TRƯỜNG ĐẠI HỌC GIAO THƠNG VẬN TẢI
KHOA CƠ KHÍ
BỘ MƠN CƠ KHÍ Ơ TƠ
ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP
TÊN ĐỀ TÀI: THIẾT KẾ Ơ TƠ TẢI CĨ MUI TRÊN CƠ SỞ Ơ TƠ
HYUNDAI NEW MIGHT N250
Sinh Viên
: Phan Văn Thơng
MSV
: 171311508
Chun ngành
: Cơ khí ơ tơ
Lớp
: Cơ khí ơ tơ 2
Khóa
: K58
Người hướng dẫn
: ThS. Nguyễn Hồng Quân
HÀ NỘI – 2021
MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................... 1
DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................. 3
DANH MỤC BẢNG............................................................................................................ 4
LỜI NÓI ĐẦU ..................................................................................................................... 1
CHƯƠNG I : TỔNG QUAN ............................................................................................... 1
1.1
LUẬN CHỨNG KINH TẾ KĨ THUẬT ................................................................. 1
1.1.1 Vai trị của ơ tơ trong sự phát triển của xã hội ................................................... 1
1.1.2 Vai trị của xe tải có mui .................................................................................... 1
1.1.3 Vấn đề chung về thiết kế và chế tạo ơ tơ tải có mui 1
1.2
PHÂN TÍCH LỰA CHỌN XE CƠ SỞ .................................................................. 2
1.3
GIỚI THIỆU XE CƠ SỞ ....................................................................................... 3
CHƯƠNG II. THIẾT KẾ THỔNG THỂ ........................................................................... 11
2.1 CƠ SỞ VÀ NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ ................................................................. 11
2.1.1 Cơ sở thiết kế.................................................................................................... 11
2.1.2 Nguyên tắc thiết kế ........................................................................................... 13
2.2 XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ LẮP ĐẶT THÙNG HÀNG VÀ PHÂN BỐ KHỐI LƯỢNG 15
2.2.1 Giới thiệu thùng hàng ....................................................................................... 15
2.2.2 Xác định các thành phần khối lượng ................................................................ 16
2.2.3 Xác định các thành phần phân bố lên các trục ................................................. 17
2.3 XÁC ĐỊNH TỌA ĐỘ TRỌNG TÂM ..................................................................... 18
2.3.1 Khi không tải .................................................................................................... 18
2.3.2 Khi đầy tải ........................................................................................................ 19
2.4 TÍNH TỐN ĐỘNG LỰC HỌC KÉO ................................................................... 21
2.4.1 Phương trình đường đặc tính ngồi và đồ thị đường đặc tính ngồi của động cơ
................................................................................................................................... 22
2.4.2 Đồ thị cân bằng lực khéo.................................................................................. 23
2.4.3 Phương trình cân bằng cơng suất và đồ thị cân bằng công suất của ôtô .......... 25
2.4.4 Đặc tính nhân tố động lực học ơ tô .................................................................. 27
2.4.5 Xác định khả năng tăng tốc của ô tô – xây dựng đồ thị gia tốc ....................... 29
2.4.6 Xây dựng đồ thị thời gian tăng tốc – qng đường tăng tốc ............................ 31
2.5 TÍNH TỐN KIỂM TRA ỔN ĐỊNH ..................................................................... 38
2.5.1 Tính tốn bán kính quay vịng nhỏ nhất của xe ............................................... 39
2.5.2 Ổn định dọc của xe ........................................................................................... 40
2.5.3 độ ổn định ngang của xe ................................................................................... 43
2.6 TUYẾN HÌNH VÀ THƠNG SỐ KỸ THUẬT Ơ TƠ THIẾT KẾ .......................... 49
2.6.1 Tuyến hình ơ tơ thiết kế.................................................................................... 49
2.6.2 Thông số kỹ thuật ô tô thiết kế ......................................................................... 49
CHƯƠNG III: XÂY DỤNG QUY TRÌNH LẮP RÁP TỔNG THỂ................................. 56
3.1 LỰA CHỌN PHƯƠNG ÁN SẢN XUẤT............................................................... 56
3.1.1 Các loại hình sản xuất ...................................................................................... 56
3.1.2 Các quy mơ sản xuất ........................................................................................ 56
3.1.3 Lựa chọn phương án sản xuất .......................................................................... 56
3.2 LẬP QUY TRÌNH LẮP RÁP TƠNG THỂ ............................................................ 57
3.3 KIỂM TRA BỀN MỐI GHÉP THÙNG HÀNG VỚI KHUNG XE ....................... 58
KẾT LUẬN ........................................................................................................................ 61
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................................. 62
PHỤ LỤC BẢN VẼ ........................................................................................................... 63
DANH MỤC HÌNH
