Tải bản đầy đủ (.ppt) (117 trang)

Đồ án: Tính toán - Thiết kế hệ thống xử lý nước thải chế biến thủy hải sản công suất 1000m3/ngày đêm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 117 trang )

<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">

<b>Trường Đại Học Công Nghiệp TP.HCMViện KHCN – QLMT</b>

Đồ án môn học

</div><span class="text_page_counter">Trang 2</span><div class="page_container" data-page="2">

Đề tài

</div><span class="text_page_counter">Trang 4</span><div class="page_container" data-page="4">

<b>Hàm lượng đầu vào</b>

<b>Lưu lượng trung </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">

Chỉ tiêu TCVN 5945-2005 Đơn vị

</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6">

<b>NỘI DUNG</b>

<b><small>Chương 1: Nguồn gốc phát sinh, thành </small></b>

<b><small>phần và tác động môi trường của các chất ô nhiễm trong ngành chế biến thủy hải sản.Chương 2: Quy trình cơng nghệ xử lý </small></b>

<b><small>nước thải chế biến thủy hải sản</small></b>

<b><small>Chương 3: Tính tốn – thiết kế qui trình cơng nghệ xử lý nước thải cơng suất 1000m3/ngày đêm.</small></b>

<b><small>Chương 4: Tính kinh tế của qui trình xử lý.</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8">

<i><b><small>Quy trình cơng nghệ sản xuất các sản phẩm khô của công ty </small></b></i>

<b>Giới thiệu một số quy trình cơng nghệ chế biến thủy hải sản</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 9</span><div class="page_container" data-page="9">

<i><b><small>Quy trình cơng nghệ sản xuất các sản phẩm đông lạnh của công ty Seapimex</small></b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10">

<b><small>Qui trình cơng nghệ sản xuất các sản phẩm đống hộp của công ty Seapimex</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11">

<b>1.2.Thành phần và tính chất nước thải thủy hải sản</b>

<i><b>Chất thải rắn</b></i>

<b>biến tơm, mực, cá, sị có đầu vỏ tơm, vỏ sị, da, mai mực, nội tạng… </b>

<b>sinh hoạt, các bao bì, dây niềng hư hỏng hoặc đã qua sử dụng với thành phần </b>

<b>đặc trưng của rác thải đơ thị.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12">

<b>1.2.Thành phần và tính chất nước thải thủy hải sản</b>

<i><b>Chất thải lỏng</b></i>

<b>Nước rửa nguyên liệu, bán thành </b>

<b>phẩm, nước sử dụng cho vệ sinh và nhà xưởng, thiết bị, dụng cụ chế </b>

<b>biến, nước vệ sinh cho công nhân. </b>

<b> Lượng nước thải và nguồn gây ơ nhiễm chính là do nước thải trong sản xuất.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 14</span><div class="page_container" data-page="14">

<b>1.3.Tác động của nước thải chế biến thủy hải sản đến môi trường.</b>

<i><b>Các chất hữu cơ</b></i>

<b><small>nguyên thủy sản mà còn làm giảm khả năng tự làm sạch của nguồn nước, dẫn đến giảm chất </small></b>

<i><b>Chất rắn lơ lửng</b></i>

 Các chất rắn lơ lửng làm cho nước đục hoặc có màu, nó hạn chế độ sâu tầng nước được ánh sáng chiếu xuống, gây ảnh hưởng tới quá trình quang hợp của tảo, rong rêu... gây bồi lắng lịng sơng, cản trở sự lưu thông

nước và tàu bè…

</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15">

<b>1.3.Tác động của nước thải chế biến thủy hải sản đến mơi trường.</b>

<i><b><small>Các chất hữu cơ</small></b></i>

<small></small> <b><small>Oxy hịa tan giảm khơng chỉ gây suy thối tài </small></b>

<b><small>ngun thủy sản mà còn làm giảm khả năng tự làm sạch của nguồn nước, dẫn đến giảm chất lượng nước cấp cho sinh hoạt và công nghiệp. </small></b>

