Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

TRẮC NGHIỆM PT BẬC 2 SỐ PHỨC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (870.49 KB, 8 trang )

Tài Liệu Ôn Thi Group

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI - BẬC CAO SỐ PHỨC

Chuyên đề 35

TÀI LIỆU DÀNH CHO ĐỐI TƯỢNG KHÁ MỨC 7-8 ĐIỂM
Xét phương trình bậc hai az 2  bz  c  0,   với a  0 có:   b2  4ac .

b
.
2a
Nếu   0 và gọi  là căn bậc hai  thì   có hai nghiệm phân biệt:
Nếu   0 thì   có nghiệm kép: z1  z2  

z1 

b  
b  
 z2 
.
2a
2a

 Lưu ý

b
c
và z1 z2  .


a
a
Căn bậc hai của số phức z  x  yi là một số phức w và tìm như sau:
Hệ thức Viét vẫn đúng trong trường phức  : z1  z2  
+ Đặt w  z  x  yi  a  bi với x, y, a, b   .
a 2  b2  x
2
+ w2  x  yi   a  bi    a 2  b 2   2abi  x  yi  
.
 2ab  y
+ Giải hệ này với a, b   sẽ tìm được a và b  w  z  a  bi .

Câu 1.

(Đề Minh Họa 2017) Kí hiệu z1 , z2 , z3 và z4 là bốn nghiệm phức của phương trình

z 4  z 2  12  0 . Tính tổng T  z1  z2  z3  z4
A. T  2  2 3

B. T  4

C. T  2 3
Lời giải

D. T  4  2 3

Chọn D

 z 2  3  z  i 3
z 4  z 2  12  0   2


 z  2
 z  4
T  z1  z2  z3  z4  i 3  i 3  2  2  2 3  4

(KTNL GV THPT Lý Thái Tổ 2019) Tính modun của số phức w  b  ci , b, c  biết số phức

i 8  1  2i
là nghiệm của phương trình z 2  bz  c  0 .
7
1 i
A. 2 .
B. 3 .
C. 2 2 .
Lời giải
Chọn C

D. 3 2 .

i 8   i 2 4   14  1
i  1  2i

+) Đặt zo 
, ta có 
7
3
1 i
i 7   i 2  .i  i
1  1  2i 2i 2i 1  i 
 zo 



 1  i .
1 i
1 i
1  i2
+) zo là nghiệm của đa thức P  z   z 2  bz  c  zo là nghiệm còn lại của P  z  .
IL

b
 b   2  b  2 .
a

A

+) Ta có: zo  zo  

IE

U

O

N

T

H

I.

N

E

T

8

T

Câu 2.

Trang 1



Tài Liệu Ôn Thi Group

zo . z o 

c
  1  i  1  i   c  c  2
a

 w  2  2i  w  22  22  2 2 .
Câu 3.

(THPT Quang Trung Đống Đa Hà Nội 2019) Gọi A, B là hai điểm trong mặt phẳng phức theo
thứ tự biểu diễn cho các số phức z1 , z 2 khác 0 thỏa mãn đẳng thức z12  z22  z1 z2  0, khi đó tam
giác OAB ( O là gốc tọa độ):

A. Là tam giác đều.
B. Là tam giác vuông.
C. Là tam giác cân, không đều.
D. Là tam giác tù.
Lời giải
Cách 1:
+ Gọi z1  a  bi (a, b   : a 2  b2  0) . A  a; b  .
Khi đó z 2 là nghiệm phương trình: z22   a  bi  z 2   a  bi   0
2

2

2
2
2
+ Ta có:    a  bi   4  a  bi   3  a  bi    3  a  bi  i    3  b  ai  
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:

z2 

2

 a  3b 3a  b 
a  3b
3a  b

i nên B 
;
 .
2

2
2
2



Hoặc z2 

 a  3b  3a  b 
a  3b  3a  b

i nên B 
;
 .
2
2
2
2



+ Tính OA2  a 2  b 2 , OB 2  a 2  b 2 , AB 2  a 2  b 2 . Vậy tam giác OAB đều.
Cách 2:

Theo giả thiết: z12  z22  z1 z2  0   z1  z 2   z12  z22  z1 z 2   0

 z13  z 32  0  z13   z23  z1  z2  OA  OB .
Mặt khác: z12  z22  z1 z 2  0   z1  z2    z1 z 2
2


  z1  z2    z1 z2  z1  z2  z1 z2  AB 2  OA.OB .
2

2

Mà OA  OB nên AB  OA  OB .
Vậy tam giác OAB đều.
Cách 3:
2

z 
z
+ z  z  z1 z2  0   1   1  1  0
z2
 z2 
2
1

2
2

2

E
I.
N
T

H


1  3i
z2  z2  z2  AB  OB
2

N

Mặt khác: z1  z2 

T

z 
z
z
z
1  3i
  1   1 1  0  1 
 1  1  z1  z2
z2
z2
2
z2
 z2 
Vậy OA  OB .

