Tải bản đầy đủ (.pdf) (109 trang)

Cao cai07 04 xlsx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (788.97 KB, 109 trang )

CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục

Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ tả kênh S4-8 đoạn từ Km0+00.00 đến
Km0+220.00 bằng đá lẫn đất, lớp 1 dày 20cm K=0,95
Đá lẫn đất
07/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:


Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp
Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay
Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu
Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)
Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị


1

2

3

Km0+20

Km0+110

Km0+200

(g)
(g)
(g)
(g)
(%)

1
115.0
726.0
704.0
589.0
3.80

2
115.0
738.0
714.0

599.0
4.00

3
115.0
691.0
670.0
555.0
3.80

(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)
(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)

2853.0
115.0
2738.0
7312.0
3859.6

3452.4
2256.5
1.53
1008
1248.5
2.193
2.113
95.3
95

2814.0
115.0
2699.0
7295.0
3871.5
3423.5
2237.6
1.53
1008
1229.6
2.195
2.111
95.2
95

2847.0
115.0
2732.0
7277.0
3824.8

3452.2
2256.4
1.53
1008
1248.4
2.188
2.108
95.1
95

(g/cm3)
(%)

2.217
4.47

2.217
4.47

2.217
4.47

Ngi thớ nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng


Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục

Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ hữu kênh S4-8 đoạn từ Km0+00.00
đến Km0+220.00 bằng đất tận dụng, lớp 1 dày 20cm K=0,90
Đất tận dụng

07/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp
Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay
Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu
Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)

Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị

1

2

3

Km0+20

Km0+100

Km0+190

(g)
(g)
(g)
(g)
(%)

1
115.0
760.0
736.0
621.0

3.80

2
115.0
730.0
707.0
592.0
3.90

3
115.0
698.0
676.0
561.0
3.90

(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)
(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)


2833.0
115.0
2718.0
7341.0
3377.0
3964.0
2590.8
1.53
1008
1582.8
1.717
1.654
90.4
90

2823.0
115.0
2708.0
7211.0
3255.6
3955.4
2585.2
1.53
1008
1577.2
1.717
1.652
90.3
90


2859.0
115.0
2744.0
7278.0
3287.8
3990.2
2608.0
1.53
1008
1600.0
1.715
1.651
90.2
90

(g/cm3)
(%)

1.83
15

1.83
15

1.83
15

Ngi thớ nghiệm


Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục

Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam

Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ tả kênh S4-8 đoạn từ Km0+220.00 đến
Km0+468.34 bằng đá lẫn đất, lớp 1 dày 20cm K=0,95
Đá lẫn đất
07/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp
Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay
Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu

Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)
Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị

1

2

3

Km0+240

Km0+330

Km0+430

(g)
(g)
(g)
(g)
(%)


1
115.0
711.0
688.0
573.0
4.00

2
115.0
693.0
672.0
557.0
3.80

3
115.0
768.0
743.0
628.0
4.00

(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)

(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)

2873.0
115.0
2758.0
7359.0
3894.3
3464.7
2264.5
1.53
1008
1256.5
2.195
2.111
95.2
95

2892.0
115.0
2777.0
7274.0
3790.3
3483.7
2276.9
1.53

1008
1268.9
2.188
2.108
95.1
95

2892.0
115.0
2777.0
7298.0
3818.1
3479.9
2274.5
1.53
1008
1266.5
2.193
2.108
95.1
95

(g/cm3)
(%)

2.217
4.47

2.217
4.47


2.217
4.47

Ngi thớ nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục


Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ hữu kênh S4-8 đoạn từ Km0+220.00
đến Km0+440.00 bằng đất tận dụng, lớp 1 dày 20cm K=0,90
Đất tận dụng
07/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp
Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay

Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu
Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)
Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị

1

2

3

Km0+240

Km0+320

Km0+410


(g)
(g)
(g)
(g)
(%)

1
115.0
726.0
703.0
588.0
4.00

2
115.0
770.0
745.0
630.0
3.90

3
115.0
737.0
714.0
599.0
3.80

(g)
(g)

(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)
(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)

2882.0
115.0
2767.0
7303.0
3294.7
4008.3
2619.8
1.53
1008
1611.8
1.717
1.651
90.2
90