<i><b><small>Chất rắn lơ lửng</small></b></i>

<small>Các chất rắn lơ lửng làm cho nước đục hoặc có màu, nó hạn chế độ sâu tầng nước được ánh sáng chiếu xuống, gây ảnh hưởng tới quá trình quang hợp của tảo, rong rêu... gây bồi lắng lịng sơng, cản trở sự lưu thông nước và tàu bè… </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16">

<b>1.3.Tác động của nước thải chế biến thủy hải sản đến môi trường.</b>

<b>bệnh và trứng giun sán trong nguồn nước là nguồn ô nhiễm đặc biệt. </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 18</span><div class="page_container" data-page="18">

<b><small>Ống dẫn nước tuần hoàn</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19">

<b>Phương án 1</b>

<small></small><b><small> Ưu điểm</small></b>

<small>• Chiếm diện tích xây dựng nhỏ hơn bởi số lượng </small>

<small>• Địi hỏi người quản lý có chun mơn cao.</small>

<small>• Chi phí vận hành cao vì cần nhiều máy thổi khí nên tốn nhiều năng </small>

<small>• Khử nitơ chưa triệt để.• Dễ bị tắt nghẽn ở bể lọc </small>

<small>sinh học.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20">

<b>Phương án 2</b>

<b><small>Nguồn tiếp nhận</small></b>

<b><small>Rửa cát, đem san lấp mặt đường</small></b>

<b><small>Ống dẫn nước tuần hoàn</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21">

<b>Phương án 2</b>

<b><small> Ưu điểm</small></b>

<b><small>• Vận hành tương đối đơn </small></b>

<b><small>• Phù hợp cho các loại nước </small></b>

<b><small>thải có hàm lượng COD từ </small></b>

<b><small>• Hoạt động phụ thuộc vào </small></b>

<b><small>điều kiện mơi trường và thời tiết</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23">

<small>• Phù hợp cho các loại nước thải có hàm lượng COD từ </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24">

<b>Lựa chọn phương án xử lý Phương án 3</b>

<b>• Phù hợp với điều kiện khí hậu ở Việt </b>

<b>• Vân hành tương đối đơn giản.</b>

<b>• Khơng xử dụng nhiều hóa chất trong q </b>

<b>trình vận hành.</b>

<b>• Chi phí vận hành thấp.</b>

<b>• Khơng phải bị tắt nghẽn hệ thống xử lý </b>

<b>như 2 phương án, và phương án 1. Bên cạnh đó khơng phải tốn chi phí cho việc mua các loại vật liệu lọc.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 27</span><div class="page_container" data-page="27">

<b>Tính tốn lưu lượng</b>

<b>Lưu lượng trung bình ngày đêm:</b>

<b>Lưu lượng theo h:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">

<b>Tính tốn lưu lượng</b>

<b>• Lưu lượng theo s</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 29</span><div class="page_container" data-page="29">

lý tiếp theo. Đây là

cơng trình đầu tiên của trạm xử lý nước thải.

</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30">

<b>SONG CHẮN RÁC</b>

<small>• Chọn vận tốc qua song chắn rác là </small>

<small>• Khoảng cách giữa hai thanh chắn là b = 0.02m• Độ dày lớp nước trong mương là </small>

<small>• Độ dày của mối thanh chắn: d = 0.005m• Tính tốn số khe của song chắn rác:</small>

<small>• Với k = 1.05 là hệ số tính hiện tượng thu hẹp dịng chảy• Chọn số khe song chắn rác là 14 khe, số thanh chắn rác </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32">

<b>SONG CHẮN RÁC</b>

<b><small>B= 350 mm</small></b>

<b><small>b= 0.02</small></b>

<b><small>d= 0.005</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">

chất hữu cơ. Cát lấy ra đem đi rửa, qua sân phơi cát rồi đem đổ bỏ, hoặc sử dụng san lấp mặt đường.

