uế
ếH
ĐẠI HỌC HUẾ
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ
Kin
ht
KHOA KẾ TOÁN - KIỂM TỐN
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TOÁN DOANH THU VÀ
ọc
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
gĐ
ại h
CỔ PHẦN MAY XUẤT KHẨU ĐẠI VIỆT
Sinh viên thực hiện:
Giáo viên hướng dẫn:
Phạm Thị Diệu Thúy
Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ờn
Lớp: K47B KTDN
Trư
Niên khóa: 2013 - 2017
Huế, tháng 05 năm 2017
uế
ếH
Lời Cảm Ơn
Trư
ờn
gĐ
ại h
ọc
Kin
ht
Với lịng biết ơn của mình, tơi xin chân thành gửi lời cảm ơn
đến quý Thầy, Cô giáo trường Đại học Kinh tế Huế nói chung, các
quý Thầy Cơ khoa Kế tốn – Kiểm tốn nói riêng đã tận tình giảng
dạy, truyền đạt cho tơi những kiến thức tổng quan về kinh tế và
những kiến thức chuyên mơn về kế tốn, kiểm tốn hết sức q
giá, thiết thực.
Đặc biệt tôi xin chân thành cảm ơn Cô giáo − Ths. Nguyễn Thị
Thu Trang đã tận tình giúp đỡ, hướng dẫn tơi trong thời gian
nghiên cứu và hồn thành khóa luận này.
Tơi cũng xin gửi lời cảm ơn đến Ban Giám Đốc, các anh, chị
trong phịng Kế tốn của công ty cổ phần may xuất khẩu Đại Việt
đã nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn, truyền đạt những kinh nghiệm
thưc tế trong công việc cũng như tạo mọi điều kiện thuận lợi giúp
tơi hồn thành cơng việc của mình.
Trong giới hạn thời gian thực cũng như kiến thức còn hạn
hẹp cho nên khóa luận của tơi khơng tránh khỏi những sai sót,
kính mong nhận được sự thơng cảm, những lời góp ý của q Thầy
Cơ và Cơng ty để đề tài được hồn thiện hơn.
Tơi xin chân thành cảm ơn!
Huế, tháng 05 năm 2017
Sinh viên
Phạm Thị Diệu Thúy
uế
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
GTGT
Giá trị gia tăng
QLDN
Quản lý doanh nghiệp
GVHB
Giá vốn hàng bán
TK
Tài khoản
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
TSCĐ
Tài sản cố định
SXKD
Sản xuất kinh doanh
NVL
Nguyên vật liệu
ht
Cổ Phần
Trư
ờn
gĐ
ại h
ọc
Kin
CP
ếH
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
i
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
DANH MỤC BẢNG BIỂU
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Bàng 2.1 Tình hình lao động của cơng ty CP may xuất khẩu Đại Việt qua 3 năm 20142016 ...............................................................................................................................50
Bảng 2.2 Cơ cấu và biến động tài sản giai đoạn 2014-2016 .........................................52
ht
Bảng 2.3 Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm 2014 – 2016 ............55
Biểu 2.1: Phiếu xuất kho ...............................................................................................61
Biểu 2.2 Hóa đơn giá trị gia tăng...................................................................................62
Kin
Biểu 2.3 : Sổ Chi tiết TK 131 ........................................................................................64
Biểu 2.4: Sổ Cái TK 511 ...............................................................................................65
Biểu 2.5: Phiếu xuất kho ...............................................................................................68
Biểu 2.6: Phiếu chi ........................................................................................................70
Biểu 2.7: Sổ Cái TK 154 ...............................................................................................71
Biểu 2.8: Sổ Cái TK 632 ...............................................................................................71
ọc
Biểu 2.9: Phiếu chi ........................................................................................................74
Biểu 2.10: Sổ Cái TK 6422 ...........................................................................................76
Biểu 2.11: Giấy báo Nợ ................................................................................................78
ại h
Biểu 2.12: Giấy báo Nợ .................................................................................................79
Biểu 2.13: Sổ Cái TK 635 .............................................................................................81
Biểu 2.14: Giấy báo trả lãi tiền gửi ...............................................................................83
Biểu 2.15: Sổ Cái TK 515 .............................................................................................85
gĐ
Biểu 2.16: Sổ Cái TK 821 .............................................................................................89
Biểu 2.17: Sổ Cái TK 911 .............................................................................................93
Trư
ờn
Biểu 2.18: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý 1/2016 .....................................94
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
ii
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
DANH MỤC SƠ ĐỒ
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Sơ đồ 2.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty cổ phần May Xuất Khẩu Đại Việt ...44
Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty..................................................46
Trư
ờn
gĐ
ại h
ọc
Kin
ht
Sơ đồ 2.3: Sơ đồ Kế tốn trên máy vi tính theo hình thức Nhật ký chung....................48
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
iii
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
MỤC LỤC
uế
Khóa luận tốt nghiệp
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT......................................................................................i
DANH MỤC BẢNG BIỂU .......................................................................................... ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ ................................................................................................... iii
ht
MỤC LỤC .....................................................................................................................iv
PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ ...............................................................................................1
1.1. Lý do chọn đề tài ......................................................................................................1
Kin
1.2. Mục đích nghiên cứu đề tài ......................................................................................2
1.3. Đối tượng nghiên cứu đề tài .....................................................................................2
1.4. Phạm vi nghiên cứu đề tài ........................................................................................2
1.5. Phương pháp nghiên cứu đề tài ................................................................................2
Để hồn thành khóa luận này, tôi đã sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau: ...........2
1.6. Kết cấu đề tài ............................................................................................................4
ọc
1.7. Tính mới của đề tài...................................................................................................5
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU.............................................6
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH
ại h
KẾT QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT .....................6
1.1. Những vấn đề chung về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh
nghiệp sản xuất ................................................................................................................6
1.1.1. Các khái niệm liên quan đến doanh thu ................................................................6
gĐ
1.1.2. Các khái niệm liên quan đến xác định kết quả kinh doanh ...................................8
1.1.3. Các phương thức tiêu thụ sản phẩm ....................................................................10
1.1.4. Các phương thức thanh toán ................................................................................11
1.2. Nội dung cơng tác kế tốn doanh thu trong doanh nghiệp sản xuất.......................12
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ...............................................12
ờn
1.2.1.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................12
1.2.1.2. Sổ sách kế toán .................................................................................................12
1.2.1.3. Tài khoản kế toán .............................................................................................12
Trư
1.2.1.4. Phương pháp hạch toán ....................................................................................13
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ................................................................16
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
iv
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................16
uế
Khóa luận tốt nghiệp
1.2.2.2. Sổ sách kế tốn .................................................................................................16
1.2.2.3. Tài khoản kế toán .............................................................................................16
1.2.2.4. Phương pháp hạch toán ....................................................................................17
ht
