Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.53 KB, 9 trang )

BẢNG TUẦN HOÀN VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HĨA HỌC

1.Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s 23p6. Xác định vị trí (ơ, nhóm, chu kì) của X và Y trong bảng hệ
thống tuần hồn.
a. Đều ở chu kì 3 nhóm A lần lượt là VII và II
b.X chu kì 3 nhóm VA có Z=17 và Y chu kì 4 nhóm IIA có Z=20
c.X chu kì 3 nhóm VIIA có Z=17 và Y chu kì 4 nhóm IIA có Z=20
d.Cả 3 đều sai.
2.Ngun tố X có cấu hình electron 1s 22s22p3. Vị trí của nguyên tố này trong bảng hệ thống tuần hoàn và hợp chất đơn giản nhất với
hiđro là:
a.Chu kí 2 nhóm VA, hợp chất với hiđro HXO3
b.Chu kì 2 nhóm VA hợp chất với hiđro XH3
c.a và b đều đúng
d.b đúng và a sai.
3.Nguyên tố X có số thứ tự Z=37, vị trí của nguyên tố X bảng hệ thống tuần hồn là vị trí nào sau đây?
a.Chu kì 3, nhóm IA
b.Chu kì 3, nhóm IIA
c.Chu kì 4, nhóm IA
d.Kết quả khác.
4.Ion Y- có cấu hình electron: 1s22s22p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hồn là:
a.Chu kì 3, nhóm VIIA
b.Chu kì 3, nhóm VIA
c.Chu kì 4, nhóm IA
d.Kết quả khác
5.Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hoàn? 1.Nguyên tử khối; 2.Số lớp electron; 3.Thành phần các oxit, hiđroxit cao nhất; 4.Hóa
trị cao nhất với oxi; 5.Số electron lớp ngoài cùng
a.1, 3, 5
b.3, 4, 5
c.2, 4, 5
d.Tất cả đều sai.
6.Xét các nguyên tố Cl, Al, Na, P và F. Thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử trong dãy nào sau đây đúng?


a.Clb.Fc.Nad.Kết quả khác.
7.Cho biết trong các nguyên tử của các nguyên tố X, Y, Z, các electron có mức năng lượng cao nhất được xếp vào các phân lớp để có
cấu hình là: 2p3 (X); 4s1 (Y) và 3d1 (Z). Vị trí của các nguyên tố trên trong bảng hệ thống tuần hồn là:
a.X ở chu kì 2 nhóm IIIA, Y ở chu kì 4 nhóm IA và Z ở chu kì 4 nhóm IIIB
b.X ở chu kì 2 nhóm VA, Y ở chu kì 4 nhóm IA và Z ở chu kì 3 nhóm IIIB
c.X ở chu kì 2 nhóm VA, Y ở chu kì 4 nhóm IA và Z ở chu kì 4 nhóm IIIB
d.Tất cả đều sai
8. Ngun tử của ngun tố X có cấu hình electron [khí hiếm] (n-1)dαns1. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hồn là:
a.ns1, X ở chu kì ngun tố, nhóm IA
b.(n-1)d5ns1 và X ở chu kì ngun tố, nhóm VIB
10
1
c.(n-1)d ns và X ở chu kì ngun tố, nhóm IB
d.Cả 3 đều đúng.
9.Tổng số hạt proton, nơtron và electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhóm VIIA là 28. Nguyên tử khối của nguyên tử này là:
a.18
b.19
c.20
d.Kết quả khác
10.Hai nguyên tố X và Y tạo được các ion X 3+, Y- tương ứng có số electron bằng nhau. Tổng số các hạt (p, n, e) trong hai ion bằng 70.
Nguyên tố X và Y là:
a.Na và Ca
b.Na và Fe
c.Al và Na
d.Ca và Cu
11.Nguyên tố Y có Z=27. Vị trí của Y trong bảng hệ thống tuần hồn là:
a.Chu kì 4, nhóm VIIB

b.Chu kì 4, nhóm IIB
c.Chu kì 4, nhóm VIIIB
d.Kết quả khác
12.Cấu hình electron của ngun tố X là: 1s22s22p63s23p64s1. Vậy nguyên tố X có đặc điểm:
a. Ngun tố thuộc chu kì 4, nhóm IA
b.Số nơtron trong nhân nguyên tử X là 20
c.X là nguyên tố kim loại có tính khử mạnh, cấu hình electron của cation Xn+ là 1s22s22p63s23p6
d.Là nguyên tố mở đầu chu kì 4
e.Cả 4 câu đều đúng
13.Cho 3 nguyên tố A, B, C có cấu hình electron lớp ngồi cùng (n=3) tương ứng là ns 1, ns2np1, ns2np5. Vị trí (chu kì, nhóm, số thứ tự)
của A, B, C trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
a.Cả A, B và C đều thuộc chu kì 3, A thuộc nhóm IA, B thuộc nhóm IIA, C thuộc nhóm VIIA
b.Cả A, B và C đều thuộc chu kì 3, A thuộc nhóm IA, B thuộc nhóm IIA, C thuộc nhóm VA
c.a đúng, b sai
d.c đúng
14.Cho các nguyên tố X1, X2, X3, X4, X5, X6 lần lượt có cấu hình electron như sau: X 1: 1s22s22p63s2; X2: 1s22s22p63s23p64s1;
X3:1s22s22p63s23p64s2; X4: 1s22s22p63s23p5; X5 1s22s22p63s23p63d64s2; X6: 1s22s22p63s23p1. Các nguyên tố nào sau đây thuộc cùng một chu
kì:
a.X1, X4, X6
b.X2, X3, X5
c.X1, X2, X5
d.Kết quả khác
15.Nguyên tử của một nguyên tố có cấu hình electron như sau: 1)1s22s22p1
2)1s22s22p4
3)1s22s22p63p1 4)1s22s22p63s23p5.
Những ngun tố nào sau đây thuộc cùng một nhóm?
a.1, 3
b.2, 3
c.2, 4
d.1, 2

16.Cation R+ có cấu hình electron kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc:
a. Chu kì 2, phân nhóm VIA
b. Chu kì 3, phân nhóm IA
c. Chu kì 4, phân nhóm IA
d. Chu kì 4, phân nhóm VIA
17.Ba ngun tố A, B, C cùng chu kì và là những nguyên tố phổ biến trong vỏ trái đất. Hóa trị cao nhất với oxi của B bằng hóa trị của nó
với hiđro. C là nguyên tố phi kim, khi kết hợp B với C tạo BC4. C tác dụng mãnh liệt với A tạo thành AC
a. Nguyên tố B ở phân nhóm IV và hóa trị cao nhất với oxi bằng hóa trị với hiđro. Vậy B là cacbon hoặc silic
b. B+C→BC4. Vậy nguyên tố C có hóa trị 1. Ở cùng chu kì với C là flo. A là Liti vì có hóa trị bằng flo.
c.Flo có ít trong vỏ trái đất. Vậy B cacbon là sai suy ra A sai. B là silic, C là clo, A có hóa trị bằng C và cùng chu kì vậy A là natri
d.Câu a đúng.
18.Lớp ngoài cùng của các nguyên tố thuộc chu kì 2 có cộng hóa trị cao nhất là
a.2
b.3
c.4
d.5
19.Có 3 nguyên tố: 19X, 8Y, 16Z. Từ 3 nguyên tố này có thể tạo ra các hợp chất là:
a.K2O, K2SO3, K2SO4
b.SO3, SO2, K2S
c.Cả a và b
d.Kết quả khác
20.Ion X2+ có cấu hình electron: 1s22s22p6. Xác định vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hoàn


