Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

(Khóa luận tốt nghiệp) Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM KT Tri Việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.07 MB, 106 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƢỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA KẾ TỐN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG

KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CƠNG TY TNHH TM KT TRI VIỆT

Ngành:

KẾ TỐN

Chun ngành: KẾ TOÁN - KIỂM TOÁN

Giảng viên hướng dẫn : TS. Phan Mỹ Hạnh
Sinh viên thực hiện

: Lê Hương Liên

MSSV: 1215181112

Lớp: 12HKT04

TP.Hồ Chí Minh, năm 2014


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong báo
cáo thực tập tốt nghiệp được thực hiện tại công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Tri Việt,
không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước nhà trường


về sự cam đoan này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày …. tháng …. năm 2014
Tác giả

Lê Hương Liên

i


LỜI CẢM ƠN
Năm năm được học tại trường Đại học Công Nghệ TP.HCM từ những ngày đầu là một
sinh viên Cao Đẳng, tới Đại Học là những năm tháng vô cùng quý báu và quan trọng đối
với tôi. Ngôi trường này đã giúp tơi có những bước đi đầu tiên trang bị hành trang kiến
thức cho cuộc sống; chính sự nhiệt tình, tận tâm của các thầy cơ đã giúp tôi học hỏi được
rất nhiều kiến thức chuyên ngành cũng như những kỹ năng cần thiết để bước vào đời. Để
được đến ngày hôm nay tôi xin trân trọng cảm ơn tất cả các thầy cơ khoa Kế tốn – Tài
chính – Ngân hàng, đặc biệt là TS.Phan Mỹ Hạnh vì đã dẫn dắt, giúp đỡ tơi hồn thành
tốt khóa luận tốt nghiệp này.
Thời gian được thực tập tại công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Tri Việt giúp tôi
được trải nghiệm thực tế, vận dụng kiến thức đã học để nâng cao hiểu biết cả về công
việc và kinh nghiệm sống. Để có được điều đó là nhờ sự quan tâm, chỉ bảo tận tình của
đội ngũ cán bộ cơng nhân viên trong cơng ty nói chung và các nhân viên kế tốn của
cơng ty nói riêng.
Cuối cùng, tơi xin chân thành cảm ơn Giám đốc công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật
Tri Việt – ông Nguyễn Duy Hải đã tạo điều kiện cho tôi được thực tập tại cơng ty, Kế
tốn trưởng – bà Trần Thị Kim Dung đã nhiệt tình chỉ bảo, anh Phạm Hồng Phúc –
Kiểm tốn viên tại Deloitte, cơ Huỳnh Thị Bình – Kế tốn trưởng cơng ty CP TK TT XD
Vững Vàng, những người đã giúp tơi rất nhiều trong q trình hồnh thành Khóa Luận.
Xin nhận nơi tơi lời chúc sức khỏe, thành cơng và hạnh phúc.
Tp.Hồ Chí Minh, ngày …. tháng …. năm 2014


ii


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------

NHẬN XÉT THỰC TẬP
Họ và tên sinh viên : Lê Hương Liên
MSSV : 1215181112
Khoá : 2012-2014
1. Thời gian thực tập
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
2. Bộ phận thực tập
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
4. Kết quả thực tập theo đề tài
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
5. Nhận xét chung
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................

Ngày …. tháng …. năm 2014
Đơn vị thực tập
(ký tên và đóng dấu)

iii


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Tp.Hồ Chí Minh, ngày …. tháng …. năm 2014
Giảng viên hướng dẫn

iv


MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ..................................................................................................................xvi
1. Lý do chọn đề tài. .....................................................................................................xvi

2. Mục tiêu đề tài .........................................................................................................xvi
3. Phƣơng pháp nghiên cứu .......................................................................................xvi
4. Phạm vi nghiên cứu.................................................................................................xvi
5. Giới thiệu kết cấu chuyên đề ................................................................................ xvii
CHƢƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH. .............................................................................................................................. 1
1.1 KHÁI NIỆM VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH .........1
1.2 KẾ TOÁN DOANH THU BÁN HÀNG ..................................................................1
1.2.1 Khái niệm ...........................................................................................................1
1.2.2 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................1
1.2.3 Các phƣơng thức bán hàng...............................................................................1
1.2.4 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 2
1.2.5 Luân chuyển chứng từ ......................................................................................2
1.2.6 Tài khoản sử dụng ............................................................................................. 2
1.2.7 Sổ kế toán ...........................................................................................................2
1.2.8 Sơ đồ hạch tốn ..................................................................................................2
1.3 KẾ TỐN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM DOANH THU ...........................................3
1.3.1 Khái niệm ............................................................................................................3
1.3.2 Nguyên tắc hạch toán .........................................................................................3
1.3.3 Chứng từ sử dụng............................................................................................... 4
1.3.4 Luân chuyển chứng từ .......................................................................................4
1.3.5 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 4
1.3.6 Sổ kế tốn ............................................................................................................4
1.3.7 Sơ đồ hạch tốn ..................................................................................................4
1.3