1.3. Nội dung cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp sản
xuất ................................................................................................................................18
1.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán ....................................................................................18
Kin
1.3.1.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................18
1.3.1.2. Sổ sách kế toán .................................................................................................18
1.3.1.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................19
1.2.2.4. Phương pháp hạch tốn ....................................................................................19
1.3.2. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .....................................................................21
1.3.2.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................21
ọc
1.3.2.2 Sổ sách kế toán ..................................................................................................22
1.3.2.3 Tài khoản kế toán ..............................................................................................22
1.3.2.4 Phương pháp hạch tốn .....................................................................................22
ại h
1.3.3. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính và doanh thu hoạt động tài chính ...............23
1.3.3.1. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ..................................................................23
1.3.3.2. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .............................................................27
1.3.4. Kế tốn chi phí khác và thu nhập khác ................................................................31
1.3.4.1. Kế tốn chi phí khác .........................................................................................31
gĐ
1.3.4.2. Kế tốn thu nhập khác ......................................................................................32
1.3.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................................35
1.3.5.1. Chứng từ sử dụng .............................................................................................35
1.3.5.2. Sổ sách kế toán .................................................................................................35
ờn
1.3.5.3. Tài khoản sử dụng ............................................................................................35
1.3.5.4 Phương pháp hạch toán .....................................................................................36
1.3.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................................38
Trư
1.3.6.1 Chứng từ sử dụng ..............................................................................................38
1.3.6.2 Sổ sách kế toán ..................................................................................................38
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
v
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
1.3.6.3 Tài khoản kế toán ..............................................................................................38
uế
Khóa luận tốt nghiệp
1.3.6.4. Phương pháp hạch tốn ....................................................................................39
1.4. Nhiệm vụ của kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh
nghiệp sản xuất ..............................................................................................................40
ht
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN MAY XUẤT
KHẨU ĐẠI VIỆT ........................................................................................................42
Kin
2.1. Khái quát về công ty cổ phần may xuất khẩu Đại Việt ..........................................42
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của công ty ......................................................42
2.1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty ...................................................................43
2.1.3. Đặc điểm bộ máy quản lý của công ty ................................................................43
2.1.3.1. Sơ đồ bộ máy quản lý .......................................................................................43
2.1.3.2. Chức năng, nhiệm vụ của các bộ phận .............................................................44
ọc
2.1.4. Đặc điểm tổ chức cơng tác kế tốn của cơng ty ..................................................45
2.1.4.1. Tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty ...............................................................45
2.1.4.2. Chế độ kế tốn áp dụng ....................................................................................47
ại h
2.1.4.3. Các chính sách kế tốn chủ yếu ........................................................................49
2.1.5. Tổng quan về nguồn lực của công ty qua 3 năm 2014-2016 ..............................49
2.1.5.1. Tình hình lao động qua 3 năm ..........................................................................49
2.1.5.2. Tình hình tài sản nguồn vốn qua 3 năm ...........................................................51
2.1.5.3 Tình hình kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm .........................................54
gĐ
2.2.1. Đặc điểm về cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công
ty cổ phần may xuất khẩu Đại việt ................................................................................57
2.2.1.1. Đặc điểm về sản phẩm và tình hình tiêu thụ sản phẩm ....................................57
2.2.1.2. Các phương thức tiêu thụ sản phẩm .................................................................58
ờn
2.2.1.3. Các phương thức thanh tốn .............................................................................58
2.2.2 Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu tại cơng ty cổ phần may xuất khẩu Đại
Việt ................................................................................................................................59
Trư
2.2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .............................................59
2.2.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ..............................................................66
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
vi
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
2.2.3.1. Kế toán giá vốn ................................................................................................66
uế
Khóa luận tốt nghiệp
2.2.3.2. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh .................................................................73
2.2.3.3. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính và doanh thu hoạt động tài chính ...........77
2.2.3.4. Kế tốn chi phí khác và thu nhập khác ............................................................86
ht
2.2.3.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................................86
2.2.3.6. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..............................................................90
CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GĨP PHẦN HỒN THIỆN CƠNG TÁC
KẾ TỐN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
Kin
CÔNG TY CỔ PHẦN MAY XUẤT KHẨU ĐẠI VIỆT ..........................................95
3.1 Đánh giá chung về tổ chức cơng tác kế tốn tại công ty cổ phần may xuất khẩu Đại
Việt ................................................................................................................................95
3.1.1 Ưu điểm ................................................................................................................95
3.1.2 Nhược điểm ..........................................................................................................97
ọc
3.2. Đánh giá công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại công ty
may xuất khẩu Đại Việt .................................................................................................97
3.2.1 Ưu điểm ................................................................................................................98
ại h
3.2.2 Nhược điểm ..........................................................................................................99
3.3 Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty cổ phần may xuất khẩu Đại Việt. ...........................................101
3.3.1 Đối với tổ chức công tác kế tốn ........................................................................101
3.3.2 Đối với cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh .................102
gĐ
PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ..................................................................106
3.1 KẾT LUẬN ...........................................................................................................106
3.2 KIẾN NGHỊ ...........................................................................................................107
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO .......................................................................
