Tải bản đầy đủ (.pdf) (7 trang)

CÁC THÍ DỤ VỀ BIỂU GHI Ở MỨC TỐI THIỂU này chứa các thí dụ về các biểu ghi biên mục chứa tất cả các yếu tố dữ liệu MARC yêu cầu đối với các biểu ghi thư mục ở mức độ tối thiểu. Yêu cầu đối với các biểu ghi mức tối thiểu được lựa chọn để cung cấp t pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (147.25 KB, 7 trang )

CÁC THÍ DỤ VỀ BIỂU GHI Ở MỨC TỐI THIỂU
Phụ lục này chứa các thí dụ về các biểu ghi biên mục chứa tất cả các yếu tố dữ liệu MARC yêu
cầu đối với các biểu ghi thư mục ở mức độ tối thiểu. Yêu cầu đối với các biểu ghi mức tối thiểu
được lựa chọn để cung cấp thông tin đủ để xác định một tài liệu thư mục và tạo ra một bản mô tả
thư mục cơ bản. Các biểu ghi có thể chứa nhiều yếu tố dữ liệu hơn các biểu ghi thư mục được
xác định theo các yêu cầu đối với biểu ghi mức tối thiểu. Mặc dù dữ liệu được lấy từ các biểu ghi
thư mục thực tế, nhưng những biểu ghi này được dùng chỉ nhằm mục đích minh hoạ và không
được sử dụng vì mục đích thư mục.
Người tạo lập dữ liệu thư mục không được nêu trong các biểu ghi mẫu này. Trường 008/39 chứa
mã d (các cơ quan khác), và trường 040, trường con $a và $c chứa cụm từ <mã cơ quan> thay
cho một mã MARC hợp lệ. Ngoài ra, trường 001 (Số kiểm soát biểu ghi) và trường 003 (Mã cơ
quan biên mục) chứa cụm từ tương ứng là <Số kiểm soát biểu ghi> và <Mã cơ quan biên mục>
cho biết biểu ghi chỉ là một thí dụ. Các vị trí đầu biểu được hệ thống tạo ra được biểu thị bởi dấu
hoa thị (*). Các biểu ghi này cũng thiếu Danh mục thư mục do hệ thống tạo ra. Các vị trí ký tự
của trường 008 được phân đoạn để dễ đọc. Mặc dù việc phân đoạn chính xác khác nhau, nhưng
hai phân đoạn đầu tiên luôn chứa các vị trí 00 - 05 và 06 - 14. Phân đoạn cuối cùng luôn chứa
các vị trí 35 - 39. Các biểu ghi mức độ tối thiểu có thể được nhận dạng bằng mã 7 trong Đầu
biểu/17 (mức độ mã hoá).
Biểu ghi mức tối thiểu - sách
Thí dụ này có thể được nhận dạng là một biểu ghi mức tối thiểu dành cho tài liệu ngôn ngữ in
bằng mã a trong Đầu biểu/06, và là một tài liệu chuyên khảo bởi mã m trong Đầu biểu/07. Biểu
ghi chứa các trường dành cho thông tin thư mục cơ bản: trường 100 (Tiêu đề chính - Tên cá
nhân), trường 245 (Nhan đề chính), 260 (Địa chỉ xuất bản, phát hành), và trường 300 (mô tả vật
lý).
LDR ******cam##22*****7a#4500
001 <Số kiểm soát biểu ghi>
003 < Mã cơ quan gán số kiểm soát>
005 19921113071152.5
008 870102s1962####at############000#0#eng#d
040 ##$a<Mã cơ quan> $c<Mã cơ quan>
100 1#$aKelleher, James M


245 10$aRoman fever : $ba story of the strucggle by the Catholic people of New South Wales
to remedy the injustice caused by the Education Acts of 1866 and 1880 - - an observer's opinion
of the causes which so far have rendered that struggle in vain/$cby James M. Kelleher.
260 ##$aSurrey Hills, N.S.W.: $bCatholic Press Newspaper Co., $c[1962?]
300 ##$a39 p.; $c16 cm.
Biểu ghi mức tối thiểu - Tệp tin
Thí dụ này có thể được nhận dạng là một biểu ghi mức tối thiểu cho tệp tin bằng mã m trong Đầu
biểu/06, và là một bản chuyên khảo bằng mã m trong đầu biểu/07. Biểu ghi chứa các trường
dành cho thông tin thư mục cơ bản: trường 245 (Nhan đề chính), trường 256 (các đặc trưng của
tệp tin), trường 260 (Địa chỉ xuất bản, phát hành) và trường 300 (Mô tả vật lý).
LDR *****nm##22*****7a#4500
001 <Số kiểm soát biểu ghi>
003 <Mã cơ quan gán số kiểm soát>
005 19930279093320.6
008 930729s1989####azu#######b######eng#d
040 ##$a<Mã cơ quan> $c<Mã cơ quan>
245 00$aPC nations $h[computer file] : $bflags and national anthems of 175 countries.
256 ##$aComputer program.
260 ##$aTempe, Ariz. : $bPC Globe, $cc1989
300 ##$a2computer disks : $bcol,; $c5 1/4 in.
538 ##$aSystem requirements: IBM/Tandy; EGA or VGA monitor only.

