ĐAỊ HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
uế
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN
in
h
tế
H
cK
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
họ
TÌM HIỂU QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC TIỀN
VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TRONG BÁO CÁO
Đ
ại
TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN
ĐỒN THỊ HƯƠNG NGUYÊN
Tr
ườ
n
g
VÀ THẨM ĐỊNH GIÁ AFA
Khóa học: 2015 - 2019
ĐAỊ HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
uế
KHOA KẾ TOÁN – KIỂM TỐN
in
h
tế
H
cK
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
họ
TÌM HIỂU QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC TIỀN
VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TRONG BÁO CÁO
Đ
ại
TÀI CHÍNH TẠI CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN
Tr
ườ
n
g
VÀ THẨM ĐỊNH GIÁ AFA
Sinh viên thực hiện
Giáo viên hướng dẫn
Đoàn Thị Hương Nguyên
T.S Hồ Thị Thúy Nga
Lớp: K49C Kiểm toán
Huế, tháng 5 năm 2019
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
Lời cảm ơn
Bài khóa luận tốt nghiệp này là một phần phản ánh q trình học tập của tơi tại trường
uế
Đại học kinh tế - Đại học Huế. Để có thể hồn thành đề tài: “ Tìm hiểu quy trình kiểm tốn
khoản mục Tiền và các khoản tương đương tiền trong kiểm tốn báo cáo tài chính tại cơng ty
H
TNHH Kiểm tốn và Thẩm định giá AFA”. Để hoàn thành được bài khóa luận này, ngồi sự
cố gắng của bản thân, tơi cịn nhận được sự hỗ trợ, giúp đỡ tận tình của ban giám hiệu nhà
tế
trường, quý thầy cô, cơ quan thực tập, bạn bè và người thân. Tôi xin chân thành cảm ơn đến:
Ban giám hiệu nhà trường, các phòng, các đoàn thể trường Đại học Kinh tế Huế đã tạo
h
điều kiện cho sinh viên thực tập cuối khóa nói chung và tơi nói riêng có cơ hội thực tập, được
in
làm việc thực tế tại công ty nhằm tạo điều kiện học tập và tìm hiểu thực tế giúp sinh viên có
cK
những kinh nghiệm vơ cùng q giá khi ra trường.
Quý thầy cô giáo Trường đại học kinh tế - Đại học Huế nói chung và các thầy cơ giáo
trong khoa Kế tốn – Kiểm tốn nói riêng đã ln hết sức truyền đạt những kiến thức, kinh
họ
nghiệm bản thân cho tất cả các học sinh, giúp chúng tơi có nền tảng kiến thức vững chắc. Đặc
biệt là cô giáo Tiến sĩ Hồ Thị Thúy Nga người trực tiếp hướng dẫn và giúp tơi hồn thành bài
khóa luận này.
Đ
ại
Tơi cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc tới Ban giám đốc, các anh chị nhân viên trong công
ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá AFA đã tạo cơ hội cho những sinh viên như chúng tôi
được trải nghiệm thực tế đối với cơng việc kiểm tốn, qua những chuyến đi và thời gian làm
g
việc tại công ty giúp tôi có thêm những cái nhìn chân thực hơn về cơng việc kiểm tốn.
ườ
n
Cuối cùng, tơi xin cảm ơn gia đình, bạn bè, các anh chị em đã giúp đỡ và động viên tơi
trong q trình học tập và thời gian làm bài khóa luận, giúp tơi đủ tinh thần để hồn thành bài
làm của mình.
Tr
Tơi xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 5 năm2019
Sinh viên Đoàn Thị Hương Nguyên
SVTH: Đoàn Thị Hương Nguyên – K49C Kiểm toán
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
MỤC LỤC
PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU ...................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài ..........................................................................................2
uế
2.1 Mục tiêu chung ..................................................................................................................2
2.2 Mục tiêu cụ thể ..................................................................................................................2
H
3. Đối tượng nghiên cứu..........................................................................................................2
tế
4. Phạm vi nghiên cứu .............................................................................................................3
4.1 Phạm vi thời gian số liệu thu thập ...................................................................................3
h
4.2 Phạm vi không gian...........................................................................................................3
in
5. Phương pháp nghiên cứu ....................................................................................................3
5.1 Phương pháp thu thập số liệu ..........................................................................................3
cK
5.2. Phương pháp phân tích số liệu ........................................................................................3
6. Kết cấu đề tài ........................................................................................................................4
họ
PHẦN II: PHẦN NỘI DUNG..............................................................................................5
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC...........................5
TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TRONG KIỂM TỐN BÁO
Đ
ại
CÁO TÀI CHÍNH ..........…………………………………………………………………....5
1.1 Khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền ...........................................................5
1.1.1 Khái niệm và phân loại .................................................................................................5
g
1.1.2 Nguyên tắc kế toán khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền ......................6
ườ
n
1.1.3 Chứng từ, sổ sách, tài khoản kế toán áp dụng đối với khoản mục tiền và các
khoản tương đương tiền...........................................................................................................6
1.1.3.1 Đối với tiền mặt ...........................................................................................................6
Tr
1.1.3.2 Đối với tiền gửi ngân hàng .........................................................................................8
1.1.3.3 Đối với tiền đang chuyển .........................................................................................10
1.1.3.4 Đối với tương đương tiền .........................................................................................12
1.1.4 Đặc điểm của khoản mục ...........................................................................................15
1.1.4.1 Các sai phạm thường gặp đối với khoản mục tiền ................................................15