Trư
ờn
PHỤ LỤC .........................................................................................................................
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
vii
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
PHẦN I : ĐẶT VẤN ĐỀ
uế
Khóa luận tốt nghiệp
1.1.Lý do chọn đề tài
Đi đơi với sự phát triển càng cao của nền kinh tế hội nhập, hoạt động sản xuất
kinh doanh của doanh nghiệp ngày càng đa dạng, phong phú với nhiều loại hình kinh
ht
doanh khác nhau để đáp ứng yêu cầu phát triển của nền kinh tế. Các doanh nghiệp
không ngừng mở rộng qui mơ, cơ cấu hình thức kinh doanh...bằng các chiến lược hiệu
quả nhằm tạo ra những sản phẩm tốt nhất mang đến khách hàng. Tất cả điều đó cùng
Kin
hướng đến một mục tiêu chung là lợi nhuận. Muốn vậy, doanh nghiệp phải không
ngừng xây dựng và phát triển hệ thống thông tin tài chính kế tốn hoạt động hiệu quả.
Một hệ thống thơng tin kế tốn khoa học, hợp lý sẽ góp phần đáng kể vào việc nâng
cao hiệu quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong đó hệ thống thơng tin về kế toán
doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong doanh nghiệp là điều đáng được các
ọc
nhà quản lý quan tâm nhất.
Đối với mỗi doanh nghiệp, doanh thu và xác định kết quả hoạt động kinh doanh
là thước đo để đánh giá chất lượng nguồn thu nhập, tạo điều kiện cho quá trình hoạt
ại h
động tái sản xuất của doanh nghiệp. Thông qua các số liệu mà kế toán doanh thu và
xác định kết quả kinh doanh cung cấp cho doanh nghiệp giúp cho doanh nghiệp nắm
bắt được mức độ hồn chỉnh về kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh từ
đó phân tích chất lượng sản phẩm đã sản xuất ra để những biện pháp khắc phục chính
gĐ
xác, kịp thời phù hợp với tình hình hoạt động của doanh nghiệp mình.
Hiện nay, kế tốn cũng khơng ngừng phát triển và hồn thiện về nội dung và
phương pháp cũng như hình thức tổ chức. Để có thể quản lý, nắm bắt được mọi hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp thì kế tốn xác định kết quả kinh doanh là
người theo dõi, tổng hợp phản ánh kết quả tài chính cuối của các hoạt động có trong
ờn
doanh nghiệp thơng qua các chỉ tiêu phản ánh kết quả kinh doanh. Tùy vào đặc thù của
từng doanh nghiệp, việc tổ chức hạch toán kế toán về doanh thu và xác định kết quả
Trư
kinh doanh diễn ra tương đối khác nhau.
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
1
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề và để hiểu sâu hơn và tồn diện hơn
uế
Khóa luận tốt nghiệp
về đặc thù cơng tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh của doanh
nghiệp hoạt động trong lĩnh vực tôi chọn đề tài “Thực trạng cơng tác kế tốn doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần may Xuất khẩu Đại
ht
Việt” để làm báo cáo khóa luận tốt nghiệp của mình.
1.2. Mục đích nghiên cứu đề tài
Khi lựa chọn nghiên cứu đề tài này bản thân tơi mong muốn đạt được các mục
Kin
đích sau đây:
Hệ thống hóa cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
Tìm hiểu tổng quan về CTCP may xuất khẩu Đại Việt và thực trạng cơng tác kế
tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại đơn vị.
Thơng qua q trình nghiên cứu cơ sở lý thuyết và tìm hiểu thực tế cơng tác kế
ọc
toán tại đơn vị, bước đầu đưa ra một số ý kiến đóng góp nhằm hồn thiện hơn cơng tác
kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh.
1.3.Đối tượng nghiên cứu đề tài
CTCP may xuất khẩu Đại Việt .
1.4. Phạm vi nghiên cứu đề tài
ại h
Đề tài nghiên cứu cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại
Khẩu Đại Việt.
gĐ
Về không gian: Tại phịng kế tốn -Tài chính của cơng ty cổ phần May Xuất
Về thời gian: Đề tài nghiên cứu công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả
kinh doanh Tại công ty cổ phần may xuất khẩu Đại việt với số liệu, báo cáo, tài liệu
của công ty trong quý I năm 2016.