Hình 1 tuyến hình xe cơ sở chassi ..................................................................................... 10
Hình 2 tổng thể thùng hàng thiết kế ................................................................................... 15
Hình 3 Sơ đồ xác định phân bố khối lượng. ...................................................................... 17
Hình 4 Xác định tọa độ trọng tâm khi khơng tải ............................................................... 19
Hình 5 Xác định tọa độ trọng tâm khi đầy tải .................................................................... 20
Hình 6 Đồ thị đường đặc tính ngồi của động cơ .............................................................. 23
Hình 7 Đồ thị cân bằng lực kéo ......................................................................................... 25
Hình 8 Đồ thị cân bằng cơng suất của ơ tơ ........................................................................ 27
Hình 9 Đồ thị nhân tố động lực học của ô tô ..................................................................... 28
Hình 10 Đồ thị gia tốc của ơ tơ .......................................................................................... 31
Hình 11 Hình đồ thị gia tốc ngược .................................................................................... 33
Hình 12 Đồ thị thời gian tăng tốc và quãng đường tăng tốc .............................................. 38
Hình 13 Sơ đồ bán kính quay vịng của ơ tơ ...................................................................... 39
Hình 14 Hình sơ đồ ổn định tĩnh khi xe lên dốc ................................................................ 40
Hình 15 Sơ đồ phân bố lực khi ô tô xuống dốc ở trạng thái tĩnh....................................... 41
Hình 16 Sơ đồ phân bố lực khi ô tô chuyển dộng ở tốc độ cao ......................................... 42
Hình 17 Sơ đồ ổn định ngang của ơ tơ khi quay vịng trên đường bằng ........................... 43
Hình 18 Sơ đồ ổn định ngang của ô tô khi chuyển động thẳng trên đường nghiêng ngang44
Hình 19 Sơ đồ ổn định ngang khi ơ tơ quay vịng cùng hướng trên đường nghiêng ngang45
Hình 20 Sơ đồ ổn định ngang ô tô quay vòng ngược hướng trên đường nghiêng ngang.. 47
Hình 21 Tuyến hình ơtơ HYUNDAI; NEW MIGHTY N250 mui bạt .............................. 49
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1 Lựa chọn xe cơ sở.................................................................................................... 3
Bảng 2 Thông số cơ bản của xe sát xi HUYNDAI NEW MIGHTY NEW 250 ............... 4
Bảng 3 Quy định về chiều dài toàn bộ của xe (L), chiều cao bên trong của thùng xe (Ht) và
khối lượng riêng biểu kiến (γv).......................................................................................... 12
Bảng 4 Bảng các thông số thành phần khối lượng ............................................................ 16
Bảng 5 Bảng thơng số tính tốn ......................................................................................... 17
Bảng 6 Bảng giá trị khối lượng .......................................................................................... 17
Bảng 7 Thơng số tính tốn chiều cao trọng tâm ................................................................ 18
Bảng 8 Kết quả tính tốn tọa độ trọng tâm ........................................................................ 20
Bảng 9 Bảng thơng số tính tốn động lực kéo ơ tơ ............................................................ 21
Bảng 10 Bảng giá trị tính tốn đường đặc tính ngồi của động cơ ................................... 22
Bảng 11 Bảng giá trị lực kéo ứng với mỗi tay số .............................................................. 24
Bảng 12 Bảng giá trị lực cản ứng với mỗi tay số .............................................................. 24
Bảng 13 Phương trình cân bằng công suất của ô tô ........................................................... 26
Bảng 14 Công cản của ô tô ứng với mỗi tay số ................................................................. 26
Bảng 15 Nhân tố động lực học .......................................................................................... 27
Bảng 16 Nhân tố động lực học theo điều kiện bám ........................................................... 28
Bảng 17 Hệ số kể đến ảnh hưởng của các khối lượng chuyển động quay ........................ 30
Bảng 18 Bảng giá trị tốc độ ứng với mỗi tay số ................................................................ 30
Bảng 19 Giá trị 1/j ứng với từng tay số ............................................................................. 32
Bảng 20 Độ giảm vận tốc khi sang số ............................................................................... 36
Bảng 21 Bảng thời gian và quãng đường tăng tốc ............................................................. 36
Bảng 22 Kết quả tính tốn nhân tố động lực học............................................................... 38
Bảng 23 Kết quả tính tốn ổn định .................................................................................... 48
Bảng 24 Bảng thông số kỹ thuật HYUNDAI NEW MIGHTY N250/TTCM-KM ....... 49
LỜI NĨI ĐẦU
Sau q trình học tập và nghiên cứu chuyên môn đồ án tốt nghiệp sẽ là cơ sở quan
trọng để đánh giá quá trình học tập những kiến thức chuyên môn mà sinh viên đã tiếp thu
được đồng thời nó giúp ta đi sâu vào nghiên cứu chuyên mơn giúp người kĩ sư có cái nhìn tổng
quan về chuyên ngành mình đang làm và tăng kĩ năng làm việc.