KẾ TỐN GIÁ VỐN HÀNG BÁN .....................................................................4

1.4.1 Khái niệm ............................................................................................................4
1.4.2 Các phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán .................................................5

1.4.3 Nguyên tắc hạch toán .........................................................................................6
1.4.4 Chứng từ sử dụng............................................................................................... 6
v


1.4.5 Luân chuyển chứng từ .......................................................................................6
1.4.6 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 6
1.4.7 Sổ kế toán ............................................................................................................6
1.4.8 Sơ đồ hạch toán ..................................................................................................6
1.5

KẾ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG ......................................................................7

1.5.1 Khái niệm ............................................................................................................7
1.5.2 Nguyên tắc hạch toán .........................................................................................7
1.5.3 Chứng từ sử dụng............................................................................................... 7
1.5.4 Luân chuyển chứng từ .......................................................................................7
1.5.5 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 7
1.5.6 Sổ kế toán ............................................................................................................8
1.5.7 Sơ đồ hạch toán ..................................................................................................8
1.6

KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP .........................................8

1.6.1 Khái niệm ............................................................................................................8
1.6.2 Nguyên tắc hạch toán ........................................................................................8
1.6.3 Chứng từ sử dụng .............................................................................................. 8
1.6.4 Luân chuyển chứng từ .......................................................................................9
1.6.5 Tài khoản sử dụng .............................................................................................. 9
1.6.6 Sổ kế toán ............................................................................................................9

1.6.7 Sơ đồ hạch tốn ..................................................................................................9
1.7

KẾ TỐN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH .................................10

1.7.1 Khái niệm ..........................................................................................................10
1.7.2 Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................10
1.7.3 Chứng từ sử dụng............................................................................................. 10
1.7.4 Luân chuyển chứng từ .....................................................................................10
1.7.5 Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 10
1.7.6 Sổ kế toán ..........................................................................................................10
1.7.7 Sơ đồ hạch tốn ................................................................................................ 11
1.8

KẾ TỐN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ..........................................11

1.8.1 Khái niệm ..........................................................................................................11
1.8.2 Ngun tắc hạch tốn .......................................................................................11
1.8.3 Chứng từ sử dụng............................................................................................. 11
1.8.4 Luân chuyển chứng từ .....................................................................................12
vi


1.8.5 Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 12
1.8.6 Sổ kế toán ..........................................................................................................12
1.8.7 Sơ đồ hạch tốn ................................................................................................ 12
1.9

KẾ TỐN THU NHẬP KHÁC.........................................................................12


1.9.1 Khái niệm ..........................................................................................................13
1.9.2 Nguyên tắc hạch toán .......................................................................................13
1.9.3 Chứng từ sử dụng............................................................................................. 13
1.9.4 Luân chuyển chứng từ .....................................................................................13
1.9.5 Tài khoản sử dụng ............................................................................................ 13
1.9.6 Sổ kế toán ..........................................................................................................13
1.9.7 Sơ đồ hạch tốn ................................................................................................ 13
1.10

KẾ TỐN CHI PHÍ KHÁC...........................................................................13

1.10.1 Khái niệm ........................................................................................................13
1.10.2 Nguyên tắc hạch toán ....................................................................................14
1.10.3 Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 14
1.10.4 Luân chuyển chứng từ ..................................................................................14
1.10.5 Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 14
1.10.6 Sổ kế toán .......................................................................................................14
1.10.7 Sơ đồ hạch tốn .............................................................................................. 14
1.11

KẾ TỐN CHI PHÍ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ....................14

1.11.1 Khái niệm .......................................................................................................14
1.11.2 Nguyên tắc hạch toán ....................................................................................14
1.11.3 Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 15
1.11.4 Luân chuyển chứng từ ..................................................................................15
1.11.5 Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 15
1.11.6 Sổ kế tốn .......................................................................................................15
1.11.7 Sơ đồ hạch tốn .............................................................................................. 15
1.12