ờn
1.5.Phương pháp nghiên cứu đề tài
Để hồn thành khóa luận này, tơi đã sử dụng các phương pháp nghiên cứu sau:
Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Thu thập, tìm hiểu, tham khảo kiến thức,
Trư
thơng tin liên quan đến đề tài nghiên cứu trong các giáo trình, chuẩn mực kế toán, văn
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
2
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
bản ban hành,... để hệ thống hóa phần cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn bán hàng-xác
uế
Khóa luận tốt nghiệp
định kết quả kinh doanh và Thuế TNDN trong doanh nghiệp.
Phương pháp quan sát và phỏng vấn: là việc quan sát những hoạt động thực tế kết
hợp phỏng vấn trực tiếp những người quản lý, bộ phận có liên quan để thu thập thơng
ht
tin, dữ liệu cần thiết cho việc nghiên cứu đề tài.
Phương pháp phân tích thống kê, mơ tả: mơ tả về cơ cấu tổ chức, bộ máy kế toán
cũng như chức năng, nhiệm vụtừng phòng ban,từng bộ phận, từng cá nhân cụ thể; dựa
Kin
vào các số liệu thu thập được để nghiên cứu q trình, nội dung kế tốn bán hàng-xác
định kết quả kinh doanh và Thuế TNDN. Bên cạnh đó, phân tích số liệu thu thập được
về kết quả kinh doanh và cơ sở vật chất của công ty như tài sản, nguồn vốn, số lao động
dựa vào số liệu thu thập được và các phương pháp phân tích biến động số tuyệt đối, số
tương đối, phân tích theo chiều ngang, chiều dọc và phương pháp liên hệ cân đối.
ọc
Phương pháp so sánh, tổng hợp, phân tích và đánh giá:Từ những số liệu thu thập
ban đầu, tiến hành tổng hợp một cách có hệ thống theo quy trình, chọn lọc để đưa vào
báo cáo một cách chính xác, khoa học, đối chiếu giữa lý thuyết và thực tế, từ đó có
ại h
những phân tích, nhận xét riêng cũng như những giải pháp về cơng tác kế tốn bán
hàng-xác định kết quả kinh doanh và Thuế TNDN tại đơn vị.
Phương pháp kế toán: Đây là phương pháp quan trọng nhất trong bài nghiên cứu
của em. Bằng những kiến thức đã được học và tìm hiểu, em đã kiểm tra cơng tác kế
tốn, việc hạch tốn tại cơng ty có phù hợp với chế độ kế tốn của Bộ tài chính mà
gĐ
cơng ty đang áp dụng hay không. Hệ thống phương pháp kế toán gồm 4 phương pháp:
phương pháp chứng từ, phương pháp đối ứng tài khoản, phương pháp tính giá phương
pháp tổng hợp cân đối kế toán.
Phương pháp chứng từ kế tốn: Chứng từ kế tốn là phương pháp thơng tin và
ờn
kiểm tra sự hình thành các nghiệp vụ kinh tế. Để phản ánh và có thể kiểm chứng được
các nghiệp vụ kinh tế, kế tốn có một phương pháp là: mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh
đều phải lập các chứng từ là giấy tờ hoặc vật chứa đựng thông tin, làm bằng chứng xác
Trư
nhận sự phát sinh và hoàn thành của các nghiệp vụ kinh tế. Phương pháp này nhằm sao
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
3
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
chụp nguyên tình trạng và sự vận động của các đối tượng kế toán, được sử dụng để
uế
Khóa luận tốt nghiệp
phản ánh các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh và thực sự hồn thành theo thời
gian, địa điểm phát sinh vào các bản chứng từ kế toán. Đây là căn cứ pháp lý cho việc
bảo vệ tài sản và xác minh tính hợp pháp trong việc giải quyết các mối quan hệ kinh tế
ht
pháp lý thuộc đối tượng hạch toán kế toán, kiểm tra hoạt động sản xuất kinh doanh.
Phương pháp tính giá là phương pháp thơng tin và kiểm tra sự hình thành và phát
sinh chi phí liên quan đến các hoạt động của đơn vị. Phương pháp này giúp kế toán
Kin
xác định được giá trị vốn kinh doanh và các giá trị các giao dịch ảnh hưởng đến nguồn
vốn của đơn vị.
Phương pháp đối ứng tài khoản là phương pháp thông tin và kiểm tra về sự vận
động của vốn kinh doanh trong đơn vị. Nó được vận dụng thơng qua hệ thống tài
khoản kế toán. Phương pháp này giúp ghi nhận sự vận động của vốn kinh doanh vào
ọc
tài khoản và sổ sách kế toán theo các mối quan hệ đối ứng sẵn có của các tài khoản.
Phương pháp tổng hợp cân đối kế tốn là phương pháp thơng tin và kiểm tra một
cách khái quát nhất về vốn kinh doanh, kết quả kinh doanh và việc tạo ra tiền từ hoạt
ại h
động kinh doanh của đơn vị. Phương pháp này giúp cộng dồn các con số phát sinh trên
các tài khoản và sổ sách kế tốn, từ đó tính toán được các chỉ tiêu phù hợp để lập các
báo cáo tài chính.