Để có thể nắm bắt được hết những tiến bộ của khoa học kĩ thuật chúng ta không chỉ
quan tâm tới những vấn đề nằm trong chuyên ngành của mình mà phải có sự hiểu biết tới
những lĩnh vực khác có liên quan tới chun ngành ơ tơ. Hiện nay với sự tiến bộ của khoa học
kĩ thuật đời sống của con người ngày càng cao nhu cầu đi lại vận chuyển cũng tăng theo thì
ơ tơ vẫn là phương tiện đi lại và vận chuyển hàng hóa chưa thể thay thế được do đó ơ tơ phải
ln được hồn thiện để đáp ứng tối đa các nhu cầu của con người. Nước ta là một nước đang
trong đà phát triển do đó nhu cầu đi lại và đặc biệt là vận chuyển hàng hóa là rất lớn do đó
các loại xe tải chở hàng là rất cần thiết. Vì vậy tác giả đề tài chọn hướng thiết kế xe tải chở
hàng làm đề tài tốt nghiệp.
Nhiệm vụ của đề tài là: “THIẾT KẾ Ơ TƠ TẢI CĨ MUI TRÊN CƠ SỞ Ô TÔ
HYUNDAI NEW MIGHTY N250”
Sau một thời gian làm việc và nghiên cứu dưới sự hướng dẫn nhiệt tình của thầy
ThS.Nguyễn Hồng Quân và tất cả các thầy cơ trong bộ mơn cơ khí ơ tơ đã giúp tác giả đề
tài hoàn thành được đề tài tốt nghiệp. Mặc dù vậy cũng khơng tránh khỏi những thiếu sót về
mặt kiến thức và thời gian có hạn kinh nghiệm thực tế cịn thiếu do đó đề tài tốt nghiệp cịn
nhiều thiếu sót. Tác giả đề tài rất mong các thầy cơ đóng góp ý kiến để đề tài được hoàn thiện
hơn.
Xin chân thành cảm ơn
1
SVTH: Phan Văn Thông
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Quân
CHƯƠNG I : TỔNG QUAN
1.1
LUẬN CHỨNG KINH TẾ KĨ THUẬT
1.1.1 Vai trò của ô tô trong sự phát triển của xã hội
Ôtô là phương tiện giao thông vận tải quan trọng hàng đầu trong mạng lưới giao thông
đường bộ của các quốc gia. Ơtơ có khả năng vận chuyển được số lượng, khối lượng lớn hàng hố
và con người. Ơtơ có khả năng vận chuyển đa dạng, linh hoạt và cơ động trên mọi địa hình, đáp
ứng được hầu hết những yêu cầu vận tải của nền kinh tế, đáp ứng được nhu cầu của con người.
Sự phát triển của các ngành kinh tế tạo nên sự đa dạng về hàng hoá, sự gia tăng về số lượng
chủng loại… Kéo theo sự gia tăng về nhu cầu vận tải, thúc đẩy sự phát triển ngành công nghiệp
ôtô. Do vậy, cần phải tạo ra các loại ôtô vận tải chuyên dùng khác nhau đáp ứng được nhu cầu
vận tải của con người của nền kinh tế. Sự phát triển của ôtô tạo nên sự hồn thiện về kết cấu, an
tồn, thân thiện với mơi trường, nâng cao tính tiện nghi đáp ứng được nhu cầu của con người.
Có thể nói ơtơ có vai trị quyết định tới sự phát triển kinh tế của đất nước.
1.1.2 Vai trị của xe tải có mui
Xe tải có mui có là loại xe chuyên dụng có tác dụng để chở hàng hóa, trang thiết bị có
kích cỡ và khối lượng vừa và nhẹ phục vụ trong đời sống như hàng hóa thực phẩm, hàng hóa
cơng nghiệp,vv...đời sống tăng cao nên việc trao đổi buôn bán để phục vụ người dân là điều
tất yêu nên không thể thiếu được xe tải có mui để phục vụ việc di chuyển nhất là hiện nay tình
hình dịch bệnh covid căng thẳng ở nhiều nơi trên cả nước nên rất cần thiết những thiết bị y tế
được chuyển giao tới những địa điểm nóng nhanh chóng bởi vậy xe tải có mui là lựa chọn
hàng đầu bởi vì tính cơ động cũng như công năng cao.
1.1.3 Vấn đề chung về thiết kế và chế tạo ơ tơ tải có mui
Ơtơ tải có mui ở nước ta có thể được nhập khẩu nguyên chiếc từ các nước như Nhật
Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc,..Phương án này thì đảm bảo được chất lượng của xe tuy nhiên
giá thành khá cao và không tận dụng được nguồn nhân lực trong nước.
