
cảm kháng của cuộn dây là

A. R = 30 Ω; Z L = 18 Ω B. R = 18 Ω; Z L = 24 Ω

C. R = 18 Ω; Z L = 12 Ω D. R = 18 Ω; Z L = 30 Ω

Câu 37: [VNA] Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai
đầu đoạn mạch gồm RLC mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có L =
C=

0,6
H, tụ điện có điện dung
π

10 −4
F và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là
π

A. 80 .

B. 40 .

C. 30 .

D. 20 .

Câu 38: [VNA] Trong giờ thực hahf hiện tượng sóng dừng trên dây, một học sinh thực hiện như
sau: tăng dần tần số của máy phát dao động thì thấy rằng khi sóng dừng xuất hiện trên dây tương
ứng với 1 bó sóng và 9 bó sóng thì tần số thu được thỏa mãn f9 – f1 = 200 Hz. Khi trên dây xuất hiện
sóng dừng với 6 nút sóng thì mát phát tần số hiện giá trị là
A. 150 Hz


B. 120 Hz

C. 100 Hz

D. 125 Hz

R
Câu 39: [VNA] Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu
đoạn mạch điện AB có điện dung C của tụ điện thay đổi được như hình 1. A
Thay đổi C từ giá trị rất nhỏ đến giá trị rất lớn rồi đo hai điện áp hiệu dụng
UMB
UMB và UNB ta vẽ được đồthị như hình 2. Hệ số cơng suất của đoạn mạch
AN bằng

A. 0,87

B. 0,96

C. 0,71

D. 0,60

O

L, r

M
N
(Hình 1)


(Hình 2)

C

B

UNB

Câu 40: [VNA] Mơt lị xo nhẹ có độ cứng k, treo vào điểm cổ định, đầu còn lại gắn vật nhỏ có khối
lượng 100 g để dao động điều hịa theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo với chu kì T.
Tại thời điểm t1 và t2 = t1 + T/4, độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật đều bằng 0,9 N nhưng độ lớn lực
kéo về tại hai thời điểm đó khác nhau. Tại thời điểm, lực đàn hồi tác dụng vào vật có độ lớn nhỏ
nhất và tốc độ của vật khi đó là 0,6 m/s. Lấy g = 10 m/s2. Tốc độ dao động lớn nhất của vật có giá trị
gần nhất giá trị nào sau đây?
A. 80 cm/s
B. 100 cm/s
C. 65 cm/s
D. 70 cm/s.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

5


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

--- HẾT ---


Khóa luyện thi I-M-O năm 2021 - 2022 thầy VNA
Khóa I: Luyện thi, luyện chuyên đề, luyện Vận Dụng Cao
Khóa M: Thực chiến luyện đề
Khóa O: Tổng ơn tồn bộ kiến thức lớp 11, 12

Facebook: />Fanpage: />Group: />Youtube: />
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

6


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

7 BUỔI ƠN THI HỌC KÌ 1 - THẦY VNA
BUỔI 4: LUYỆN ĐỀ KHẢO SÁT 40 CÂU

Câu 1: [VNA] Trên cùng một phương truyền sóng, những vị trí dao động ngược pha nhau khi

λ
λ
B. cách nhau ( 2k + 1) λ C. cách nhau ( 2k + 1) D. cách nhau kλ
2
2
Câu 2: [VNA] Đơn vị của từ thông là
A. cách nhau k

A. tesla (T)


B. henry (H)

C. fara (F)

D. vêbe (Wb)

Câu 3: [VNA] Đơn vị đo cường độ âm là
A. oát trên mét (W/m)

B. oát trên mét vuông (W/m2)

C. niutơm trên mét vuông (N/m2)

D. ben (B)

Câu 4: [VNA] Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. biên độ

B. mức cường độ âm

C. tần số

D. cường độ âm

Câu 5: [VNA] Điện áp tức thời ở hai đầu một đoạn mạch điện là u = 220 2 cos ( 100πt ) V . Điện áp
hiệu dụng bằng
A. 220 2 V

B. 220 V


C. 110 2 V

D. 100 V

Câu 6: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( ωt ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L. Cảm kháng ZL của cuộn cảm được xác định bằng biểu thức
1
ω2L
Câu 7: [VNA] Khi nói về dao động cơ tắt dần của một vật, phát biểu nào sau đây đúng?