1.6. Kết cấu đề tài
dung sau:
gĐ
Ngồi lời phần I (Đặt vấn đề) và phần III (Kết luận) khóa luận bao gồm các nội
Chương 1: Cơ sở lý luận về kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp sản xuất
ờn
Chương 2: Thực trạng công tác kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty cổ phần may xuất khẩu Đại Việt
Chương 3: Một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và
Trư
xác định kết quả kinh doanh của công ty cổ phần may xuất khẩu Đại Việt
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
4
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
1.7. Tính mới của đề tài
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Phần hành kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là một phần hành kế
tốn quan trọng và nó cũng được nghiên cứu khá nhiều về đề trước đây tại trường Đại
học Kinh tế Huế như:
ht
Khóa luận “Kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ
phần Bê tông và Xây dựng Thừa Thiên Huế”sinh viên thực hiện Phan Thị Nhàn, lớp
K47A KTDN, niên khóa 2013-2017.
Kin
Khóa luận “Hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại DNTN Gia Ngân” sinh thực hiện viên Tơn Nữ Khương Nhi, lớp K45
KTDN, niên khóa 2011-2015.
Khóa luận “Kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH
Minh Trí” sinh viên thực hiện Trần Thị Bích Ngọc lớp K44A kiểm tốn.
ọc
Tuy các đề tài này nghiên cứu ở nhiều loại hình doanh nghiệp khác nhau nhưng
nhìn chung đã hệ thống hóa được cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn doanh thu và xác
định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp, phản ánh thực trạng cơng tác kế tốn doanh
thu và xác định kết quả kinh doanh tại đơn vị thực tập và đưa ra được những nhận xét
kinh doanh tại đơn vị thực tập.
ại h
cũng như giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả
Tại công ty may xuất khẩu Đại Việt, theo tơi tìm hiểu và được biết các đề tài thực
tập trước đây tại đơn vị đã tìm hiểu về các phần hành kế toán như kế toán TSCĐ, kế
gĐ
toán vốn bằng tiền và một số nội dung khác nhưng chưa có đề tài nào nghiên cứu về kế
tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh. Các đề tài trước mới chỉ phản ánh một
phần thực trạng công tác kế tốn tại c bơng ty. Do đó, tơi đã chọn mảng đề tài “Thực
trạng cơng tác kế tốn doanh thu và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ
phần may xuất khẩu Đại Việt” với mong muốn thơng qua đề tài này giúp chúng ta có
ờn
cái nhìn tổng quát hơn về tình hình hoạt động của cơng ty. Từ đó có cái nhìn cụ thể
Trư
hơn về thực trạng, những vấn đề công ty đang gặp phải.
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
5
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
PHẦN II: NỘI DUNG VÀ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU
uế
Khóa luận tốt nghiệp
CHƯƠNG 1:
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
ht
QUẢ KINH DOANH TRONG DOANH NGHIỆP SẢN XUẤT
1.1. Những vấn đề chung về doanh thu và xác định kết quả kinh doanh trong
doanh nghiệp sản xuất
Kin
1.1.1. Các khái niệm liên quan đến doanh thu
(1) Khái niệm
Theo Giáo trình Lý thuyết Kế tốn tài chính, Đại học Huế, GVC. Phan Đình
Ngân; Ths. Hồ Phan Minh Đức (2008):
ọc
“ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị được thực hiện do việc
bán hàng và cung cấp dịch vụ cho khách hàng trong một kỳ kế toán của hoạt động sản
(2) Cách xác định doanh thu
ại h
xuất kinh doanh”
Doanh thu được xác định theo giá trị hợp lý của các khoản đã thu hoặc sẽ thu được:
Không bao gồm các khoản thu hộ bên thứ 3.
Không bao gồm trường hợp hàng hóa hoặc dịch vụ được trao đổi để lấy hàng hóa
gĐ
hoặc dịch vụ tương tự về bản chất và giá trị.
Khơng bao gồm khoản góp vốn của cổ đơng hoặc chủ sở hữu .
(3) Điều kiện ghi nhận doanh thu:
ờn
(a) Doanh thu bán hàng chỉ được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:
Một là doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích kinh tế gắn liền
với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
Trư
Hai là, doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc kiểm sốt hàng hóa.
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
6
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
Ba là, doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Bốn là, doanh thu đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ gia dịch hàng hóa.
Năm là, xác định chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
ht
(b) Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn các điều kiện sau:
Một là, doanh thu xác định tương đối chắc chắn.
Hai là, có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Kin
Ba là, xác định được phần cơng việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế tốn.
Bốn là, xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
(c) Doanh thu hoạt động tài chính được ghi nhận khi thảo mãn hai điều kiện sau:
ọc
Một là, có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
Hai là, doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
(d) Yếu tố làm tăng doanh thu là giá bán của sản phẩm trong kỳ kinh doanh tăng lên
ại h
hay số lượng sản phẩm tiêu thụ trong kỳ kinh doanh tăng lên .
(4) Các khoản làm giảm trừ doanh thu
Các khoản làm giảm trừ doanh thu là số tiền giảm trừ cho người mua hàng được
tính vào doanh thu hoạt động kinh doanh, bao gồm:
gĐ
Chiết khấu thương mại: Là khoản tiền chênh lệch giữa giá bán thực tế và giá
niêm yết mà doanh nghiệp đã giảm trừ cho người mua hàng trong trường hợp người
mua hàng đã mua sản phẩm, hàng hóa dịch vụ với số lượng lớn theo thỏa thuận về
chiết khấu thương mại đã được ghi nhận trên hợp đồng kinh tế mua bán giữa các bên
ờn
hoặc các thỏa thuận, cam kết mua, bán hàng.