a. Chu kì 2, nhóm IIA
b. Chu kì 2, nhóm VIIA
c. Chu kì 4, nhóm IA
d.Kết quả khác
21.Cho biết số thứ tự của Cu là 29. Phát biểu nào sau đây đúng:
a.Cu thuộc chu kì 3, nhóm IB

b.Cu thuộc chu kì 4, nhóm IB
c.Cu tạo được các ion Cu+, Cu2+. Cả hai ion này đều có cấu hình electron bền của khí hiếm
d.Ion Cu+ có electron lớp ngồi cùng bão hòa
e.b và d đúng
22.Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
a.Phóng xạ là hiện tượng nguyên tử hoặc ion nhường điện tử để trở thành ion hoặc ion khác
b.Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử bị phân rã do hạt nhân khác bắn phá vào
c.a đúng và b sai
d.Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân của một số nguyên tử của một nguyên tố tự phân rã thành hạt nhân nguyên tử của nguyên tố khác.
23.Các nguyên tố Mg, Ca, Al, K và Rb được xếp theo tính khử tăng dần là
a.Rb, K, Ca. Mg và Al
b.Rb, K, Mg, Ca và Al
c.Al, Mg, Ca, K, Rb
d.a xếp ngược lại,c đúng
24. Định luật tuần hoàn Menđêleep theo quan niệm hiện nay được phát biểu:
a.Tính chất của các nguyên tố cũng như thành phần và tính chất của các đơn chất và hợp chất của các nguyên tố đó biến thiên tuần hồn
theo chiều tăng của ngun tử khối.
b.Tính chất của các nguyên tố cũng như thành phần và tính chất của các đơn chất và hợp chất của các ngun tố đó biến thiên tuần hồn
theo chiều tăng số proton trong nhân
c.Tính chất của các nguyên tố cũng như thành phần và tính chất của các đơn chất và hợp chất của các nguyên tố đó biến thiên tuần hồn
theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
d.c đúng, b gần đúng
25.Hợp chất X tạo bởi nguyên tố A, B và có khối lượng phân tử là 76. Nguyên tố A và B có số oxi hóa cao nhất trong các oxit là +n 0 và
+m0 và có số oxi hóa âm trong các hợp chất với hiđro là –n H và –mH thỏa mãn các điều kiện



. Biết rằng A

có số oxi hóa cao nhất trong X. Vị trí của nguyên tố A trong bảng hệ thống tuần hồn là:

a. Chu kì 2, nhóm IVA
b. Chu kì 2, nhóm VA
c. Chu kì 3, nhóm IA
d. Chu kì 4, nhóm IIA
26. Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kì 3 của bảng hệ thống tuần hồn, Y tạo được hợp chất khí với hiđro và cơng thức oxit cao nhất là
YO3. Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có cơng thức MY2, trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:
a.Mg
b.Zn
c.Fe
d.Cu
27. Ứng với một oxit có thể có một số hiđroxit. Nhận định trên đúng trong trường hợp nào sau đây?
a. Ứng với một oxit chỉ có thể có 1 hiđroxit
b. Ứng với một oxit có thể có hai hiđroxit: P2O5 có H3PO4 và H3PO3; Cr2O3 có H2CrO4 và Cr(OH)3
c. Ứng với một oxit có thể có hai hiđroxit: P2O5 có H3PO4 và HPO3; Cr2O3 có Cr(OH)3 và HCrO2
d.a đúng, b và c sai
28.Chọn mệnh đề phủ định mệnh đề sau: Nhôm là kim loại lưỡng tính vì hiđroxit nhơm vừa có tính axit vừa có tính bazơ
a. Đã gọi là kim loại thì khơng thể nói là lưỡng tính
b.Mệnh đề trên sai vì dùng từ kim loại, phải thay từ kim loại bằng từ ngun tố.
c.Nhơm là ngun tố lưỡng tính vì hiđroxit nhơm vừa có tính axit vừa có tính bazơ
d.b và c đúng.
29.Phát biểu nào sai trong số các phát biểu sau về quy luật biến thiên tuần hoàn trong một chu kì khi đi từ trái sang phải.
a.Hóa trị cao nhất đối với oxi tăng dần từ I đến VII
b.Hóa trị đối với hiđro của phi kim giảm dần từ VII đến I
c. Oxit và hiđroxit có tính bazơ giảm dần, tính axit tăng dần
d.Nguyên nhân của sự biến thiên tuần hồn về tính chất của các ngun tố hóa học là do sự biến thiên tuần hồn cấu trúc electron của
các nguyên tử theo chiều tăng dần của số điện tích hạt nhân
30.Một ngun tố R có cấu hình electron: 1s22s22p3, cơng thức hợp chất với hiđro và công thức oxit cao nhất là:
a.RH2, RO
b.RH3, R2O3
c.RH4, RO2

d.Kết quả khác
31.Phát biểu nào sau đây là chưa chính xác? Trong chu kì:
a. Đi từ trái sang phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng điện tích hạt nhân tăng dần
b. Đi từ trái sang phải các nguyên tố được sắp xếp theo chiều khối lượng nguyên tử tăng dần
c.Tất cả đều có cùng số lớp electron
d. Đi từ trái sang phải, độ âm điện tăng dần
32.Ba nguyên tố X, Y và Z: X thuộc nhóm II, Y thuộc nhóm IV, Z thuộc nhóm VI, Y và Z cùng một chu kì và hình thành với nhau 2 hợp
chất, 1 cháy được và 1 khơng cháy. Hợp chất hình thành từ 3 nguyên tố này có rất nhiều trong tự nhiên và dùng nhiều trong xây dựng.
Ba nguyên tố đó theo thứ tự X, Y, Z là:
a.Na, Si và O
b.Ca, Si và O
c.Na, Si và O
d.Ca, C và O
33. Nguyên tố A (Z=13); B (Z=16)
a.Tính kim loại của A>B
b.Bán kính nguyên tử của A>B
c. Độ âm điện của Ad.Tất cả đều đúng
34.Một nguyên tố tạo hợp chất khí với hiđro có cơng thức RH 3. Trong oxit bậc cao nhất của R, nguyên tố oxi chiếm 74,07% về khối
lượng. Xác định nguyên tố đó
a.N
b.P
c.S
d.C
35.X, Y và Z là các nguyên tố thuộc cùng chu kì của bảng hệ thống tuần hoàn , oxit của X tan trong nước tạo thành một dung dịch làm
hồng giấy quỳ xanh, Y phản ứng với nước tạo thành dung dịch làm xanh quỳ tím. Z phản ứng được cả với axit lẫn kiềm. Nếu các nguyên
tố được xếp theo thứ tự tăng dần số hiệu nguyên tử thì thứ tự đúng là:
a.X, Y, Z
b.X, Z, Y
c.Y, Z, X

d.Z, Y, X
36.Cơ cấu bền của khí trơ là:
a.Cơ cấu bền duy nhất mà mọi nguyên tử trong phân tử bắt buộc phải đạt được
b.Cơ cấu có 2 hay 8 electron lớp ngồi cùng
c.Cơ cấu có một lớp duy nhất 2e hoặc từ 2 lớp trở lên với 8e ngoài cùng
d.Cả 3 đều đúng


