Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kỳ II
Môn: Địa 6
Câu 1: Thế nào là sông? hệ thống sông, lu vực của sông.
Câu 2: Thế nào là lu lợng, lợng nớc và chế độ nớc của sông?
Câu 3: Thế nào là hồ? Hồ đợc hình thành do các nguyên nhân
nào?
Câu 4: Sông và hồ khác nhau nh thế nào? Sông có vai trò gì
đối với sự sống của con ngời?
Câu 5: Vì sao độ muối của các biển và đại dơng lại khác
nhau.
Câu 6: HÃy nêu nguyên nhân sinh ra hiện tợng sóng, thuỷ triều.
Câu 7: So sánh nhiệt độ của các điểm A, B, C, D cùng nằm
trên vĩ độ 600B. Từ đó nêu ảnh hởng của các dòng biển nóng và
dòng biển lạnh đến khí hậu những vùng ven biển mà chúng đi qua.
Dựa vào hình 65 SGK.
Họ và
tên:.................................................
Lớp 6
bài kiểm tra học kì II môn địa (45 phút)
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
A. Khoanh tròn vào câu em cho là đúng:
Câu 1. Độ muối trung bình của nớc biển và đại dơng là:
A. 3.2%0
B. 41%0
C. 35%0
D. 34%0
Câu 2. Dòng biển là hiện tợng:
A. Dao động thờng xuyên có chu kì của nớc biến.
B. Chuyển động của nớc biến từ ngoài khơi xô vào bờ.
C. Dao động tại chỗ của nớc biển.
D. Chuyển động thành dòng của nớc biển trên mặt.
Câu 3. Lu vực của một con sông là:
A. Vùng đất sông chảy qua.
B. Vùng đất nơi sông bắt nguồn.
C. Vùng đất nơi sông đổ vào.
D. Vùng đất đai cung cấp nớc thờng xuyên cho sông.
II. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 1 (4 điểm): Thế nào là sông, hệ thống sông và chế độ nớc
của sông? Sông có vai trò gì đối với sự sống của con ngời.
Câu 2 (3 điểm): HÃy nêu nguyên nhân sinh ra hiện tợng sóng, thuỷ
triều? Vì sao độ muối của các biển và Đại dơng lại khác nhau.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Họ và
Lớp 6
tên:.................................................
bài kiểm tra học kì II môn địa (45 phút)
I. Phần trắc nghiệm: 3 điểm
A. Khoanh tròn vào câu em cho là đúng:
Câu 1. Nguồn cung cấp nớc cho sông là ma mùa hạ và băng
tuyết tan thì lu lợng của sông sẽ lớn về:
A. Mùa thu
B. Mùa hạ và mùa xuân
C. Mùa xuân
D. Mùa đông.
Câu 2. Căn cứ vào tính chất của nớc hồ; HÃy cho biết trên thế
giới có mấy loại hồ:
A. 3 loại
B. 4 loại
C. 2 loại
D. 5 loại
Câu 3. Độ muối trung bình cđa níc biĨn, níc ta lµ:
A. 32%0
B. 35%0
C. 33%0
D. 34%0
II. Phần tự luận: 7 điểm
Câu 1 (3 điểm): Thế nào là hồ? Hồ đợc hình thành do các nguyên
nhân nào?
Câu 2 (4 điểm): Dựa vào
hình bên. So sánh nhiệt độ
của các điểm A, B, C, D. Cùng
nằm trên vĩ độ 600B. Từ đó
nêu ảnh hởng của dòng biển
lạnh đến khí hậu những vùng
ven biển mà chúng ta đi qua.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Câu hỏi ôn tập kiểm tra học kỳ II
Môn: Địa 7
Câu 1: Nêu vị trí địa lý, đặc điểm khí hậu, thực vật, động
vật của châu Đại Dơng.
Câu 2: Trình bầy đặc điểm dân c và đặc điểm kinh tế
của châu Đại Dơng.
Câu 3: Nêu sự khác biệt về kinh tế của Ô Xtrây lia và Niu Di
Lân với các quốc đảo còn lại trong châu Đại Dơng.
Câu 4: Nêu vị trí của châu Âu: Kể tên các đảo, bán đảo, biển
kín bao quanh châu Âu.
Câu 5: Trình bầy sự phân bố các loại địa hình chính của
châu Âu? Kể tên các con sông lớn ở châu Âu.
Câu 6: Giải thích vì sao phía Tây châu Âu có khí hậu ấm
áp và ma nhiều, phía Đông Châu Âu có khí hậu lạnh và khô.
Câu 7: So sánh sự khác nhau giữa môi trờng khí hậu ôn đới lục
địa và môi trờng khí hậu Địa Trung Hải? Tại sao thảm thực vật ở
Châu Âu lại thay đổi từ Tây Đông.