Hàng bán bị trả lại: Là số sản phẩm hàng hóa, doanh nghiệp đã xác định là tiêu
thụ, đã ghi nhận doanh thu và chi phí tương ứng nhưng bị khách hàng trả lại và từ chối
Trư
thanh toán do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng kihn tế về mẫu mã,
quy cách, chủng loại… sản phẩm.
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
7
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
hợp đặc biệt vì lý do hàng bị kém phẩm chất, không đúng quy cách lỗi thời…
1.1.2. Các khái niệm liên quan đến xác định kết quả kinh doanh
ếH
Giảm giá hàng bán: Là số tiền bên bán giảm trừ cho bên mua hàng trong trường
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Kết quả kinh doanh là kết quả tài chính cuối cùng của các hoạt động trong DN
ht
trong một thời gian nhất định (tháng, quý, năm). KQKD là mục đích cuối cùng của mọi
DN và nó phụ thuộc vào quy mơ, chất lượng của q trình SXKD. Có thể nói, đây là chỉ
tiêu kinh tế tổng hợp rất quan trọng để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
Kin
Trong DN, hoạt động kinh doanh bao gồm: hoạt động SXKD, hoạt động tài
chính và hoạt động khác; tương ứng với ba hoạt động trên là kết quả hoạt động SXKD,
kết quả hoạt động tài chính và kết quả hoạt động khác.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu thuần và
giá vốn hàng bán (Gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá
ọc
thành sản xuất của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất
động sản đầu tư như: chi phí khấu khao, chi phí sửa chữa, nâng cấp chi phí cho thuê
hoạt động, chi phí thanh lý, chi phí nhượng bán bất động sản đầu tư ..), chi phí bán
ại h
hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Chi phí có rất nhiều loại vì vậy cần phải phân loại nhằm phục vụ cho cơng tác
quản lý và hạch tốn. Phân loại là việc sắp xếp các loại chi phí khác nhau vào từng
nhóm theo đặc trưng nhất định. Tuy nhiên lựa chọn tiêu thức phân loại nào là phải dựa
gĐ
vào yêu cầu của cơng tác quản lý hạch tốn.
Giá vốn hàng bán: là chỉ tiêu kinh tế tổng hợp phản ánh số tiền được trừ ra khỏi
doanh thu thuần để tính kết quả kinh doanh của từng kỳ kế toán, trong điều kiện doanh
nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, giá vốn hàng
bán là một chi phí thường được ghi nhận đồng thời với doanh thu theo nguyên tắc
ờn
phù hợp giữa doanh thu với chi phí được trừ. Giá vốn hàng bán là tồn bộ chi phí để
Trư
tạo ra một thành phẩm.
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
8
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
Chi phí quản lý kinh doanh: bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
uế
Khóa luận tốt nghiệp
nghiệp. Là các chi phí liên quan đến hoạt động tiêu thụ thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ
và chi phí liên quan đến hoạt động chung tồn doanh nghiệp.
Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt động tài
ht
chính và chi phí hoạt động tài chính.
Chi phí hoạt động tài chính: những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm
các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi
Kin
phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng
chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng khốn….dự phịng giảm giá đầu
tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái.
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, tiền cổ
tức, lợi nhuận chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
ọc
Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác và các
khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Chi phí khác: những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay các nghiệp
ại h
vụriêng biệt với hoạt động thông thường của các doanh nghiệp, bao gồm:
Chi phí thanh lý, nhượng bán tài sản cố định và giá trị còn lại của tài sản thanh lý
và nhượng bán tài sản cố định (nếu có);
Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, TSCĐ đưa đi góp vốn liên doanh,
gĐ
đầu tư vào cơng ty liên kết, đầu tư dài hạn khác;
Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;
Bị phạt thuế, truy nộp thuế.
Chi phí thuế TNDN là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu
ờn
nhập hỗn lại khi xác định lợi nhuận hoặc lỗ của một kỳ.
Thu nhập khác: là những khoản thu nhập mà DN khơng dự tính trước được hoặc
Trư
dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện hoặc đó là những khoản thu khơng mang tính
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
9
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
chất thường xuyên. Bao gồm: thu nhập từ thanh lí, nhượng bán TSCĐ, được tài trợ,
uế
Khóa luận tốt nghiệp
biếu tặng vật tư, hàng hóa và một số thu nhập khác.
1.1.3. Các phương thức tiêu thụ sản phẩm
Trên lý thuyết có 5 phương thức tiêu thụ sản phẩm là: Bán hàng trả góp, bán trực
ht
tiếp, bán hàng theo hợp đồng, bán bn hàng hóa và bán lẻ hàng hóa tuy nhiên để phù
hợp với khả năng hiện có, tại cơng ty cổ phần may xuất khẩu Đại Việt đang áp dụng
phương thức bán hàng trả góp, bán hàng theo hợp đồng và bán bn hàng hóa.
Kin
(1) Bán hàng trả góp là phương thức bán hàng thu tiền nhiều lần, có nghĩa là người
mua được trả tiền mua hàng nhiều lần. Một phần người mua sẽ thanh tốn ngay tại thời
điểm mua hàng, phần cịn lại người mua chấp nhận thanh toán trả dần cho các kỳ tiếp
theo và phải chịu một tỷ lệ lãi suất nhất định. Số tiền trả ở các kỳ tiếp theo thông
thường bằng nhau, trong đó bao gồm một phần doanh thu gốc và một phần lãi trả
chậm. Xét về mặt hạch toán, khi giao hàng cho khách hàng và được khách hàng chấp
ọc
nhận thanh tốn, hàng hóa bán trả góp được coi là đã tiêu thụ và ghi nhận doanh thu là
giá bán thu tiền một lần, phần trả góp được kết chuyển dần vào doanh thu hoạt động
tài chính. Nhưng về thực chất, người bán chỉ mất quyền sở hữu khi người mua thanh
ại h
toán hết tiền hàng.