37. Điều khẳng định nào sau đây KHÔNG đúng?
a.Các nguyên tố có cùng số lớp electron được xếp vào một chu kì
b.Các ngun tố có cùng số phân lớp xếp vào một nhóm
c.Các ngun tố có cùng số electron ngồi cùng được xếp vào một nhóm
d.Trong bảng hệ thống tuần hoàn, các nguyên tố được xếp theo thứ tự tăng dần điện tích hạt nhân
38.Cation X3+ và anion Y2- đều có cấu hình electron ở phân lớp ngồi cùng là 2p6. Vị trí của X và Y trong bảng hệ thống tuần hồn là
a.X ở ơ 13, chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở ơ 8, chu kì II, nhóm VIA
b. X ở ơ 12, chu kì 3, nhóm IIA và Y ở ơ 8, chu kì II, nhóm VIA
c. X ở ơ 13, chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở ơ 9, chu kì II, nhóm VIIA
d. X ở ơ 12, chu kì 3, nhóm IIIA và Y ở ơ 9, chu kì II, nhóm VIIA
39. Ngun tố cấu hình ngun tử 1s22s22p1 thuộc vị trí
a.Nhóm IIIA, chu kì 3
b.Nhóm IIA, chu kì 2
c.Nhóm IIIA, chu kì 2
d.Nhóm IIA, chu kì 3
40.Dãy các ngun tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân ?
a.K, Na, Cl, Fe
b.Al, Br, P, H
c.C, O, Na, Mg
d.O, S, Br, F
41.Trong một chu kì tính kim loại của các nguyên tố biến đổi theo chiều nào?
a.Tăng dần

b.Giảm dần
c.Không thay đổi
d.Chưa xác định được
42.Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết:
a.Số proton
b.Số khối
c.Số thứ tự chu kì
d.Cả a và b
43. Nguyên tử ngun tố X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p2. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là:
a. Chu kì 3, nhóm IVA
b. Chu kì 2, nhóm IVA
c. Chu kì 2, nhóm IIA
d. Chu kì 3, nhóm IIA
44.Số electron hóa trị của các nguyên tử nguyên tố nhóm IIA là
a.1
b.2
c.3
d.4
45.Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng hệ thống tuần hoàn nào sau đây là SAI?
a.Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của số khối
b.Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
c.Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp thành một hàng
d.Các nguyên tố có số electron hóa trị như nhau được xếp thành một cột
46.Các nguyên tố nhóm VIIA có đặc điểm chung nào sau đây?
a.Có cùng nơtron
b.Có 7 electron lớp ngoài cùng
c.Cùng số lớp electron
d.Cùng số electron
47.Trong các nguyên tố X (Z=7), Y (Z=9), M (Z=16) và N (Z=17). Nguyên tố có khả năng nhận 1 electron trong các phản ứng hóa học là:
a.X và Y

b.M và N
c.Y và N
d.X và M
48.Trong một chu kì của bảng hệ thống tuần hoàn, đặc điểm nào của nguyên tử các ngun tố hóa học sau đây là chung?
a.Bán kính nguyên tử
b. Độ âm điện
c.Số electron lớp ngoài cùng
d.Số lớp electron
49.Một nguyên tố thuộc nhóm VIIA có tổng số proton, nơtron và electron trong nguyên tử bằng 28. Cấu hình electron của nguyên tố đó là
a.1s22s22p63s23p5
b.1s22s22p5
c.1s22s22p63s23p6
d.1s22s22p6
50.Trong bảng hệ thống tuần hồn, các nhóm nào sau đây chỉ bao gồm các kim loại?
a.IA và IIA
b.IA và VIIA
c.VIA và VIIA
d.IIA và VIIIA
51.Dãy các nguyên tố nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần?
a.Na, Mg, N và Cl
b.S, Si, Mg, Na
c.F, Cl, I, Br
d.I, Br, Cl, F
52.Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử nguyên tố X là 13. Vị trí của X trong bảng hệ thống tuần hồn là:
a. Chu kì 2, nhóm IIA
b. Chu kì 3, nhóm IIA
c. Chu kì 2, nhóm IA
d. Chu kì 2, nhóm IVA
53.Hai kim loại X và Y đứng kế tiếp nhau trong một chu kì có tổng số proton trong hai hạt nhân nguyên tử là 25. Số electron lớp ngoài
cùng của X và Y lần lượt là

a.1 và 2
b.2 và 3
c.1 và 3
d.3 và 4
54. Nguyên tố X có tổng số hạt (proton, nơtron, electron) trong nguyên tử bằng 48. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là:
a. Ơ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
b. Ơ 14, chu kì 3, nhóm IVA
c.Ơ 15, chu kì 3, nhóm VA
d. Ơ 16, chu kì 3, nhóm VIA
55.Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần bởi vì:
a. Độ âm điện và bán kính ngun tử giảm dần
b.Số khối tăng dần
c.Số lớp electron tăng dần
d.Số electron lớp ngồi cùng tăng dần, bán kính ngun tử giảm dần
56.Các ngun tố nhóm IIA có những tính chất nào sau đây?
a.Có cùng điện tích hạt nhân
b.Có 2 electron lớp ngồi cùng
c.Cùng số lớp electron
d.Tất cả đều đúng
57.Trong một nhóm A, đặc điểm nào sau đây KHÔNG biến đổi?
a.Số electron lớp ngoài cùng
b. Độ âm điện
c.Số lớp electron
d.Tất cả đều sai.
58.Trong bảng hệ thống tuần hồn, các nhóm nào sau đây chỉ bao gồm các phi kim?
a.IA và IIIA
b.VIA và VIIA
c.IIA và VIIA
d.IA và VIIA
59. Nguyên tử các nguyên tố nhóm VIIA có khả năng chính nào sau đây?

a.Nhận một electron
b.Nhận 2 electron
c.Nhường một electron
d.Nhường 7 electron
60.Trong một chu kì của bảng hệ thống tuần hoàn, theo chiều tăng số hiệu nguyên tử tăng dần:
a.Bán kính nguyên tử tăng dần
b.Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử tăng dần
c. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần
d.Giá trị ái lực electron của nguyên tử giảm dần
61.Trong một chu kì, đi từ trái sang phải:
a.Bán kính nguyên tử tăng dần
b.Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử giảm dần
c. Độ âm điện của nguyên tử tăng dần
d.Giá trị ái lực electron của nguyên tử giảm dần
62.Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần:
a.Bán kính nguyên tử giảm dần
b.Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử giảm dần
c. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần
d.Giá trị ái lực electron của nguyên tử giảm dần


