Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.91 MB, 117 trang )
<span class="text_page_counter">Trang 1</span><div class="page_container" data-page="1">
<b>Lưu lượng trung </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 5</span><div class="page_container" data-page="5">Chỉ tiêu TCVN 5945-2005 Đơn vị
</div><span class="text_page_counter">Trang 6</span><div class="page_container" data-page="6"><b><small>Chương 1: Nguồn gốc phát sinh, thành </small></b>
<b><small>phần và tác động môi trường của các chất ô nhiễm trong ngành chế biến thủy hải sản.Chương 2: Quy trình cơng nghệ xử lý </small></b>
<b><small>nước thải chế biến thủy hải sản</small></b>
<b><small>Chương 3: Tính tốn – thiết kế qui trình cơng nghệ xử lý nước thải cơng suất 1000m3/ngày đêm.</small></b>
<b><small>Chương 4: Tính kinh tế của qui trình xử lý.</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 8</span><div class="page_container" data-page="8"><i><b><small>Quy trình cơng nghệ sản xuất các sản phẩm khô của công ty </small></b></i>
<i><b><small>Quy trình cơng nghệ sản xuất các sản phẩm đông lạnh của công ty Seapimex</small></b></i>
</div><span class="text_page_counter">Trang 10</span><div class="page_container" data-page="10"><b><small>Qui trình cơng nghệ sản xuất các sản phẩm đống hộp của công ty Seapimex</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 11</span><div class="page_container" data-page="11"><b>biến tơm, mực, cá, sị có đầu vỏ tơm, vỏ sị, da, mai mực, nội tạng… </b>
<b>sinh hoạt, các bao bì, dây niềng hư hỏng hoặc đã qua sử dụng với thành phần </b>
<b>đặc trưng của rác thải đơ thị.</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 12</span><div class="page_container" data-page="12"><b><small>nguyên thủy sản mà còn làm giảm khả năng tự làm sạch của nguồn nước, dẫn đến giảm chất </small></b>
Các chất rắn lơ lửng làm cho nước đục hoặc có màu, nó hạn chế độ sâu tầng nước được ánh sáng chiếu xuống, gây ảnh hưởng tới quá trình quang hợp của tảo, rong rêu... gây bồi lắng lịng sơng, cản trở sự lưu thông
nước và tàu bè…
</div><span class="text_page_counter">Trang 15</span><div class="page_container" data-page="15"><i><b><small>Các chất hữu cơ</small></b></i>
<small></small> <b><small>Oxy hịa tan giảm khơng chỉ gây suy thối tài </small></b>
<b><small>ngun thủy sản mà còn làm giảm khả năng tự làm sạch của nguồn nước, dẫn đến giảm chất lượng nước cấp cho sinh hoạt và công nghiệp. </small></b>
<i><b><small>Chất rắn lơ lửng</small></b></i>
<small>Các chất rắn lơ lửng làm cho nước đục hoặc có màu, nó hạn chế độ sâu tầng nước được ánh sáng chiếu xuống, gây ảnh hưởng tới quá trình quang hợp của tảo, rong rêu... gây bồi lắng lịng sơng, cản trở sự lưu thông nước và tàu bè… </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 16</span><div class="page_container" data-page="16"><b><small>Ống dẫn nước tuần hoàn</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 19</span><div class="page_container" data-page="19"><small></small><b><small> Ưu điểm</small></b>
<small>• Chiếm diện tích xây dựng nhỏ hơn bởi số lượng </small>
<small>• Địi hỏi người quản lý có chun mơn cao.</small>
<small>• Chi phí vận hành cao vì cần nhiều máy thổi khí nên tốn nhiều năng </small>
<small>• Khử nitơ chưa triệt để.• Dễ bị tắt nghẽn ở bể lọc </small>
<small>sinh học.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 20</span><div class="page_container" data-page="20"><b><small>Nguồn tiếp nhận</small></b>
<b><small>Rửa cát, đem san lấp mặt đường</small></b>
<b><small>Ống dẫn nước tuần hoàn</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 21</span><div class="page_container" data-page="21"><b><small> Ưu điểm</small></b>
<b><small>• Vận hành tương đối đơn </small></b>
<b><small>• Phù hợp cho các loại nước </small></b>
<b><small>thải có hàm lượng COD từ </small></b>
<b><small>• Hoạt động phụ thuộc vào </small></b>
<b><small>điều kiện mơi trường và thời tiết</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 23</span><div class="page_container" data-page="23"><small>• Phù hợp cho các loại nước thải có hàm lượng COD từ </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 24</span><div class="page_container" data-page="24"><b>Lưu lượng trung bình ngày đêm:</b>
<b>Lưu lượng theo h:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 28</span><div class="page_container" data-page="28">lý tiếp theo. Đây là
cơng trình đầu tiên của trạm xử lý nước thải.