1.2 Mục tiêu kiểm toán đối với khoản mục tiền ................................................................19
SVTH: Đồn Thị Hương Ngun – K49C Kiểm tốn
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
1.3 Quy trình kiểm tốn khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền ......................19
1.3.1 Giai đoạn chuẩn bị kiểm toán .....................................................................................19
1.3.1.1 Đánh giá khả năng chấp nhận khách hàng .............................................................19
1.3.1.2 Ký hợp đồng kiểm tốn ............................................................................................20
uế
1.3.1.3 Thu thập các thơng tin cơ sở của đơn vị .................................................................20
1.3.1.4 Đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ........................................................................20
H
1.3.1.5 Đánh giá mức trọng yếu và rủi ro............................................................................21
tế
1.3.1.6 Lập kế hoạch và chiến lược kiểm toán ...................................................................23
1.3.2 Thực hiện kiểm toán ....................................................................................................23
h
1.3.2.1 Thử nghiệm kiểm soát ..............................................................................................24
in
1.3.2.2 Thử nghiệm cơ bản ...................................................................................................25
1.3.3 Kết thúc kiểm toán .......................................................................................................29
cK
1.3.3.1 Chuẩn bị hồn thành cuộc kiểm tốn ......................................................................29
1.3.3.2 Báo cáo kiểm toán .....................................................................................................30
họ
1.3.3.3 Thư quản lý. ...............................................................................................................31
1.3.3.4 Sự kiện phát sinh sau ngày ký Báo cáo kiểm toán ................................................31
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG QUY TRÌNH KIỂM TỐN KHOẢN MỤC TIỀN VÀ
Đ
ại
CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TRONG KIỂM TOÁN BÁO CÀO TÀI CHÍNH
TẠI CƠNG TY TNHH KIỂM TỐN VÀ THẨM ĐỊNH GIÁ AFA.................................32
2.1 Tổng quan về cơng ty TNHH Kiểm tốn và Thẩm định giá AFA ............................32
g
2.1.1 Giới thiệu về công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá AFA..........................32
ườ
n
2.1.2 Quá trình hình thành và phát triển .............................................................................32
2.1.3 Mục tiêu và phương châm hoạt động ........................................................................33
2.1.4 Đặc điểm tổ chức, bộ máy quản lý ............................................................................33
Tr
2.1.5 Đặc điểm hành nghề kinh doanh ................................................................................34
2.2 Khái qt Quy trình kiểm tốn báo cáo tài chính do cơng ty TNHH Kiểm tốn và
Thẩm định giá AFA thực hiện ..............................................................................................36
2.2.1 Phương pháp thực hiện kiểm toán .............................................................................36
2.2.2 Quy trình thực hiện ......................................................................................................38
2.2.2.1 Giai đoạn tiền kế hoạch ...........................................................................................38
SVTH: Đồn Thị Hương Ngun – K49C Kiểm tốn
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
2.2.2.2 Giai đoạn kế hoạch ..................................................................................................39
2.2.2.3 Thực hiện kiểm tốn. ................................................................................................40
2.2.2.4 Hồn thành và kết thúc ...........................................................................................41
2.3 Thực trạng công tác kiểm toán khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền tại
uế
cơng ty ABC do cơng ty TNHH kiểm tốn và thẩm định giá AFA thực hiện ...............41
2.3.1 Giai đoạn tiền kế hoạch ..............................................................................................41
H
2.3.1.1 Tìm hiểu thơng tin chung về khách hàng ...............................................................41
tế
2.3.1.2 Đánh giá rủi ro kiểm toán .........................................................................................42
2.3.1.3 Đánh giá về tính độc lập ...........................................................................................42
h
2.3.1.4 Phân cơng nhiệm vụ cho Parter và KTV ................................................................42
in
2.3.1.5 Xác nhận về tính độc lập của Kiểm toán viên .......................................................43
2.3.1.6 Xem xét chấp nhận khách hàng ...............................................................................43
cK
2.3.2 Giai đoạn lập kế hoạch ................................................................................................43
2.3.2.1 Đánh giá rủi ro gian lận ............................................................................................43
2.3.2.3
họ
2.3.2.2 Đánh giá rủi ro kinh doanh .....................................................................................44
Thực hiện thủ tục phân tích sơ bộ ........................................................................44
2.3.2.4 Phân tích rủi ro ........................................................................................................45
Đ
ại
2.3.2.5 Phân tích đánh giá những rủi ro tiềm tàng .............................................................45
2.3.2.6 Xác định mức trọng yếu ...........................................................................................46
2.3.3 Thực hiện kiểm toán ....................................................................................................47
g