Họ và
tên:.................................................
Lớp 7
bài kiểm tra học kì II môn địa (45 phút)
I. Phần trắc nghiệm (3điểm):
A. Khoanh tròn vào câu em cho là đúng
Câu 1. Phần lớn các đảo của Châu Đại Dơng có khí hậu
A. Nhiệt đới nóng quanh năm
C. Nóng, ẩm vào mùa hè
B. Ôn hoà, quanh năm
D. Nóng ẩm, điều hoà
quanh năm.
Câu 2. Thế mạnh kinh tế, của các đảo Châu Đại Dơng là
A. Du lịch và đánh cá
C. Chăn nuôi và đánh cá
B. Trồng trọt và chăn nuôi
D. Công nghiệp
Câu 3. Dân c Ôxtrâylia chủ yếu là:
A. Ngời bản địa
C. Ngời nhập c từ Châu ¸
B. Ngêi nhËp c tõ Ch©u Mü
D. Ngêi nhËp c từ Châu Âu
Câu 4. Châu Âu tiếp giáp với
A. 2 đại dơng và 2 châu lục
C. 3 đại dơng và 1 châu lục
B. 2 đại dơng và 1 châu lục
D. 3 đại dơng và 2 châu lục
Câu 5. Thiên nhiên châu Âu thay đổi nh thế nào khi đi về
phía Đông
A. Núi cao dần lên
C. Mùa đông giá lạnh hơn
B. Rừng lá kim thu hẹp lại
D. Mùa hạ mát mẻ hơn
Câu 6. Thời gian đóng băng vào mùa đông của con sông nào
là dài nhất.
A. Rai nơ
B. Sông
C Sông
D Sông
Đa
Đniép
. vonga
. Nuýp
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (4 điểm): Nêu đặc điểm khí hậu, thực vật, động vật
châu Đại dơng? Nêu sự khác biệt về kinh tế của Ôxtrây lia và các
quốc đảo trong Châu Đại dơng.
Câu 2 ( 3 điểm): So sánh hai môi trờng khí hậu ôn đới lục địa và
môi trờng khí hậu Địa Trung Hải
- Kể tên các đảo, bán đảo, biển kín bao quanh Châu Âu.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
Họ và
Lớp 7
tên:.................................................
bài kiểm tra học kì II môn địa (45 phút)
I. Phần trắc nghiệm ( 3 điểm )
A. Khoanh tròn vào câu đúng
Câu 1. Châu Đại Dơng có diƯn tÝch
A Trªn 8,5 triƯu km2
B. Trªn 10,5 triƯu km2
.
C Trên 15,4 triệu Km2
D. Trên 12 triệu km2
.
Câu 2. Phần lớn diện tích Châu Đại Dơng thuộc
A. Đới nóng nửa cầu Bắc.
B. Đới nóng nửa cầu Nam
C. Đới ôn hoà nửa cầu Bắc
D. Đới ôn hoà nửa cầu Nam
Câu 3. Mật độ dân số của Châu Đại Dơng là
A Dới 1 ngêi /km2
B. 3,6 ngêi/ km2
.
C 10 ngêi/ km2
D. Trªn 20 ngời/ km2
.
Câu 4. Đồng bằng Châu Âu có đặc điểm
A. Chiếm 2/3 diện tích mở rộng về phía Đông
B. Chiếm 2/3 diện tích chỉ có ở phía Đông
C. Chiếm 1/2 diện tích tập trung ở phía Đông
D. Chiếm 1/2 diện tích tập trung ở phía Bắc và phía Đông
Câu 5. Khu vực Tây Âu có khí hậu ấm áp, ẩm ớt do
A. Bờ biển bị cắt xẻ mạnh
B. Có nhiều sờn núi hớng về phía biển
C. Châu Âu có diện tích nhỏ.
D. ảnh hởng của gió Tây ôn đới và dòng biển nóng
Câu 6. Môi trờng vùng An Pơ không có đặc điểm này.
A. Trên đỉnh có băng hà
B. Nhận đợc nhiều ma ở sờn Tây
C. Vùng chân núi đà đợc khai thác từ lâu đời
D. Có đủ các ®ai thùc vËt nh ®i tõ xÝch ®¹o vỊ cùc.
II. Phần tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Nêu đặc điểm dân c Châu Đại Dơng? Nêu sự
khác biệt về kinh tế của Ôxtrâylia và các quốc đảo trong Châu Đại
Dơng
Câu 2 (4 điểm): Nêu vị trí của Châu Âu? Kể tên các con sông lớn ở
châu Âu (Tây Âu, Đông Âu). Giải thích vì sao Tây Âu có khí hậu
ấm áp, ẩm ớt, Đông Âu có khí hậu lạnh, kh«.
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................
..............................................................................................................