</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">

<b>BỂ LẮNG CÁT</b>

• Chọn thời gian lưu của bể lắng cát ngang:t= 60s • Chọ vận tốc nước trong bể lắng ngang: =<small>0.2 (m/</small>

<small>s) </small>

• Thể tích tổng cộng của bể lắng cát ngang • Diện tích mặt cắt ngang của bể lắng cát:

• Chiều rộng của bể lắng cát ngang:

<small>Với H = 0.5 m: Chiều cao công tác của bể lắng cát ngang.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35">

<b>BỂ LẮNG CÁT</b>

<small>• Chia bể lắng cát thành 2 đơn nguyên: n = 2• Chiều dài của bể lắng ngang:</small>

<small>• Lượng cát trung bình sau mỗi ngày đêm:</small>

<small>Với q: lượng cát trong 1000m nước thải, =0.15m3cát/ngaydem• Chiều cao lớp cát trong bể lắng cát ngang trong ngày đêm:</small>

<small>Với t=2 ngày đêm: chu kì xả cát</small>.

</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37">

<b>SÂN PHƠI CÁT</b>

<i><b><small>Nhiệm vụ của sân phơi cát</small></b></i>

<small>Rửa cặn bám trong quá trình lắng cát, tránh gây mùi cho cát. Đồng thời làm khô cát đem tận dụng trải mặt đường, xây dựng…</small>

<small>• Chiều dài của sân phơi cát: L = 3 m</small>

<small>• Chọn thời gian phơi cát = chu kỳ xả cát: t = 2 ngày.đêm• Thể tích cát trên sân: W = 0.3 m3</small>

<small>• Tính chiều rộng sân phơi cát:</small>

<small>• Diên tích sân phơi cát: B x L = 0.4mx 3m</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38">

<b>BỂ ĐIỀU HỊA</b>

<i><b>Nhiệm vụ của bể điều hịa</b></i>

• Giảm bớt sự dao động của hàm lượng các chất bẩn trong nước do quá trình sản xuất thải ra

khơng đều.

• Tiết kiệm hóa chất để trung hịa nước thải. • Giữ ổn định lưu lượng nước đi vào các cơng

</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39">

<b>BỂ ĐIỀU HỊA</b>

<small></small> <b><small>Xác định thể tích bể điều hịa:</small></b>

<b><small>Thể tích tích lũy theo giờ</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40">

<b>Thể tích tích lũy theo giờ</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41">

<b>BỂ ĐIỀU HỊA</b>

<b>• Thể tích lý thuyết bể điều hòa bằng </b>

<b>hiệu đại số giá trị dương lớn nhất và giá trị âm nhỏ nhất của cột hiệu số thể </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 42</span><div class="page_container" data-page="42">

<b>BỂ ĐIỀU HỊA</b>

<b>• Dựa vào số liệu bảng thể tích tích lũy theo </b>

<b>giờ, ta vẽ được biểu đồ tích lũy theo giờ:</b>

<b>Biểu đồ 5.1: Biểu đồ tích lũy</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43">

<b>BỂ ĐIỀU HỊA</b>

<b>• Chọn bể có hình dạng trịn: Chiều cao </b>

<b>lớp nước lớn nhất hmax = 4m</b>

<b>• Chiều cao bảo vệ hbv = 0.5m• Vậy chiều cao tổng cộng:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 44</span><div class="page_container" data-page="44">

<b>BỂ ĐIỀU HÒA</b>

<b><small>D= 7,95 m</small></b>

<b><small>H=4,5 m</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45">

<b>BỂ ĐIỀU HỊA</b>

<i><b>Tính tốn bơm dùng trong bể điều hịa</b></i>

<b><small>• Tại bể điều hịa có đặt bơm nhúng chìm để bơm </small></b>

<b><small>nước thải qua bể lắng 1, do đó ta phải tính cơng suất của bơm đặt tại đây.</small></b>