2890.0
115.0

2775.0
7251.0
3238.6
4012.4
2622.5
1.53
1008
1614.5
1.719
1.654
90.4
90

2890.0
115.0
2775.0
7225.0
3202.0
4023.0
2629.4
1.53
1008
1621.4
1.711
1.649
90.1
90

(g/cm3)
(%)


1.83
15

1.83
15

1.83
15

Ngi thớ nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)


Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục

Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ tả kênh S4-8 đoạn từ Km0+00.00 đến
Km0+220.00 bằng đá lẫn đất, lớp 2 dày 20cm K=0,95
Đá lẫn đất
08/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp

Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay
Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu
Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)
Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị

1

2

3


Km0+35

Km0+120

Km0+200

(g)
(g)
(g)
(g)
(%)

1
115.0
713.0
691.0
576.0
3.90

2
115.0
724.0
702.0
587.0
3.80

3
115.0
758.0

733.0
618.0
4.00

(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)
(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)

2809.0
115.0
2694.0
7333.0
3911.1
3421.9
2236.5
1.53
1008
1228.5
2.193

2.111
95.2
95

2861.0
115.0
2746.0
7214.0
3754.0
3460.0
2261.4
1.53
1008
1253.4
2.191
2.111
95.2
95

2872.0
115.0
2757.0
7248.0
3782.0
3466.0
2265.4
1.53
1008
1257.4
2.193

2.108
95.1
95

(g/cm3)
(%)

2.217
4.47

2.217
4.47

2.217
4.47

Ngi thớ nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH

PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục

Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ hữu kênh S4-8 đoạn từ Km0+00.00
đến Km0+220.00 bằng đất tận dụng, lớp 2 dày 20cm K=0,90
Đất tận dụng
08/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:

Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp
Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay
Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu
Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)
Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị


1

2

3

Km0+30

Km0+130

Km0+210

(g)
(g)
(g)
(g)
(%)

1
115.0
699.0
677.0
562.0
3.90

2
115.0
762.0
737.0

622.0
4.00

3
115.0
697.0
676.0
561.0
3.80

(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)
(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)

2864.0
115.0
2749.0
7314.0
3316.6

3997.4
2612.7
1.53
1008
1604.7
1.713
1.649
90.1
90

2822.0
115.0
2707.0
7237.0
3276.8
3960.2
2588.4
1.53
1008
1580.4
1.713
1.647
90.0
90

2861.0
115.0
2746.0
7291.0
3293.9

3997.1
2612.5
1.53
1008
1604.5
1.711
1.649
90.1
90

(g/cm3)
(%)

1.83
15

1.83
15

1.83
15

Ngi thớ nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng


Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục

Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ tả kênh S4-8 đoạn từ Km0+220.00 đến
Km0+468.34 bằng đá lẫn đất, lớp 2 dày 20cm K=0,95
Đá lẫn đất

08/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp
Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay
Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu
Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)

Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị

1

2

3

Km0+240

Km0+320

Km0+420

(g)
(g)
(g)
(g)
(%)

1
115.0
769.0
744.0
629.0

4.00

2
115.0
744.0
720.0
605.0
3.90

3
115.0
744.0
722.0
607.0
3.70

(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)
(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)


2832.0
115.0
2717.0
7391.0
3956.9
3434.1
2244.5
1.53
1008
1236.5
2.197
2.113
95.3
95

2800.0
115.0
2685.0
7283.0
3871.3
3411.7
2229.8
1.53
1008
1221.8
2.198
2.115
95.4
95


2819.0
115.0
2704.0
7296.0
3861.5
3434.5
2244.7
1.53
1008
1236.7
2.186
2.108
95.1
95

(g/cm3)
(%)

2.217
4.47

2.217
4.47

2.217
4.47

Ngi thớ nghiệm


Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục

Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam

Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ hữu kênh S4-8 đoạn từ Km0+220.00
đến Km0+440.00 bằng đất tận dụng, lớp 2 dày 20cm K=0,90
Đất tận dụng
08/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp
Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay
Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu

Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)
Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị

1

2

3

Km0+250

Km0+330

Km0+420

(g)
(g)
(g)
(g)
(%)