2.3.3.1 Thủ tục chung ............................................................................................................47
ườ
n
2.3.3.2 Thực hiện thủ tục phân tích .....................................................................................49
2.3.3.3 Thực hiện thử nghiệm cơ bản ..................................................................................50
2.3.4 Kết thúc kiểm toán .......................................................................................................58
Tr
2.3.3.1 Chuẩn bị hồn thành cuộc kiểm tốn ......................................................................58
2.3.3.2 Phát hành báo cáo ......................................................................................................60
2.3.3.3 Xem xét các sự kiện sau ngày phát hành báo cáo kiểm toán ...............................60
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN HOẠT ĐỘNG KIỂM TỐN KHOẢN
MỤC TIỀN VÀ TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TRONG KIỂM TỐN BÁO CÁO TÀI
CHÍNH TẠI CƠNG TY TNHH KIỂM TOÁN VÀ THẨM ĐỊNH GIÁ AFA .......61
SVTH: Đồn Thị Hương Ngun – K49C Kiểm tốn
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
3.1 Nhận xét cơng tác kiểm tốn khoản mục Tiền và các khoản tương đương tiền trong
kiểm tốn BCTC tại cơng ty Kiểm toán và Thẩm định giá AFA .....................................61
3.1.1 Các mặt đạt được của quy trình kiểm tốn của cơng ty ..........................................61
3.1.1.1 Đội ngũ nhân lực và tổ chức nhân sự .....................................................................61
uế
3.1.1.2 Chương trình kiểm tốn mẫu ...................................................................................62
3.1.1.3 Về chất lượng hoạt động kiểm tốn ........................................................................62
H
3.1.1.4 Về quy trình kiểm tốn khoản mục Tiền và các khoản tương đương tiền .........62
tế
3.1.1.5 Về hồ sơ làm việc ......................................................................................................63
3.1.2 Các mặt hạn chế của quy trình kiểm tốn của cơng ty ............................................63
h
3.1.2.1 Về phương pháp tiếp cận cuộc kiểm toán báo cáo tài chính theo từng khoản
in
mục: 63
3.1.2.2 Về thủ tục phân tích ..................................................................................................63
cK
3.1.2.3 Về đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ ..................................................................64
3.1.2.4 Đối với kiểm toán khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền: ..................64
họ
3.1.2 Một số ý kiến đóng góp và giải pháp hồn thiện quy trình kiểm tốn báo cáo tài
chính nói chung và khoản mục Tiền và các khoản tương đương tiền nói riêng tại cơng
ty…..........................................................................................................................................64
Đ
ại
3.1.2.1 Hồn thiện quy trình đánh giá HTKSNB. ..............................................................64
3.1.2.2 Hồn thiện việc đánh giá rủi ro tiềm tàng theo từng khoản mục. ......................65
3.1.2.3 Bổ sung và hoàn thiện các thử nghiệm chi tiết.....................................................65
g
3.1.2.4 Ý kiến đóng góp khác ...............................................................................................65
ườ
n
PHẦN III: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ.......................................................................66
1. Kết luận ...............................................................................................................66
2. Kiến nghị .............................................................................................................66
Tr
DANH SÁCH CÁC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................68
SVTH: Đoàn Thị Hương Nguyên – K49C Kiểm toán
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 1.1 Bảng mục tiêu kiểm toán đối với khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền .19
Bảng 1.2 Bảng hỏi đánh giá hệ thống kiểm soát nội bộ ....................................................21
uế
Bảng 2.1 Bảng xác định mức trọng yếu ..............................................................................46
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
Bảng 2.2 Bảng tính lãi dự thu đối với tiền gửi có kỳ hạn .................................................57
SVTH: Đồn Thị Hương Ngun – K49C Kiểm toán
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu của tài khoản 111............ 7
uế
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu của tài khoản 112............ 9
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu của tài khoản 113.......... 11
H
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu của tài khoản 121......... 13
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu của tài khoản 128.......... 14
tế
Sơ đồ 1.6 Sơ đồ về quy trình xác lập mức trọng yếu................................................................. 22
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá AFA............. 33
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
họ
cK
in
h
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ quy trình thực hiện kiểm tốn.......................................................................... 38
SVTH: Đồn Thị Hương Ngun – K49C Kiểm tốn
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
Báo cáo kiểm tốn
BCTC
Báo cáo tài chính
BGĐ
Ban giám đốc
CĐKT
Cân đối kế toán
CĐPS
Cân đối phát sinh
HTKSNB
Hệ thống kiểm soát nội bộ
KSNB
Kiểm soát nội bộ
KTV
Kiểm toán viên
TGNH
Tiền gửi ngân hàng
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
tế
h
in
cK
họ
Đ
ại
g
ườ
n
Tr
SVTH: Đoàn Thị Hương Nguyên – K49C Kiểm toán
H
uế
BCKT
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
PHẦN I: PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trường chủ trương đa dạng hóa các hình thức sở hữu, các
uế
thành phần kinh tế được mở rộng và đóng vai trị quan trọng trong q trình phát triển
kinh tế của đất nước. Trong điều kiện kinh tế như vậy, thơng tin tài chính của doanh
H
nghiệp khơng chỉ để báo cáo cho các cơ quan quản lý nhà nước để kiểm tra và xét
tế
duyệt mà nay các thông tin này cần cho nhiều người, nhiều đối tượng quan tâm, khai
thác sử dụng cho các quyết định kinh tế.
