Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

60 câu trắc nghiệm giao thoa sóng CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (99.24 KB, 4 trang )

Trắc nghiệm Giao thoa sóng cơ học
Câu 1: Ký hiệu
λ
là bước sóng, d
1
-d
2
là hiệu khoảng cách từ điểm M đến các nguồn sóng kết hợp S
1
và S
2
trong một môi
trường đồng tính. k = 0,
±
1;
±
2, Điểm M sẽ luôn luôn dao động với biên độ cực đại nếu
A. d
1
– d
2
= (2k + 1)
λ
. B. d
1
– d
2
=
λ
.
C. d


1
– d
2
= k
λ
, nếu 2 nguồn dao động ngược pha nhau.
D. d
1
– d
2
= (k + 0,5)
λ
, nếu hai nguồn dao động ngược pha nhau.
Câu 2: Trên mặt nước tại A, B có hai nguồn sóng kết hợp có phương trình u
A
= acos
ω
t và u
B
= acos(
ω
t +
π
). Những điểm
nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A. dao động với biên độ lớn nhất. B. dao động với biên độ nhỏ nhất.
C. dao động với biên độ bất kì. D. dao động với biên độ trung bình.
Câu 3: Trong hiện tượng giao thoa sóng cơ học với hai nguồn kết hợp A và B thì khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất
trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại là A.
λ

/4. B.
λ
/2. C.
λ
. D. 2
λ
.
Câu 4: Hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 50mm lần lượt dao động theo phương trình u
1
= acos200
π
t(cm) và u
2
=
acos(200
π
t +
π
)(cm) trên mặt thoáng của thuỷ ngân. Xét về một phía của đường trung trực của AB, người ta thấy vân bậc k
đi qua điểm M có MA - MB = 12mm và vân bậc (k +3)(cùng loại với vân bậc k) đi qua điểm N có NA - NB = 36mm. Số
điểm cực đại giao thoa trên đoạn AB là
A. 12. B. 13. C. 11. D. 14.
Câu 5: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 15Hz và cùng
pha. Tại một điểm M trên mặt nước cách A, B những khoảng d
1
= 16cm, d
2
= 20cm sóng có biên độ cực tiểu. Giữa M và
đường trung trực của AB có hai dãy cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24cm/s. B. 20cm/s. C. 36cm/s. D. 48cm/s.

Câu 6: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, có hai nguồn kết hợp A và B dao động cùng pha với tần số f =
20Hz, cách nhau 8cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước v = 30cm/s. Gọi C và D là hai điểm trên mặt nước sao cho ABCD
là hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn CD là:
A. 11 điểm. B. 5 điểm. C. 9 điểm. D. 3 điểm.
Câu 7: Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha và cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm M cách các
nguồn A, B những đoạn d
1
= 18cm, d
2
= 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường
vân dao động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu?
A. 24cm/s. B. 26cm/s. C. 28cm/s. D. 20cm/s.
Câu 8: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là u
A
= u
B
= 5sin20
π
t(cm). Vận tốc truyền sóng
trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là
A. u
M
= 10sin(20
π
t -
π
)(cm). B. u
M
= 5sin(20
π

t -
π
)(cm).
C. u
M
= 10sin(20
π
t +
π
)(cm). D. u
M
= 5sin(20
π
t +
π
)(cm).
Câu 9: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là u
A
= u
B
= 2sin10
π
t(cm). Vận
tốc truyền sóng là 3m/s. Phương trình dao động sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt là d
1
= 15cm; d
2
= 20cm là
A. u = 2cos
12

π
.sin(10
π
t -
12

)(cm). B. u = 4cos
12
π
.sin(10
π
t -
12

)(cm).
C. u = 4cos
12
π
.sin(10
π
t +
12

)(cm). D. u = 2
3
cos
12
π
.sin(10
π

t -
6

)(cm).
Câu 10: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 28Hz. Tại
một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d
1
= 21cm, d
2
= 25cm. Sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường
trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 37cm/s. B. 112cm/s. C. 28cm/s. D. 0,57cm/s.
Câu 11: Trong thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 16Hz. Tại
một điểm M cách các nguồn A, B lần lượt những khoảng d
1
= 30cm, d
2
= 25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường
trung trực của AB có 3 dãy cực tiểu khác nhau. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là
A. 24m/s. B. 24cm/s. C. 36m/s. D. 36cm/s.
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn A, B dao động cùng pha với tần số f. Tại một điểm M cách
các nguồn A, B những khoảng d
1
= 19cm, d
2
= 21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có
dãy cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 26cm/s. Tần số dao động của hai nguồn là
A. 26Hz. B. 13Hz. C. 16Hz. D. 50Hz.
Câu 13: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 50mm, dao động cùng pha theo phương trình u = acos(200
t