U
IE

(KTNL GV Thuận Thành 2 Bắc Ninh 2019) Cho phương trình az 2  bz  c  0 , với
IL


Câu 4.

O

Vậy tam giác OAB đều.

2

T

A

a, b, c  , a  0 có các nghiệm z1, z2 đều khơng là số thực. Tính P  z1  z2  z1  z2
a , b, c.
Trang 2


2

theo


Tài Liệu Ôn Thi Group

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

A. P 

2


b  2ac
a2

B. P 

.

2c
.
a

C. P 

4c
.
a

D. P 

2b2  4ac
a2

.

Lời giải
Chọn C
Cách 1: Tự luận.
Ta có phương trình az 2  bz  c  0 có các nghiệm z1, z2 đều khơng là số thực, do đó






  b2  4ac  0 . Ta có   i 2 4 ac  b 2 .

b  i
 z1 

* 

b  i
 z2 


4ac  b2
2a
4ac  b2
2a


b2
2
 z1  z2  2
4c
4c

2
2
a
Khi đó: 

 P  z1  z2  z1  z2  . Vậy P  .
a
a
4ac  b 2
2

z

z

1
2

a2
Cách 2: Trắc nghệm.

Cho a  1, b  0, c  1 , ta có phương trình z 2  1  0 có 2 nghệm phức là z1  i, z2  i . Khi đó
2

P  z1  z2  z1  z2

2

4.

Thế a  1, b  0, c  1 lên các đáp án, ta thấy chỉ có đáp án C cho kết quả giống.
Câu 5.

(THPT Yên Phong Số 1 Bắc Ninh -2019) Gọi S là tổng các số thực m để phương trình


z 2  2 z  1  m  0 có nghiệm phức thỏa mãn z  2. Tính S .
A. S  6.

B. S  10.

C. S  3.
Lời giải

D. S  7.

Chọn D
Ta có: z 2  2 z  1  m  0   z  1  m 1
2

m  1
+) Với m  0 thì 1  z  1  m . Do z  2  1  m  2  
(thỏa mãn).
m  9
+) Với m  0 thì 1  z  1  i  m .
Do z  2  1  i  m  2  1  m  4  m  3 (thỏa mãn).
Vậy S  1  9  3  7 .



T

IE
IL

.


A

*

U

Ta có z  1  3i  z i  0   a  1  b  3  a 2  b 2 i  0 .
a  1
a  1  0


2
2
2
b  3  a  b  0
 1  b  b  3

H

D. S  5 .

N



C. S  5 .
Lời giải

O


B. S  6 .

I.
N

z  1  3i  z i  0 . Tính S  2a  3b .

A. S  6 .

thỏa mãn
T

 a, b   

E

(Chuyên Nguyễn Tất Thành Yên Bái 2019) Cho số phức z  a  bi

T

Câu 6.

Trang 3



Tài Liệu Ôn Thi Group

 b  3

b  3
4

*


   2

4 b .
2
3
1  b   b  3
b   3

 a  1

Vậy 
4  S  2a  3b  6 .
b   3
Câu 7.

2
Gọi S là tổng các giá trị thực của m để phương trình 9 z  6 z  1  m  0 có nghiệm phức thỏa
mãn z  1 . Tính S .

B. 12 .

A. 20 .

C. 14 .

Lời giải

D. 8 .

9 z 2  6 z  1  m  0  * .
Trường hợp 1: * có nghiệm thực    0  9  9 1  m   0  m  1 .

z 1
z 1 
.
 z  1
 z  1  m  16 (thỏa mãn).
 z  1  m  4 (thỏa mãn).
Trường hợp 2: * có nghiệm phức z  a  bi  b  0     0  9  9 1  m   0  m  1 .
Nếu z là một nghiệm của phương trình 9 z 2  6 z  1  m  0 thì z cũng là một nghiệm của
phương trình 9 z 2  6 z  1  m  0 .
c
1 m
1
 1  m  8 (thỏa mãn).
a
9
Vậy tổng các giá trị thực của m bằng 12 .
2

Ta có z  1  z  1  z.z  1 

Câu 8.