h
Đáp ứng yêu cầu của nền kinh tế theo cơ chế thị trường, hoạt động kiểm toán độc
in
lập trở thành bộ phận cần thiết và quan trọng không thể thiếu trong đời sống hoạt động
cK
kinh tế. hoạt động kiểm tốn khơng chỉ tạo niềm tin cho người quan tâm đến tình hình
tài chính của doanh nghiệp mà cịn củng cố nề nếp hoạt động tài chính và kế tốn cho
đơn vị được kiểm toán nhằm nâng cao hiệu quả doanh nghiệp cho đơn vị.
họ
Có thể nói rằng mục tiêu cơ bản nhất của hoạt động kiểm tốn báo cáo tài chính là
xác nhận về tính trung thực và hợp lý của báo cáo tài chính. Vì vậy, kiểm tốn viên
Đ
ại
phải xem xét đến toàn bộ những nhân tố ảnh hưởng đến ý kiến của mình trong báo cáo
tài chính. Mỗi khoản mục trên báo cáo tài chính đều giữ vai trị riêng và cung cấp
những thông tin quan trọng cho kiểm tốn viên trong q trình xem xét tình hình hoạt
g
động của doanh nghiệp, trong đó khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền cũng
ườ
n
là một khoản mục cần kiểm tra kỹ lưỡng.
Tiền là yếu tố có liên quan đến các hoạt động mua bán, thanh toán và các hoạt
động tài chính khác của doanh nghiệp, đây là khoản mục có ảnh hưởng đến hầu hết
Tr
các khoản mục khác trên báo cáo tài chính. Khoản mục này thường được sử dụng để
phân tích khả năng thanh tốn và ảnh hưởng đến các khoản mục như chi phí, thu nhập,
cơng nợ và là phần quan trọng trong tài sản ngắn hạn nên đây là khoản mục thường cố
ý làm sai lệch.
Nhận thức được tầm quan trọng của khoản mục tiền và các khoản tương đương
SVTH: Đoàn Thị Hương Nguyên – K49C Kiểm toán
1
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
tiền trong quy trình kiểm tốn báo cáo tài chính trong q trình thực tập tại cơng ty
TNHH Kiểm tốn và Thẩm định giá AFA, tôi đã quyết định chọn đề tài Quy trình
kiểm tốn khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền trong kiểm tốn BCTC tại
cơng ty ABC làm đề tài khóa luận tốt nghiệp.
uế
2. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài
H
2.1 Mục tiêu chung
Trên cơ sở lý luận về quy trình kiểm tốn khoản mục tiền và các khoản tương
tế
đương tiền, đề tài này tìm hiểu và đánh giá quy trình kiểm tốn khoản mục tiền và các
h
khoản tương đương tiền từ khi bắt đầu cho đến khi hồn tất kiểm tốn tại cơng ty
in
TNHH Kiểm tốn và Thẩm định giá AFA, từ đó đưa ra các giải pháp nhằm nâng cao
cơng tác kiểm tốn.
cK
2.2 Mục tiêu cụ thể
- Tìm hiểu, tổng hợp và phân tích các vấn đề lý luận trong cơng tác quy trình
chính hiện nay.
họ
kiểm toán khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền trong kiểm tốn báo cáo tài
Đ
ại
- Trình bày chi tiết thực trạng của việc áp dụng quy trình kiểm tốn tiền và các
khoản tương đương tiền tại công ty ABC do Cơng ty TNHH Kiểm tốn và Thẩm định
giá AFA thực hiện.
- Hồn thiện kỹ năng phân tích, tổng hợp thông tin để rút ra những ưu điểm cũng
ườ
n
g
như hạn chế của việc ứng dụng quy trình kiểm tốn tiền và các khoản tương đương
tiền tại Công ty.
- Đưa ra giải pháp và ý kiến đóng góp để hồn thiện quy trình kiểm tốn khoản
Tr
mục này tại cơng ty AFA.
3. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu là quy trình kiểm toán tiền và các khoản tương đương tiền
trên lý thuyết và trên thực tế được áp dụng tại công ty TNHH Kiểm tốn và Thẩm định
giá AFA.