<b><small>• Cột áp tồn phần của bơm:</small></b>

<b><small>H = 4.5m + 0.3m = 4.8m</small></b>

<b><small>• Lưu lượng bơm: Q = 1000 m3/ngày.đêm• Cơng suất của máy bơm:</small></b>

<b><small>• Cơng suất thực tế của máy bơm:</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46">

<b>BỂ ĐIỀU HỊA</b>

<b><small>• Xác định hiệu quả khử BOD5 của bể điều hòa:</small></b>

<b><small>Tỉ sốTrước điều hịaSau điều hịa</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47">

<b>BỂ ĐIỀU HỊA</b>

<i><b>• Tính tốn máy nén khí cho bể điều hịa:</b></i>

<b><small>Cơng suất tính tốn của máy nén khí:N = 2.05kW</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48">

<b>BỂ LẮNG 1</b>

<i><b><small>Nhiệm vụ bể lắng 1</small></b></i>

<small>• Loại bỏ các tạp chất lơ lửng còn lại trong nước thải qua bể điều hòa. Ở đây các chất lơ lửng có tỷ trọng lớn hơn tỷ trọn của nước sẽ lắng </small>

<small>xuống đáy. Hàm lượng chất lơ lửng sau khi qua bể lắng </small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49">

<b><small>- Đường kính ống trung tâm:</small></b>

<b><small>• Vậy chiều cao tổng cộng của bể lắng đợt 1:</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50">

<b>BỂ LẮNG 1</b>

<b><small>D= 5.64 m</small></b>

<b><small>H = 5.2 m</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51">

<b>BỂ LẮNG 1</b>

<b><small>• Kiểm tra lại thời gian lưu nước của bể lắng:</small></b>

<b><small>Thời gian lưu nước của bể lắng là: 2.3h > 1.5h</small></b>

<b><small>• Tải trọng máng tràn là 56.44 m3/m.ngay < 500 </small></b>

<b><small>• Tính tốn lượng bùn sinh ra:</small></b>

<b><small>- Vậy lưu lượng bùn tươi cần phải xử lý là 1.747 </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52">

<b>BỂ UASB</b>

<i><b>Nhiệm vụ của bể UASB</b></i>

• Làm giảm đáng kể hàm lượng COD, BOD trong nước thải bằng cách sử dụng lớp cặn lơ lửng

(có chứa rất nhiều vi sinh vật yếm khí) trong dịch lên men nhờ hẹ thống nước thải chảy từ phía

dưới lên. Đồng thời làm tiền đề cho quá trình xử lý hiếu khí trong bể aerotank tiếp theo.

• Hàm lượng các chất sau khi qua khỏi bể UASB đạt:

BOD = 25% x 789.4 = 197 mg/l COD = 35% x 1140 = 399 mg/l SS = 138 mg/l

</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53">

<b>BỂ UASB</b>

<small>The Netherlands</small>

<b><small>UASB_Netherland</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54">

<b>Các thơng số thiết kế bể UASB</b>

<b><small>•Bùn ni cấy ban đầu lấy từ bùn của bể phân hủy </small></b>

<b><small>kỵ khí từ quá trình xử lý nước thải sinh hoạt bể với hàm lượng 30KgSS/m3.</small></b>

<b><small>•Tỉ lệ MLVS/MLSS của bùn trong bể UASB=0.75•Tải trọng bề mặt phần lắng LA = 12m3/m2.ngay •Ở tải trọng thể tích Lo=3kgCOD/m3.ngay, hiệu </small></b>