A. ZL = ω2 L

B. ZL = ωL

C. ZL =

1
ωL

D. ZL =

A. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian
B. Li độ của vật luôn giảm dần theo thời gian
C. Vận tốc của vật luôn giảm dần theo thời gian
D. Gia tốc của vật ln giảm dần theo thời gian
Câu 8: [VNA] Dịng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần củng tần số và
A. sớm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. trễ pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C. ngược pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch

D. cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
Câu 9: [VNA] Một con lắc đơn gồm vật nhỏ treo ở đầu của dợi dây không dãn, khối lượng không
đáng kể, dài . Cho con lắc dao động điều hòa tại một nơi có gia tốc rơi tự do là g. Tần số góc của
con lắc là
A. 2π

g

B.

g

C. 2π

g

D.

g

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

1


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________


Câu 10: [VNA] Trong sóng cơ, cơng thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ chu kì T
của sóng là
A. λ = 2πvT

B. λ = vT

C. λ =

v
T

D. λ =

v
2πT

Câu 11: [VNA] Li độ và gia tốc của một vật dao động điều hồ ln biến thiên điều hồ cùng tần
số và
A. cùng pha với nhau

B. ngược pha với nhau C. lệch pha nhau π/4

D. lệch pha nhau π/2

Câu 12: [VNA] Biểu thức li độ của vật dao động điều hịa có dạng x = Acos ( ωt + φ ) , vận tốc của vật
có giá trị cực đại là
A. vmax = ωA

B. vmax = ωA2


C. vmax = ω2 A

D. vmax = 2ωA

Câu 13: [VNA] Một con lắc lò xo dao động điều hịa với phương trình x = 5cos(100πt + π/3) (x tính
bằng cm) có pha ban đầu là
A. π/3 rad

B. 100πt rad

C. (100πt + π/3) rad

D. 100π rad

Câu 14: [VNA] Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ thì khoảng cách giữa
hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. 2λ

B. λ

C. λ/4

D. λ/2

Câu 15: [VNA] Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O. Gọi A; ω và φ lần
lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ x của vật theo thời gian t là
A. x = ω cos ( φt + A )

B. x = Acos ( ωt + φ )


C. x = φ cos ( Aω + t )

D. x = t cos ( φA + ω )

Câu 16: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ωt (với U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Điều kiện để có cộng
hưởng điện là
A. ωLC = 1

B. ω 2 LC = 2

C. ω 2 LC = 1

D. ω 2 LC =

1
2

Câu 17: [VNA] Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình x1 = Acos ( ωt ) và
x2 = Acos ( ωt + π / 2) là hai dao động

A. cùng pha

B. lệch pha π/2

C. lệch pha π/4

D. ngược pha

Câu 18: [VNA] Cường độ dòng điện xoay chiều trong một đoạn mạch là i = 2 2 cos (100πt + π / 3) A

(t tính bằng s). Tần số của dòng điện là
A. 25 Hz

B. 100 Hz

C. 12,5 Hz

D. 50 Hz

Câu 19: [VNA] Trên một sợi dây đang có sóng dừng, khoảng cách ngắn nhất giữa một nút và một
bụng là 2 cm. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 8 cm

B. 4 cm

C. 2 cm

D. 1 cm

Câu 20: [VNA] Khi đặt điện áp u = U 2 cos ωt ( V ) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm thuận và hai đầu tụ điện lần lượt là
30 V, 120 V và 80 V. Giả trị của U bằng
A. 30 2 V