Ưu điểm: Đây được xem là một chiến lược kinh doanh không thể thiếu của các
doanh nghiệp, nó giúp doanh nghiệp thu hút nhiều khách hàng, bán được nhiều hàng,
kéo theo việc tăng doanh thu và lợi nhuận.
gĐ
Nhược điểm:Việc khách hàng chậm thanh toán dẫn đến doanh nghiệp bị ứ đọng
vốn, gay cản trở đến việc sản xuất kinh doanh.
(2) Bán hàng theo hợp đồng là phương thức doanh nghiệp gửi hàng cho khách hàng trên
cơ sở thỏa thuận trong hợp đồng mua bán giữa hai bên và giao hàng tại địa điểm đã quy
ước trong hợp đồng. Hàng hóa trong q trình chuyển đi vẫn thuộc quyền sở hữu của
ờn
doanh nghiệp. Thời điểm khách hàng đã trả tiền hoặc chấp nhận thanh tốn thì khi ấy
sản phẩm được xem là đã tiêu thụ và doanh nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng.
Trư
Ưu điểm: Rất chặt chẽ, đảm bảo quyền lợi pháp lý cho cả bên mua lẫn bên bán.
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
10
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
Nhược điểm: Có thể xảy ra một số rủi ro như rủi ro về giá cả khi thị trường biến
uế
Khóa luận tốt nghiệp
động, rủi ro trong phương thức bảo đảm hợp đồng bằng phương thức bảo lãnh, các rủi
ro liên quan đến điều khoản quy định về sự kiện bất khả kháng…
(3) Bán buôn hàng hóa là q trình bán hàng cho các đơn vị thương mại, các doanh
ht
nghiệp sản xuất...để thực hiện gia công, bán ra hoặc chế biến bán ra. Đặc trưng của
phương thức này là kết thúc nghiệp vụ bán hàng, hàng hóa vẫn nằm trong lĩnh vực lưu
thơng, chưa đi vào lĩnh vực tiêu dùng. Hàng hóa theo phương thức này thường là với
khối lượng lớn và nhiều hình thức thanh tốn. Do đó muốn quản lý tốt thì phải lập
Kin
chứng từ cho từng lần bán
Khi thực hiện bán hàng, bên mua sẽ có người đến nhận hàng trực tiếp tại kho của
doanh nghiệp. Khi người nhận đã nhận đủ số hàng và ký xác nhận trên chứng từ bán
hàng thì số hàng đó khơng thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp nữa mà đươic coi là
hàng đã bán. Khi bên mua trả tiền hoặc chấp nhận thanh tốn thì doanh nghiệp hạch
ọc
toán vào doanh thu và doanh nghiệp phải thực hiện nghĩa vị Nhà Nước
Ưu điểm: Năng suất lao động cao, chi phí bán hàng ít, doanh số tăng nhanh. Do
không phải lưu kho, bảo quản và sắp xếp lại hàng hóa tại cửa hàng nên giá bán rẻ hơn
ại h
và doanh số thường cao hơn so với bán lẻ.
Nhược điểm: Doanh nghiệp khơng có sự phản hồi trực tiếp với người tiêu dùng
nên không nắm rõ thông tin từ người tiêu dùng.
1.1.4. Các phương thức thanh tốn
phương thức:
gĐ
Thơng thường việc thanh toán tiền mua hàng trong nước được thực hiện theo hai
Phương thức thanh toán trực tiếp: Sau khi nhận được hàng mua, doanh nghiệp
thanh toán ngay tiền cho người bán, có thể bằng tiền mặt, bằng tiền cán bộ tạm ứng,
ờn
bằng chuyển khoản, có thể thanh tốn bằng hàng (hàng đổi trả).
Phương thức thanh toán chậm trả: doanh nghiệp đã nhận hàng nhưng chưa thanh
toán tiền cho người bán. Việc thanh tốn trả chậm có thể thực hiện theo điều kiện tín
Trư
dụng ưu đãi theo thỏa thuận.
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
11
1.2. Nội dung cơng tác kế tốn doanh thu trong doanh nghiệp sản xuất
1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.2.1.1. Chứng từ sử dụng
uế
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
Khóa luận tốt nghiệp
ht
Trong cơng tác kế tốn doanh thu thì những chứng từ ban đầu được sử dụng để
hạch tốn là :
- Hóa đơn GTGT
Kin
- Hóa đơn bán hàng
- Phiếu xuất kho
- Bảng kê bán lẻ hàng hóa dịch vụ
- Giấy báo Có của ngân hàng
- Hợp đồng kinh tế
1.2.1.2. Sổ sách kế toán
ại h
Các loại sổ chi tiết được sử dụng
ọc
- Phiếu thu
- Sổ chi tiết doanh thu bán hàng và cung cấp dich vụ
- Sổ chi tiết đối tượng thanh toán
1.2.1.3. Tài khoản kế toán
gĐ
- Sổ cái tài khoản doanh thu
Để theo dõi doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ kế toán sử dụng tài khoản
Trư
ờn
511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”.