SVTH: Đồn Thị Hương Nguyên – K49C Kiểm toán
2
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
4. Phạm vi nghiên cứu
4.1 Phạm vi thời gian số liệu thu thập
uế
Số liệu sử dụng trong nghiên cứu là số liệu BCTC của Công ty Cổ phần ABC phát
Thẩm định giá AFA phát sinh từ tháng 01 đến tháng 12 năm 2018.
tế
4.2 Phạm vi không gian
H
sinh từ tháng 01 đến tháng 12 năm 2017 và số liệu ở Công ty TNHH Kiểm tốn và
Chỉ tập trung nghiên cứu quy trình kiểm tốn khoản mục tiền và các khoản tương
hàng Cơng ty Cổ phần ABC.
cK
5. Phương pháp nghiên cứu
in
h
đương tiền do công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá AFA thực hiện tại khách
5.1 Phương pháp thu thập số liệu
họ
Phương pháp này giúp tổng hợp những kiến thức nền tảng cũng như các lý thuyết
liên quan đến đề tài, để triển khai đề tài tơi đã chú trọng nghiên cứu tìm hiểu hệ thống
Đ
ại
chuẩn mực kế toán và kiểm toán Việt Nam, các văn bản pháp luật và các quyết định
liên quan như chế độ kế tốn doanh nghiệp, tìm hiểu các chu trình kinh doanh, chương
trình kiểm tốn mẫu của hiệp hội kiểm toán viên hành nghề Việt Nam (VACPA) ngồi
g
ra cịn tham khảo các khóa luận chun đề nghiên cứu có liên quan.
ườ
n
Bên cạnh đó, tiến hành quan sát trên thực tế quy trình kiểm tốn cụ thể từ đó hiểu
và nắm được cách tiến hành của quy trình, phỏng vấn đơn vị kiểm tốn nhằm tìm hiểu
về nội dung của các bước trong quy trình kiểm tốn và các phương pháp thu thập bằng
Tr
chứng kiểm toán, trực tiếp tham gia vào một số cơng đoạn của quy trình kiểm tốn với
vai trị trợ lý kiểm tốn viên và sao chép số liệu được đơn vị kiểm toán cung cấp.
5.2. Phương pháp phân tích số liệu
Đối chiếu so sánh để tìm ra những điểm khác biệt trong quy trình kiểm tốn tại
cơng ty so với lý thuyết đồng thời thực hiện tính tốn số học và phân tích số liệu từ
SVTH: Đồn Thị Hương Ngun – K49C Kiểm tốn
3
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
những số liệu thu thập được để rút ra nhận xét.
6. Kết cấu đề tài
Đề tài nghiên cứu quy trình kiểm tốn khoản mục tiền và các khoản tương đương
uế
tiền tại công ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá AFA gồm 3 phần chính:
H
Phần I: PHẦN MỞ ĐẦU
Trong phần này nêu lên được tính cấp thiết của đề tài, mục tiêu nghiên cứu đề tài,
tế
đối tượng, phạm vi và phương pháp nghiên cứu.
in
Các nội dung nghiên cứu bao gồm
h
Phần II: Nội dung và kết quả nghiên cứu
Chương 1: Cơ sở lý luận về kiểm toán khoản mục tiền và các khoản tương đương
cK
tiền trong kiểm tốn báo cáo tài chính.
Chương 2: Thực trạng cơng tác kiểm tốn khoản mục tiền và các khoản tương
họ
đương tiền do cơng ty TNHH Kiểm tốn và Thẩm định giá AFA thực hiện.
Chương 3: Một số ý kiến đánh giá và giải pháp hoàn thiện quy trình kiểm tốn
Đ
ại
khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền trong kiểm tốn Báo cáo tài chính do
cơng ty TNHH Kiểm toán và Thẩm định giá AFA thực hiện.
Tr
ườ
n
g
Phần III: Kết luận và kiến nghị
SVTH: Đoàn Thị Hương Nguyên – K49C Kiểm toán
4
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
PHẦN II: PHẦN NỘI DUNG
CHƯƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KIỂM TOÁN KHOẢN MỤC
TIỀN VÀ CÁC KHOẢN TƯƠNG ĐƯƠNG TIỀN TRONG KIỂM
uế
TỐN BÁO CÁO TÀI CHÍNH
H
1.1 Khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền
1.1.1 Khái niệm và phân loại
tế
Tiền bao gồm “tiền tại quỹ, tiền đang chuyển và các khoản tiền gửi khơng kỳ hạn”
(theo chuẩn mực kế tốn số 24)
in
h
Tiền là một bộ phận của tài sản ngắn hạn tồn tại dưới hình thái tiền tệ, là loại tài
sản có tính thanh khoản cao nhất, là chỉ tiêu quan trọng đánh giá khả năng thanh toán
cK
của một doanh nghiệp.
Tiền mặt: Bao gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ và vàng bạch kim khí đá quý. Số
họ
liệu được sử dụng để trình bày trên báo cáo tài chính của khoản mục này chính là số
dư của tài khoản Tiền mặt vào thời điểm khóa sổ sau khi được đối chiếu với thực tế và
tiến hành các điều chỉnh cần thiết.