1
115.0
719.0
697.0
582.0
3.70

2
115.0
768.0
744.0
629.0
3.80

3
115.0
740.0
718.0
603.0
3.70

(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)

(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)

2893.0
115.0
2778.0
7314.0
3285.9
4028.1
2632.7
1.53
1008
1624.7
1.710
1.649
90.1
90

2827.0
115.0
2712.0
7291.0
3321.6
3969.4
2594.3
1.53

1008
1586.3
1.710
1.647
90.0
90

2899.0
115.0
2784.0
7279.0
3253.8
4025.2
2630.8
1.53
1008
1622.8
1.716
1.654
90.4
90

(g/cm3)
(%)

1.83
15

1.83
15


1.83
15

Ngi thớ nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục


Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ tả kênh S4-8 đoạn từ Km0+00.00 đến
Km0+220.00 bằng đá lẫn đất, lớp 3 dày 20cm K=0,95
Đá lẫn đất
09/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp
Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay

Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu
Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)
Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị

1

2

3

Km0+30

Km0+100

Km0+190


(g)
(g)
(g)
(g)
(%)

1
115.0
739.0
716.0
601.0
3.90

2
115.0
735.0
713.0
598.0
3.70

3
115.0
692.0
671.0
556.0
3.80

(g)
(g)

(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)
(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)

2840.0
115.0
2725.0
7325.0
3885.5
3439.5
2248.0
1.53
1008
1240.0
2.198
2.115
95.4
95

2801.0
115.0

2686.0
7261.0
3837.2
3423.8
2237.8
1.53
1008
1229.8
2.184
2.106
95.0
95

2844.0
115.0
2729.0
7225.0
3778.9
3446.1
2252.4
1.53
1008
1244.4
2.193
2.113
95.3
95

(g/cm3)
(%)


2.217
4.47

2.217
4.47

2.217
4.47

Ngi thớ nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)


Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục

Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ hữu kênh S4-8 đoạn từ Km0+00.00
đến Km0+220.00 bằng đất tận dụng, lớp 3 dày 20cm K=0,90
Đất tận dụng
09/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp

Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay
Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu
Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)
Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị

1

2

3


Km0+40

Km0+110

Km0+190

(g)
(g)
(g)
(g)
(%)

1
115.0
756.0
733.0
618.0
3.70

2
115.0
751.0
728.0
613.0
3.80

3
115.0
713.0

691.0
576.0
3.80

(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)
(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)

2836.0
115.0
2721.0
7386.0
3406.2
3979.8
2601.1
1.53
1008
1593.1
1.708

1.647
90.0
90

2886.0
115.0
2771.0
7258.0
3241.3
4016.7
2625.3
1.53
1008
1617.3
1.713
1.651
90.2
90

2879.0
115.0
2764.0
7216.0
3205.6
4010.4
2621.2
1.53
1008
1613.2
1.713

1.651
90.2
90

(g/cm3)
(%)

1.83
15

1.83
15

1.83
15

Ngi thớ nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH

PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục

Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ tả kênh S4-8 đoạn từ Km0+220.00 đến
Km0+468.34 bằng đá lẫn đất, lớp 3 dày 20cm K=0,95
Đá lẫn đất
09/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:

Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp
Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay
Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu
Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)
Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị


1

2

3

Km0+250

Km0+330

Km0+435

(g)
(g)
(g)
(g)
(%)

1
115.0
731.0
708.0
593.0
3.90

2
115.0
764.0
740.0

625.0
3.80

3
115.0
765.0
740.0
625.0
4.00

(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)
(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)

2872.0
115.0
2757.0
7304.0
3838.2

3465.8
2265.2
1.53
1008
1257.2
2.193
2.111
95.2
95

2832.0
115.0
2717.0
7211.0
3771.3
3439.7
2248.2
1.53
1008
1240.2
2.191
2.111
95.2
95

2884.0
115.0
2769.0
7248.0
3775.7

3472.3
2269.5
1.53
1008
1261.5
2.195
2.111
95.2
95

(g/cm3)
(%)

2.217
4.47

2.217
4.47

2.217
4.47

Ngi thớ nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng


Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục

Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ hữu kênh S4-8 đoạn từ Km0+220.00
đến Km0+440.00 bằng đất tận dụng, lớp 3 dày 20cm K=0,90
Đất tận dụng