</div><span class="text_page_counter">Trang 30</span><div class="page_container" data-page="30"><small>• Chọn vận tốc qua song chắn rác là </small>
<small>• Khoảng cách giữa hai thanh chắn là b = 0.02m• Độ dày lớp nước trong mương là </small>
<small>• Độ dày của mối thanh chắn: d = 0.005m• Tính tốn số khe của song chắn rác:</small>
<small>• Với k = 1.05 là hệ số tính hiện tượng thu hẹp dịng chảy• Chọn số khe song chắn rác là 14 khe, số thanh chắn rác </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 32</span><div class="page_container" data-page="32"><b><small>B= 350 mm</small></b>
<b><small>b= 0.02</small></b>
<b><small>d= 0.005</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 33</span><div class="page_container" data-page="33">chất hữu cơ. Cát lấy ra đem đi rửa, qua sân phơi cát rồi đem đổ bỏ, hoặc sử dụng san lấp mặt đường.
</div><span class="text_page_counter">Trang 34</span><div class="page_container" data-page="34">• Chọn thời gian lưu của bể lắng cát ngang:t= 60s • Chọ vận tốc nước trong bể lắng ngang: =<small>0.2 (m/</small>
<small>s) </small>
• Thể tích tổng cộng của bể lắng cát ngang • Diện tích mặt cắt ngang của bể lắng cát:
• Chiều rộng của bể lắng cát ngang:
<small>Với H = 0.5 m: Chiều cao công tác của bể lắng cát ngang.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 35</span><div class="page_container" data-page="35"><small>• Chia bể lắng cát thành 2 đơn nguyên: n = 2• Chiều dài của bể lắng ngang:</small>
<small>• Lượng cát trung bình sau mỗi ngày đêm:</small>
<small>Với q: lượng cát trong 1000m nước thải, =0.15m3cát/ngaydem• Chiều cao lớp cát trong bể lắng cát ngang trong ngày đêm:</small>
<small>Với t=2 ngày đêm: chu kì xả cát</small>.
</div><span class="text_page_counter">Trang 37</span><div class="page_container" data-page="37"><i><b><small>Nhiệm vụ của sân phơi cát</small></b></i>
<small>Rửa cặn bám trong quá trình lắng cát, tránh gây mùi cho cát. Đồng thời làm khô cát đem tận dụng trải mặt đường, xây dựng…</small>
<small>• Chiều dài của sân phơi cát: L = 3 m</small>
<small>• Chọn thời gian phơi cát = chu kỳ xả cát: t = 2 ngày.đêm• Thể tích cát trên sân: W = 0.3 m3</small>
<small>• Tính chiều rộng sân phơi cát:</small>
<small>• Diên tích sân phơi cát: B x L = 0.4mx 3m</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 38</span><div class="page_container" data-page="38"><i><b>Nhiệm vụ của bể điều hịa</b></i>
• Giảm bớt sự dao động của hàm lượng các chất bẩn trong nước do quá trình sản xuất thải ra
khơng đều.