Do những hạn chế trên nên hiện nay các công ty ở Việt Nam chọn phương án chỉ nhập
khẩu xe sát xi còn thùng hàng sẽ được các cơ sở sản xuất tại các cơ sở trong nước. Phương án
này có các ưu nhược điểm sau:
Ưu điểm:
+ Giá cả phù hợp với điều kiện khách hàng
1
SVTH: Phan Văn Thông
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Quân
+ Đáp ứng được thị hiệu của khách hàng về kích thước, thẩm mĩ cũng như điều kiện
hoạt động của từng loại hàng hóa chuyên chở.
+ Tiết kiệm được ngoại tệ cũng như tạo công ăn việc làm cho người lao động trong
nước.
Nhược điểm:
+ Chất lượng còn hạn chế, phụ thuộc vào từng cơ sở sản xuất.
+ Việc kiểm định chất lượng vẫn còn nhiều bất cập.
+ Việc sản xuất còn nhỏ lẻ.
Nhận xét: Như đã nêu trên cho thấy ơtơ tải có mui đóng vai trị rất quan trọng trong vận tải
hàng hóa, và tại Việt Nam hiện nay chúng ta hồn tồn có thể chế tạo được thùng hàng đảm
bảo chất lượng với giá thành thấp hơn.
1.2 PHÂN TÍCH LỰA CHỌN XE CƠ SỞ
-
-
Xe cơ sở để đặt thiết bị chuyên dụng giá thành đầu tư phải hợp lý, mức tiêu hao nhiên liệu
thấp.
Xe cơ sở phải thích hợp cho việc thiết kế, cũng như làm được hồ sơ cải tạo.
Xe cơ sở là loại xe được thị trường chấp nhận và phổ biến tại địa bàn sử dụng, để đảm bảo
cho công tác bảo dưỡng, sửa chữa, vận hành sau này.
-
Ơtơ thiết kế mới phải đảm bảo khơng ảnh hưởng đến đặc tính động học, động lực học của xe
-
Đảm bảo tải trọng tồn bộ và tải trọng hàng hóa chuyên chở.
-
cơ sở. Đồng thời đảm bảo được các chỉ tiêu về an tồn kỹ thuật và bảo vệ mơi trường theo
các quy định hiện hành.
Ơtơ đảm bảo chuyển động an tồn trên các loại đường giao thơng cơng cộng.
Lựa chọn xe cơ sở :
2
SVTH: Phan Văn Thông
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Quân
Bảng 1 Lựa chọn xe cơ sở
Loại
ISUZU
HYUNDAI NEW
FRR90NE4
HYUNDAI HD120
Công thức bánh xe
4x2
4x2
4x2
Vết bánh xe (Trước/sau)
1800/1660
1795/1660
1485/1270
Chiều dài cơ sở (mm)
4990
4895
2810
MIGHT N250
Thông số
Chiều dài tổng thể
(DxRxC) (mm)
Công suất cực đại
(kW/v/ph)
8740 x 2500 x 2950 8620 x 2400 x 2525
5260x1760x2200
140/2600
165/2500
95,6/3800
Khối lượng bản thân (kg)
4900
5270
1780
Khối lượng toàn bộ (kg)
11000
12520
4720
Nhận xét: Tất cả các xe tải trên đều có thể thiết kế thành xe tải có mui, ở đây đề tài chỉ chọn
một xe thông dụng để thiết kế là xe Hyundai New Mighty N250.
1.3 GIỚI THIỆU XE CƠ SỞ
Xe Hyundai New Mighty N250 2,5 tấn là dòng xe thuộc phân khúc xe tải nhẹ của hãng
HYUN DAI. Chiếc xe được lắp ráp tại tập toàn Hyundai Thành Cơng với tồn bộ linh kiện
nhập khẩu từ nhà máy motor Hàn Quốc.
Xe hyundai New Mighty N250 2.5 tấn được sản xuất trên dây chuyền cơng nghệ chính
hãng của Hyundai Hàn Quốc tại Việt Nam. Quy trình sản xuất nghiêm ngặt do chính Hyundai
Hàn Quốc trực tiếp giám sát, và trải qua nhiều quá trình kiểm tra mới xuất xưởng, nên q
khách hàng hồn tồn có thể n tâm khi sử dụng sản phẩm. Đặc biệt là xe liên doanh với
Thành Cơng nhưng q khách có thể hưởng chế độ bảo hành bảo dưỡng toàn cầu của Hyundai
Hàn Quốc. Đây là một sự khác biệt rất lớn so với những sản phẩm xe nâng tải tại Việt nam.