Đ
ại
Tiền gửi ngân hàng: Bao gồm tiền Việt Nam, ngoại tệ và vàng bạc kim khí đá
quý được gửi tại ngân hàng. Số liệu được sử dụng để trình bày trên BCTC của khoản
mục này chính là số dư của tài khoản Tiền gửi ngân hàng sau khi được đối chiếu và
g
điều chỉnh theo sổ phụ ngân hàng vào thời điểm khóa sổ.
ườ
n
Tiền đang chuyển: Bao gồm các khoản tiền Việt Nam và ngoại tệ mà doanh
nghiệp đã nộp vào ngân hàng, kho bạc nhà nước, hoặc đã gửi qua đường bưu điện để
chuyển cho ngân hàng, hay làm thủ tục chuyển tiền từ tài khoản ngân hàng để trả nợ
Tr
cho các đơn vị khác, thế nhưng đến ngày khóa sổ thì doanh nghiệp vẫn chưa nhận
được giấy báo hay bản sao kê của ngân hàng, hoặc giấy báo có của kho bạc.
Tương đương tiền là “các khoản đầu tư ngắn hạn (khơng q 3 tháng), có khả
năng chuyển đổi dễ dàng thành một lượng tiền xác định và khơng có nhiều rủi ro trong
chuyển đổi thành tiền.” (Theo chuẩn mực kế tốn số 24).
SVTH: Đồn Thị Hương Ngun – K49C Kiểm toán
5
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
1.1.2 Nguyên tắc kế toán khoản mục tiền và các khoản tương đương tiền
Kế toán phải mở sổ kế toán ghi chép hàng ngày liên tục theo trình tự phát sinh
các khoản thu, chi, xuất, nhập tiền, ngoại tệ và tính ra số tồn quỹ và từng tài khoản ở
Ngân hàng tại mọi thời điểm để tiện cho việc kiểm tra, đối chiếu.
H
nghiệp được quản lý và hoạch toán như tiền của doanh nghiệp.
uế
Các khoản tiền do doanh nghiệp khác và cá nhân ký cược, ký quỹ tại doanh
Khi thu, chi phải có phiếu thu, phiếu chi và có đủ chữ ký theo quy định của chế
tế
độ chứng từ kế toán.
Kế toán phải theo dõi chi tiết tiền theo nguyên tệ. Khi phát sinh các giao dịch
h
bằng ngoại tệ, kế toán phải quy đổi ngoại tệ ra đồng Việt Nam theo nguyên tắc:
in
+ Bên nợ các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá giao dịch thực tế;
cK
+ Bên có các tài khoản tiền áp dụng tỷ giá ghi sổ bình quân gia quyền.
Tại thời điểm lập Báo cáo tài chính theo quy định của pháp luật, doanh nghiệp
họ
phải đánh giá lại số dư ngoại tệ và vàng tiền tệ theo tỷ giá giao dịch thực tế.
1.1.3 Chứng từ, sổ sách, tài khoản kế toán áp dụng đối với khoản mục tiền và
Đ
ại
các khoản tương đương tiền
1.1.3.1 Đối với tiền mặt
a) Tài khoản sử dụng
g
Hạch toán tiền mặt tại quỹ của doanh nghiệp được thực hiện trên tài khoản 111 “
ườ
n
Tiền mặt”. Tài khoản 111 có 3 tài khoản cấp 2 là:
- TK 1111 “ Tiền Việt Nam”: Phản ánh tình hình thu, chi, thừa, thiếu, tồn quỹ
Tr
tiền Việt Nam tại quỹ tiền mặt, bao gồm cả ngân phiếu.
- TK 1112 “Ngoại tệ”: Phản ánh tình hình thu, chi, thừa, thiếu, điều chỉnh tỷ giá,
tồn quỹ ngoại tệ tại quỹ tiền mặt quy đổi theo đồng Việt Nam.
- TK 1113 “Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý”: Phản ánh giá trị vàng, bạc, kim khí
quý, đá quý nhập, xuất, thừa, thiếu, tồn quỹ tiền mặt.
b) Chứng từ hạch tốn
SVTH: Đồn Thị Hương Ngun – K49C Kiểm tốn
6
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
- Phiếu thu, phiếu chi
- Giấy đề nghị tạm ứng, giấy thanh toán tiền tạm ứng
- Giấy đề nghị thanh toán
- Biên lại thu tiền
uế
- Bảng kê vàng bạc đá quý
- Phiếu xuất, nhập kho vàng, bạc, đá quý
H
- Biên bản kiểm kê quỹ
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
c) Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.1 Sơ đồ phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu của tài khoản 111
SVTH: Đoàn Thị Hương Nguyên – K49C Kiểm toán
7
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
d) Sổ sách có liên quan
+ Hình thức kế tốn Nhật ký- sổ cái: Nhật ký – Sổ cái; sổ, thẻ chi tiết tiền mặt,
bảng tổng hợp chi tiết tiền mặt
+ Hình thức kế toán Nhật ký chung: Sổ Nhật ký chung, sổ Nhật ký thu tiền, Nhật
uế
ký chi tiền, sổ Cái tài khoản 111
+ Hình thức Nhật ký - Chứng từ: Nhật ký – Chứng từ số 1, Bảng kê số 1, Sổ cái tài
H
khoản 111.
tế
+ Hình thức Chứng từ ghi sổ : Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, Sổ cái tài khoản 111
1.1.3.2 Đối với tiền gửi ngân hàng
in
h
a) Tài khoản sử dụng
Sử dụng tài khoản 112 “ Tiền gửi ngân hàng” để theo dõi số hiện có và tình hình
cK
biến động tăng, giảm của tiền gửi ngân hàng.