π
)(mm) trên mặt
thuỷ ngân. Vận tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là v = 80cm/s. Điểm gần nhất dao động cùng pha với nguồn trên đường
trung trực của AB cách nguồn A là
A. 16mm. B. 32cm. C. 32mm. D. 24mm.
Câu 14: Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A, B cách nhau 10cm, cùng dao động với tần số 80Hz và pha ban đầu
bằng không. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Điểm gần nhất nằm trên đường trung trực của AB dao động
cùng pha với A và B cách trung điểm O của AB một đoạn là
A. 1,14cm. B. 2,29cm. C. 3,38cm. D. 4,58cm.
Câu 15: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 8cm trên mặt nước luôn dao động cùng pha nhau. Tần số
dao động 80Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Giữa A và B có số điểm dao động với biên độ cực đại là
A. 30điểm. B. 31điểm. C. 32 điểm. D. 33 điểm.
Câu 16: Tạo tại hai điểm A và B hai nguồn sóng kết hợp cách nhau 10cm trên mặt nước dao động cùng pha nhau. Tần số
dao động 40Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là
A. 10điểm. B. 9điểm. C. 11 điểm. D. 12 điểm.
Câu 17: Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm dao động theo phương trình u = acos100
π
t(mm) trên mặt thoáng của thuỷ
ngân, coi biên độ không đổi. Xét về một phía đường trung trực của AB ta thấy vân bậc k đi qua điểm M có hiệu số MA - MB
= 1cm và vân bậc (k+5) cùng bậc với vân k đi qua điểm N có NA – NB = 30mm. Vận tốc truyền sóng trên mặt thuỷ ngân là
A. 10cm/s. B. 20cm/s. C. 30cm/s. D. 40cm/s.
Câu 18. Hai mũi nhọn S
1.
S
2
cách nhau 8cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt
một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S
1
S
2

dao động theo
phương thẳng đứng với phương trình dạng: s = acos2
π
ft. Phương trình dao động của điểm M trên mặt chất lỏng cách đều
S
1
S
2
một khoảng d= 8cm.
A. S
M
= 2acos ( 200
π
t - 20
π
). B. S
M
= acos( 200
π
t).
C. S
M
= 2acos ( 200
π
t). D. S
M
= acos ( 200
π
t + 20
π

).

C©u 19. Trong thí nghiệm về giao thoa sóng âm trong không khí, hai nguồn âm kết hợp có tần số f = 420Hz, vận tốc âm
trong không khí là v = 336m/s. Có hiện tượng gì ở M và N biết vị trí quan sát M cách 2nguồn âm là 4,2 m và 7m; vị trí quan
sát N cách 2 nguồn âm là 4m và 6m. Cường độ âm ở
A. M cực đại, cường độ âm ở N cực tiểu. B. M và N có giá trị cực tiểu.
C. M và N có giá trị cực đại. D. M cực tiểu, cường độ âm ở N cực đại .
C©u 20. trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp, dao động cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai điểm A và B cách
nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. Số điểm có biên độ dao động cực đại nằm trên đoạn AB là:
A. 12 B. 13 C. 11 D. 14
C©u 21. Một sóng chạy truyền dọc theo trục x được mô tả bởi phương trình y(x,t) = 8 cos 2
)4/45,0(
πππ
−− tx
(cm) trong
đó x tính bằng mét, t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng là
A. 8 (m/s). B. 4(m/s). C. 0,5(m/s). D. 4(m/s).
C©u 22. Hai nguồn sóng kết hợp giống hệt nhau được đặt cách nhau 1 khoảng x trên đường kính của 1 vòng tròn bán kính R
( x<<R) và đối xứng qua tâm của vòng tròn. Biết rằng mỗi nguồn đều phát sóng có bước sóng
λ
và x= 5,2
λ
. Tính số điểm
dao động cực đại trên vòng tròn.
A. 20. B. 22. C. 24. D. 26.
C©u 23. Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 28cos(20x – 2000t)cm, trong đó x là toạ độ được
tính bằng mét(m), t là thời gian được tính bằng giây(s). Vận tốc của sóng là:
A. 334m/s B. 100m/s C. 314m/s D. 331m/s
C©u 24. Trong sự giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp, cùng pha, những điểm dao động với biên độ cực đại
có hiệu khoảng cách từ đó tới các nguồn với k = 0,