09/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp
Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay
Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu
Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)

Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị

1

2

3

Km0+250

Km0+335

Km0+430

(g)
(g)
(g)
(g)
(%)

1
115.0
712.0
690.0
575.0

3.90

2
115.0
692.0
671.0
556.0
3.70

3
115.0
730.0
707.0
592.0
3.90

(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)
(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)


2830.0
115.0
2715.0
7334.0
3369.7
3964.3
2591.1
1.53
1008
1583.1
1.715
1.651
90.2
90

2837.0
115.0
2722.0
7273.0
3303.1
3969.9
2594.7
1.53
1008
1586.7
1.716
1.654
90.4
90


2861.0
115.0
2746.0
7272.0
3277.3
3994.7
2610.9
1.53
1008
1602.9
1.713
1.649
90.1
90

(g/cm3)
(%)

1.83
15

1.83
15

1.83
15

Ngi thớ nghiệm


Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục

Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam

Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ tả kênh S4-8 đoạn từ Km0+00.00 đến
Km0+220.00 bằng đá lẫn đất, lớp 4 dày 20cm K=0,95
Đá lẫn đất
10/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp
Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay
Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu

Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)
Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị

1

2

3

Km0+20

Km0+110

Km0+185

(g)
(g)
(g)
(g)
(%)


1
115.0
739.0
716.0
601.0
3.80

2
115.0
745.0
721.0
606.0
4.00

3
115.0
693.0
672.0
557.0
3.70

(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)

(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)

2867.0
115.0
2752.0
7347.0
3886.8
3460.2
2261.5
1.53
1008
1253.5
2.195
2.115
95.4
95

2816.0
115.0
2701.0
7268.0
3843.1
3424.9
2238.5
1.53

1008
1230.5
2.195
2.111
95.2
95

2895.0
115.0
2780.0
7220.0
3734.4
3485.6
2278.2
1.53
1008
1270.2
2.189
2.111
95.2
95

(g/cm3)
(%)

2.217
4.47

2.217
4.47


2.217
4.47

Ngi thớ nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục


Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ hữu kênh S4-8 đoạn từ Km0+00.00
đến Km0+220.00 bằng đất tận dụng, lớp 4 dày 20cm K=0,90
Đất tận dụng
10/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp
Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay

Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu
Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)
Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị

1

2

3

Km0+250

Km0+110

Km0+185


(g)
(g)
(g)
(g)
(%)

1
115.0
740.0
717.0
602.0
3.80

2
115.0
697.0
676.0
561.0
3.70

3
115.0
709.0
688.0
573.0
3.70

(g)
(g)

(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)
(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)

2816.0
115.0
2701.0
7328.0
3371.2
3956.8
2586.2
1.53
1008
1578.2
1.711
1.649
90.1
90

2885.0
115.0

2770.0
7221.0
3200.1
4020.9
2628.0
1.53
1008
1620.0
1.710
1.649
90.1
90

2845.0
115.0
2730.0
7270.0
3284.9
3985.1
2604.6
1.53
1008
1596.6
1.710
1.649
90.1
90

(g/cm3)
(%)


1.83
15

1.83
15

1.83
15

Ngi thớ nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)


Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục

Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ tả kênh S4-8 đoạn từ Km0+220.00 đến
Km0+468.34 bằng đá lẫn đất, lớp 4 dày 20cm K=0,95
Đá lẫn đất
10/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp

Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay
Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu
Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)
Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị

1

2

3


Km0+245

Km0+335

Km0+420

(g)
(g)
(g)
(g)
(%)

1
115.0
764.0
740.0
625.0
3.90

2
115.0
693.0
671.0
556.0
4.00

3
115.0
748.0

724.0
609.0
4.00

(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)
(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)

2892.0
115.0
2777.0
7370.0
3892.3
3477.7
2273.0
1.53
1008
1265.0
2.195

2.113
95.3
95

2800.0
115.0
2685.0
7218.0
3808.1
3409.9
2228.7
1.53
1008
1220.7
2.200
2.115
95.4
95

2897.0
115.0
2782.0
7287.0
3805.6
3481.4
2275.4
1.53
1008
1267.4
2.195

2.111
95.2
95

(g/cm3)
(%)