KẾ TỐN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .......................................15

1.12.1 Khái niệm .......................................................................................................15
1.12.2 Nguyên tắc hạch toán ....................................................................................15
1.12.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................... 16
1.12.4 Sổ kế toán ........................................................................................................16
1.12.5 Sơ đồ hạch toán .............................................................................................. 16
vii


CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG CỦA CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI KỸ
THUẬT TRI VIỆT ..........................................................................................................17
2.1 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH THƢƠNG MẠI KỸ THUẬT TRI
VIỆT ........................................................................................................................... 17
2.1.1 Giới thiệu về công ty ........................................................................................ 17
2.1.2 Chức năng và lĩnh vực hoạt động của công ty ...............................................18
2.1.2.1 Chức năng ....................................................................................................18
2.1.2.2 Lĩnh vực hoạt động ......................................................................................18
2.1.3 Cơ cấu tổ chức công ty .....................................................................................19
2.1.4 Tổ chức cơng tác kế tốn .................................................................................21
2.1.4.1 Chức năng và quyền hạn .............................................................................21
2.1.4.2 Hình thức kế tốn......................................................................................... 22
2.1.4.3 Hệ thống thơng tin kế tốn...........................................................................22
2.1.5 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong 2 năm 2012,
2013 ............................................................................................................................. 24
2.2 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CƠNG TY .............................................................................................................25
2.2.1 KẾ TỐN DOANH THU BÁN HÀNG ......................................................... 25
2.2.1.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận ................................................................ 25

2.2.1.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ...................................26
2.2.1.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................27
2.2.1.4 Sổ kế tốn và trình tự ghi sổ ........................................................................27
2.2.1.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ............................................28
2.2.2 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM DOANH THU ............................... 29
2.2.3 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN ................................................................ 29
2.2.3.1 Nội dung và nguyên tắc tính giá vốn hàng bán ...........................................29
2.2.3.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ...................................30
2.2.3.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................31
2.2.3.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ ........................................................................31
2.2.3.5 Hạch tốn một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ............................................31
2.2.4 KẾ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG ..................................................................32
2.2.4.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận ................................................................ 32
2.2.4.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ...................................32
2.2.4.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................33
viii


2.2.4.4 Sổ kế tốn và trình tự ghi sổ ........................................................................34
2.2.4.6 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ............................................34
2.2.5 KẾ TỐN CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP.....................................36
2.2.5.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận ................................................................ 36
2.2.5.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ...................................36
2.2.5.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................37
2.2.5.4 Sổ kế tốn và trình tự ghi sổ ........................................................................37
2.2.5.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ............................................37
2.2.6 KẾ TOÁN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ............................... 39
2.2.6.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận ................................................................ 39
2.2.6.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ...................................39
2.2.6.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................40

2.2.6.4 Sổ kế tốn và trình tự ghi sổ ........................................................................40
2.2.6.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ............................................40
2.2.7 KẾ TỐN CHI PHÍ HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH ........................................42
2.2.7.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận ................................................................ 42
2.2.7.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ...................................42
2.2.7.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................43
2.2.7.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ ........................................................................43
2.2.7.5 Hạch tốn một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ............................................43
2.2.8 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN THU NHẬP KHÁC ............................................44
2.2.8.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận ................................................................ 44
2.2.8.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ...................................44
2.2.8.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................45
2.2.8.4 Sổ kế tốn và trình tự ghi sổ ........................................................................45
2.2.8.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ............................................46
2.2.9 KẾ TỐN CÁC KHOẢN CHI PHÍ KHÁC ..................................................46
2.2.9.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận ................................................................ 46
2.2.9.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ ...................................47
2.2.9.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................47
2.2.9.4 Sổ kế tốn và trình tự ghi sổ ........................................................................47
2.2.9.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ............................................48
2.2.10 KẾ TOÁN THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ....................................48
ix


2.2.10.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận .............................................................. 48
2.2.10.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ .................................48
2.2.10.3 Tài khoản sử dụng .....................................................................................49
2.2.10.4 Sổ kế toán và trình tự ghi sổ ......................................................................49
2.2.10.5 Hạch tốn một số nghiệp vụ phát sinh trong kỳ ........................................49
2.2.11 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ...................................50