3
SVTH: Phan Văn Thông
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Quân
Bảng 2 Thông số cơ bản của xe sát xi HUYNDAI NEW MIGHTY NEW N250
TT
Thơng số
Đơn vị
1
Giá trị
Thơng số chung
Ơ tơ cơ sở
1.1
Loại phương tiện
1.2
Nhãn hiệu số loại
Ơ tơ sát xi tải
HYUNDAI NEW MIGHTY
N 250
1.3
Cơng thức bánh xe
2
4x2
Thơng số về kích thước
2.1
Kích thước chung
(Dài x Rộng x Cao)
Mm
5260x1760x2200
2.2
Chiều dài cơ sở
mm
2810
2.3
Vệt bánh xe (trước/
sau)
mm
1485/1270
2.4
Vệt bánh xe sau phía
ngồi
mm
1460
mm
1160
mm
1290
mm
160
2.5
Chiều dài đầu xe
2.6
Chiều dài đi xe
2.7
Khoảng sáng gầm xe
2.8
Góc thốt trước/sau
Độ
22/16
2.9
Chiều rộng ca bin
mm
1760
2.10
Chiều rộng thùng
hàng
mm
-
3
Thông số về khối lượng
Khối lượng bản thân
kg
1780
- Phân bố lên trục 1
kg
1290
3.1
4
SVTH: Phan Văn Thông
3.2
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Quân
- Phân bố lên trục 2
kg
490
Khối lượng hàng hóa
chuyên chở cho phép
tham gia giao thơng
kg
-
khơng phải xin phéo
Khối lượng hàng hóa
3.3
chun chở theo thiết
kế
kg
-
3.4
Số người cho phép
Người
03 (195 kg)
giao thông không
phải xin phép
kg
-
- Phân bố lên trục 1
kg
-
- Phân bố lên trục 2
kg
-
kg
4720
kg
2000/2760
Khối lượng toàn bộ
cho phép tham gia
3.5
3.6
Khối lượng toàn bộ
theo thiết kế
Khả năng chịu tải
lớn nhất trên trục
3.7
4
4.1
4.2
4.3
của ô tô cơ sở: Trục
1/Trục 2
Tốc độ cực đại của xe
Độ dốc lớn nhất xe
vượt được
Góc ổn định tĩnh
ngang khi hơng tải
Thơng số về tính năng chuyển động
km/h
-
%
-
Độ
-
5
SVTH: Phan Văn Thông
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Quân
Thời gian tăng tơc từ
4.4
4.5
lúc khởi hành –
200m
R quay vịng Min
bánh xe trước
s
-
m
Động cơ
5
5.1
5.2
Nhà sản xuất; kiểu
Loại nhiên liệu, số
kì, số xy lanh, cách
Diesel, 4 kỳ, xy lanh thẳng hàng, làm mát
bố trí, kiểu làm mát
bằng nước, tăng áp
5.3
Dung tích xy lanh
5.4
Tỉ số nén
5.5
D4CB
loại
Đường kính xy lanh x
hành trình piston
cm3
2497
16,4:1
mmxmm
91x96
5.6
Cơng suất lớn nhất
kW/v/ph
95,6/3800
5.7
Mơmen xoắn lớn
nhất
Nm/v/ph
255/1500-3500
5.8
Phương thức cung
cấp nhiên liệu
5.9
5.10
Phun dầu điện tử
Bố trí động cơ trên
khung xe
Phía trước
Nồng độ khí thải
6
Đáp ứng mức Euro IV
Li hợp
6.1
Nhãn hiệu
6.2
Kiểu loại
01 địa, ma sát khô
6.3
Kiểu dẫn dộng
Thủy lực
7
Theo dộng cơ
Hộp số
6
SVTH: Phan Văn Thông
7.1
7.2
Nhãn hiệu hộp số
Kiểu loại
Kiểu dẫn động
7.4
Số cấp số
Cơ khí
06 số tiến, 01 số lùi
ih1 = 4,487
ih5 = 0,823
ih2 = 2,248
ih6 = 0,676
ih3 = 1,364
Các đăng dẫn động
8.1
Nhãn hiệu
8.2
Kiểu loại
Đường kính ngồi /
chiều dày
9
9.1
Cơ khí
Tỉ số truyền các số
8
8.3
M6AR1
chính
7.3
7.5
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Quân
ir = 4,038
ih4 = 1,000
49100 4E680
Các đăng không đồng tốc
mm
76,2x1,6
Hệ thống lái
Kiểu loại cơ cấu lái
Trục vít - êcubi
9.2
Dẫn động
Cơ khí có trợ lực thủy lực
9.3
Tỉ số truyền cơ câu
lái
21
10
10.1
Hệ thống phanh
Trục 1 phanh đĩa, trục 2 tang trống
Phanh chính – kiểu
loại
Phanh dừng
Má phanh tang trống
Kiểu loại
10.2
Dẫn động
Cơ khí
Tác động
Lên các bánh xe trục 2
7
SVTH: Phan Văn Thông
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Quân