2.217
4.47

2.217
4.47

2.217
4.47

Ngi thớ nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH

PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục

Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ hữu kênh S4-8 đoạn từ Km0+220.00
đến Km0+440.00 bằng đất tận dụng, lớp 4 dày 20cm K=0,90
Đất tận dụng
10/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:

Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp
Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay
Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu
Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)
Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị


1

2

3

Km0+245

Km0+330

Km0+420

(g)
(g)
(g)
(g)
(%)

1
115.0
762.0
738.0
623.0
3.90

2
115.0
710.0
688.0

573.0
3.80

3
115.0
725.0
703.0
588.0
3.80

(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)
(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)

2841.0
115.0
2726.0
7335.0
3366.2

3968.8
2594.0
1.53
1008
1586.0
1.719
1.654
90.4
90

2812.0
115.0
2697.0
7293.0
3342.4
3950.6
2582.1
1.53
1008
1574.1
1.713
1.651
90.2
90

2835.0
115.0
2720.0
7290.0
3324.3

3965.7
2592.0
1.53
1008
1584.0
1.717
1.654
90.4
90

(g/cm3)
(%)

1.83
15

1.83
15

1.83
15

Ngi thớ nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng


Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục

Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ tả kênh S4-8 đoạn từ Km0+00.00 đến
Km0+220.00 bằng đá lẫn đất, lớp 5 dày 20cm K=0,95
Đá lẫn đất

11/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp
Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay
Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu
Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)

Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị

1

2

3

Km0+35

Km0+110

Km0+185

(g)
(g)
(g)
(g)
(%)

1
115.0
699.0
677.0
562.0

4.00

2
115.0
702.0
679.0
564.0
4.00

3
115.0
734.0
711.0
596.0
3.80

(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)
(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)


2849.0
115.0
2734.0
7329.0
3877.1
3451.9
2256.2
1.53
1008
1248.2
2.190
2.106
95.0
95

2898.0
115.0
2783.0
7243.0
3756.8
3486.2
2278.5
1.53
1008
1270.5
2.190
2.106
95.0
95


2818.0
115.0
2703.0
7276.0
3848.0
3428.0
2240.5
1.53
1008
1232.5
2.193
2.113
95.3
95

(g/cm3)
(%)

2.217
4.47

2.217
4.47

2.217
4.47

Ngi thớ nghiệm


Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục

Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam

Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ hữu kênh S4-8 đoạn từ Km0+00.00
đến Km0+220.00 bằng đất tận dụng, lớp 5 dày 20cm K=0,90
Đất tận dụng
11/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp
Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay
Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu

Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)
Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị

1

2

3

Km0+40

Km0+110

Km0+190

(g)
(g)
(g)
(g)
(%)


1
115.0
699.0
678.0
563.0
3.80

2
115.0
719.0
696.0
581.0
3.90

3
115.0
700.0
678.0
563.0
4.00

(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)

(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)

2856.0
115.0
2741.0
7368.0
3380.8
3987.2
2606.0
1.53
1008
1598.0
1.715
1.652
90.3
90

2894.0
115.0
2779.0
7210.0
3185.8
4024.2
2630.2
1.53

1008
1622.2
1.713
1.649
90.1
90

2811.0
115.0
2696.0
7271.0
3328.6
3942.4
2576.7
1.53
1008
1568.7
1.719
1.652
90.3
90

(g/cm3)
(%)

1.83
15

1.83
15


1.83
15

Ngi thớ nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)

Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục


Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ tả kênh S4-8 đoạn từ Km0+220.00 đến
Km0+468.34 bằng đá lẫn đất, lớp 5 dày 20cm K=0,95
Đá lẫn đất
11/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp
Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay

Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu
Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)
Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị

1

2

3

Km0+250

Km0+330

Km0+400


(g)
(g)
(g)
(g)
(%)

1
115.0
755.0
731.0
616.0
3.90

2
115.0
711.0
689.0
574.0
3.80

3
115.0
736.0
714.0
599.0
3.70

(g)
(g)

(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)
(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)

2829.0
115.0
2714.0
7386.0
3954.2
3431.8
2243.0
1.53
1008
1235.0
2.198
2.115
95.4
95

