Họ và tên thí sinh…………………………………………………Số báo danh………………………………………………
Chữ kí của giám thị 1: …………………………………………Chữ kí của giám thị 2: …………………………………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH PHÚ YÊN
KỲ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2012-2013
Môn thi : NGỮ VĂN (chuyên)
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Câu 1. (4,0 điểm)
Có ý kiến cho rằng: “Chiếc bóng trên tường trong Chuyện người con gái Nam
Xương của Nguyễn Dữ đã giết chết một con người, còn chiếc lá trên tường trong truyện
Chiếc lá cuối cùng của O Hen-ri lại cứu sống một con người”.
Ý kiến của em về vấn đề này ?
Câu 2. (6,0 điểm)
“Sống chậm lại, nghĩ khác đi và yêu thương nhiều hơn”. Suy nghĩ của em về lời
nhắn trên với tuổi trẻ ngày nay.
Câu 3. (10,0 điểm)
Hình ảnh trăng trong hai bài thơ Đồng chí của Chính Hữu và Ánh trăng của
Nguyễn Duy.
Hết
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh…………………………………………………Số báo danh………………………………………………
Chữ kí của giám thị 1: …………………………………………Chữ kí của giám thị 2: …………………………………
S
Ở
GIÁO DU
̣
C VÀ ĐÀO TA
̣
O
TNH PHÚ YÊN
KỲ THI TUY
N SINH L
P 10 THPT
NĂM HO
̣
C 2012
-
2013
Môn thi : NG VĂN (chuyên)
ĐÊ THI CHÍNH TH
Ư
́
C
HNG DN CHM THI
(Bn Hng dn chm thi gm có 03 trang)
A. Hng dn chung
- Giám kho cn nm vng yêu cu ca hng dn chm đ đánh giá tng quát bài làm
ca thí sinh, tránh cách chm đm ý cho đim.
- Do đc trng ca b môn Ng văn nên giám kho cn ch đng, linh hot trong vic
vn dng đáp án và thang đim; khuyn khích nhng bài vit có cm xúc và sáng to.
- Vic chi tit hoá đim s ca các ý (nu có) phi đm bo không sai lch vi tng
đim ca mi ý và đc thng nht trong Hi đng chm thi.
- Đim ca toàn bài thi vn đc gi nguyên, không làm tròn s.
B. Đáp án và thang đim
Câu 1. (4,0 đim)
I. Yêu cu v kĩ năng
- Nm đc ý nghĩa c bn ca hình tng chic bóng trên tng trong tác phm
Chuyn ngi con gái Nam Xng ca Nguyn D và chic lá trên tng trong truyn ngn
Chic lá cui cùng ca O Hen-ri.
- Trình bày ngn gn, không mc li din đt v các mt chính t, dùng t, đt câu.
Cách lp lun cht ch, thuyt phc, khuyn khích nhng hc sinh có nhng kin gii sâu
sc, hp lí.
II. Yêu cu v kin thc
Hc sinh có th kt cu bài làm theo nhiu cách khác nhau min là làm sáng t vn đ,
thuyt phc ngi đc. Có th gii quyt đc nhng ni dung sau đây:
Họ và tên thí sinh…………………………………………………Số báo danh………………………………………………
Chữ kí của giám thị 1: …………………………………………Chữ kí của giám thị 2: …………………………………
N
i dung
Đi
m
a. Vũ Nng trong Chuyn ngi con gái Nam Xng ca Nguyn D đã phi cht
oan khut vì hai lí do:
- S ghen tuông mù quáng ca Trng Sinh và sâu xa hn là cuc chin tranh phi
nghĩa làm bao gia đình li tán.
- Li nói vô tình ca bé Đn, đây là nguyên nhân đy s ghen tuông ca Trng
Sinh đn đnh đim ca s mù quáng.
- Nh vy, chic bóng trên tng, dù vô tình, đã tr thành tác nhân dn đn ni
oan khiên và cái cht bi thm ca Vũ Nng.