,1±


, … có giá trị là:
A. d
2
– d
1
= k
2
λ
B. d
2
– d
1
= (k +
λ
)
2
1
C. d
2
– d
1
= k
λ
D. d
2
– d
1

= 2k
λ
C©u 25. Một sóng ngang truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với vận tốc sóng v = 0,2m/s, chu kỳ dao động T = 10s. Khoảng
cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động ngược pha nhau là:
A. 1,5m B. 1m C. 0,5m D. 2m
C©u 26. Một nguồn 0 dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa 7 ngọn sóng liên tiếp
là 9cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng:
A. 25 (cm/s). B. 50 (cm/s). C. 75 (cm/s). D. 100 (cm/s).
C©u 27. Một nguồn sóng cơ dao động điều hoà theo phương trình: x = Acos(5πt +
3/
π
)(cm). Khoảng cách giữa hai điểm
gần nhất trên phương truyền sóng mà độ lệch pha dao động bằng
4/
π
là1(m). Tính vận tốc truyền sóng.
A. 20 (m/s). B. 10 (m/s). C. 5 (m/s). D. 2,5 (m/s).
C©u 28. Sóng cơ học là
A. những dao động điều hoà lan truyền trong không gian theo thời gian.
B. những dao trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyền theo thời gian trong không gian.
C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hoà trong môi trường đàn hồi.
D. những dao động cơ học lan truyền theo thời gian trong môi trường vật chất.
C©u 29. Phát biểu nào sau đây không đúng:
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyên đi, còn bản thân các phần tử môi trường
thì dao động tại chỗ.
B. Qúa trình truyền sóng cơ học là quá trình truyền năng lượng, còn quá trình truyền sóng điện từ thì không truyền năng
lượng.
C.Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng dao động cùng pha.
D.Bước sóng của sóng cơ học do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kì thì không.
C©u 30. Sóng ngang là sóng có phương dao động của phần tử môi trường:

A. nằm ngang. B. thẳng đứng.
C. vuông góc với phương truyền sóng. D. phụ thuộc vào môi trường sóng lan truyền.
C©u 31. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình y= y
0
cos
π
( 0,02x- 2t) trong đó x, y được đo bằng cm và t đo bằng s.
Bước sóng đo bằng cm là:
A. 50. B. 100. C. 200. D. 5.
C©u 32. Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình y= y
0
cos
)/(
λπ
xft −
trong đó x, y được đo bằng cm và t đo bằng s.
Vận tốc dao động của phần tử môi trường lớn gấp 4 lần vận tốc truyền sóng , nếu:
A.
0
y
πλ
=
/4. B.
0
y
πλ
=
/2. C.
0
y

πλ
=
. D.
0
2 y
πλ
=
.
Câu 33. Câu 18: Trong thí nghiệm giao thoa sóng âm trong không khí, hai nguồn âm A, B có phương trình u
A
=u
B
=cos1160ð
t (m). Vận tốc âm trong không khí là 348 m/s. Tại một điểm M cách nguồn âm A, B d
1
=4,2m và d
2
=5,7m:
A. Nghe thấy âm to nhất. B. Không nghe thấy gì .
C. Âm có độ to trung bình D. Không kết luận được.
C©u 34. Một dây đàn dài 60cm phát ra một âm có tân số 100Hz .Quan sát dây đàn người ta thấy có 4nút (gồm cả hai nút ở
hai đầu dây) và 3 bụng sóng . Vận tốc truyền sóng trên dây là:
A. 40m/s B. 30m/s C. 50m/s D. 60m/s
C©u 35. Trong một thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S
1
và S
2
dao động với tần số f= 15Hz. Vận tốc
truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Tại một thời điểm nào sau đây dao động sẽ có biên độ cực đại (d
1

và d
2
lần lượt là
khoảng cách từ điểm đang xét đến S
1
và S
2
):
A. M(d
1
= 25cm và d
2
=20cm) B. N(d
1
= 24cm và d
2
=21cm)
C. O(d
1
= 25cm và d
2
=21cm) D. P(d
1
= 26cm và d
2
=27cm)
C©u 36. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16 Hz. Tại một điểm
M cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 30 cm, d