(Sở GD Kon Tum 2019) Gọi z là một nghiệm của phương trình z 2  z  1  0 . Giá trị của biểu

1
1
thức M  z 2019  z 2018  2019  2018  5 bằng
z
z
A. 5.
B. 2.
C. 7.
D. 1 .
Lời giải
Chọn B
Phương trình z 2  z  1  0 có hai nghiệm z 
Chọn z 

1 i 3 1
3
 
i.
2
2 2

1
3



i  cos  i sin .
2 2
3
3


Áp dụng công thức Moivre:  cos   i sin    cos  n   i sin  n  n   , ta được:

E

2019
2019
1
 i sin
 1  2019  1 .
3
3
z
2018
2018
2
2
z 2018  cos
 i sin
 cos
 i sin
3
3
3
3
1
2
2
 2 
 2 

.
 2018  cos  
 i sin
  i sin  
  cos
z
3
3
 3 
 3 

T

n

Trang 4


H
T
N
O
U
IE
IL
A

2
2
2

2
 i sin
 cos
 i sin
5  2.
3
3
3
3

T

Do đó, M  1  1  cos

I.
N

z 2019  cos


Tài Liệu Ôn Thi Group

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Vậy M  2 .
Câu 9.

Gọi z1 , z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2  4 z  5  0 . Giá trị của biểu thức

 z1  1


2019

  z2  1

2019

bằng?

A. 21009 .

B. 21010 .

D. 21010 .

C. 0 .
Lời giải

Chọn D
z  2  i
 z 1  1  i
Ta có z2  4 z  5  0  
.

z  2  i
 z 1  1  i
Mà i 2  1; i 4  1; 1  i   2i; 1  i   4; 1  i   2i; 1  i   4;
2

Suy ra  z1  1


  4 

504

2019

4

  z2  1

2019

.  2i  . 1  i    4 

2



 1  i 

504



4 504

4




. 1  i  1  i   1  i 
2



2 504

. 1  i  . 1  i 
2

. 2i  . 1  i   4504.2i.  1  i  1  i   4504.2i.2i  21010 .

Câu 10. Cho phương trình z 2  bz  c  0 , có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z2  z1  4  2i . Gọi A, B là các
điểm biểu diễn các nghiệm của phương trình z 2  2bz  4c  0 . Tính độ dài đoạn AB .
A. 8 5.

B. 2 5.

C. 4 5.

D.

5.

Lời giải:
Chọn C
z 2  bz  c  0 có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z2  z1  4  2i

Xét z2  z1  4  2i   z2  z1   4 z1 z2   4  2i   b 2  4c   4  2i 

2

2

2

Khi đó phương trình z 2  2bz  4c  0
 z A  b  4  2i  A  b  4; 2 
2
có   b 2  4c   4  2i   
 b  m  ni, m, n   
 zB  b  4  2i  B  b  4; 2 
Vậy AB 

2

2

 4 5.

b   và phương trình z 2  az  b  0 có hai nghiệm là

A

IL

IE

U


O

N

T

H

z1  w  i , z2  2w  1 nên z1  z2  w  i  2 w  1  x  yi  i  2  x  yi   1
x  1
x  2x 1

 x   y  1 i   2 x  1  2 yi  

1.
 y  1  2 y
 y   3

E

 x, y    . Vì a,

I.
N

Đặt w  x  yi

T

(Chu Văn An - Hà Nội - 2019) Cho số phức w và hai số thực a , b . Biết rằng w  i và 2w  1 là

hai nghiệm của phương trình z 2  az  b  0 . Tổng S  a  b bằng
5
5
1
1
A. .
B.  .
C. .
D.  .
9
9
3
3
Lời giải
Chọn B

T

Câu 11.

b  4  b  4   2  2

Trang 5



Tài Liệu Ôn Thi Group

2


 z1  w  i  1  3 i
1
.
 w  1 i  
3
 z  2w  1  1  2 i
 2
3
2   a
 a  2
 z  z  a 

Theo định lý Viet:  1 2
 4
  13 .
z
.
z

b
 2 2
1  9  b b  9
5
Vậy S  a  b   .
9

Câu 12. Số phức z  a  bi , a, b   là nghiệm của phương trình

 z  1 1  iz   i . Tổng
1

z
z

T  a 2  b2

bằng
B. 4  2 3 .