2.2.11.1 Nội dung và nguyên tắc ghi nhận .............................................................. 50
2.2.11.2 Chứng từ sử dụng và trình tự luân chuyển chứng từ .................................50
2.2.11.3 Tài khoản sử dụng .......................................................................................51
2.2.11.4 Sổ kế tốn và trình tự ghi sổ ......................................................................51
2.2.11.5 Hạch toán một số nghiệp vụ phát sinh thực tế ..........................................52
CHƢƠNG III. NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ, KIẾN NGHỊ ............................................54
3.1 NHẬN XÉT – ĐÁNH GIÁ .....................................................................................54
3.1.1 Ƣu điểm .............................................................................................................54
3.1.1.1 Tổ chức bộ máy quản lý ...............................................................................54
3.1.1.2 Đội ngũ nhân viên ........................................................................................ 54
3.1.1.3 Điều kiện hoạt động tại công ty ...................................................................54
3.1.1.4 Tổ chức cơng tác kế tốn .............................................................................55
3.1.2 Nhƣợc điểm .......................................................................................................55
3.1.2.1 Tổ chức bộ máy ............................................................................................ 55
3.1.2.2 Tình hình cơng Nợ phải thu .........................................................................55
3.1.2.3 Hệ thống chứng từ, sổ sách .........................................................................56
3.1.2.4 Nhân sự phịng kế tốn ................................................................................56
3.1.2.4 Lưu trữ hàng hóa ........................................... Error! Bookmark not defined.
3.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................................56
3.2.1 Khắc phục nhƣợc điểm ....................................................................................56
3.2.1.1 Tổ chức bộ máy ............................................................................................ 56
3.1.2.2 Tình hình cơng Nợ phải thu .........................................................................57
3.1.2.3 Hệ thống chứng từ, sổ sách .........................................................................57
3.1.2.4 Nhân sự phịng kế tốn ................................................................................57
3.1.2.5 Lưu trữ hàng hóa ........................................... Error! Bookmark not defined.
3.2.2 Phát huy ƣu điểm ............................................................................................. 57
KẾT LUẬN .......................................................................................................................58
x



TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................... 59
PHỤ LỤC .......................................................................................................................... 60

xi


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

TNHH TM KT

Trách nhiệm hữu hạn Thương mại Kỹ thuật

GTGT

Giá trị gia tăng

TK

Tài khoản

BĐS

Bất động sản

TSCĐ

Tài sản cố định


TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

K/C

Kết chuyển

BPQL

Bộ phận quản lý

KH

Khấu hao

BPBH

Bộ phận bán hàng

GVHB

Giá vốn hàng bán

SNKC

Sổ nhật ký chung

SCT


Sổ chi tiết

CP

Cổ phần

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

CBCNV

Cán bộ công nhân viên

xii


DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1 Bảng phân tích kết quả hoạt động kinh doanh năm 2012, 2013

xiii


DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH
ẢNH
Sơ đồ 1.1 Hạch toán doanh thu bán hàng
Sơ đồ 1.2 Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
Sơ đồ 1.3 Hạch toán giá vốn hàng bán
Sơ đồ 1.4 Hạch toán chi phí bán hàng

Sơ đồ 1.5 Hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 1.6 Hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.7 Hạch tốn chi phí hoạt động tài chính
Sơ đồ 1.8 Hạch tốn thu nhập khác
Sơ đồ 1.9 Hạch tốn chi phí khác
Sơ đồ 1.10 Hạch tốn chi phí thuế TNDN
Sơ đồ 1.11 Hạch tốn xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.1 Cơ cấu tổ chức công ty
Sơ đồ 2.2 Cơ cấu tổ chức phịng kế tốn
Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật kí chung
Sơ đồ 2.4 Trình tự ghi sổ kế tốn trên máy vi tính tại cơng ty
Sơ đồ 2.5 Luân chuyển chứng từ doanh thu bán hàng
Sơ đồ 2.6 Sơ đồ trình tự ghi sổ doanh thu bán hàng
Sơ đồ 2.7 Sơ đồ hạch toán TK 511
Sơ đồ 2.8 Luân chuyển chứng từ giá vốn hàng bán
Sơ đồ 2.9 Sơ đồ trình tự ghi sổ giá vốn hàng bán
Sơ đồ 2.10 Sơ đồ hạch toán TK 632
Sơ đồ 2.11 Luân chuyển chứng từ mua hàng
Sơ đồ 2.12 Sơ đồ trình tự ghi sổ chi phí bán hàng
Sơ đồ 2.13 Sơ đồ hạch toán TK 641
Sơ đồ 2.14 Sơ đồ trình tự ghi sổ chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 2.15 Sơ đồ hạch toán TK 642
Sơ đồ 2.16 Luân chuyển chứng từ doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 2.17 Sơ đồ trình tự ghi sổ doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 2.18 Sơ đồ hạch toán TK 515
xiv