• Tiết kiệm hóa chất để trung hịa nước thải. • Giữ ổn định lưu lượng nước đi vào các cơng
</div><span class="text_page_counter">Trang 39</span><div class="page_container" data-page="39"><small></small> <b><small>Xác định thể tích bể điều hịa:</small></b>
<b><small>Thể tích tích lũy theo giờ</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 40</span><div class="page_container" data-page="40"><b>Thể tích tích lũy theo giờ</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 41</span><div class="page_container" data-page="41"><b>• Dựa vào số liệu bảng thể tích tích lũy theo </b>
<b>giờ, ta vẽ được biểu đồ tích lũy theo giờ:</b>
<b>Biểu đồ 5.1: Biểu đồ tích lũy</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 43</span><div class="page_container" data-page="43"><b><small>D= 7,95 m</small></b>
<b><small>H=4,5 m</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 45</span><div class="page_container" data-page="45"><i><b>Tính tốn bơm dùng trong bể điều hịa</b></i>
<b><small>• Tại bể điều hịa có đặt bơm nhúng chìm để bơm </small></b>
<b><small>nước thải qua bể lắng 1, do đó ta phải tính cơng suất của bơm đặt tại đây.</small></b>
<b><small>• Cột áp tồn phần của bơm:</small></b>
<b><small>H = 4.5m + 0.3m = 4.8m</small></b>
<b><small>• Lưu lượng bơm: Q = 1000 m3/ngày.đêm• Cơng suất của máy bơm:</small></b>
<b><small>• Cơng suất thực tế của máy bơm:</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 46</span><div class="page_container" data-page="46"><b><small>• Xác định hiệu quả khử BOD5 của bể điều hòa:</small></b>
<b><small>Tỉ sốTrước điều hịaSau điều hịa</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 47</span><div class="page_container" data-page="47"><i><b>• Tính tốn máy nén khí cho bể điều hịa:</b></i>
<b><small>Cơng suất tính tốn của máy nén khí:N = 2.05kW</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 48</span><div class="page_container" data-page="48"><i><b><small>Nhiệm vụ bể lắng 1</small></b></i>
<small>• Loại bỏ các tạp chất lơ lửng còn lại trong nước thải qua bể điều hòa. Ở đây các chất lơ lửng có tỷ trọng lớn hơn tỷ trọn của nước sẽ lắng </small>
<small>xuống đáy. Hàm lượng chất lơ lửng sau khi qua bể lắng </small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 49</span><div class="page_container" data-page="49"><b><small>- Đường kính ống trung tâm:</small></b>
<b><small>• Vậy chiều cao tổng cộng của bể lắng đợt 1:</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 50</span><div class="page_container" data-page="50"><b><small>D= 5.64 m</small></b>
<b><small>H = 5.2 m</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 51</span><div class="page_container" data-page="51"><b><small>• Kiểm tra lại thời gian lưu nước của bể lắng:</small></b>
<b><small>Thời gian lưu nước của bể lắng là: 2.3h > 1.5h</small></b>
<b><small>• Tải trọng máng tràn là 56.44 m3/m.ngay < 500 </small></b>
<b><small>• Tính tốn lượng bùn sinh ra:</small></b>
<b><small>- Vậy lưu lượng bùn tươi cần phải xử lý là 1.747 </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 52</span><div class="page_container" data-page="52"><i><b>Nhiệm vụ của bể UASB</b></i>
• Làm giảm đáng kể hàm lượng COD, BOD trong nước thải bằng cách sử dụng lớp cặn lơ lửng
(có chứa rất nhiều vi sinh vật yếm khí) trong dịch lên men nhờ hẹ thống nước thải chảy từ phía
dưới lên. Đồng thời làm tiền đề cho quá trình xử lý hiếu khí trong bể aerotank tiếp theo.