A. 4 .

C. 3  2 2 .
Lời giải

D. 3 .

Chọn C
Điều kiện: z  0; z  1 .
Ta có

 z  1 1  iz   i 
z

1
z

 z  1  z  i z



2


   z 1 i
2



 z  i z   z  1 i  z   z  z  1 i
2



2



2

2

2

2

 z    z  z  1  z  1 hoặc z  2 z  1  0  z  1  2  z  3  2 2 .
Vậy T  a 2  b 2  3  2 2 .
Câu 13. Cho các số phức z , w khác 0 thỏa mãn z  w  0 và
A.

3.


B.

1
.
3

1 3
6
z
. Khi đó
bằng
 
z w zw
w

C. 3 .

D.

1
.
3

Lời giải
Chọn B
1 3
6
w  3z
6
Ta có  

  w  3z  z  w  6 zw  3 z 2  2 zw  w 2  0


z w zw
zw
zw
2

c
c
tối giản) có hai
 0 ( với phân số
d
d
nghiệm phức. Gọi A , B là hai điểm biểu diễn của hai nghiệm đó trên mặt phẳng Oxy . Biết tam

E

(SGD và ĐT Đà Nẵng 2019) Cho phương trình x 2  4 x 

Trang 6


A

IL

T

IE


U

O

N

D. P  22 .

T

giác OAB đều (với O là gốc tọa độ), tính P  c  2 d .
A. P  18 .
B. P   10 .
C. P   14 .
Lời giải
Chọn D
c
c
Ta có: x 2  4 x   0 có hai nghiệm phức    4   0 .
d
d

H

I.
N

Câu 14.


T

z
z 1
2
z
1
z
.
 3   2  1  0   
i

w
w 3 3
w
3
 w


Tài Liệu Ôn Thi Group

TÀI LIỆU ÔN THI THPTQG 2021

Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức x1  2 

 i ; x2  2   i .

Gọi A , B lần lượt là hai điểm biểu diễn của x1 ; x2 trên mặt phẳng Oxy ta có:




 



A 2;  ; B 2; 

 .

Ta có: AB  2  ; OA  OB  4   .
Tam giác OAB đều khi và chỉ khi AB  OA  OB  2   4    4   4  
4
4
c
4
c 16
. Vì    0 nên    hay 4      .
3
3
d
3
d
3
Từ đó ta có c  16 ; d  3 .
Vậy: P  c  2 d  22 .
  

Câu 15.

(Đề thử nghiệm 2017) Xét số phức


z

thỏa mãn 1  2i  z 

10
 2  i. Mệnh đề nào dưới đây
z

đúng?
A.

3
 z  2.
2

B. z  2.

C. z 

1
.
2

1
3
 z .
2
2


D.

Lời giải
Chon D
Ta có z 1 

1
z

2

z.

Vậy 1  2i  z 

10
2i
z

 10 
  z  2    2 z  1 i   2  . z 
 z 



 10
2
2
  z  2    2 z  1   4
 z



 z  2    2 z  1 i

 10 
  2  .z
 z 



 2 10
 . z  2 . Đặt z  a  0.

z


a2  1
 10 
4
2
  a  2   2a 1   2   a  a  2  0   2
 a  1  z  1.
a 
a  2
2

2

Câu 16. Có bao nhiêu giá trị dương của số thực a sao cho phương trình z 2  3z  a 2  2a  0 có nghiệm
phức z0 với phần ảo khác 0 thỏa mãn z0  3.

D. 4 .
T

C. 1.
Lời giải

E

B. 2 .

A. 3 .



H



I.
N

Chọn C

O

N

T

2

2
Ta có   3  4 a  2a  3  4a  8a .

IE
IL
A

* .

T

  0  3  4a2  8a  0  4a2  8a  3  0

U

Phương trình z 2  3z  a 2  2a  0 có nghiệm phức khi và chỉ khi

Trang 7



Tài Liệu Ơn Thi Group

Khi đó phương trình có hai nghiệm z1, z2 là hai số phức liên hợp của nhau và z1  z2 .
Ta có
2

z1.z2  a2  2a  z1.z2  a2  2a  z1 . z2  a2  2a  z0  a2  2a .
Theo giả thiết có


 
3

2

 a 2  2a  3
 a  1
( t/m ĐK(*)).
 a 2  2a   2

a  3
 a  2a   3

T

A

IL

IE

U

O

N

T

H


I.
N

E

T

Các giá trị của a thỏa mãn điều kiện * . Vậy có 1 giá trị dương a thỏa mãn yêu cầu bài toán.

Trang 8




×