Tài khoản 112 có 3 tài khoản cấp 2:
họ
- Tài khoản 1121_Tiền Việt Nam: Phản ánh các khoản tiền Việt Nam đang gửi tại
ngân hàng
Đ
ại
- Tài khoản 1122 _Ngoại tệ: Phản ánh các khoản ngoại tệ đang gửi tại ngân hàng
đã quy đổi ra Việt Nam đồng.
- Tài khoản 1123 _Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý: Phản ánh giá trị vàng bạc,
kim khí quý, đá quý gửi tại ngân hàng.
ườ
n
g
b) Chứng từ hạch tốn
- Giấy báo có, giấy báo nợ
- Bản sao kê của ngân hàng kèm theo các chứng từ gốc ( Uỷ nhiệm thu, Uỷ nhiệm
Tr
chi, Séc chuyển khoản, Séc bảo chi..)
- Sổ phụ ngân hàng. Các chứng từ khác có liên quan.
c) Phương pháp hạch tốn
SVTH: Đồn Thị Hương Nguyên – K49C Kiểm toán
8
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
Sơ đồ 1.2 Sơ đồ phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu của tài khoản 112
SVTH: Đoàn Thị Hương Nguyên – K49C Kiểm toán
9
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
d) Sổ sách có liên quan
+ Hình thức kế tốn Nhật ký- sổ cái: Nhật ký – Sổ cái; sổ, thẻ chi tiết tiền gửi ngân
hàng, sổ tiền gửi
uế
+ Hình thức kế toán Nhật ký chung: Sổ Nhật ký chung, sổ Nhật ký thu tiền, Nhật
ký chi tiền, sổ Cái tài khoản 112
H
+ Hình thức Nhật ký - Chứng từ: Nhật ký - Chứng từ số 2, Bảng kê số 2, Sổ cái tài
tế
khoản 112.
1.1.3.3 Đối với tiền đang chuyển
in
a) Tài khoản sử dụng
h
+ Hình thức Chứng từ ghi sổ : Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, Sổ cái tài khoản
cK
Sử dụng tài khoản 113 “ Tiền đang chuyển” để theo dõi số hiện có và tình hình
biến động tăng giảm của tiền đang chuyển.
họ
TK 113 gồm 2 tài khoản cấp 2:
+ TK 1131 “Tiền Việt Nam”: Phản ánh tiền đang chuyển bằng VNĐ
Đ
ại
+ TK 1132 “Ngoại tệ”: Phản ánh tiền đang chuyển bằng ngoại tệ quy đổi
thành đồng Việt Nam.
b) Chứng từ hạch toán
g
- Phiếu thu, phiếu chi
ườ
n
- Biên lai thu tiền
- Phiếu chuyển tiền
Tr
- Giấy nộp tiền
- Các chứng từ liên quan khác
c) Phương pháp hạch tốn
SVTH: Đồn Thị Hương Nguyên – K49C Kiểm toán
10
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
131,511,512,515,711,3331
113
112
Thu tiền hàng, tiền nợ
Ngân hàng báo có các
thu khác bằng séc nộp vào
ngân hàng nhưng chưa
nhận được giấy báo có
H
uế
khoản tiền đang chuyển
331
Ngân hàng báo Nợ các
khoản tiền đang
chuyển đã chuyển cho
người bán
h
cK
chưa nhận giấy báo
in
Xuất quỹ gửi vào
ngân hàng nhưng
tế
111
131
413
Chênh lệch giảm do
đánh giá lại cuối kì
họ
Khách hàng trả trước
Đ
ại
nộp séc vào ngân
hàng nhưng chưa
nhận được giấy báo
413
ườ
n
g
Chênh lệch tăng do
đánh giá lại cuối kì
Tr
Sơ đồ 1.3 Sơ đồ phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu của tài khoản 113
d) Sổ sách có liên quan
+ Hình thức kế toán Nhật ký- sổ cái: Nhật ký – Sổ cái; sổ, thẻ chi tiết tiền đang
chuyển
+ Hình thức kế toán Nhật ký chung: Sổ Nhật ký chung, sổ Nhật ký thu tiền, Nhật
SVTH: Đoàn Thị Hương Nguyên – K49C Kiểm toán
11
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
ký chi tiền, sổ Cái tài khoản 113
+ Hình thức Nhật ký - Chứng từ: Nhật ký – Chứng từ số 3, Sổ cái tài khoản 113.