B. 50 2 V

C. 30 V

D. 50 V


_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

2


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 21: [VNA] Trong dao động điều hịa, đơ thị biểu diễn sự phụ thuộc của vận tốc vào li độ có
dạng là một
A. đường trịn

B. elip

C. parabol

D. đoạn thẳng

Câu 22: [VNA] Đối với âm cơ bản và họa âm thứ 2 do cùng một dây đàn phát ra thì
A. tốc độ âm cơ bản gấp đơi tốc độ họa âm thứ 2
B. tần số họa âm thứ 2 gấp đôi tần số âm cơ bản
C. tốc độ họa âm thứ 2 gấp đôi tốc độ âm cơ bản
D. tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số họa âm thứ 2
Câu 23: [VNA] Một chất điểm dao động điều hòa trên đoạn thẳng AB. Khi qua vị trí cân bằng, vectơ
vận tốc của chất điểm
A. có độ lớn cực đại

B. bằng khơng


C. ln có chiều hướng đến B

D. ln có chiều hưởng đến A

Câu 24: [VNA] Một vật dao động điều hòa với biên độ A, tần số góc ω. Chọn gốc thời gian là lúc
vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = A cos ( ωt + π )

B. x = Acos ωt

C. x = A cos ( ωt − π / 2) D. x = A cos ( ωt + π / 2)

Câu 25: [VNA] Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox. Phương trình dao động của phần tử tại một

điểm trên phương truyền sóng là u = 4 cos ( 20πt ) (u tính bằng mm; t tính bằng s). Biết tốc độ truyền
sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 3 cm

B. 5 cm

C. 9 cm

D. 6 cm

Câu 26: [VNA] Một sóng cơ truyền trong một mơi trường với tốc độ 110 m/s và có bước sóng 0,25
m. Tần số của sóng này là
A. 220 Hz

B. 50 Hz


C. 440 Hz

D. 27,5 Hz

Câu 27: [VNA] Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình uA = uB = 2cos ( 20πt ) mm. Tốc độ truyền sóng là 30 cm/s. Coi biên độ sóng khơng đổi
khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5 cm và 13,5 cm có biên độ
dao động là
A. 4 mm

B.

2 mm

C. 2 mm

D. 2 2 mm

Câu 28: [VNA] Phương trình li độ của một vật là x = 2cos ( 2πt − π / 6 ) cm. Kể từ khi bắt đầu dao
động đến thời điểm t = 3,6 s thì vật đi qua li độ x = 1 cm
A. 6 lần

B. 7 lần

C. 9 lần

D. 8 lần

Câu 29: [VNA] Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 2 Hz. Tác dụng vào hệ dao

động đó một ngoai lực có biểu thức F = F0 cos ( 4πt + π / 3) N thì hệ sẽ

A. dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động
B. dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4 Hz
C. ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0
D. dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

3


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 30: [VNA] Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B giữ cố định, đầu A gắn với cần
rung dao động điều hịa với tần số 50 Hz theo phương vng góc với AB. Trên dây có một sóng
dừng với 4 bụng sóng, coi A và B là nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 10 m/s

B. 5 m/s

C. 20 m/s

D. 40 m/s

Câu 31: [VNA] Khi mức cường một độ âm tại điểm trong môi trường truyền âm tăng thêm 70 dB
thì cường độ âm tại điểm đó tăng

A. 10 3 lần

B. 10 7 lần

C. 10 5 lần

D. 106 lần

Câu 32: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng 40 N/m đang
dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Khi vật đi qua vị trí có li độ 3 cm, con lắc có động năng bằng
A. 0,024 J

B. 0,018 J

C. 0,032 J

D. 0,050 J

Câu 33: [VNA] Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 400 g, lị xo khối lượng khơng đáng kể và
có độ cứng 100 N/m đang dao động điều hòa. Lấy π2 = 10 . Dao động của con lắc có chu kì là
A. 0,8 s

B. 0,6 s

C. 0,2 s

D. 0,4 s

Câu 34: [VNA] Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện. Gọi U là
điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, Ι 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá

trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây sai?
A.

u2 i 2
+ =1
U02 Ι02

B.