11
Hệ thống treo
Phụ thuộc, nhíp lá
11.1
Hệ thống treo trục 1
Giảm trấn thủy lực, thanh cân bằng
Phụ thuộc, nhíp lá
11.2
Hệ thống treo trục 2
Giảm chấn thủy lực
12
12.1
12.2
12.3
Cầu
Trục dẫn hướng
Trục 1
Trục chủ động
Tỉ số truyền cầu chủ
động
13
Trục 2
i0
4,181
Vành bánh xe, lốp
13.1
Số lượng
6+2
13.2
Lốp trục 1 ( tải
trọng/áp suất)
Đơn 6.50R16LT/108/107kg/550kPa
13.3
14
14.1
14.2
14.3
Lốp trục 2 ( tải
trọng/áp suất)
Điện áp hệ thống
Kép 5.50R13/97/95kg/625kPa
Hệ thống điện
12V
Ắc quy ( số lượng,
điện áp, dung lượng )
12V – 2,2kW
Hệ thống chiếu sáng
tín hiệu
Hệ thống chiếu sáng
tín hiệu phía trước
Giữ ngun của ơ tơ cơ sở
Màu vàng
8
SVTH: Phan Văn Thơng
Đèn xi nhan sau
02
Đèn phan và kí thước
sau
02
Đèn soi biển số
Đèn lùi
Tấm phản quang
15
15.1
16.2
Màu đỏ
Màu trắng
02
02
Màu trắng
04
Màu đỏ
Ca bin
Kiểu ca bin
16
16.1
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Quân
Kiểu lật
Thùng xe
Mô tả
Kích thước lịng
thùng
9
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Qn
16°
22°
770
2200
SVTH: Phan Văn Thơng
1160
2810
1485
1290
1760
1460
750
1270
1760
5260
Hình 1 tuyến hình xe cơ sở chassi
10
SVTH: Phan Văn Thông
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Quân
CHƯƠNG II. THIẾT KẾ THỔNG THỂ
2.1 CƠ SỞ VÀ NGUYÊN TẮC THIẾT KẾ
2.1.1 Cơ sở thiết kế
Cơ sở thiết kế dựa trên quy chuẩn QCVN 09:2015/BGTVT và Thông tư số 42/2014/TTBGTVT
2.1.1.1 Quy chuẩn QCVN 09: 2015/BGTVT
QCVN 09: 2015/BGTVT do Cục Đăng kiểm Việt Nam biên soạn, Bộ Khoa học – Cơng
nghệ trình duyệt, Bộ Giao thông vận tải ban hành theo thông tư số 87/2015/TT- BGTVT ngày
31 tháng 12 năm 2015. Các yêu cầu cơ bản:
a. Kích thước giới hạn cho phép của xe:
- Chiều dài:
+ Không lớn hơn 20 m đối với xe khách nối toa;
+ Không lớn hơn 12,2 m đối với các loại xe cịn lại.
- Chiều rộng: Khơng lớn hơn 2,5 m.
- Chiều cao:
+ Không lớn hơn 4,2 m đối với xe khách 2 tầng;
+ Không lớn hơn 4,0 m đối với các loại xe khác.
Ngoài ra, đối với các loại xe có khối lượng tồn bộ khơng lớn hơn 5,0 tấn thì chiều cao
của xe phải thỏa mãn điều kiện sau:
Hmax ≤ 1,75WT
(1.1)
Trong đó: Hmax- Chiều cao lớn nhất cho phép của xe; WT- Khoảng cách giữa tâm vết tiếp
xúc của hai bánh xe sau với mặt đường, trường hợp trục sau lắp bánh đơn; hoặc khoảng cách
giữa tâm vết tiếp xúc của hai bánh xe sau phía ngoài với mặt đường, trường hợp trục sau lắp
bánh kép.
- Chiều dài đuôi xe:
+ Không lớn hơn 65% chiều dài cơ sở đối với xe khách (chiều dài cơ sở của xe
khách nối toa được tính cho xe đầu tiên).
11
SVTH: Phan Văn Thông
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Quân
+ Không lớn hơn 60% chiều dài cơ sở đồi với xe tải (không áp đụng đối với xe
tải chuyên dùng nêu tại TCVN 7271).
- Khoảng sáng gầm xe: Không nhỏ hơn 120 mm (trừ các loại xe chuyên dùng). Tải
b. Trọng lượng trục cho phép lớn nhất
- Trục đơn:10 tấn.
- Trục kép phụ thuộc vào khoảng cách 2 tâm trục d:
d < 1,0 m: 11 tấn; 1,0 < d < 1,3 m: 16 tấn; d ≥ 1,3 m:18 tấn.
- Trục ba phụ thuộc vào khoảng cách hai tâm trục liền kề nhỏ nhất d:
d ≤ 1,3 m: 21 tấn; d > 1,3 m: 24 tấn.