Sơ đồ 2.19 Luân chuyển chứng từ chi phí hoạt động tài chính
Sơ đồ 2.20 Sơ đồ trình tự ghi sổ chi phí hoạt động tài chính

Sơ đồ 2.21 Sơ đồ hạch toán TK 635
Sơ đồ 2.22 Luân chuyển chứng từ thanh lý TSCĐ
Sơ đồ 2.23 Sơ đồ trình tự ghi sổ thu nhập khác
Sơ đồ 2.24 Sơ đồ hạch toán TK 711
Sơ đồ 2.25 Luân chuyển chứng từ phạt do vi phạm Hợp đồng
Sơ đồ 2.26 Sơ đồ trình tự ghi sổ chi phí khác
Sơ đồ 2.27 Sơ đồ hạch toán TK 811
Sơ đồ 2.28 Luân chuyển chứng từ thuế TNDN
Sơ đồ 2.29 Sơ đồ trình tự ghi sổ thuế TNDN
Sơ đồ 2.30 Sơ đồ hạch toán TK 8211
Sơ đồ 2.31 Luân chuyển chứng từ xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.32 Sơ đồ trình tự ghi sổ kế toán xác định kết quả kinh doanh
Sơ đồ 2.33 Sơ đồ hạch toán TK 911

xv


LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài.
Mỗi doanh nghiệp là một tế bào của nền kinh tế, để tế bào là doanh nghiệp sống khỏe,
ngoài các yếu tố bên ngoài là một nền kinh tế khỏe. Bản thân doanh nghiệp cũng phải có
những hoạt động hiệu quả nhất định.
Để nhìn nhận doanh nghiệp hoạt động tốt hay khơng, chủ doanh nghiệp cũng như đối
tác, nhà đầu tư khác thường nhìn vào bảng Báo Cáo Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh.
Tất cả những thông tin cần thiết bao gồm Doanh thu, Chi phí, Thuế đều thể hiện rõ ràng,
súc tích trên một trang giấy.
Do đó để nắm bắt được tình hình chung của cơng ty, tơi chọn đề tài Kế Tốn Xác Định
Kết Quả Kinh Doanh tại Cơng ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Tri Việt.
2. Mục tiêu đề tài
Qua việc nghiên cứu đề tài này có thể giúp chúng ta nắm rõ hơn về thị trường tiêu thụ

của doanh nghiệp, đánh giá được hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp, xem xét việc thực hiện hệ thống kế tốn nói chung, kế tốn xác định kết quả kinh
doanh nói riêng ở doanh nghiệp như thế nào, so sánh sự khác nhau giữa hạch toán thực tế
tại công ty với kiến thức đã học được ở trường đại học. Qua đó rút ra được những ưu,
khuyết điểm của hệ thống kế tốn đó, đồng thời đưa ra một số kiến nghị nhằm góp phần
hồn thiện hệ thống kế toán về xác định kết quả kinh doanh để hoạt động kinh doanh của
doanh nghiệp ngày càng có hiệu quả .
3. Phƣơng pháp nghiên cứu
Quá trình nghiên cứu được thực hiện theo các bước:
a. Tham khảo tài liệu về đề án Xác định kết quả kinh doanh qua internet, sách, một
số đề án năm trước của các bạn cùng trường, cùng công ty.
b. Thu thập số liệu từ các chứng từ, sổ sách kế tốn của cơng ty.
c. Phỏng vấn những người có liên quan.
d. Dùng phương pháp tổng hợp, xử lý, phân tích những thơng tin có được để đưa ra
kết quả nghiên cứu.
4. Phạm vi nghiên cứu
Về không gian: Công ty TNHH Thương Mại Kỹ Thuật Tri Việt
Về thời gian: Đề tài được thực hiện từ ngày 04/06/2014 đến 18/08/2014
Số liệu được phân tích là số liệu trong 2 năm 2012, 2013
xvi