63. Đi từ đầu đến cuối một chu kì:
a.Bán kính nguyên tử tăng dần
b.Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử giảm dần
c. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần
d.Giá trị ái lực electron của nguyên tử tăng dần
64.Trong một chu kì, theo chiều điện tích hạt nhân nguyên tử tăng dần:
a.Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần
b.Tính phi kim của các ngun tố giảm dần
c.Hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi tăng dần

d.Hóa trị cao nhất của nguyên tố phi kim đối với hiđro là khơng đổi
65.Trong một chu kì, đi theo chiều từ trái qua phải:
a.Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần
b.Tính phi kim của các nguyên tố giảm dần
c.Hóa trị cao nhất của nguyên tố đối với oxi giảm dần
d.Hóa trị cao nhất của nguyên tố phi kim đối với hiđro tăng dần
66.Trong một chu kì, theo chiều số hiệu nguyên tử tăng dần:
a.Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần
b.Tính phi kim của các nguyên tố tăng dần
c.Tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố tăng dần
d.Tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố giảm dần
67.Trong một nhóm A, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
a.Tính bazơ của các oxit và hiđroxit giảm dần
b.Tính axit của các oxit và hiđroxit tăng dần
c.Tính bazơ của các oxit và hiđroxit tăng dần
d.Tính axit của các oxit và hiđroxit khơng đổi
68.Trong một nhóm A, theo chiều tăng số hiệu nguyên tử:
a.Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử tăng dần
b. Độ âm điện của nguyên tử giảm dần
c.Bán kính nguyên tử giảm dần
d.Giá trị ái lực electron của nguyên tử tăng dần
69.Trong một nhóm A, theo chiều từ trên xuống dưới:
a. Độ âm điện của nguyên tử tăng dần
b.Bán kính nguyên tử giảm dần
c.Giá trị ái lực electron của nguyên tử tăng dần
d.Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử giảm dần
70.Ba nguyên tố X, Y và Z ở cùng nhóm A và ở ba chu kì liên tiếp trong bảng tuần hoàn. Tổng số hạt proton trong 3 nguyên tử bằng 70.
Ba nguyên tố đó là
a.Be, Mg và Ca
b.Sr, Cd và Ba

c.Mg, Ca và Sr
d.Tất cả đều sai
71.Trong một nhóm A, theo chiều điện tích hạt nhân ngun tử tăng:
a.Giá trị ái lực electron của nguyên tử giảm dần
b. Độ âm điện của nguyên tử tăng dần
c.Bán kính nguyên tử giảm dần
d.Năng lượng ion hóa thứ nhất của nguyên tử tăng dần
72.Trong một nhóm A, theo chiều tăng điện tích hạt nhân nguyên tử:
a.Tính kim loại của các nguyên tố giảm dần, tính phi kim của các nguyên tố tăng dần
b.Tính kim loại của các nguyên tố tăng dần, tính phi kim của các nguyên tố giảm dần
c.Tính phi kim của các nguyên tố tăng dần, tính kim loại của các nguyên tố giảm dần
d.Tính kim loại và tính phi kim của các nguyên tố là không biến đổi
73.Các ngun tố hóa học trong bảng hệ thống tuần hồn được sắp xếp theo chiều tăng dần của:
a. Điện tích hạt nhân nguyên tử
b.Số khối của hạt nhân nguyên tử c.Bán kính ion
d.Số oxi hóa
74.Theo định luật tuần hồn thì tính chất hóa học của các ngun tố biến đổi tuần hồn theo chiều tăng của
a.Số oxi hóa
b. Điện tích hạt nhân nguyên tử
c. Nguyên tử khối
d. Điện tích ion
75.Cặp tính chất nào sau đây là của nguyên tố phi kim?
a.Năng lượng ion hóa thấp và có tính dẫn điện tốt
b.Năng lượng ion hóa cao và có tính dẫn điện kém
c.Năng lượng ion hóa thấp và có tính dẫn điện kém
d.Năng lượng ion hóa cao và có tính dẫn điện tốt
76. Nguyên tử của những nguyên tố hóa học trong cùng nhóm A có cùng:
a. Nguyên tử khối
b.Số lớp electron
c.Cấu hình electron lớp ngồi cùng

d.Bán kính ngun tử
77.Trong bảng hệ thống tuần hồn, ngun tử của những ngun tố hóa học trong cùng một chu kì có cùng:
a.Năng lượng ion hóa I1
b. Độ âm điện
c.Cấu hình electron lớp ngồi cùng
d.Số lớp electron
78.Những nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có những tính chất sau:
a. Điện tích hạt nhân tăng thì tính kim loại tăng dần, tính phi kim tăng dần
b. Điện tích hạt nhân tăng thì tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
c. Điện tích hạt nhân giảm thì tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần
d. Điện tích hạt nhân giảm thì tính kim loại giảm dần, tính phi kim giảm dần
79.Trong cùng một nhóm A, nếu số hiệu nguyên tử tăng dần thì độ âm điện thường:
a.Tăng dần
b.Giảm dần
c.Khơng thay đổi
d.Vừa tăng vừa giảm
80.Trong cùng một nhóm A, nếu bán kính ngun tử tăng dần thì năng lượng ion hóa thứ nhất I1 thường:
a.Tăng theo
b.Giảm theo
c.Không đổi
d.Vừa tăng vừa giảm
81.Dựa trên cơ sở nào để sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn?
a.Theo chiều tăng của nguyên tử khối
b.Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử
c.Theo chiều tăng của số hạt proton, electron và nơtron
d.Theo chiều tăng của số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử
82.Dựa trên cơ sở nào để sắp xếp các nguyên tố vào cùng một nhóm?
a.Chúng có kích thước ngun tử như nhau
b.Chúng có mức năng lượng obitan nguyên tử lớp ngoài cùng cũng như nhau
c.Chúng có cấu hình electron lớp ngồi cùng giống nhau

d.Chúng là những nguyên tố kim loại
83.Chọn câu ĐÚNG.
a.Tất cả các nguyên tố trong cùng một nhóm của bảng hệ thống tuần hồn đều có cùng số electron
b.Các ngun tố trong nhóm IA tác dụng với nước tạo ra dung dịch có tính axit
c.Phân tử các ngun tố nhóm VIIIA gồm hai nguyên tử
d.Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân thì giá trị của độ âm điện tăng dần