U Ι
+ = 2
U0 Ι 0

C.

u i
− =0
U Ι

D.

U Ι
− =0
U0 Ι 0

Câu 35: [VNA] Đặt điện áp u = U0 cos ( ωt + π / 4 ) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần thì
cường độ dịng điện trong mạch là i = I0 cos ( ωt + φi ) . Giá trị của φi bằng
A. π/2

B. 3π/4


C. –π/4

D. –π/2

Câu 36: [VNA] Một con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có g =
|Fđh|

10 = π2 m/s2. Đồ thị hình bên biểu diễn độ lớn lực đàn hồi biến
thiên theo thời gian. Tỉ số giữa gia tốc cực đại và gia tốc trọng
trường là
A. 2

t

B. 1

O

C. 3
D. 0,5
Câu 37: [VNA] Vật nặng khối lượng m thực hiện dao động điều hịa với phương trình
x1 = A1 cos(ωt +

π
)cm thì cơ năng là W1, khi thực hiện dao động điều hịa với phương trình
3

x2 = A2 cos(ωt)cm thì cơ năng là W2 = 4W1. Khi vật thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động
trên thì cơ năng là W. Hệ thức đúng là

A. W = 7W1

B. W = 5W2

C. W = 3W1

D. W = 2,5W1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

4


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Câu 38: [VNA] Trên mặt nước, tại hai điểm A và B cách nhau 22 cm có hai

(C)

nguồn lao động cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết
A

hợp có bước sóng λ = 5 cm (hình vẽ). Gọi (C) là đường cực đại giao thoa

I

B


bậc thứ 2 (kể từ đường trung trực của AB) cắt AB tại I. Trên (C) phần tử
dao động cùng pha với I cách I khoảng nhỏ nhất bằng
A. 10,6 cm

B. 10,4 cm

C. 9,4 cm

D. 9,6 cm

Câu 39: [VNA] Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn

u (V )

AM mắc nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM gồm điện trở

150 2

uMB
uAM

thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần; đoạn MB chỉ có
tụ điện. Điện áp tức thời ở hai đầu đoạn AM và MB được
biểu diễn bởi các đồ thị uAM , uMB như hình vẽ. Trên trục
thời gian t, khoảng cách giữa các điểm a − b, b − c,

O

a


b

c

d

e

t(s)

−200 2

c − d, d − e là đều nhau. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 180 V

B. 350 V

C. 100 2 V

D. 180 2 V

Câu 40: [VNA] Một chất điểm đang dao động điều hòa dọc theo trục Ox, mốc tính thế năng tại vị
trí cân bằng O. Từ thời điểm t1 = 0 đến thời điểm t2 quả cầu của con lắc đi được một quãng đường
S và chưa đổi chiều chuyển động, đồng thời động năng của con lắc giảm từ giá trị cực đại về 0,6 J.
Từ thời điểm t2 đến thời điểm t3 , chất điểm đi thêm một đoạn đường bằng 2S nữa mà chưa đổi
chiều chuyển động và động năng của con lắc vào thời điểm tu bằng 0,28 J. Từ thời điểm t3 đến thời
điểm t4 , chất điểm để thêm một đoạn đường bằng 4S nữa thì động năng của chất điểm vào thời
điểm t 4 bằng
A. 0,48 J


B. 0,60 J

C. 0,44 J

D. 0,28 J

--- HẾT ---

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

5


Học online tại:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Khóa luyện thi I-M-O năm 2021 - 2022 thầy VNA
Khóa I: Luyện thi, luyện chuyên đề, luyện Vận Dụng Cao
Khóa M: Thực chiến luyện đề
Khóa O: Tổng ôn toàn bộ kiến thức lớp 11, 12

Facebook: />Fanpage: />Group: />Youtube: />
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Vũ Ngọc Anh − VNA

6



×