5. Giới thiệu kết cấu chuyên đề
Nội dung chuyên đề được thực hiện trong 3 chương:
Chương I: Cơ sở lý luận của kế toán xác định kết quả kinh doanh
Chương II: Thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Thương
Mại Kỹ Thuật Tri Việt
Chương III: Nhận xét - đánh giá, kiến nghị

xvii



CHƢƠNG I. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH.
1.1 KHÁI NIỆM VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
Xác định kết quả kinh doanh là việc tính tốn, so sánh tổng thu nhập thuần từ các hoạt
động với tổng chi phí sản xuất kinh doanh và chi phí khác trong kỳ. Nếu tổng thu nhập
thuần lớn hơn tổng chi phí trong kỳ thì doanh nghiệp có lãi, ngược lại là lỗ.
1.2 KẾ TỐN DOANH THU BÁN HÀNG
1.2.1 Khái niệm
Doanh thu bán hàng thuần là khoản doanh thu bán hàng sau khi đã trừ các khoản giảm
trừ doanh thu như: thuế TTĐB; thuế xuất khẩu; khoản chiết khấu thương mại, khoản
giảm giá hàng bán và doanh thu hàng bán bị trả lại (và khoản thuế GTGT tính theo
phương pháp trực tiếp).
1.2.2 Ngun tắc hạch tốn
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” chỉ phản ánh doanh thu của
khối lượng sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư đã bán; dịch vụ đã cung cấp được
xác định là tiêu thụ trong kỳ không phân biệt doanh thu đã thu tiền hay sẽ thu được tiền.
Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo
phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế
GTGT.
Đối với sản phẩm, hàng hố, dịch vụ khơng thuộc đối tượng chịu thuế GTGT, hoặc
thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng
và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán.
Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc
thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán (Bao
gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu).
1.2.3 Các phƣơng thức bán hàng
a. Kế toán nghiệp vụ bán bn hàng hóa
Bán bn hàng hóa là phương thức bán hàng cho các đơn vị thương mại, các doanh

nghiệp sản xuất…để thực hiện bán ra của gia công, chế biến bán ra. Đặc điểm của hàng
hóa bán bn là hàng vẫn cịn nằm trong lĩnh vực lưu thơng, chưa đi vào lĩnh vực tiêu
dùng. Hàng thường được bán theo lơ hoặc bán với số lượng lớn.
b. Kế tốn bán lẻ hàng hóa
1


Bán hàng thu tiền trực tiếp và bán hàng thu tiền tập trung
1.2.4 Chứng từ sử dụng
 Hóa đơn giá trị gia tăng
 Hóa đơn bán lẻ
 Bảng kê hàng gửi đi bán
 Bảng kê hàng hóa bán lẻ
1.2.5 Luân chuyển chứng từ
Bước 1: Lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế toán.
Bước 2: Kế toán viên, kế toán trưởng kiểm tra và ký chứng từ kế tốn hoặc trình giám
đốc doanh nghiệp ký duyệt.
Bước 3: Phân loại, sắp xếp chứng từ kế toán, định khoản và ghi sổ kế toán.
Bước 4: Lưu trữ, bảo quản chứng từ kế toán
1.2.6 Tài khoản sử dụng
TK 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 TK 5111: Doanh thu bán hàng hóa
 TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
 TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
 TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
 TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
 TK 5118: Doanh thu khác
1.2.7 Sổ kế toán
 Sổ nhật ký chung
 Sổ cái tài khoản 511