84.Trong các nguyên tử X(Z=6), Y(Z=9), M(Z=17) và N(Z=18). Nguyên tử có khả năng nhận 1 electron trong các phản ứng hóa học là
a.Y và M
b.M và N
c.Y và N
d.X và M
85.Dãy các nguyên tố nào sau đây có bán kính nguyên tử tăng dần?
a.Na, Mg, N và Cl
b.S, Si, Na, Mg
c.F, Cl, Br, I
d.I, Br, F, Cl
86. Nguyên tố X có cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 2p5. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
a.Chu kì 2, nhóm IVA
b.Chu kì 3, nhóm VA
c.Chu kì 2, nhóm VIA
d.Chu kì 2, nhóm VIIA
87.X và Y là hai nguyên tố thuộc nhóm A kế tiếp nhau, Y ở nhóm VA, ở trạng thái đơn chất X và Y có phản ứng với nhau. Tổng số
proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 23. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hồn là
a. Ơ 7, chu kì 2, nhóm VA và ơ 16, chu kì 3, nhóm VIA
b. Ơ 8, chu kì 2, nhóm VIA và ơ 15, chu kì 3, nhóm VIIA
c. Ơ 7, chu kì 2, nhóm VA và ơ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
d. Ơ 8, chu kì 2, nhóm VIA và ơ 17, chu kì 3, nhóm VIIA
88.Cho 6,4g hỗn hợp hai kim loại thuộc hai chu kì liên tiếp, nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí hiđro

(đktc). Hai kim loại đã cho là
a.Be và Mg
b.Mg và Ca
c.Be và Ca
d.Mg và Sr
89.Những điều khẳng định nào sau đây luôn đúng? Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử
a.trong một nhóm A, bán kính ngun tử các ngun tố tăng dần
b.trong một nhóm A, độ âm điện của các ngun tố tăng dần
c.trong một nhóm A, tính kim loại giảm, tính phi kim tăng
d.trong một chu kì, bán kính nguyên tử tăng dần
90.Số thứ tự chu kì của nguyên tố mà nguyên tử có tất cả 24 electron là
a.1
b.2
c.3
d.4
91.Các ion Al3+, Mg2+, F- có đặc điểm chung là
a.cùng một chu kì
b.cùng một nhóm
c.cùng số proton
d.cùng số electron
92. Ngun tử của nguyên tố nào trong số sau có 2 electron độc thân ở trạng thái cơ bản?
a.N
b.Mg
c.Ca
d.S
93.Các nguyên tử trong cùng chu kì 3 có đặc điểm nào sau đây là chung?
a.Số electron ngoài cùng
b.3 lớp electron
c.2 lớp electron
d.Số proton

94.Dãy các nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo thứ tự tăng dần bán kính nguyên tử?
a.Ca, Mg, Al và Cl
b.Na, Mg, Si và Cl
c.Cl, P, Si và Na
d.N, O, Cl và Br
95.Cho các nguyên tố X (Z=10), Y (Z=15), N (Z=18) và M (Z=20). Các nguyên tố thuộc chu kì 3 là
a.N và Y
b.X, Y và M
c.Y, M và N
d.Tất cả
96. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron các phân lớp ngồi cùng chưa bão hịa là 3d24s2. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
a.Chu kì 3, nhóm IIA
b.Chu kì 3, nhóm IIB
c.Chu kì 3, nhóm IVA
d.Chu kì 4, nhóm IVB
97. Ngun tử ngun tố X có tổng số các hạt cơ bản là 48 trong đó số hạt mang điện nhiều gấp 2 lần số hạt không mang điện. Tên
nguyên tố X và công thức phân tử của X với hiđro là
a.N và NH3
b.S và H2S
c.O và H2O
d.Cl và HCl
98.Điều khẳng định nào sau đây KHƠNG đúng?
a.Hóa trị ngun tử của các ngun tố với hiđro bằng số thứ tự nhóm b.Hóa trị cao nhất của các nguyên tố với oxi bằng số thứ tự nhóm
c.Trong một nhóm A, bán kính ngun tử các nguyên tố tăng dần theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
d.Tính kim loại giảm, tính phi kim tăng theo chiều tăng của điện tích hạt nhân trong một chu kì
99. Ngun tố có cấu hình electron ngun tử 1s22s22p63s23p63d44s2 thuộc vị trí
a.Nhóm IIB, chu kì 2
b.Nhóm VIB, chu kì 4
c.Nhóm VIA, chu kì 4
d.Nhóm VIA, chu kì 2

100.Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm điện tích hạt nhân?
a.K, Na, Cl và Fe
b.Br, Mg, O và H
c.C, O, Na và Mg
d.O, S, Br và F
101.Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố là
a.tăng dần
b.giảm dần
c.không thay đổi
d.chưa xác định được
102.Số hiệu nguyên tử của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn cho biết
a.số electron trong nguyên tử
b.số thứ tự chu kì
c.số thứ tự nhóm
d.Tất cả a, b và c
103. Nguyên tử nguyên tố X có các electron hóa trị là 3d64s2. Vị trí của X trong bảng tuần hồn là
a.Chu kì 3, nhóm VIB
b.Chu kì 4, nhóm VIB
c.Chu kì 4, nhóm IIB
d.Chu kì 4, nhóm VIIIB
104.So sánh bán kính của hai ion F- và Cl-, ta có
a.F->Clb.F-105.Cho 0,64g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết với H 2SO4 lỗng. Thể tích khí H 2 (đktc)
thu được là 0,224 lít. Cho biết M thuộc nhóm IIA. Xác định M
a.Mg
b.Ca
c.Sr
d.Ba
106.Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
a.tính kim loại tăng

b.độ âm điện tăng dần
c.tính phi kim giảm dần d.tính axit của oxit và hiđroxit giảm
107. Nguyên tử có 21 electron là thuộc về nguyên tố hóa học ở chu kì
a.1
b.2
c.3
d.4
108.Các ngun tử và ion Ca2+, Cl- và Ar có đặc điểm chung là
a.cùng một chu kì
b.cùng một nhóm
c.cùng số electron
d.cùng số nơtron
109. Ngun tử của nguyên tố nào trong các nguyên tử sau luôn cho 1 electron trong các phản ứng hóa học?
a.Na
b.Mg
c.Al
d.Si
110.Các nguyên tử trong chu kì 2 có đặc điểm nào chung sau đây?
a.số electron ngoài cùng
b.2 lớp electron
c.3 lớp electron
d.số proton
111.Dãy các nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần tính kim loại và tăng dần tính phi kim?


a.Al, Mg, Br, Cl
b.Na, Mg, Si, Cl
c.Mg, K, S, Br
d.N, O, Cl, Ne
112.Dựa vào vị trí của ngun tố hóa học trong bảng tuần hồn, có thể xác định các đặc tính nào sau đây?