<b><small>quả khử COD đạt 65% và BOD đạt 75%</small></b>

<b><small>•Lượng bùn phân hủy kỵ khí cho vào ban đầu có </small></b>

<b><small>•Y=0.04gVSS/gCOD, kd=0.025ngay-1, =60 ngày</small></b>

<small></small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55">

<b>BỂ UASB</b>

<b>• Hàm lượng COD vào bể UASB</b>

<b>C</b>

<b><small>o</small></b>

<b>= 80% C</b>

<b><small>bandau</small></b>

<b>=80% x 1140 =912mg/l</b>

<b>• Hàm lượng COD vào bể UASB</b>

<b>BOD</b>

<b><small>o</small></b>

<b>=80%BOD</b>

<b><small>bandau</small></b>

<b>=80% x 789.4= </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 56</span><div class="page_container" data-page="56">

BỂ UASB

<b>• Thể tích ngăn phản ứng bể UASB</b>

<b> vậy cạnh mỗi đơn ngun có chiều dài là</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58">

<b>BỂ UASB</b>

<b>• Chọn tại mỗi bể gồm 2 phểu thu khí. • Mỗi phểu có chiều cao 1.5 m.</b>

<b>• Đáy phểu thu khí có chiều dài bằng cạnh </b>

<b>đơn ngun: </b>

<b>• l = W = 4.1 m và chiều rông w = 1.7m</b>

<b>• mỗi đơn ngun có 8 ống phân phối khí vào, </b>

<b>diện tích trung bình cho một đầu phân phối:</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63">

<b>BỂ AEROTANK</b>

<i><b><small>Nhiệm vụ của bể aerotank</small></b></i>

<small>Bể aerotank sử dụng hệ thống sục khí xáo trộn hồn tồn có nhiêm vụ hịa tan oxi kết hợp với bùn hoạt tính giúp khử hồn tồn hàm lượng BOD, COD trong nước thải được đưa từ bể UASB qua.</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64">

<b>BỂ AEROTANK</b>

<b>• Xáo trộn và khuếch tán oxi bằng phương </b>

<b>pháp sục khí</b>

<b>• Chiều cao lớp nước trong bể 4.57 – 7.62m để </b>

<b>việc khuếch tán khí đạt hiệu quả cao</b>

<b>• Chiều cao bảo vệ (từ mặt nước đến đỉnh bể) </b>

<b>từ 0.3 – 0.6m</b>

<b>• Dịng chảy nút xáo trộn nhờ dịng chảy xoắn </b>

<b>thì chiều rộng bể phải phụ thuộc vào chiều cao</b>

<b>• H : B = (1.1 – 2,2):1 (thường chọn 1,5 – 1)</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67">

<i><b>• B1) Xác định BOD5 của nước thải đầu </b></i>

<i><b>vào và đầu ra aeroten </b></i>

<b>• B2) Tính BOD5 hịa tan trong nước ở </b>

<i><b>Các bước tính tốn cho aeroten xáo trộn hồn tồn</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 68</span><div class="page_container" data-page="68">

<i><b>Các bước tính tốn cho aeroten xáo trộn hồn tồn</b></i>

<b>• B6) Xác định lưu lượng bùn thải</b>

<b>• B7) Xác định lưu lượng bùn tuần hồn.• B8) Xác định thời gian lưu nước của bể </b>

<b>• B9) Xác định lượng khơng khí cấp cho </b>

<b>Aeroten , số lượng thiết bị khuếch tán khí , ống dẫn khí</b>

<b>• B10) Tính tốn ống dẫn nước thải , ống </b>

<b>dẫn bùn vào bể</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 69</span><div class="page_container" data-page="69">

<i><b>B1) Xác định BOD5 của nước thải đầu vào và đầu ra aeroten</b></i>

<b>• Qtbngay = 1000m3/ngàyđêm• Hàm lượng COD = 399 mg/l</b>

<b>• Hàm lượng BOD5 ,La = 197mg/L• Hàm lượng SS, C=138 mg/L</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 70</span><div class="page_container" data-page="70">