2.1.1.2 Thông tư số 42 /2014/TT-BGTVT
Thông tư quy định về thùng xe của xe tự đổ, xe xi téc, xe tải tham gia giao thông đường
bộ được Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành ngày 15 tháng 9 năm 2014.
Bảng 3 Quy định về chiều dài toàn bộ của xe (L), chiều cao bên trong của thùng
xe (Ht) và khối lượng riêng biểu kiến (γv)
TT
Loại phương tiện
Xe tự đổ có tổng số trục bằng hai và có khối
lượng tồn bộ cho phép tham gia
1
2
giao thơng nhỏ hơn 5 tấn
Xe tự đổ có tổng số trục bằng hai và có khối
lượng tồn bộ cho phép tham gia giao thơng từ
5 tấn đến dưới 10 tấn
Ơtơ tải tự đổvà rơ moóc tải tự đổ có tổng số trục
bằng hai và có khối lượng tồn bộ cho phép tham
gia giao thơng từ 10 tấn trở lên;
3
Sơ mi rơ mc tải tự đổ một trục.
Ơtơ tải tự đổ và rơ moóc tải tự đổ có tổng số trục
bằng ba;
4
Sơ mi rơ moóc tải tự đổ có tổng số trục bằng
12
L (m)
Ht (m)
≤ 5,0
---
≤ 6,0
---
γv
(tấn/m3)
≥ 0,8
≥ 1,2
≤ 7,0
---
≤ 7,8
---
SVTH: Phan Văn Thơng
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Qn
hai.
Ơtơ tải tự đổ và rơ moóc tải tự đổ có tổng số trục
bằng bốn;
5
Sơ mi rơ moóc tải tự đổ có tổng số trục bằng ba.
≤ 9,3
---
≤ 10,2
---
≥ 1,5
---
≤ 0,3 Wt
---
≤ 0,45
---
Ơtơ tải tự đổ và rơ moóc tải tự đổ có tổng số trục
bằng năm;
6
Sơ mi rơ moóc tải tự đổ có tổng số trục bằng
bốn.
Ơtơ tải và rơ mc tải (thùng hở khơng có
7
mui phủ)
8
Sơ mi rơ mc tải (thùng hở khơng có mui phủ)
≤ 12,4
9
Ơtơ tải và rơ mc tải (thùng hở có mui phủ)
---
≤ 1,07 Wt
---
≤ 12,4
nhưng khơng lớn hơn
2,15 m, trừ các xe có
khối lượng tồn bộ
cho phép tham gia
giao thơng
---
10
Sơ mi rơ mc tải (thùng hở có mui phủ)
khơng lớn hơn 5 tấn.
Ơtơ tải, rơ mc tải có khối
lượng tồn bộ cho phéo
tham gia giao
thơng lớn hơn 5 tấn.
Xe tải (thùng kín,
thùng bảo ơn, thùng
11
đơng lạnh)
Sơ mi rơ mc tải
---
≤ 1,07 Wt
Trừ ơtơ tải thùng đơng
≤ 12,4 lạnh có máy lạnh gây
ảnh hưởng tới việc
trừ sơ mi rơ
nâng hạ cabin và sơ
moóc tải
mi rơ moóc tải thùng
thùng đông
đông lạnh.
lạnh.
Ghi chú: Wt là khoảng cách giữa tâm vết tiếp xúc của hai bánh xe sau phía ngồi
2.1.2 Nguyên tắc thiết kế
Thiết kế được thực hiện trên cơ sở đảm bảo các nguyên tắc sau:
13
---
---
SVTH: Phan Văn Thông
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Quân
1. Thiết kế để sản xuất lắp ráp mang nhãn hiệu hàng hoá trong nước theo thông tư số
30/2011/TT – BGTVT và thông tư số 54/2014/TT – BGTVT, thông tư số 42/2014/TTBGTVT.
2. Sử dụng ô tô sát xi tải HYUNDAI NEW MIGHTY N250 nhập khẩu Hàn Quốc 100%
3. Thiết kế thực hiện trên cơ sở giữ nguyên toàn bộ các hệ thống tổng thành của ô tô sát
xi tải HYUNDAI NEW MIGHTY N250.
4. Chế tạo và lắp đặt hệ thùng hàng (có mui) lên ô tô sát xi tải HYUNDAI NEW MIGHTY
N250.
5. Bảo đảm các yêu cầu về kỹ thuật và mỹ thuật của ôtô.
6. Kết cấu phù hợp với khả năng cung cấp phụ tùng vật tư và khả năng công nghệ của các
doanh nghiệp có đủ tư cách pháp nhân sản xuất lắp ráp ơ tơ ở trong nước;
7. Ơtơ thiết kế đảm bảo chuyển động ổn định và an toàn trên các loại đường giao thông
công cộng.