a.Số proton
b.Số electron
c.Hóa trị với hiđro và oxi d.Tất cả đều đúng
113.Các nguyên tố trong cùng một nhóm A có tính chất tương tự nhau do
a.có cùng số lớp electron
b.có cùng số electron
c.có cùng số electron lớp ngồi cùng
d.có cùng số proton
114.Hai ngun tố X và Y kế tiếp nhau trong cùng một chu kì của bảng tuần hồn có tổng số điện tích hạt nhân là 25. X và Y là
a.Mg và Al
b.Si và Na
c.Ne và P
d.O và Cl
115.Cho hai nguyên tử Na và S. So sánh bán kính nguyên tử hai nguyên tố này là
a.Na>S
b.Na=S
c.Nad.Chưa xác định được
116. Ngun tử X có cấu hình electron hóa trị là 3d54s2. X thuộc loại nguyên tố nào sau đây?
a. Nguyên tố s
b. Nguyên tố p
c. Nguyên tố d
d. Nguyên tố f
117. Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y + và Z2- đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p 6. So sánh bán kính của các ngun tử
đó ta có thứ tự sau
a.X>Y>Z
b.Y>Z>X
c.X>Z>Y
d.Y>X>Z
118. Nguyên tử nguyên tố X có số thứ tự là 19 trong bảng tuần hồn, cơng thức phân tử của X với oxi và hiđroxit lần lượt là

a.XO và X(OH)2
b.X2O và XH2
c.X2O và XOH
d.XO và XH
119.Hịa tan hồn tồn 3,1g hỗn hợp hai kim loại kiềm thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại
kiềm đã cho là
a.Li và Na
b.Na và K
c.K và Rb
d.Rb và Cs
120.Một ngun tố X có cơng thức hợp chất với hiđro là XH 4. Tỉ lệ % về khối lượng của H trong hợp chất là 25%. X là nguyên tố hóa
học nào sau đây?
a.Si
b.C
c.Sn
d.Pb
121. Nguyên tử Y có hóa trị cao nhất đối với oxi gấp 3 lần hóa trị trong hợp chất khí với hiđro. Gọi X là công thức hợp chất oxit cao
nhất, Z là cơng thức hợp chất khí với hiđro của Y. Tỉ khối hơi của X đối với Z là 2,353. Y là nguyên tố nào?
a.N
b.Cl
c.F
d.S
122. Nguyên tố X tạo được ion X- có 116 hạt gồm proton, electron và nơtron. Công thức oxit cao nhất và hiđroxit cao nhất của X là
a.Br2O7 và HBrO4
b.Se2O7 và HSeO4
c.As2O7 và HAsO4
d.Kết quả khác
123. Ngun tử X có phân lớp electron ngồi cùng là 3p4. Hãy chỉ ra câu SAI sau đây khi nói về ngun tử X
a.Lớp ngồi cùng của ngun tử X có 6 electron
b. Hạt nhân nguyên tử X có 16 proton

c.Trong bảng tuần hồn, X nằm ở chu kì 3
d.Trong bảng tuần hồn, X nằm ở nhóm IVA
124. Ngun tử Y có tổng số hạt là 46. Số hạt không mang điện bằng 8/15 số hạt mang điện. Xác định tên của Y, Z là đồng vị của Y, có
ít hơn 1 nơtron. Z chiếm 4% về số ngun tử trong tự nhiên. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố gồm 2 đồng vị Y và Z là
a.32
b.31
c.31,76
d.40
125.Tính chất hóa học của nguyên tố trong nhóm B giống nhau vì
a.Cấu tạo electron giống nhau
b.Có electron hóa trị giống nhau c.Cấu tạo hạt nhân giống nhau
d.b và c đều đúng
126.Cấu hình electron của ion Mn2+ (Z=25) là
a.[Ar] 3d54s1
b.[Ar] 3d34s2
c.[Ar]3d5
d.[Ar]3d4
+
127.Anion M và cation N có cấu hình electron tương tự nhau. Điều kết luận nào sau đây luôn đúng?
a.Số proton trong hạt nhân nguyên tử M và N như nhau
b.Số electron trong lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử M nhiều hơn trong lớp vỏ ngoài cùng của nguyên tử N là 2
c.Số electron trong lớp vỏ nguyên tử M nhiều hơn trong lớp vỏ nguyên tử N là 2
d. Nguyên tố M và N phải nằm cùng một chu kì trong bảng tuần hồn
128.Hợp chất M được tạo từ 3 nguyên tố X, Y và Z có tổng số điện tích hạt nhân bằng 16, hiệu điện tích hạt nhân X và Y là 1, tổng số
electron trong ion
là 32. Công thức phân tử của M là
a.HNO3
b.HNO2
c.NaNO3
d.H3PO4

129.Số hiệu Z của một nguyên tử ở lớp thứ ba ngoài cùng chứa 6 electron là bao nhiêu?
a.Z=8
b.Z=18
c.Z=16
d.Z=28
130.Có 2 nguyên tố X và Y ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hồn, tổng số điện tích hạt nhân của hai nguyên tố là 32. Biết rằng
nguyên tử khối của mỗi nguyên tố đều gấp hai trị số điện tích hạt nhân nguyên tử của mỗi nguyên tố. X và Y là
a.Ca và Sr
b.Mg và Ca
c.Sr và Ba
d.Na và K
+
131.Một hợp chất được tạo thành từ các ion X và
. Trong phân tử X2Y2 có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 164; trong đó
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52. Số khối của X lớn hơn số khối của Y là 23, tổng số hạt proton, nơtron và
electron trong ion X+ nhiều hơn trong ion
là 7 hạt. X và Y là các nguyên tố
a.Na và Cl
b.Na và O
c.K và O
d.Li và O
132.X và Y là 2 đồng vị của nguyên tố M (có số thứ tự 17) có tổng số khối là 72. Hiệu số số nơtron của X và Y bằng 1/8 số hạt mang
điện dương của Y (có số thứ tự là 16). Tỉ lệ số nguyên tử của X và Y là 32,75:98,25. Khối lượng mol trung bình của M là
a.36g
b.35,5g
c.36,5g
d.40g
133. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt proton, nơtron và electron bằng 180; trong đó tổng số hạt mang điện chiếm 58,89% tổng
số hạt. Nguyên tố X là
a.Iot

b.Clo
c.Brom
d.Flo
134.Oxit cao nhất của nguyên tố X thuộc nhóm VII và tỉ lệ khối lượng các nguyên tố mX : mO = 7,1 : 11,2. X là nguyên tố nào?
a.Clo
b.Iot
c.Flo
d.Brom


135.Những tính chất nào sau đây biến đổi tuần hồn?
a. Nguyên tử khối
b. Số lớp electron
c.Thành phần các oxit, hiđroxit cao nhất
d.Hóa trị cao nhất với oxi
136.Cho 6,9g một kim loại X thuộc nhóm IA tác dụng với nước, tồn bộ khí thu được cho tác dụng với CuO đun nóng. Sau phản ứng thu
được 9,6g đồng kim loại. X là kim loại nào sau đây?
a.Na
b.Li
c.K
d.Rb
137.Hòa tan một oxit kim loại X hóa trị II bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% ta thu được dung dịch muối nồng độ 11,8%. X là
a.Cu
b.Fe
c.Ba
d.Mg
138.Hòa tan 1,37g kim loại M thuộc phân nhóm chính vào 100 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X và 246,4 ml khí ở 27,3 0C,
1 atm. M là kim loại nào?
a.Ca
b.Mg