<b>B2) Tính BOD5 hịa tan trong nước ở đầu ra</b>

<b><small>• BOD5 (ra) = BOD5 hòa tan trong nước đầu ra + BOD5 của </small></b>

<b><small>chất lơ lửng trong nước đầu ra.</small></b>

<b><small>• Tính BOD5 của chất lơ lửng trong nước đầu ra</small></b>

<b><small>+ Phần có khả năng phân hủy sinh học của chất rắn sinh học ở đầu ra là</small></b>

<b><small>• 0.6 x 30mg/L = 18mg/L</small></b>

<b><small>+ BODL của chất rắn có khả năng phân hủy sinh học ở đầu ra là</small></b>

<b><small>• 18mg/L x 1,42 mg O2 tiêu thụ / mg tế bào bị oxi hóa = </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71">

<b>B3) Xác định hiệu quả xử lý</b>

<b>• Hiệu quả xử lý tính theo BOD5 hịa tan</b>

<b>• Hiệu quả xử lý tính theo tổng cộng</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73">

Thông số của aerotank

</div><span class="text_page_counter">Trang 74</span><div class="page_container" data-page="74">

<b>B5) Xác định lượng bùn dư thải bỏ mỗi ngày</b>

<b><small>• Lượng sinh khối gia tăng mỗi ngày tính theo MLVSS</small></b>

<b><small>• Lượng sinh khối tổng cộng tính theo MLSS</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75">

<b>B6) Xác định lưu lượng bùn thải</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 76</span><div class="page_container" data-page="76">

<b>B7) Xác định lưu lượng bùn tuần </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 77</span><div class="page_container" data-page="77">

<b>B8) Xác định thời gian lưu nước của bể aeroten</b>

• W:Thể tích cơng tác của bể aerotank• Q: Lưu lượng trung bình.

</div><span class="text_page_counter">Trang 78</span><div class="page_container" data-page="78">

<b>B9) Xác định lượng khơng khí cấp cho Aeroten , số lượng thiết bị khuếch tán </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 79</span><div class="page_container" data-page="79">

<b>Số lượng thiết bị khuếch tán khí</b>

<b>• Cường độ thổi khí 200 L/phút.đĩa = 12 </b>

<b>• Ta chọn số đĩa n = 54 đĩa mà vẫn đảm </b>

<b>bảo hiệu suất xử lý của bể (đặt theo </b>

<b>chiều dài 9 đĩa và chiều rộng đặt 6 đĩa, </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80">

<b>Cơng suất máy nén khí tính theo cơng thức</b>

<b>• q : Lưu lượng khơng khí, q = 0,528m3/s</b>

<b>  : Hiệu suất máy nén khí;  = 0,7 – 0,9 chọn </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82">

<b>Đường ống dẫn nước thải và </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 83</span><div class="page_container" data-page="83">

<b>Thông số của bể aerotank</b>

<b><small>Thông sốGiá trị</small></b>

<b><small>Chiều cao công tác, H4.3mChiều cao bảo vệ, h</small><sub>bv</sub><small>0.4mChiều cao xây dựng, H</small><sub>xd</sub><small>4.7mSố đĩa phân phối khí54 đĩa</small></b>

<b><small>Thời gian lưu nước, 5h</small></b>

<b><small>Lưu lượng bùn tuần hồn, Q</small><sub>th</sub><small>600m3/ngàyỐng dẫn nước thải , đường kính D125mmỐng dẫn bùn tuần hồn, đường kính D’140mm</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84">

<b>BỂ AEROTANK</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 85</span><div class="page_container" data-page="85">

<b>BỂ LẮNG 2</b>

<i><b><small>Nhiệm vụ của bể lắng 2</small></b></i>

<small>Lắng tồn bộ lượng bùn sinh ra trong bể lắng </small>

<small>aerotank, đồng thời tuần hồn lượng bùn hoạt tính cần thiết đã lắng quay trở về bể aerotank để tiếp tục quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ. Sau khi qua bể lắng 2 và qua khử trùng nước thải đạt tiêu chuẩn cho phép để thải </small>