8. Màu sơn ôtô do cơ sở sản xuất đăng ký theo loạt sản phẩm.
14
SVTH: Phan Văn Thông
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Quân
2.2 XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ LẮP ĐẶT THÙNG HÀNG VÀ PHÂN BỐ KHỐI LƯỢNG
2.2.1 Giới thiệu thùng hàng
570
570
570
570
560
Theo A
600
1350
1350
1610
740
560
750
1930
690
600
1930
1890
1790
1350
1610
Theo A
1790
1890
3420
1930
3500
3540
Hình 2 tổng thể thùng hàng thiết kế
Thùng hàng của ôtô HYUNDAI; NEW MIGHTY N250-1/TTCM-KM được chế tạo
trong nước có kết cấu và kích thước như trong bản vẽ.
- Hệ sàn thùng: dầm dọc làm từ 02 thanh thép hình [80x40x3; 09 dầm ngang làm bằng
thép [80x40x3, tôn sàn dày 2 mm liên kết với dầm ngang thép bằng phương pháp hàn.
- Thành bên, sau thùng hàng phần dưới: khung bửng làm từ []60x30x1,1 và []40x20x1,1
vật liệu có thể là CT3 hoặc SUS 430; lớp bọc bửng CT3 hoặc SUS 430 dày 0,6 mm. Hệ khung
mui làm từ Ø32 và ắc xô Ø27; cột thùng làm bằng [120x50x3 và [100x50x3.
- Thành trước thùng hàng: được làm từ []60x30x1,1 và []30x30x1,1; mặt trong bọc
CT3 hoặc SUS 430 dày 0,6 mm cao 1350 mm.
- Thành sau thùng hàng có bửng làm từ []60x30x1,1 và []40x20x1,1 vật liệu có thể là
CT3 hoặc SUS 430, lớp bọc CT3 hoặc SUS 430 dày 0,6 mm; 02 cánh cửa sau làm bằng
[]60x30x1,1 và []40x20x1,1 vật liệu có thể là CT3 hoặc SUS 430, bản lề làm bằng tôn 3mm
và thép Ø21.
15
SVTH: Phan Văn Thông
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Quân
- Thùng hàng được lắp đặt chắc chắn lên khung ô tô bằng 6 bu lông quang M18 x1,5
và 04 tai chống xô (bản vẽ lắp thùng).
2.2.2 Xác định các thành phần khối lượng
Bảng 4 Bảng các thông số thành phần khối lượng
TT
Đơn vị
Thông số
Giá trị thông số
1
Khối lượng ô tô sát xi tải
kg
Gsx = 1780
2
Khối lượng cụm thùng hàng mới
kg
Gth = 375
3
Khối lượng chi tiết phụ
kg
Gctp = 50
4
Khối lượng bản thân ô tơ thiết kế
kg
Gbt = Gsx+Gth+ Gctp = 2205
5
Khối lượng kíp lái 03 người
kg
Glx = 65 x 3 = 195
6
Khối lượng hàng hóa chun chở cho
phép tham gia giao thơng của ô tô
kg
Q = 2250
7
Khối lượng hàng hóa chuyên chở theo
thiết kế của nhà sản xuất
kg
[Q] = 2250
8
Khối lượng toàn bộ cho phép tham gia
giao thông của ô tô
kg
Gtb = Gbt + Glx + Q = 4650
9
Khối lượng toàn bộ theo thiết kế của
nhà sản xuất
kg
[Gtb] = 4720
16
SVTH: Phan Văn Thông
GVHD: ThS. Nguyễn Hồng Quân
2.2.3 Xác định các thành phần phân bố lên các trục
Lctp
Lt
Lhh
Lcs
Hình 3 Sơ đồ xác định phân bố khối lượng.
Bảng 5 Bảng thông số tính tốn
TT
Khoảng cách
Kí hiệu
Giá trị (m)
Lcs
2,810
2 Khoảng cách từ trọng tâm thùng hàng tới tâm trục sau
lt
0,9
3 Khoảng cách từ trọng tâm hàng hóa tới tâm trục sau
lhh
0,4
4 Khoảng cách từ trọng tâm chi tiết phụ tới tâm trục sau
lctp
1,686
1 Khoảng cách từ tâm trục trước tới tâm trục sau
Công thức:
Trọng lượng của thùng phân lên trục trước: ଵ௧ =
ீ
(2.1)
ೞ
Trọng lượng của thùng phân lên trục 2: ଶ௧ = ௧ − ଵ௧
Trọng lượng của hàng hóa phân bố lên trục trước: ଵ =
(2.2)
ொ
(2.3)
ೞ
Trọng lượng của hàng hóa phân bố lên trục 2: ଶ = − ଵ
(2.4)
Bảng 6 Bảng giá trị khối lượng
TT
Các thành phần khối lượng
1
Khối lượng ô tô sát xi tải cơ sở
Toàn bộ
(kg)
1780
17
Trục 1 (kg)
1290
Trục 2 (kg)
490