c.Ba
d.Sr
139.Cho biết tổng số electron trong ion
là 42. Trong hạt nhân X cũng như hạt nhân Y có số proton bằng số nơtron. Số khối của X
và Y lần lượt là
a.32 và 16
b.12 và 16
c.28 và 16
d.Kết quả khác
140. Nguyên tử M có cấu hình electron của phân lớp ngồi cùng là 3d7. Tổng số electron của nguyên tử M là
a.24
b.25
c.27
d.29
141.Cho các nguyên tố X, Y và Z. Tổng số hạt trong các nguyên tử lần lượt là 16, 58 và 78. Sự chênh lệch giữa số khối và nguyên tử
khối không vượt quá 1 đơn vị. Các nguyên tố X, Y và Z lần lượt là
a.B, K và Fe
b.Be, Na và Al
c.N, Li và Ni
d.Tất cả đều sai
142. Hiđroxit cao nhất của một nguyên tử R có dạng HRO4. R cho hợp chất khí với hiđro chứa 2,74% hiđro theo khối lượng. R là
a.P
b.Cl
c.Br
d.I
143.Hai nguyên tố M, X thuộc cùng một chu kì, đều thuộc nhóm A. Tổng số proton của M và X bằng 28. M, X tạo được hợp chất với
hiđro trong đó số nguyên tử hiđro bằng nhau và nguyên tử khối của M nhỏ hơn của X. Cơng thức phân tử của MX là
a.KF
b.NaCl
c.CaO

d.MgS
144.Một cation Rn+ có cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng là 2p6. Cấu hình electron ở lớp vỏ ngồi cùng của ngun tử R có thể là
a.3s2
b.3p1
c.3s1
d.Cả 3 đều đúng
145.Chọn mệnh đề đúng.
a.Tất cả các nguyên tố có 3 electron ở lớp ngoài cùng đều là kim loại
b.Tất cả các nguyên tố có 5 electron ở lớp ngồi cùng đều là phi kim
c.Thơng thường các ngun tố có 4 electron ở lớp ngoài cùng đều là phi kim
d.Tất cả các nguyên tố có 4 electron ở lớp ngồi cùng đều là kim loại
146. Nguyên tố X có thể tạo thành với Al hợp chất kiểu AlaXb, mỗi phân tử gồm 5 nguyên tử. Phân tử khối là 150. X là
a.Cl
b.O
c.N
d.S
147.Cho oxit AxOy của kim loại A có hóa trị khơng đổi. Cho 1,53g A xOy nguyên chất tan trong HNO 3 dư thu được 2,61g muối. Công
thức của oxit là
a.CaO
b.MgO
c.BaO
d.CuO
148.Mệnh đề nào sau đây KHƠNG đúng?
a.Khơng có ngun tố nào có lớp ngoài cùng nhiều hơn 8 electron
b.Lớp ngoài cùng là bền vững khi chứa tối đa electron
c.Lớp ngoài cùng là bền vững khi lớp s chứa tối đa electron
d.Có nguyên tố có lớp ngồi cùng bền vững với 2 electron
149.Nhiệt phân hồn tồn 15g muối cacbonat của một kim loại hóa trị II. Tồn bộ khí thu được hấp thụ hồn toàn vào 200g dung dịch
NaOH 4% được dung dịch mới (khơng cịn NaOH) có nồng độ các chất tan là 6,63%. Kim loại đó là
a.Mg

b.Cu
c.Ca
d.Ba
150.Cho H2SO4 lỗng dư tác dụng với 6,659g hỗn hợp 2 kim loại X và Y đều hóa trị II, người ta thu được 0,1 mol khí, đồng thời khối
lượng hỗn hợp giảm 6,5g. Hịa tan phần cịn lại bằng H2SO4 đặc, nóng người ta thấy thốt ra 0,16g khí SO2. X, Y là những kim loại nào?
a.Hg và Zn
b.Cu và Zn
c.Cu và Ca
d.Kết quả khác
151.Một nguyên tố N có hai đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của N có 35 proton. Đồng vị 1 có 44 nơtron, đồng vị 2 có
nhiều hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố N là
a.79,2
b.78,9
c.79,92
d.80,5
152.Cơ cấu bền của khí trơ là
a.Cơ cấu bền duy nhất mà mọi nguyên tử trong phân tử bắt buộc phải đạt được
b.Cơ cấu có 2 hay 8 electron lớp ngồi cùng
c.Cơ cấu có một lớp duy nhất 2 electron hoặc từ 2 lớp trở lên với 8 electron ngoài cùng
d.Tất cả đều sai
153.Hãy chỉ ra câu SAI trong các câu sau đây. 1.Trong một ngun tử ln ln có số proton bằng số electron bằng số điện tích hạt nhân
Z; 2.Tổng số proton và số electron trong một hạt nhân được gọi là số khối; 3.Số khối A là khối lượng tuyệt đối của nguyên tử; 4.Số
proton bằng điện tích hạt nhân; 5.Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron
a.2, 3
b.3, 4, 5
c.1, 3
d.2, 5
154.Cho 0,53g muối cacbonat của kim loại hóa trị I tác dụng với dung dịch HCl dư thoát ra 112 ml khí CO 2 (đktc). Cơng thức phân tử
của muối là
a.NaHCO3

b.KHCO3
c.Na2CO3
d.K2CO3
155.Hòa tan hết a gam một kim loại M bằng dung dịch H 2SO4 lỗng, rồi cơ cạn dung dịch sau phản ứng, thu được 5a gam muối khan. M
là kim loại nào dưới đây?


a.Al
b.Ca
c.Ba
d.Mg
156.Cho 7g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hóa trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thốt ra x lít khí ở đktc. Dung dịch
thu được đem cơ cạn thấy có 9,2g muối khan. Thể tích x là
a.4,46 lít
b.3,48 lít
c.2,28 lít
d.1,28 lít
157.Hai nguyên tử X, Y có hiệu điện tích hạt nhân là 16. Phân tử Z gồm 5 nguyên tử của 2 nguyên tố X và Y có 72 proton. Cơng thức
phân tử của Z là
a.Cr2O3
b.Cr3O2
c.Al2O3
d.Fe2O3
158.Khi lấy 3,33g muối clorua của một kim loại chỉ có hóa trị II và lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như muối clorua
nói trên, thấy khác nhau 1,59g. Kim loại đó là
a.Mg
b.Ba
c.Ca
d.Kết quả khác
159.Hai ngun tử khác nhau, muốn có cùng kí hiệu ngun tố phải có những tính chất nào sau đây?