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
12
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
Bên Nợ
ếH
Nội dung và kết cấu tài khoản:
uế
Khóa luận tốt nghiệp
TK 511
Bên Có
Các khoản thuế gián thu phải nộp Doanh thu bán sản phẩm hàng hóa,
(GTGT, Tiêu thụ đặc biệt, xuất khẩu, dịch vụ thực hiện trong kỳ;
bảo vệ môi trường);
ht
Các khoản doanh thu trợ cấp, trợ giá,
Doanh thu bán hàng bị trả lại kết phụ thu mà doanh nghiệp được hưởng.
Kin
chuyển cuối kỳ;
Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển
cuối kỳ;
Khoản chiết khấu thương mại kết
chuyển cuối kỳ;
vài tài khoản 911 “xác định kết quả
ọc
Kết chuyển doanh thu bán hàng thuần
ại h
kinh doanh”.
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, Tiêu thụ đặc biệt, xuất khẩ vmơTK
511 khơng có số dư cuối kỳ và được chi tiết thành 4 TK cấp 2:
- TK 5111: “Doanh thu bán hàng hóa”
- TK 5112: “ Doanh thu bán thành phẩm”
gĐ
- TK 5113: “Doanh thu cung cấp dịch vụ”
- TK 5118: “Doanh thu khác”
1.2.1.4. Phương pháp hạch toán
(1) Kế toán tiêu thụ sản phẩm theo phương thức bán trả góp
ờn
Khi bán sản phẩm hàng hóa dịch vụ theo phương thức bán trả góp thì ghi nhận
doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của kỳ kế toán theo giá bán (chưa có thuế) trả
tiền ngay, ghi:
Trư
Nợ TK 111; 112; 131 ( Tổng giá trị thanh tốn)
Có TK 511
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
13
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
Có TK 333 ( TK 3331; TK 3332)
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Có TK 3387
Mỗi kỳ thu tiền của người mua, kế toán ghi giảm vào phải thu khách hàng
tổng số tiền thu được, đồng thời kết chuyển số lãi trả chậm sang doanh thu hoạt động
Nợ TK 3387
Có TK 515
Kin
Thực hiện thu tiền bán hàng theo phương thức trả góp, ghi :
ht
tài chính, ghi:
Nợ TK 111; 112
Có TK 131
Kết chuyển doanh thu thuần sang tài khoản xác định kết quả, ghi :
Nợ TK 511
Nợ TK 515
ọc
Có TK 911
(2) Kế toán tiêu thụ sản phẩm phương thức bán hàng theo hợp đồng
Đối với hoạt động gia công hàng hóa, kế tốn tại đơn vị nhận hàng để gia cơng
Nợ TK 111, 112, 131
Có TK 511
ại h
sẽ ghi nhận doanh thu được hưởng, kế tốn ghi:
Có TK 3331 ( Thuế GTGT – theo phương pháp khấu trừ thuế)
gĐ
Ghi nhận số thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên
doanh thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách
hàng (nếu có), ghi:
Nợ TK 511
ờn
Có TK 333 (TK 3332, TK 3333)
Cuối kỳ kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu, ghi:
Trư
Nợ TK 511
Có TK 521
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
14
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
Kết chuyển doanh thu thuần sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh, ghi
uế
Khóa luận tốt nghiệp
Nợ TK 511
Có TK 911
sản phẩm là bán bn qua kho theo hình thức giao hàng trực tiếp.
ht
(3) Tại công ty cổ phần may xuất khẩu Đại Việt đang áp dụng phương thức tiêu thụ
Kế tốn bán bn qua kho theo hình thức giao hàng trực tiếp như sau:
Nợ TK 111,112, 131
Có Tk 511
Có TK 33311
ọc
Phản ánh trị giá thực tế của hàng bán, ghi:
Kin
Khi xuất kho hàng hóa trực tiếp giao cho khách, kế tốn ghi:
Nợ TK 632
Có TK 155, 156
ại h
Ghi nhận số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế xuất khẩu phải nộp tính trên doanh
thu bán hàng thực tế của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp cho khách hàng
(nếu có), ghi
Nợ TK 511
gĐ
Có TK 333 (TK 3332, TK 3333)
Cuối kỳ kết chuyển các khoản giảm trừ doanh thu, ghi:
Nợ TK 511
ờn
Có TK 521
Kết chuyển doanh thu thuần sang tài khoản xác định kết quả kinh doanh, ghi:
Nợ TK 511
Trư
Có TK 911
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
15
GVHD: Th.S Nguyễn Thị Thu Trang
ếH
1.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2.1. Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng chiết khấu
ht
- Bảng tính chiết khấu
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn chiết khấu
Kin
- Biên bảng hàng hóa bán bị trả lại
- Chứng từ nhập kho
- Biên bản giảm giá
1.2.2.2. Sổ sách kế toán
ọc
- Sổ Chi tiết thanh toán
- Sổ Nhật ký bán hàng, thu tiền, chi tiền
ại h
- Các loại sổ chi tiết khác và một số loại sổ liên quan
1.2.2.3. Tài khoản kế toán
Để theo dõi các khoản giảm trừ doanh thu kế toán sử dụng tài khoản 521 “ Các
khoản giảm trừ doanh thu”.
Trư
ờn
gĐ
Nội dung và kết cấu tài khoản:
SVTH: Phạm Thị Diệu Thúy
uế
Khóa luận tốt nghiệp
16