• Hàm lượng các chất sau khi qua khỏi bể UASB đạt:
BOD = 25% x 789.4 = 197 mg/l COD = 35% x 1140 = 399 mg/l SS = 138 mg/l
</div><span class="text_page_counter">Trang 53</span><div class="page_container" data-page="53"><small>The Netherlands</small>
<b><small>UASB_Netherland</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 54</span><div class="page_container" data-page="54"><b><small>•Bùn ni cấy ban đầu lấy từ bùn của bể phân hủy </small></b>
<b><small>kỵ khí từ quá trình xử lý nước thải sinh hoạt bể với hàm lượng 30KgSS/m3.</small></b>
<b><small>•Tỉ lệ MLVS/MLSS của bùn trong bể UASB=0.75•Tải trọng bề mặt phần lắng LA = 12m3/m2.ngay •Ở tải trọng thể tích Lo=3kgCOD/m3.ngay, hiệu </small></b>
<b><small>quả khử COD đạt 65% và BOD đạt 75%</small></b>
<b><small>•Lượng bùn phân hủy kỵ khí cho vào ban đầu có </small></b>
<b><small>•Y=0.04gVSS/gCOD, kd=0.025ngay-1, =60 ngày</small></b>
<small></small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 55</span><div class="page_container" data-page="55"><b>• Thể tích ngăn phản ứng bể UASB</b>
<b> vậy cạnh mỗi đơn ngun có chiều dài là</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 58</span><div class="page_container" data-page="58"><b>• Chọn tại mỗi bể gồm 2 phểu thu khí. • Mỗi phểu có chiều cao 1.5 m.</b>
<b>• Đáy phểu thu khí có chiều dài bằng cạnh </b>
<b>đơn ngun: </b>
<b>• l = W = 4.1 m và chiều rông w = 1.7m</b>
<b>• mỗi đơn ngun có 8 ống phân phối khí vào, </b>
<b>diện tích trung bình cho một đầu phân phối:</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 63</span><div class="page_container" data-page="63"><i><b><small>Nhiệm vụ của bể aerotank</small></b></i>
<small>Bể aerotank sử dụng hệ thống sục khí xáo trộn hồn tồn có nhiêm vụ hịa tan oxi kết hợp với bùn hoạt tính giúp khử hồn tồn hàm lượng BOD, COD trong nước thải được đưa từ bể UASB qua.</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 64</span><div class="page_container" data-page="64"><b>• Xáo trộn và khuếch tán oxi bằng phương </b>
<b>pháp sục khí</b>
<b>• Chiều cao lớp nước trong bể 4.57 – 7.62m để </b>
<b>việc khuếch tán khí đạt hiệu quả cao</b>
<b>• Chiều cao bảo vệ (từ mặt nước đến đỉnh bể) </b>
<b>từ 0.3 – 0.6m</b>
<b>• Dịng chảy nút xáo trộn nhờ dịng chảy xoắn </b>
<b>thì chiều rộng bể phải phụ thuộc vào chiều cao</b>
<b>• H : B = (1.1 – 2,2):1 (thường chọn 1,5 – 1)</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 67</span><div class="page_container" data-page="67"><b><small>• BOD5 (ra) = BOD5 hòa tan trong nước đầu ra + BOD5 của </small></b>
<b><small>chất lơ lửng trong nước đầu ra.</small></b>
<b><small>• Tính BOD5 của chất lơ lửng trong nước đầu ra</small></b>
<b><small>+ Phần có khả năng phân hủy sinh học của chất rắn sinh học ở đầu ra là</small></b>
<b><small>• 0.6 x 30mg/L = 18mg/L</small></b>
<b><small>+ BODL của chất rắn có khả năng phân hủy sinh học ở đầu ra là</small></b>
<b><small>• 18mg/L x 1,42 mg O2 tiêu thụ / mg tế bào bị oxi hóa = </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 71</span><div class="page_container" data-page="71"><b>• Hiệu quả xử lý tính theo BOD5 hịa tan</b>
<b>• Hiệu quả xử lý tính theo tổng cộng</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 73</span><div class="page_container" data-page="73"><b><small>• Lượng sinh khối gia tăng mỗi ngày tính theo MLVSS</small></b>
<b><small>• Lượng sinh khối tổng cộng tính theo MLSS</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 75</span><div class="page_container" data-page="75"><b>• Cường độ thổi khí 200 L/phút.đĩa = 12 </b>
<b>• Ta chọn số đĩa n = 54 đĩa mà vẫn đảm </b>
<b>bảo hiệu suất xử lý của bể (đặt theo </b>