2847.0
115.0

2732.0
7216.0
3767.8
3448.2
2253.7
1.53
1008
1245.7
2.193
2.113
95.3
95

2801.0
115.0
2686.0
7242.0
3818.2
3423.8
2237.8
1.53
1008
1229.8
2.184
2.106
95.0
95

(g/cm3)
(%)


2.217
4.47

2.217
4.47

2.217
4.47

Ngi thớ nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào


CÔNG TY TNHH TƯ VẤN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG TRƯỜNG KHÁNH
PHỊNG THÍ NGHIỆM VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CƠNG TRÌNH LAS - XD 672
ĐỊA CHỈ: SỐ 18 - NGÕ 198 - ĐƯỜNG TRƯỜNG CHINH - PHƯỜNG MINH KHAI - TP. PHỦ LÝ - TỈNH HÀ NAM

KẾT QUẢ KIỂM TRA ĐỘ CHẶT HIỆN TRƯỜNG
(Bằng phương pháp rót cát: 22TCN 346 - 06)


Cơng trình:

Kiên cố hóa kênh, kết hợp cải tạo, nâng cấp trạm bơm và đường bờ tả kênh S4-8
đoạn từ thôn Cao Cái đến kênh S4, Hợp tác xã dịch vụ nơng nghiệp Cao Cát, xã
An Mỹ, huyện Bình Lục

Địa điểm XD:
Đơn vị thi công:
Tư vấn giám sát:
Hạng mục:

Thị trấn Bình Mỹ, huyện Bình Lục, tỉnh Hà Nam
Cơng ty TNHH đầu tư xây dựng Tâm Đan
Công ty Cổ phần Tư vấn Khảo sát và Thiết kế Nền móng Hồng Hà
Kênh S4-8
Kiểm tra độ chặt Đắp nền đường tạo mái taluy bờ hữu kênh S4-8 đoạn từ Km0+220.00
đến Km0+440.00 bằng đất tận dụng, lớp 5 dày 20cm K=0,90
Đất tận dụng
11/11/2020

Nội dung TN:

Vật liệu sử dựng:
Ngày thí nghiệm:
Kết quả thí nghiệm:
ThÝ nghiƯm số
Lý trình
Xác định độ ẩm
Hộp số
Trọng lượng hộp

Hộp + đất ẩm
Hộp + đất khô
Trọng lượng đất khô
Độ ẩm (W)
Độ chặt hiện trường
Trọng lượng đất + khay
Trọng lượng khay
Trọng lượng đất trong hố
K.Lượng cát + phễu trước thí nghiệm
K.Lượng cát + phễu sau thí nghiệm
Khối lượng cát trong hố và phễu
Thể tích hố đào và phễu
Dung trọng cát
Thể tích phễu
Thể tích hố đào
Dung trọng ướt (w)
Dung trọng khô (k)
Độ chặt (K)
Độ chặt yêu cầu (K)
Số liệu từ phòng thí nghiệm
Dung trọng khô tối đa (MDD)
Độ ẩm tốt nhất (Wop)

Đơn vị

1

2

3


Km0+260

Km0+330

Km0+390

(g)
(g)
(g)
(g)
(%)

1
115.0
749.0
725.0
610.0
3.90

2
115.0
737.0
714.0
599.0
3.90

3
115.0
761.0

737.0
622.0
3.90

(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(g)
(cm3)
(g/cm3)
(cm3)
(cm3)
(g/cm3)
(g/cm3)
(%)
(%)

2811.0
115.0
2696.0
7301.0
3353.6
3947.4
2580.0
1.53
1008
1572.0
1.715

1.651
90.2
90

2806.0
115.0
2691.0
7271.0
3328.1
3942.9
2577.1
1.53
1008
1569.1
1.715
1.651
90.2
90

2883.0
115.0
2768.0
7235.0
3217.9
4017.1
2625.5
1.53
1008
1617.5
1.711

1.647
90.0
90

(g/cm3)
(%)

1.83
15

1.83
15

1.83
15

Ngi thớ nghiệm

Phịng thí nghiệm

Giám đốc

Nguyễn Chí Cơng

Nguyễn Thị Thu Quỳnh

Nguyễn Ngọc Hào




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×