 Sổ chi tiết tài khoản 511
1.2.8 Sơ đồ hạch toán

2


Sơ đồ 1.1 Hạch toán doanh thu bán hàng
TK 511

TK 111,112,131

TK 521

TK 911
K/C

Doanh thu

Tổng giá

chiết khấu, giảm giá

thanh toán
TK 33311

TK 3331

Thuế GTGT

Thuế GTGT


K/C chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán
1.3 KẾ TOÁN CÁC KHOẢN LÀM GIẢM DOANH THU
1.3.1 Khái niệm
Trong q trình tiêu thụ sản phẩm, để khuyến khích khách hàng mua với số lượng lớn,
trả tiền ngay, thanh toán trước thời hạn áp dụng những khoản làm giảm doanh thu như
sau:
 Chiết khấu bán hàng: là số tiền doanh nghiệp giảm trừ cho khách hàng trong trường
hợp họ thanh toán trước hạn định hoặc mua thường xuyên với khối lượng lớn.
 Giảm giá hàng bán: là số tiền mà doanh nghiệp phải giảm cho khách hàng, do không
thực hiện đúng các điều khoản ký kết trong hợp đồng như: về chất lượng, thời hạn, địa
điểm…
 Hàng bán bị trả lại: là số hàng doanh nghiệp đã tiêu thụ nhưng so sản phẩm của doanh
nghiệp cung cấp cho khách hàng không đúng về chủng loại, quy cách, chất lượng mà
khách hàng khơng chấp nhận.
Ngồi ra, TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp cũng làm
giảm vào doanh thu.
1.3.2 Nguyên tắc hạch toán
TK 521 phản ánh khoản chiết khấu thương mại người mua được hưởng đã thực hiện
trong kỳ theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh nghiệp đã quy định.
TK 531 phản ánh giá trị của số hàng bán bị trả lại (theo đúng đơn giá bán ghi trên hóa
đơn). Các chi phí khác phát sinh liên quan đến việc hàng bán bị trả lại mà doanh nghiệp
phải chi được phản ánh vào TK 641: Chi phí bán hàng
TK 532 khi khách hàng chấp nhận giảm giá ngồi hóa đơn sau khi đã bán hàng do
hàng bán kém, mất phẩm chất.

3


Trong kỳ, các TK 521, 531, 532 được phản ánh vào bên Nợ, cuối kỳ được kết chuyển

vào TK 511 hoặc TK 512 để xác định doanh thu thuần.
1.3.3 Chứng từ sử dụng
 Biên bản xác nhận hàng bán bị trả lại
 Biên bản xác nhận giảm giá hàng bán
 Phiếu chi
 Giấy báo Nợ
 Các chứng từ khác
1.3.4 Luân chuyển chứng từ
Tương tự 1.2.5
1.3.5 Tài khoản sử dụng
TK 521: Chiết khấu thương mại
TK 531: Hàng bán bị trả lại
TK 531: Giảm giá hàng bán
1.3.6 Sổ kế toán
 Sổ nhật ký chung
 Sổ chi tiết TK 521, 531, 532
 Sổ cái TK 521, 531, 532
1.3.7 Sơ đồ hạch toán
Sơ đồ 1.2 Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
111,112,131

521,531,532
Giá chưa thuế

Chiết khấu
giảm giá

511
Kết chuyển


33311
Thuế GTGT

1.3 KẾ TOÁN GIÁ VỐN HÀNG BÁN
1.4.1 Khái niệm
Giá vốn hàng bán thuần là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm đã bán được (hoặc
gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa đã bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp
thương mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành, đã được xác định là

4


tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong
kỳ.
1.4.2 Các phƣơng pháp xác định giá vốn hàng bán
Giá mua của hàng hố tiêu thụ xuất kho được tính theo một trong các phương pháp
sau:
Phƣơng pháp giá thực tế đích danh: khi áp dụng phương pháp này thì giá mua hàng
hố phải được theo dõi từng lô, từng loại hàng và theo dõi từ khâu mua đến khâu bán, do
đó hàng hố xuất bán thuộc lơ nào thì giá vốn hàng bán chính là giá mua của hàng hố
đó.
Phƣơng pháp bình quân gia quyền:
Phương pháp bình quân cả kỳ dự trữ: là phương pháp tính được giá vốn của hàng
hố xuất bán ngày cuối kỳ nên cơ sở tính giá bình quân cả kỳ kinh doanh:
Giá thực tế của hàng
Giá thực tế của hàng
+
Giá bình
tồn đầu kỳ
nhập trong kỳ

=
quân +gia
quyền
+
Số lượng hàng tồn đầu
Số lượng hàng nhập
kỳ

trong kỳ

Phương pháp bình quân sau mỗi lần nhập: theo phương pháp này, trị giá vốn của
hàng hố xuất tính theo giá bình qn của lần nhập trước đó với nghiệp vụ xuất. Như vậy
sau mỗi lần nhập kho phải tính lại giá bình qn của đơn vị hàng hoá trong kho làm cơ sở
để tính giá hàng hố xuất kho cho lần nhập sau đó.
Phương pháp giá bình qn kỳ trước: để tính giá vốn hàng hoá xuất trong kỳ ta lấy
số lượng hàng hoá thực tế xuất bán trong kỳ nhân với đơn giá bình quân cuối kỳ trước.
Phƣơng pháp giá thực tế nhập trƣớc, xuất trƣớc: là phương pháp được dựa trên giả
định là hàng hố được nhập trước thì sẽ tiêu thụ trước. Do đó hàng tồn cuối kỳ là những
hàng hố nhập sau. Vì vậy, giá vốn hàng hố xuất kho trong kỳ được tính theo giá của
hàng hố nhập trước.
Phƣơng pháp nhập sau, xuất trƣớc: phương pháp này dựa trên giả định là hàng hoá
nhập sau sẽ được tiêu thụ trước. Do đó, hàng hố tồn kho trong kỳ sẽ là hàng hoá mua
trước.
Phƣơng pháp xác định theo trị giá hàng tồn kho cuối kỳ: tính trên cơ sở giá trị mua
thực tế lần cuối: theo phương pháp này thì trị giá vốn hàng bán sẽ được tính trên cơ sở
giá hàng còn lại chưa bán tại ngày xác định kết quả kỳ kinh doanh.
5