1,5 đ
b. Chic lá trên tng trong tác phm Chic lá cui cùng ca O Henri li là bc v
xut phát t s hu ý ca con ngi. Hình tng chic lá trên tng là kt tinh ca
hành đng cao đp, vô t, quên mình ca ngi ha sĩ già. Chic lá trên tng đã
gieo vào lòng Giôn-xi nim hi vng, ý chí cu sinh, to sc mnh vt qua chính
mình, vt qua cái cht. Chic lá trên tng là biu tng ca lòng nhân ái, đc hi
sinh, sc mnh ca nim tin yêu cuc sng.
1,5 đ
c. Chic bóng trên tng và chic lá trên tng là nhng hình nh có thc t đi
sng. Nhng hu qu hay kt qu mà nó mang li ph thuc vào nim tin ca con
ngi, vào con ngi, vào cuc sng.
1,0 đ
Câu 2. (6,0 đim)
I. Yêu cu v kĩ năng
- Xây dng mt bài văn ngh lun xã hi cht ch, hp lí.
- Không mc li din đt v các mt chính t, dùng t, đt câu. Cách lp lun cht ch,
văn sc bén, thuyt phc, có nét riêng.
II. Yêu cu v kin thc
Hc sinh có th kt cu bài làm theo nhiu cách khác nhau min là làm sáng t vn đ,
thuyt phc ngi đc. Có th gii quyt đc nhng ni dung sau đây:
Họ và tên thí sinh…………………………………………………Số báo danh………………………………………………
Chữ kí của giám thị 1: …………………………………………Chữ kí của giám thị 2: …………………………………
N
i dung
Đi
m
-
Gi
i thi
u v
n đ
c
n ngh
lu
n
và trích d
n câu nói
1,0 đ
-
G
i
i thích, ch
ng minh:
+ Sng chm không phi là lãng phí thi gian mà là sng mt cách kĩ lng đ cm
nhn nhng điu tt đp trong cuc sng, đ nghĩ v cuc sng và ngi xung
quanh nhiu hn; cho ta khong lng đ rút ra kinh nghim t nhng tht bi và hi
vng cho tng lai; đ ly li cân bng trong cuc sng, giúp tâm hn mi ngi
tui tr tr nên thâm trm, sâu sc, chín chn và trng thành hn.
+ Nghĩ khác đi: bit cách nhìn nhn, đánh giá, la chn nhng li đi riêng, có th
hiu là nhng li suy nghĩ tích cc, vt lên trên hoàn cnh khó khăn đ không ri
vào chán nn tuyt vng, giúp con ngi có thêm ngh lc, t tin.
+ Yêu thng nhiu hn: bit sng v tha, bao dung, bit nghĩ, bit quan tâm chăm
sóc và hng ti ngi khác nhiu hn.
+ Ý nghĩa câu nói: khuyên con ngi xây dng li sng tt đp, tích cc, nhân ái.
2,0 đ
-
Bàn b
c m
r
ng
:
+ Sng chm không phi là chm chp, lc hu; không nên đánh đng sng chm
là trái nghch vi li sng ht mình, sng mt cách tn đ, sng sao cho có ý nghĩa
nht.
+ Nghĩ khác không phi là nhng cách suy nghĩ, cách nhìn lp d, quái đn, “bnh
hon” mà phi là nhng suy nghĩ đem li s sng cho bn thân, có sc thái tích cc
và có ích, đem li nhng điu ý nghĩa, ln lao cho cuc sng, xã hi.
+ Yêu thng nhiu hn: cho đi nhiu hn thì ta li đc nhn v nhiu hn.
+ Phê phán li sng thc dng, cá nhân, c hi, sng th, sng gp, th , vô cm…
trong mt b phn tui tr hin nay.
2,0 đ
- Bài hc nhn thc và hành đng: thy đc ý nghĩa ca vic sng chm, nghĩ khác
đi, yêu thng nhiu hn; đ xut phng hng phn đu, rèn luyn ca bn
thân.
