THÁI NGUYÊN
- 2013
MÔN THI:
Thời gian làm bài: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (1,0
Câu 2 (1
sau:
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
(
0
C)
16,4
17,0
20,2
23,7
27,3
28,8
28,9
28,2
27,2
24,6
21,4
18,2
(mm)
18,6
26,2
43,8
90,1
188,5
239,9
288,2
318,0
265,4
130,7
43,4
23,2
.
8?
Câu 3 (
hãy:
.
Câu 4 (1,0)
GDP 2000 - 2007.
Câu 5
am và
a.
vùng
ngành
.
Câu 6
phân theo ngành
(Đơn vị: tỉ đồng)
1995
85 507,6
66 793,8
16 168,2
2 545,6
2000
129 140,5
101 043,7
24 960,2
3 136,6
2005
183 342,4
134 754,5
45 225,6
3 362,3
(Nguồn: Niên giám thống kê CHXHCN Việt Nam, NXB Thống kê, năm 2007, trang 225)
thích hợp nhất
trong
Hết
THÁI NGUYÊN
HDC
- 2013
MÔN THI:
Câu
Câu 1
(1,0
-
(Trừ điểm nếu vẽ không đúng hoặc không ghi đủ đường xích đạo, các
cực, các chí tuyến, các vòng cực, các đới khí hậu - thiếu hoặc sai trừ 0,25 điểm)
0,5
-
+ G
0,25
0,25
Câu 2
.
-> 20
0
< 18
0
C
; 7 (28,9
0
tháng 1 (16,4
0
C);.
- mùa
5 -10, 8 (318mm),
11- 4 1 (18,6 mm).
0,25
0,25
8?
0,5
Câu 3
(2
-
1985 là: 18, 2003 là 25,8% thí sinh
- các
-
-
- HCM còn
có
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b. Những lợi ích của giảm gia tăng dân số tự nhiên ở nước ta:
- -
-
- N
0,25
0,25
0,25
Câu 4
(1
-
2007
2000
2001
2002
2003
2004
2005
2006
2007
GDP
,
)
441,6
481,3
535,7
613,4
715,3
839,2
974,3
1143,7
2000 = 100%)
100,0
109,0
121,3
138,9
162,0
190,0
220,6
259,0
0,5
-
-
nghìn 1 nghìn 2,6
0,25
0,25
Câu 5
a. So sánh n
-
+ N (dẫn chứng)
th
-
+ C (dẫn chứng một số mỏ)
+ Khí
3
(dẫn chứng một số mỏ)
0,25
0,25
0,25
0,25
b.
Ngành
-
- là vùng có
vì:
+ nguyên
0,5
0,5
Câu 6
-
g
(Đơn vị: %)
1995
100,0
78,1
18,,9
3,0
2000
100,0
78,2
19,3
2,5
2005
100,0
73,5
24,7
1,8
-
1995
2000
2005
(cm)
1
1,2
1,5
-chia t-¬ng ®èi
, ghi ®.
(sai thiÕu mçi ý trõ 0,25 ®iÓm)
0,5
0,5
1,25
b
-
- Tình hình
85507,6 2005 là 183 342,4 2,1 )
: )
2,8
nông ng
-
c
uôi
0,25
0,25
0,25