a.Cùng số electron trong hạt nhân b.Cùng số nơtron trong hạt nhân c.Cùng số proton trong hạt nhân
d.Cùng số khối
160. Hỗn hợp gồm Mg và 1 kim loại hóa trị II hịa tan hết trong HCl thấy thốt ra 6,72 lít khí (đktc). Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu
được 31,7g muối khan. Xác định tên kim loại nếu biết trong hỗn hợp số mol kim loại đó bằng ½ số mol của Mg
161.Hịa tan hồn tồn 1,7g hỗn hợp gồm kẽm và kim loại A (hóa trị II khơng đổi) trong dung dịch HCl dư tạo 0,672 lít khí (đktc). Mặt
khác nếu hòa tan riêng 1,9g kim loại A thì dùng khơng hết 200 ml dung dịch HCl 0,5M. Tìm kim loại A
162.Hịa tan hồn tồn 26,6g hỗn hợp 2 muối cacbonat axit và cacbonat trung tính của 1 kim loại kiềm bằng 200 ml dung dịch HCl 2M.
Sau phản ứng phải trung hòa HCl dư bằng 50 ml dung dịch Ca(OH)2 1M. Tìm cơng thức 2 muối và khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp
163.Hòa tan 3,82g hỗn hợp hai muối sunfat kim loại A và B có hóa trị I và II tương ứng vào nước thành dung dịch rồi thêm một lượng
vừa đủ BaCl2 thấy tách ra 6,99g kết tủa.
a. Lọc bỏ kết tủa, lấy nước lọc đem cô cạn thu được bao nhiêu gam muối khan?
b.Tìm cơng thức 2 muối và khối lượng mỗi muối biết A và B có vị trí ở cùng chu kì trong bảng tuần hồn
164.Hịa tan hồn tồn 17,2g hỗn hợp kim loại kiềm A và oxit của nó vào nước được dung dịch B. Cô cạn dung dịch B thu được 22,4g
hiđroxit khan. Xác định tên kim loại và khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
165.Một hỗn hợp gồm Na, Al và Fe. Nếu cho hỗn hợp tác dụng với H 2O dư thu được V lít khí. Nếu cho hỗn hợp tác dụng với NaOH dư
thu được 7/4V lít khí. Nếu cho hỗn hợp tác dụng với HCl dư thu được 9/4V lít khí.
a.Tính % khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp
b.Nếu vẫn giữ nguyên lượng Al còn thay Na và Fe bằng một kim loại hóa trị II với lượng kim loại này bằng một nửa tổng lượng Na và
Fe rồi cũng cho tác dụng với HCl dư thì vẫn thu được 9/4V lít khí (các V khí đo ở cùng t0, p). Xác định tên kim loại hóa trị II
166.Hịa tan hồn tồn 0,5g hỗn hợp gồm Fe và một kim loại hóa trị II bằng dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít H2 (đktc). Tìm kim loại đó
167.Cho 11,7g kim loại hóa trị II tác dụng với 350 ml dung dịch HCl 1M. Sau khi phản ứng, chất rắn không tan hết. Nếu thêm vào dung
dịch 50 ml HCl nữa thì chất rắn tan hết và dung dịch nhận được có thể tác dụng với CaCO3 tạo CO2. Xác định tên kim loại hóa trị II
168.Cho 3,6g hỗn hợp K và một kim loại kiềm tác dụng hết với H2O thu được 1,12 lít khí H2 (đktc). Tìm kim loại kiềm, biết số mol của
nó lớn hơn 10% tổng số mol của 2 kim loại trong hỗn hợp
169.Cho 14,7g hỗn hợp 2 kim loại kiềm tác dụng hết với H 2O thu được dung dịch B và 5,6 lít khí H2 (đktc). Trung hịa dung dịch B bằng
HNO3, đun cạn dung dịch thu được hỗn hợp muối D. Tìm khối lượng D. Xác định hai kim loại kiềm, biết muối có khối lượng mol lớn
hơn chiếm 44,2% khối lượng hai muối trong D.
170.Hòa tan 10,8g hỗn hợp gồm kim loại kiềm và oxit của nó bằng H 2O thu được 500g dung dịch B. Để trung hòa 50g dung dịch B phải
dùng hết 20ml dung dịch H2SO4 1M. Tìm kim loại kiềm trên
171Hịa tan 8g hai hiđroxit của 2 kim loại kiềm trong nước thành 100 ml dung dịch B. Trung hòa 10ml dung dịch B bằng CH 3COOH và

cô cạn dung dịch thu được 1,47g muối khan. 90 ml dung dịch B còn lại cho tác dụng với FeCl x dư thu được 6,48g kết tủa. Tìm hai kim
loại kiềm nếu chúng kế tiếp nhau trong nhóm
172.Hỗn hợp Q nặng 16,6g gồm Mg, oxit của kim loại A hóa trị III và oxit của kim loại B hóa trị II được hịa tan bằng dung dịch HCl dư
thu được khí X bay lên và dung dịch Y. Dẫn X qua bột CuO nung nóng thu được 3,6g nước. Làm bay hơi hết nước của dung dịch Y thu
được 24,2g hỗn hợp muối khan. Đem điện phân ½ dung dịch Y đến khi kim loại B tách hết ra ở cực âm thì ở cực dương thốt ra 0,71g
khí Cl2.
a.Xác định 2 kim loại A, B biết B không tan trong dung dịch HCl, khối lượng mol của B lớn gấp 2 lần khối lượng mol của A
b.Tính % khối lượng mỗi chất trong Q
173.Hòa tan 4,25g một muối halogen kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tác dụng hết với AgNO 3 dư thu
được 14,35g kết tủa. Tìm cơng thức phân tử của muối
174.Khi hịa tan hết cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO 3 loãng vừa đủ và vào dung dịch H2SO4 lỗng vừa đủ thì lượng khí
NO và khí H2 thốt ra có thể tích bằng nhau (cùng điều kiện). Đem cơ cạn dung dịch thì nhận được lượng muối sunfat bằng 62,81%
lượng muối nitrat. Xác định tên kim loại R.
175. Hỗn hợp Al và 1 kim loại hóa trị II tan trong axit H 2SO4 loãng vừa đủ thu được dung dịch A và có khí A thốt ra. Cho A tác dụng
với dung dịch BaCl2 vừa đủ thấy tách ra 93,2g kết tủa trắng. Lọc kết tủa rồi cô cạn nước lọc thu được 36,2g muối khan.
a.Tính thể tích H2 thoát ra ở đktc và khối lượng 2 kim loại ban đầu
b.Tìm kim loại chưa biết, nếu trong hỗn hợp ban đầu số mol của nó lớn hơn 33,33% số mol Al
176. Hỗn hợp 2 oxit của 2 kim loại kế tiếp nhau trong nhóm IIA của bảng tuần hoàn. Cho 8,8g tan hết trong dung dịch HCl 2M vừa đủ
sau phản ứng thêm AgNO3 dư thấy tách ra 57,4g kết tủa. Tìm 2 kim loại trên và khối lượng mỗi oxit
177. Hỗn hợp gồm oxit và muối cacbonat của 1 kim loại kiềm nặng 23g được hòa tan hồn tồn bằng H 2SO4 dư thốt ra V dm 3 khí CO2
(đktc) và cịn thu được dung dịch X, nếu thêm BaCl2 dư vào thì tách ra 69,9g kết tủa trắng. Tìm V và kim loại kiềm trên


178.Sục 8,96 lít CO2 (đktc) vào 200 ml dung dịch XOH (X là kim loại kiềm). Dung dịch sau phản ứng nếu cho tác dụng với BaCl 2 thấy
có kết tủa; còn nếu cho tác dụng với dung dịch KOH (có màu hồng bởi phenolphtalein) thì làm nhạt màu hồng. Cơ cạn dung dịch A cịn
lại 29,15g muối khan. Xác định xem XOH là chất nào và tính nồng độ mol của nó.
Nếu hịa tan riêng 9g kim loại M bằng dung dịch HCl dư thì thể tích hiđro thốt ra chưa đến 11 lít (đktc). Xác định kim loại X




×