<small>vào nguồn thải.</small> <sup>Rốn bể chứa bùn</sup>

<small>Máng thu váng nổi</small>

<small>RaVào</small>

<small>tới xlý bùn</small>

</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86">

<b>BỂ LẮNG 2</b>

<b><small>bằng ứng với lưu lượng trung bình tính theo cơng thức</small></b>

<b><small>• Diên tích mặt thống của bể trên bề mặt ứng với lưu </small></b>

<b><small>lượng lớn nhất tính theo cơng thức</small></b>

<b><small>• Diện tích bề mặt bể lắng tính theo tải trọng bùn là </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88">

<b>Tính tốn ống trung tâm</b>

• Đường kính ống trung tâm• Chiều cao ống trung tâm• Kích thước ống trung tâm

</div><span class="text_page_counter">Trang 89</span><div class="page_container" data-page="89">

<b>BỂ LẮNG 2</b>

<b><small>D= 7.72 m</small></b>

<b><small>H = 5.3 m</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90">

<b>Kiểm tra thời gian lưu nước tại </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 91</span><div class="page_container" data-page="91">

<b>Tính tốn máng tràn• Chiều dài máng tràn:</b>

<b>• L = 0.8 x 7.72m = 6.2 m</b>

<i><b>• Chọn tấm xẻ khe hình chữ V, gĩc đáy </b></i>

<i><b>90o để điều chỉnh độ cao mép máng. </b></i>

<i><b>Chiều cao hình chữ V l 5 cm, đáy chữ V là 10 cm, khoảng cách giữa các đỉnh là 20 cm.</b></i>

<i><b>• Chiều cao mực nước h trong khe chữ </b></i>

<i><b>V: 44.8 mm <50 mm(phù hợp TC)</b></i>

</div><span class="text_page_counter">Trang 93</span><div class="page_container" data-page="93">

<b>BỂ KHỬ TRÙNG</b>

<i><b>Nhiệm vụ</b></i>

<b> Khử trùng nước thải </b>

nhằm phá hủy, triệt bỏ các lọai vi khuẩn gây bệnh nguy hiểm chưa được hoặc khơng thể khử bỏ trong quá trình xử lý nước.

</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94">

BỂ KHỬ TRÙNG

</div><span class="text_page_counter">Trang 95</span><div class="page_container" data-page="95">

<b>BỂ KHỬ TRÙNG</b>

<b>• Chọn thời gian lưu nước t = 15 phút• Liều lượng clo dùng là a = 3 g/m3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96">

<b>BỂ KHỬ TRÙNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 97</span><div class="page_container" data-page="97">

<b>BỂ KHỬ TRÙNG</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 98</span><div class="page_container" data-page="98">

<b>BỂ NÉN BÙN TRỌNG LỰC</b>

<b>Nhiệm vụ</b>

Bùn hoạt tính dư ở ngăn lắng cĩ độ ẩm cao, cần phải đạt đến dộ ẩm thích hợp để xây dựng trước khi cho qua các cơng trình sử lý tiếp theo hoặc thải ra mơi trương làm phân bĩn (nếu lượng căn

</div><span class="text_page_counter">Trang 99</span><div class="page_container" data-page="99">

<b>Bể nén bùn trọng lực</b>

<b>Nhiệm vụ</b>

<b>• Làm giảm bớt độ ẩm của lượng bùn </b>

<b>dư được lấy ra từ bể lắng 1, bể UASB, bể lắng 2. Đồng thời, tạo điều kiện thuận lợi cho cơng trình phía sau là ép bùn.</b>

<b>Nội dung tính tốn gồm</b>

<b> Diện tích của bể nén bùn</b>

<b> Thời gian lưu bùn</b>

<b> Tính tốn bơm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 100</span><div class="page_container" data-page="100">

<b>BỂ NÉN BÙN TRỌNG LỰC</b>

<b><small>Lưu lượng bùn thu từ bể lắng 1</small></b>

<b><small>Lượng bùn tươi là</small></b>

<b><small>• Lưu lượng bùn thải ra ở bể UASB • được bơm vào bể nén bùn </small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101">