1,0 đ
Họ và tên thí sinh…………………………………………………Số báo danh………………………………………………
Chữ kí của giám thị 1: …………………………………………Chữ kí của giám thị 2: …………………………………
Lu ý : Bài làm đt đim ti đa khi din đt đy đ các ý, không mc li din đt, dùng
t…. Cn khuyn khích nhng bài làm sáng to.
Câu 3 (10,0 đim)
I - Yêu cu v kĩ năng
- Hc sinh nm vng kĩ năng làm bài ngh lun văn hc kiu phân tích, so sánh.
- B cc hp lí, lp lun cht ch, ch vit rõ ràng, din đt trôi chy, không mc li chính
t, dùng t, ng pháp.
II - Yêu cu v kin thc: Hc sinh có th kt cu bài làm theo nhiu cách khác nhau min là
làm sáng t vn đ, thuyt phc ngi đc. Có th gii quyt đc nhng ni dung sau đây:
N
i dung
Đi
m
- Nêu đc vn đ cn ngh lun: Gii thiu khái quát v hai tác phm Đng chí
ca Chính Hu và Ánh trăng ca Nguyn Duy. Ch đ ca hai bài th không phi
vit v trăng nhng hình nh trăng vn neo đu li mt khonh khc đáng nh,
đáng yêu trong lòng ngi đc.
1,0 đ
-
Hình
nh
trăng
trong hai bài th
Đ
ng chí
và
Ánh trăng
+ Trăng trong bài th Đng chí: hình nh thiên nhiên đp li mang nhng ý nghĩa
biu tng ca hin thc, lãng mn, cuc sng đt nc quê hng.
+ Hình nh trăng trong bài Ánh trăng: nh mt ngi bn tri âm, tri k gi nhc
con ngi v thái đ, tình cm đi vi nhng năm tháng quá kh gian lao, tình
nghĩa, đi vi thiên nhiên đt nc bình d, hin hu.
+ Đim ging nhau: đu là nhng hình nh thiên nhiên ti đp, trong sáng; đu
là ngi bn tri âm, tri k đi vi con ngi trong lao đng, trong chin đu và
trong sinh hot hng ngày.
+ Đim khác nhau:
Trăng trong bài th Đng chí:
Là biu tng đp ca tình đng chí keo sn gn bó trong cuc chin đu
gian kh thi kì đu kháng chin chng Pháp.
Là biu tng ca hin thc và lãng mn, là biu tng cho cuc sng hòa
bình, là hình nh đt nc, quê hng.
2,0 đ
2,0 đ
2,0 đ
2,0 đ
Họ và tên thí sinh…………………………………………………Số báo danh………………………………………………
Chữ kí của giám thị 1: …………………………………………Chữ kí của giám thị 2: …………………………………
Là v đp tâm hn ca ngi chin sĩ: bình tĩnh, lc quan, dũng cm, lãng
mn.
Trăng hin ra ch trong chc lát, soi ri vào phn ti đp ca thiên nhiên,
đt nc, ca lí tng sng tt đp ca con ngi.
Trăng trong bài th Ánh trăng
Trăng trong quá kh: gn vi tui th hnh phúc, là ngi bn chin đu tri
k.
Trăng trong hin ti: là “ngi dng” đt ngt gp li trong mt đêm thành
ph mt đin khin nhà th git mình, day dt, suy nghĩ v cách sng hin ti ca
mình, nhc nh lng tâm ca con ngi: không đc lãng quên quá kh, phi sng
ân nghĩa, thy chung.
Trăng gn bó sut c cuc đi ca con ngi t quá kh đn hin ti, tng
lai. Trăng soi ri vào chính phn “phn din” ca cuc đi, vào góc khut tâm hn
con ngi đ thc tnh lng tri, giúp con ngi bit sng ân nghĩa thy chung.
- Hình nh ánh trăng đc vit hai thi kì khác nhau nhng đu là nhng hình
tng đp, đ li nhng min cm xúc dt dào mà sâu lng vô b.
1,0 đ
Lu ý : Bài làm đt đim ti đa khi din đt đy đ các ý, không mc li din đt, dùng
t…. Cn khuyn khích nhng bài làm sáng to.