<b>chiều dài 9 đĩa và chiều rộng đặt 6 đĩa, </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 80</span><div class="page_container" data-page="80"><b>• q : Lưu lượng khơng khí, q = 0,528m3/s</b>
<b> : Hiệu suất máy nén khí; = 0,7 – 0,9 chọn </b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 82</span><div class="page_container" data-page="82"><b><small>Thông sốGiá trị</small></b>
<b><small>Chiều cao công tác, H4.3mChiều cao bảo vệ, h</small><sub>bv</sub><small>0.4mChiều cao xây dựng, H</small><sub>xd</sub><small>4.7mSố đĩa phân phối khí54 đĩa</small></b>
<b><small>Thời gian lưu nước, 5h</small></b>
<b><small>Lưu lượng bùn tuần hồn, Q</small><sub>th</sub><small>600m3/ngàyỐng dẫn nước thải , đường kính D125mmỐng dẫn bùn tuần hồn, đường kính D’140mm</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 84</span><div class="page_container" data-page="84"><i><b><small>Nhiệm vụ của bể lắng 2</small></b></i>
<small>Lắng tồn bộ lượng bùn sinh ra trong bể lắng </small>
<small>aerotank, đồng thời tuần hồn lượng bùn hoạt tính cần thiết đã lắng quay trở về bể aerotank để tiếp tục quá trình phân giải các hợp chất hữu cơ. Sau khi qua bể lắng 2 và qua khử trùng nước thải đạt tiêu chuẩn cho phép để thải </small>
<small>vào nguồn thải.</small> <sup>Rốn bể chứa bùn</sup>
<small>Máng thu váng nổi</small>
<small>RaVào</small>
<small>tới xlý bùn</small>
</div><span class="text_page_counter">Trang 86</span><div class="page_container" data-page="86"><b><small>bằng ứng với lưu lượng trung bình tính theo cơng thức</small></b>
<b><small>• Diên tích mặt thống của bể trên bề mặt ứng với lưu </small></b>
<b><small>lượng lớn nhất tính theo cơng thức</small></b>
<b><small>• Diện tích bề mặt bể lắng tính theo tải trọng bùn là </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 88</span><div class="page_container" data-page="88"><b><small>D= 7.72 m</small></b>
<b><small>H = 5.3 m</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 90</span><div class="page_container" data-page="90"><i><b>Nhiệm vụ</b></i>
<b> Khử trùng nước thải </b>
nhằm phá hủy, triệt bỏ các lọai vi khuẩn gây bệnh nguy hiểm chưa được hoặc khơng thể khử bỏ trong quá trình xử lý nước.
</div><span class="text_page_counter">Trang 94</span><div class="page_container" data-page="94"><b>• Chọn thời gian lưu nước t = 15 phút• Liều lượng clo dùng là a = 3 g/m3</b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 96</span><div class="page_container" data-page="96"><b>Nhiệm vụ</b>
Bùn hoạt tính dư ở ngăn lắng cĩ độ ẩm cao, cần phải đạt đến dộ ẩm thích hợp để xây dựng trước khi cho qua các cơng trình sử lý tiếp theo hoặc thải ra mơi trương làm phân bĩn (nếu lượng căn
</div><span class="text_page_counter">Trang 99</span><div class="page_container" data-page="99"><b><small>Lưu lượng bùn thu từ bể lắng 1</small></b>
<b><small>Lượng bùn tươi là</small></b>
<b><small>• Lưu lượng bùn thải ra ở bể UASB • được bơm vào bể nén bùn </small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 101</span><div class="page_container" data-page="101"><b><small>D = 2.125 m</small></b>
<b><small>H = 3.3 m</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 108</span><div class="page_container" data-page="108"><b><small>STTTên cơng trìnhThể Tích(m3)</small><sup>Số Lương </sup><sub>(cái)</sub><small>Đơn giá(đồng VN)</small><sup>Thành tiền(Đồng </sup><sub>VN)</sub></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 113</span><div class="page_container" data-page="113"><b><small>Tên vật tưChi tiếtSố lượngĐơn giáThành tiền</small></b>
</div><span class="text_page_counter">Trang 115</span><div class="page_container" data-page="115"><b><small>Ơi mệt quá…</small></b>
</div>