-
i hc Công ngh
ngành:
; 60 48 10
TS.
2011
Abstract:
, ,
khách hang,
, là
chính s
.
,
-
, ,
. :
,
(core banking),
,
.
Keywords: Ngân hàng; ; ;
Content
MỞ ĐẦU
không vì m An
. C
[6]KH Ngân hàng, KH
t gân hàng.
là N
hàng Giao dịch lưu động
, giúp
2
Ngân hàng, thông tin
.
)
i có trình
kém .
.
làm sao ra
chính Giải pháp Công nghệ cho Giao dịch lưu động - Ngân hàng Chính sách
xã hội” khách hàng. Gng có công
ng
Ngân
hàng, Internet, , và Ngân hàng
-
ng.
-
.
-
hàng,
tính PC hay laptop,
.
Cấu trúc luận văn:
03 ,
:
Chương 1:
.
khách hàng
,
khách hàng cho Ngân hàng .
Chương 2: G, quy
h không/ không/có internet, không/
. Phân
, ,
.
Chương 3:
,
(core banking), máy tính
giao
,
.
3
Kết luận:
,
,
.
References
Tiếng Việt
[1] Công 2064A/NHCS-TD ngày 22 Giám
Ngân hàng Chính sách “Hướng dẫn tổ chức và hoạt động của Tổ giao
dịch lưu động tại xã”.
[2] />vu.html
[3] N, Hệ thống Văn bản nghiệp vụ, 2008
[4] Phân tích và thiết kế HTTT theo
UML, 2011
[5]
Tiếng Anh
[6] IBM Software Group, Mastering Object-Oriented Analysis and Design with UML
2.0, 2008
[7] Myriam Lewkowicz, Information Systems Analysis and Desig, 2009
[8] Oracle, Flexcube Banking solution />services/046907.html
[9] Polaris, Intellect Universal Banking solution,
banking/overview.htm
[10] Sikha Bagui and Richard Earp, Database Design Using Entity-Relationship
Diagrams, Auerbach Publications © 2003.
[11] Temenos, T24 Core Banking
Banking-Software-TCB/