Trường Tiểu học Đức Giang
Họ và tên:…………………………………
Lớp: 1 ….
ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
Năm học: 2014- 2015
Mơn: Tiếng Việt ( viết )
LỜI PHÊ
1/ Chính tả (Nghe-viết): Bác đưa thư (Từ “Bác đưa thư” đến “mồ hôi nhễ nhại”)
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
PHẦN I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào kết quả đúng nhất:
Câu 1: Số 93 đọc là:
Câu 2: Số “hai mươi ba” viết là:
A. Chín ba B. Chín mươi ba
A. 32
B. 203
C. 23
C. Ba mươi chín
Câu 3: Số liền trước của số 90 là số nào?
A.
91
B.
80
C.
89
Câu 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
10
9
8
11 12
7
6
1
5
Câu 4: Số bé nhất có hai chữ sớ là:
A. 11
B. 10
C. 99
Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 12 giờ
2
B. 5 giờ
3
4
C. 2 giờ
10
9
8
A. 8 giờ
11 12
7
1
5
6
2
B. 9 giờ
3
4
C. 12 giờ
Câu 7: Khoanh vào kết quả đúng nhất của
Câu 8: Khoanh vào kết quả đúng nhất của
phép tính 86cm - 34cm =
phép tính 42 + 16 - 5 =
A.
52 cm
B.
43 cm
C.
52
A.
58
B.
11
C.
53
PHẦN 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
25 + 14
35 + 42
79 - 46
99 - 9
………………
…………………
…………………
…………………
………………
…………………
…………………
…………………
………………
…………………
…………………
…………………
Bài 2: Vẽ thêm một đoạn thẳng để có:
-Một hình vng và một hình tam giác ?
Bài 3: Trong vườn có 85 cây trong đó có 23 cây táo. Hỏi trong vườn có mấy cây cam?
............................................................................................................................
....................................................................................................................
..........................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM MÔN TIẾNG VIỆT (VIẾT)
II. Kiểm tra viết (5 điểm)
1. Chính tả (5 điểm) : Hồ Gươm
(Sai 1 lỗi trừ 0,25 điểm, các lỗi giống nhau chỉ trừ 1 lần).
HƯỚNG DẪN CHẤM MƠN TỐN
Phần I: Trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh đúng mỗi câu 0,5 đ
Phần II: Tự luận (6 điểm)
Bài 1: (2 điểm) Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0.5 điểm
Bài 2. (1 điểm) Vẽ đúng được 1 điểm
Bài 3. (2 điểm)
Lời giải đúng được 0,5 điểm
Phép tính đúng được 1 điểm
Đáp số đúng được 0,5 điểm
Bài 4. Khoanh đúng được 1 điểm
PHẦN I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào kết quả đúng nhất:
Câu 1: Số 93 đọc là:
A. Chín ba
B. Chín mươi ba
C. Ba mươi chín
Câu 5: Một tuần có mấy ngày?
A. 8 ngày
B. 7 ngày C. 30 ngày
PHẦN 2. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính.
63 + 14
………………
………………
………………
Bài 2: Kẻ thêm một đoạn thẳng để có
1 hình vng và 2 hình tam giác.
Câu 6: Số bé nhất trong các số 57, 12, 91
là:
A. 57
B. 91
C. 12
5 + 42
…………………
…………………
…………………
78 - 56
…………………
…………………
…………………
99 - 90
…………………
…………………
…………………
Bài 3. Cô giáo có 56 bơng hoa , cơ thưởng cho các bạn 42 bơng hoa . Hỏi cơ cịn lại bao nhiêu bông hoa?
Bài giải
..............................................................................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................