Phƣơng pháp giá hạch toán: đơn vị sẽ sử dụng giá hạch tốn để tính giá hàng xuất và

hạch tốn hàng ngày. Cuối tháng, căn cứ vào giá trị mua thực tế và giá trị hạch tốn của
tồn bộ hàng hoá luân chuyển trong tháng để xác định hệ số giữa giá trị hàng mua thực tế
với giá hạch toán theo cơng thức sau:
Trị giá thực tế của
+
hàng
hóa
tồn
đầu
kỳ
Hệ số giá
=
hàng hóa
+
Trị giá hạch tốn của
hàng hóa tồn kho đầu kỳ
Trị giá thực tế của hàng
hóa xuất kho trong kỳ

=

Trị giá thực tế của hàng
hóa nhập kho trong kỳ
Trị giá hạch tốn của hàng
hóa nhập kho trong kỳ

Trị giá hạch tốn của hàng
hóa xuất kho trong kỳ

x


Hệ số giá hàng hóa

1.4.3 Nguyên tắc hạch toán
TK 632 phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, BĐS đầu tư, giá thành
sản xuất của sản phẩm xây lắp (đối với doanh nghiệp xây lắp) bán trong kỳ. Ngồi ra cịn
các chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh BĐS đầu tư gồm: chi phí khấu hao, chi
phí sửa chữa, chi phí nghiệp vụ cho thuê BĐS đầu tư theo phương thức cho thuê hoạt
động (trường hợp phát sinh không lớn); chi phí nhượng bán, thanh lý BĐS đầu tư.
1.4.4 Chứng từ sử dụng
 Phiếu xuất kho
 Bảng tổng hợp nhập xuất tồn
 Bảng phân bổ giá vốn
1.4.5 Luân chuyển chứng từ
Tương tự 1.2.5
1.4.6 Tài khoản sử dụng
TK 632: Giá vốn hàng bán
1.4.7 Sổ kế toán
 Sổ nhật ký chung
 Sổ cái TK 632
 Sổ chi tiết TK 632
1.4.8 Sơ đồ hạch toán

6


Sơ đồ 1.3 Hạch toán giá vốn hàng bán
TK 154,155,156,157

TK 632


Giá vốn hàng hóa tiêu thụ

TK 155,156

Hàng hóa bị trả lại nhập kho
TK 1593
Hồn nhập dự phịng giảm giá HTK
TK 911
K/C

1.5 KẾ TỐN CHI PHÍ BÁN HÀNG
1.5.1 Khái niệm
Chi phí bán hàng là chi phí phát sinh trong q trình tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa, dịch
vụ
1.5.2 Nguyên tắc hạch toán
TK 641 được mở chi tiết theo từng nội dung chi phí: chi phí nhân viên, vật liệu, bao bì,
dụng cụ, đồ dùng, khấu hao TSCĐ, dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác…
Cuối kỳ, kế tốn kết chuyển chi phí bán hàng vào bên Nợ TK 911.
1.5.3 Chứng từ sử dụng
 Hóa đơn giá trị gia tăng
 Phiếu thu, phiếu chi
 Giấy báo nợ, giấy báo có
 Bảng thanh tốn tiền tạm ứng
 Các chứng từ khác có liên quan
1.5.4 Luân chuyển chứng từ
Tương tự 1.2.5
1.5.5 Tài khoản sử dụng
TK 641: Chi phí bán hàng
 TK 6411: Chi phí nhân viên

 TK 6412: Chi phí vật liệu, bao bì
 TK 6413: Chi phí vật dụng, đồ dùng
 TK 6414: Chi phí khấu hao TSCĐ
 TK 6415: Chi phí bảo hành
 TK 6417: Chi phí dịch vụ mua ngồi
7


×