Biểu ghi mức tối thiểu - bản nhạc
Thí dụ này có thể được nhận dạng như là một biểu ghi mức tối thiểu dành cho bản
nhạc đã được in bằng mã c trong Đầu biểu/06. Nó chứa thông tin thư mục cơ bản, và
trường 028 (Số của nhà xuất bản). Người tạo ra biểu ghi đã lựa chọn làm cho biểu ghi
đầy đủ hơn với việc thêm trường 650 (Tiêu đề bổ sung chủ đề - thuật ngữ chủ đề)
LDR *****ccm##22*****7a#4500
001 <Số kiểm soát biểu ghi>
003 <Mã cơ quan gán số kiểm soát>

005 19920521106200.5
008 870305s1984####enkpva#########n#### ####d
028 32$aED 12215 $bSchott
040 ##$a<Mã cơ quan> $c<Mã cơ quan>
100 1#$aFaure', Gabriel, $d1845 - 1924.
240 10$aPavan, $morchestra, $nop. 50, $rF# minor; $oarr.
245 00$aPavane/$cGabrief Fauré; arranged for flute and guitar by Stefan Nesyba.
260 ##$aLondon; $aNew York : $bSchott, $c1984.
300 ##$a score (7 p.) + 1 part (4 p.); $c30 cm.
650 #0$aFlute and guitar music, Arranged $vScores and parts
Biểu ghi mức tối thiểu - Bản đồ
Thí dụ này có thể được nhận dạng là biểu ghi mức tối thiểu cho bản đồ in bởi mã a trong Đầu
biểu/06. Ngoài các trường yêu cầu biểu ghi mức độ tối thiểu, biểu ghi này chứa nhiều trường phụ
chú chung (trường 500) và trường tiêu đề bổ sung chủ đề (trường 650)
LDR *****cem##22*****7a#4500
001 <Số kiểm soát biểu ghi>
003 <Mã cơ quan gán số kiểm soát>
005 19921919961154.5
007 aj|canzn
008 870605s1984####bcc#######a##s##0###eng#d
034 1#$aa $b2000000
040 ##$a<Mã cơ quan> $c<Mã cơ quan>
052 ##$a3511
110 1#$aBritish Columbia. $bGeological Branch. $bResource Data and Analysis.
245 00$aProducing mines, mineral deposits with reserves, and signficant coal deposits of
British Columbia/$ccompiled by Geological Branch, Resource Data and Analysis Section.
255 ##$aScale l:2,000,000.
260 ##$a[Victoria?] : $bProvince of British Columbia, Ministry of Energy Mines and
Petroleum Resources, Mineral Resources Branch, $c[1984]
300 ##$a1 map : $bcol.; $c73587 cm.

500 ##$a"Minerals, April 1984. Coal, 1984."
500 ##$a"Sheet 1."
500 ##$a"Cartography of base and mineral potential by Pierino Chicorell. Compilation
and cartography of legend data by Catherine Nesmith."
500 ##$aAccompanied by sheet 2 (77570 cm.) Which has: List of metal and industrial mineral
mines in British Columbia - - [List of] mineral deposits with reserves.
650 #0$aMines and mineral resources $zBritish Columbia $vMaps.
650 #0aCoal mines and mining $zBritish Columbia $vMaps.

Biểu ghi mức tối thiểu - xuất bản phẩm nhiều kỳ
Thí dụ này có thể được nhận dạng là một biểu ghi mức tối thiểu cho tài liệu ngôn ngữ bởi mã a
trong Đầu biểu/06 và hơn nữa là một số xuất bản phẩm nhiều kỳ bởi mã s trong Đầu biểu/07.
Biểu ghi này chứa thêm các trường sau ngoài các trường được yêu cầu trong biểu ghi mức tối
thiểu: trường 310 (Định kỳ xuất bản hiện thời), trường 500 (Phụ chú chung) và trường 710 (Tiêu
đề bổ sung - Tên tập thể).
LDR *****cas##22*****7a#4500
001 <Số kiểm soát biểu ghi>
003 <Mã cơ quan gán số kiểm soát>
005 19920813032152.0
008 870313u19uu9999wiufr#p#######0####0eng#d
040 ##$a<Mã cơ quan> $c<Mã cơ quan>
245 00$aWater conditions in Wisconsin/$cUniversity Extension, The University of Wisconsin
Geological and Natural History Survey.
260 ##$aMadison, Wis. : $bThe Survey,
300 00$av.
310 ##$aSemiannual
500 ##$aDescription based on: July 1 - Dec. 31, 1967; title from caption.
710 20$aWisconsin Geological and Natural History Survey.

Biểu ghi mức tối thiểu - Tài liệu hỗn hợp

Thí dụ này có thể được nhận dạng là một biểu ghi mức tối thiểu cho tài liệu hỗn hợp bởi mã p
trong Đầu biểu/06. Ngoài các trường được yêu cầu trong biểu ghi mức tối thiểu, biểu ghi này
chứa nhiều trường phụ chú chung (trường 500) và tiêu đề bổ sung chủ đề (trường 650).
LDR *****cpca#22*****7a#4500
001 <Số kiểm soát biểu ghi>
003 <Mã cơ quan gán số kiểm soát>
005 19921010061154.5
008 931229i18181986usx## ##############eng#d
040 ##$a<Mã cơ quan> $c<Mã cơ quan>
100 1#$aWertham, Fredric, $d1895 - 1981.
245 00$kPapers, $f1818 - 1986 $g(bulk 1945 - 1975)
300 ##$a82,200 $fitems.
300 ##$a216 $fcontainers.
300 ##$a85.1 $flinear feet.
545 ##$aPsychiatrist and author.

×