<b>BỂ NÉN BÙN TRỌNG LỰC</b>

<b>Lượng bùn thải ra khỏi bể UASB</b>

<b>Lưu lượng bùn thải bỏ ở bể lắng 2 được đưa vào bể nén bùn</b>

<b>Lượng bùn thải bỏ trong bể lắng 2</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 105</span><div class="page_container" data-page="105">

<b>• Chọn chiều cao vùng nước trong và vùng </b>

<b>vào là h= 2m</b>

<b>• Chọn chiều cao vùng nén bùn là hnén= 1m• Chọn chiều cao bảo vệ là h</b>

<b><sub>bv</sub></b>

<b>= 0.3m</b>

<b>• Vậy chiều cao bể nén bùn: H= 3.3m• Chiều cao ống trung tâm</b>

<b> h = 60%H = 0.6 x 3.3 = 2 m</b>

<i><b>• Kích thước bể nén bùn: D xH= 2.125 x 3.3 m</b></i>

<b>Tính tốn kích thước bể nén bùn</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 106</span><div class="page_container" data-page="106">

<b>BỂ NÉN BÙN TRỌNG LỰC</b>

<b><small>D = 2.125 m</small></b>

<b><small>H = 3.3 m</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 108</span><div class="page_container" data-page="108">

<b>MÁY ÉP BÙN DÂY ĐAI</b>

<b> Nhiêm vụ </b>

cặn trước khi thải ra mơi trường. Cặn thải bỏ cĩ thể được sử dụng làm phân bĩn hoặc thải bỏ hợp vệ sinh.

 Nội dung tính tốn

Khối lượng bùn ép mỗi ngày

Chiều rộng của băng tải ép bùn.

</div><span class="text_page_counter">Trang 109</span><div class="page_container" data-page="109">

<b>• Lượng bùn cần ép mỗi ngày </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 110</span><div class="page_container" data-page="110">

<b>Số giờ hoạt động : 8h/ngày</b>

<b>Tải trọng bùn tính trên 1m chiều rộng </b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 111</span><div class="page_container" data-page="111">

<b>PHẦN 6: TÍNH KINH TẾ</b>

<b>Chi phí đầu tư xây dựngChi phí vận hành trạm</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 112</span><div class="page_container" data-page="112">

<b>Chi phí đầu tư xây dựng</b>

<b><small>STTTên cơng trìnhThể Tích(m3)</small><sup>Số Lương </sup><sub>(cái)</sub><small>Đơn giá(đồng VN)</small><sup>Thành tiền(Đồng </sup><sub>VN)</sub></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 113</span><div class="page_container" data-page="113">

<b><small>Tên vật tưChi tiếtSố lượngĐơn giáThành tiền</small></b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 115</span><div class="page_container" data-page="115">

<b>với niên hạn sử dụng : 10 nămVậy chi phí 1m3 nước thải là 1.500 đồng /m3</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 116</span><div class="page_container" data-page="116">

<b>TÀI LIỆU THAM KHẢO</b>

<b>• Lâm Minh Triết, Xử lý nước thải đơ thị </b>

<b>và cơng nghiệp – tính tốn thiết kế cơng trình, NXB ĐHQG, 2006.</b>

<b>• Nguyễn Xn Hồn, Lê Thị Ngọc Diệu, </b>

<b>Tài liệu xử lý nước cấp</b>

<b>• Tiêu Chuẩn xây dựng TCXD 51 – 84.• Một số đồ án xử lý nước thải thủy hải </b>

<b>sản của Nguyễn Thái Anh, Trần Thanh Tú, Lê Hồng Quân.</b>

</div><span class="text_page_counter">Trang 117</span><div class="page_container" data-page="117">

<b><small>Ơi mệt quá…</small></b>

</div>

×