2
= 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2
dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước làbao nhiêu?
A. v = 24 m/s B. v = 24 cm/s C. v = 36 m/s D. v = 36 m/s
C©u 37. Một sóng cơ học truyền trong một môi trường; đại lượng nào dưới đây độc lập với các đại lượng khác ?
A) Vận tốc truyền. B) Bước sóng. C) Tần số. D) Tất cả đều phụ thuộc nhau.
C©u 38. Một sóng âm được mô tả bởi phương trình: y = 4cos






+−
6
)
95
(
π
π
xt
, trong đó x đo bằng mét và t đo bằng giây. Gọi
a là gia tốc dao động, V vận tốc truyền sóng và
λ
là bước sóng. các giá trị nào dưới đây là đúng
A) V = 5m/s. B)
λ
= 18m. C) a = 0,04m/s
2
. D) f = 50Hz.

C©u 39. Khi biên độ của một sóng tăng gấp đôi, năng lượng do sóng truyền tăng hay giảm bao nhiêu lần
A. Giảm 1/4 B. Giảm ½ C. Không thay đổi D. Tăng 4 lần
C©u 40. Một sóng cơ học được mô tả bởi phương trình y = 100cos
[ ]
xt 01,0−
π
với y và x được đo bằng cm, t được đo
bằng giây. Bước sóng là:
A) 100cm. B) 200cm. C) 50cm. D) 700cm.
C©u 41. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình
)(20cos cmtau
π
=
với t tính bằng giây. Trong khoảng thời
gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 30. B. 40. C. 10. D. 20.
C©u 42. Nguồn phát sóng S trên mặt nước tạo dao động với tần số f = 100Hz gây ra các sóng có biên độ A = 0,4cm. Biết
khoảng cách giữa 7 gợi lồi liên tiếp là 3cm. Vận tốc sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. 50cm/s B. 75cm/s C. 25 cm/s D. 100cm/s
C©u 43. Đầu A của một dây đàn hồi dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ T = 10s . Biết vận tốc truyền sóng trên
dây v =0,2m/s , khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động vuông pha là bao nhiêu?
A. 2m B. 1,5m C. 1m D. 0,5m
C©u 44. Người ta khảo sát hiện tượng giao thoa trên mặt nước tạo thành do hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số
15 Hz . Người ta thấy sóng có biên độ cực đại thứ nhất kể từ đường trung trực của AB tại những điểm M có hiệu khoảng
cách đến A và B bằng 2cm . Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước
A. 30cm/s B. 45 cm/s C. 26cm/s D. 15cm/s
C©u 45. Một sóng cơ học truyền trong môi trường được mô tả bởi phương trình: y(x,t) = 0,03cos
π
(2t – 0,01x), trong
đó x và y đo bằng mét, t đo bằng giây. Tại một thời điểm đã cho độ lệch pha dao động của hai phần tử môi trường ở cách

nhau 25m là:
A.
π
/8. B.
π
/4. C.
π
/2. D.
π
.
C©u 46. Tại điểm O trên mặt nước yên tĩnh ta tạo 1 dao động điều hoà thẳng đứng có chu kỳ T = 0,5s, từ O có những gợn
sóng tròn lan rộng ra ngoài. Khoảng cách giữa 2 gợn sóng kế cận đo được 30 cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước.
A. 60 cm/s B. 120 cm/s C. 360 cm/s. D. 240 cm/s
C©u 47. Một sóng âm có tần số xác định truyền trong khơng khí và trong nước với vận tốc lần lượt là 330 m/s và 1452 m/s.
Khi sóng âm đó truyền từ nước ra khơng khí thì bước sóng của nó sẽ
A. giảm 4,4 lần B. giam 4 lần C. tăng 4,4 lần D. tăng 4 lần
C©u 48. Khi sóng âm truyền từ mơi trường khơng khí vào mơi trường nước thì
A.chu kỳ của nó tăng B.Tần số của nó không thay đổi
C. bước sóng của nó giảm. D. bước sóng của nó khơng thay đổi.
C©u 49. Trên mặt nước nằm ngang, tại hai điểm S
1
, S
2
cách nhau 8,2 cm, người ta đặt hai nguồn sóng cơ kết hợp, dao động
điều hòa theo phương thẳng đứng có tần số 15 Hz và ln dao động đồng pha. Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30
cm/s, coi biên độ sóng khơng đổi khi truyền đi. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S
1
S
2