+ Hình thức Chứng từ ghi sổ: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, Sổ cái tài khoản 113.
uế
1.1.3.4 Đối với tương đương tiền
H
a) Tài khoản sử dụng
Tài khoản 121 “ Đầu tư chứng khoán ngắn hạn” để theo dõi tình hình biến động
tế
tăng giảm của các khoản đầu tư chứng khoán ngắn hạn
Tài khoản 121 gồm 2 tài khoản cấp 2:
trái hiếu, tín phiếu, kỳ phiếu ngắn hạn
in
h
- Tài khoản 1211 – Cổ phiếu: Phản ánh tình hình mua, bán và thanh tốn các loại
cK
- Tài khoản 1212 – Trái phiếu, tín phiếu, lỳ phiếu: Phản ánh tình hình mua, bán
và thanh tốn các loại trái phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu ngắn hạn.
họ
Tài khoản 128 “ Đầu tư ngắn hạn khác”
Tài khoản 128 gồm hai tài khoản cấp 2:
Đ
ại
- Tài khoản 1281- Tiền gửi có kỳ hạn: Phản ánh tình hình tăng, giảm và số tiền
hiện có củ tiền gửi có kỳ hạn dưới 3 tháng
- Tài khoản 1288 – Đầu tư ngắn hạn khác: Phản ánh tình hình tăng, giảm và số
g
hiện có của các khoản đầu tư ngắn hạn khác.
ườ
n
b) Chứng từ hạch tốn
- Các loại trái phiếu, cổ phiếu, tín phiếu, kỳ phiếu
Tr
- Hợp đồng tiền gửi có kỳ hạn
- Hợp đồng cho vay có kỳ hạn khơng q 3 tháng
- Các giấy tờ có liên quan khác
c) Phương pháp hạch tốn
Tài khoản 121
SVTH: Đồn Thị Hương Ngun – K49C Kiểm tốn
12
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Tr
ườ
n
g
Sơ đồ 1.4 Sơ đồ phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu của tài khoản 121
SVTH: Đoàn Thị Hương Nguyên – K49C Kiểm toán
13
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
Tr
ườ
n
g
Đ
ại
họ
cK
in
h
tế
H
uế
Tài khoản 128
Sơ đồ 1.5 Sơ đồ phương pháp hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu của tài khoản 128
d) Sổ sách có liên quan
+ Hình thức kế tốn Nhật ký- sổ cái: Nhật ký – Sổ cái; sổ, chi tiết tài khoản
121,128.
SVTH: Đồn Thị Hương Ngun – K49C Kiểm tốn
14
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: TS. Hồ Thị Thúy Nga
+ Hình thức kế toán Nhật ký chung: Sổ Nhật ký chung, sổ Nhật ký thu tiền, Nhật
ký chi tiền, sổ Cái tài khoản 121,128.
+ Hình thức Nhật ký - Chứng từ: Nhật ký – Chứng từ, Sổ cái tài khoản 121,128.
uế
+ Hình thức Chứng từ ghi sổ: Sổ đăng ký chứng từ ghi sổ, Sổ cái tài khoản
121,128.
H
1.1.4 Đặc điểm của khoản mục
tế
Tiền và các khoản tương đương tiền là khoản mục được trình bày trước tiên trên
bảng cân đối kế toán, ảnh hưởng đến nhiều khoản mục khác, hơn nữa số phát sinh của
in
thống kiểm soát nội bộ của doanh nghiệp yếu kém.
h
khoản mục này thường cao nên thường xảy ra gian lận và khó kiểm sốt được nếu hệ
Đối với tiền mặt
cK
1.1.4.1 Các sai phạm thường gặp đối với khoản mục tiền
Tiền mặt bị biển thủ trước khi ghi sổ.
họ
Tiền được ghi chép khơng có thực trong két sắt.
Thất thoát do điều kiện bảo quản, quản lý không tốt.
Đ
ại
Các khả năng chi khống, chi tiền quá giá trị thực bằng cách làm chứng từ
khống, tăng chứng từ sửa chữa, khai tăng chi, giảm thu để biển thủ.
Các khả năng hợp tác giữa thủ quỹ và kế toán thanh toán, giám đốc và kế toán
g
làm việc trực tiếp với khách hàng để biển thủ tiền.
ườ
n
Khai khống thêm nhân viên, số giờ làm việc tăng khoản thanh toán lương.
Trừ các khoản giảm trừ lương khơng roc ràng khi thanh tốn.
Tr
Tiền gửi ngân hàng
Tiền nhận được gộp vào ngân hàng không khớp đúng với bảng kê.
Tiền có thể khơng được gửi vào ngân hàng thường xuyên.
Tính giá bán cho khách hàng cao hơn giá do công ty quy định, biển thủ chên
lệch.
Thanh toán tiền lãi cho một phần tiền cao hơn hiện hành, một hóa đơn thanh
SVTH: Đồn Thị Hương Nguyên – K49C Kiểm toán
15