A. 11. B. 8. C. 5. D. 9.
C©u 50. Sóng dọc là sóng có phương dao động của phần tử mơi trường:
A. nằm ngang. B. thẳng đứng.
C. trùng với phương truyền sóng. D. phụ thuộc vào mơi trường sóng lan truyền.
C©u 51. Một sóng cơ dđ với phương trình: u = 30cos(4.10
3
t – 50x)cm truyền dọc trục Ox, trong đó toạ độ x đo bằng mét
(m), thời gian t đo bằng giây (s), vận tốc truyền sóng bằng:
a. 50m/s b. 80m/s c. 100m/s d. 125m/s
C©u 52. Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các phần tử mơi trường
thì dao động tại chỗ.
B. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong mơi trường vật chất lẫn chân khơng.
C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số ngun lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất mơi trường, còn chu kỳ thì khơng.
C©u 53. Tại hai điểm A, B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng pha với cùng tần số f = 12 Hz. Tại điểm cách các
nguồn A, B những đoạn d
1
= 18cm, d
2
= 24cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có hai đường
vân dao động với biên độ cực đại. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước bằng bao nhiêu ?
A. 24 (cm/s). B. 26 (cm/s). C. 28 (cm/s). D. 20 (cm/s).
C©u 54. Tính chất nào sau đây của sóng âm chỉ ảnh hưởng khi nhiệt độ thay đổi?
A. Bước sóng B. Tần số C. Biên độ D. Cường độ
C©u 55. Một sóng hình sin có biên độ A và bước sóng
λ
. Giả sử V là vận tốc truyền sóng và v
m
vận tốc dao động cực đại

của phần tử mơi trường. Khi đó:
A. V = v
m
nếu
π
λ
2
3A
=
. B. V= v
m
nếu A =
πλ
2
. C. V = v
m
nếu A =
π
λ
2
. D. V khơng thể bằng v
m
.
C©u 56. Nguồn phát sóng O có chu kỳ 0,0625s tạo sóng tròn trên mặt nước. Tại hai điểm trên phương truyền sóng cách
nhau 6 cm thì ln dao động cùng pha. Vận tốc truyền sóng có giá trị 40cm/s
scmv /60
≤≤
. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là:
a. 52cm/s. b. 48cm/s. c. 36cm/s. d. 44 cm/s.

C©u 57. Hai nguồn AB cách nhau 13cm, cùng dao đđộng theo pt u = 2cos
t
π
40
cm. Biết tốc độ truyền sóng là 0,8m/s. Biên
độ sóng khơng đổi .Tìm số điểm dao đơng với biên độ cực đại trên đoạn AB
A. 7. B. 9. c. 11. d. 5.
Câu 58. Trên mặt thống của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau một đoạn AB, phương trình dao động tại A
và B là: u
A
= u
B
= sin100ð t (cm). Biên độ của sóng tạo ra tại trung điểm I của AB là:
A. 1 cm B. 2 cm C. 0 D. Khơng đủ dữ kiện để tính
Câu 59. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động với tần số f = 13Hz. Tại điểm M
cách các nguồn A, B những khoảng d
1
= 19 cm, d
2
= 21 cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực AB khơng
có dãy cực đại nào khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là:
A. 26 m/s B. 52 cm/s C. 52 m/s D. 26 cm/s
Câu 60. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 2 cm cùng dao động với tần số 100 Hz. Sóng truyền đi với vận tốc 60 cm/s. Số
điểm đứng n trên đoạn AB là:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
ĐÁP ÁN
1. D
2. B
3. B
4. A

5. A
6. B
7. A
8. A
9. B
10. C
11. B
12. B
13. C
14. B
15. B
16. A
17. B
18. A
19. B
20. B
21. A
22. B
23. B
24. C
25. B
26. C
27. A
28. D
29. B
30. C
31. B
32.
33. B
34. A

35. C
36. B
37.
38. B
39. D
40. B
41. D
42. A
43. D
44. A
45. B
46. A
47. A
48. B
49. D
50. C
51. B
52. B
53. A
54. A
55. C
56. B
57. A
58. B
59. D
60. B

×