Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

De kiem tra toan 9 lan 2 nam 2022 2023 phong gddt vinh yen vinh phuc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (519.1 KB, 4 trang )

PHÒNG GD&ĐT VĨNH YÊN

ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC HỌC SINH LỚP 6, 7, 8, 9 LẦN 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN 9
Thời gian làm bài: 90 phút (khơng kể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Hãy viết vào bài làm chỉ một chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1. Tất cả các giá trị của a để biểu thức 2022  a có nghĩa là
A. a  2022
B. a  2022
C. a  2022
D. a  2022
1
Câu 2. Đường thẳng nào dưới đây đi qua 2 điểm A(1;  1) và B( 2;  ) ?
2
x 3
x
x
x 3
A. y  
B. y   3
C. y   3
D. y   
2 2
2
2
2 2


Câu 3. Biểu thức





2

7 5 

2  7 

2

có giá trị bằng

A. 7
B. 2 7  3
C. 3
D. 2 7  3
Câu 4. Phương trình x  3  4 x  12  15 có nghiệm x bằng
A. 6
B. 28
C. 18
D. 12
Câu 5. Cho tam giác ABC vuông tại A. Biết AB = 3cm, BC = 5 cm. Khi đó, độ dài đường cao AH bằng
A. 4,8cm
B. 1,2cm
C. 5cm
D. 2,4cm

Câu 6. Cho (O,10cm) và dây AB. Gọi H là trung điểm của AB. Biết OH = 6cm. Khi đó độ dài AB bằng
A. 6cm
B. 8cm
C. 16cm
D. 20cm
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu 7 (1,0 điểm).
a) Tính A  125  3 5  80 .

x 2  6 x  9  4  3x  2 .
1  x 2
 1
Câu 8 (1,5 điểm). Cho biểu thức P  
.

.
x 2
x
 x 2
a) Rút gọn P .
1
b) Tìm tất cả các giá trị của x để P  .
2
Câu 9 (1,5 điểm). Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, xét đường thẳng  d  : y  mx  4 với m  0 .
b) Giải phương trình

a) Tìm m để  d  đi qua điểm A  2, 6  .
b) Tìm tất cả giá trị của m để đường thẳng  d  song song với  d   : y  2022 x  2023.
Câu 10 (2,5 điểm). Cho nửa đường trịn (O) đường kính AB = 2R. Kẻ các tiếp tuyến Ax, By với (O) (Ax,
By nằm cùng phía đối với nửa đường trịn (O)). Gọi M là 1 điểm trên đường tròn (M khác A và B). Tiếp

tuyến tại M của nửa đường tròn cắt Ax, By thứ tự ở C và D. Chứng minh rằng:
a) Góc COD bằng 90°.
b) Bốn điểm B, D, M, O thuộc 1 đường tròn và CD = AC + BD.
c) Gọi N là giao điểm của AD và BC, Chứng minh: MN // AC.
Câu 11 (0,5 điểm).
Cho a, b, c các số thực dương thỏa mãn a2  b2  c2  3 . Chứng minh bất đẳng thức sau:
1
1
1
3


 .
3  ab 3  bc 3  ca 2
………………Hết………………
(Giáo viên coi kiểm tra khơng giải thích gì thêm)


PHÒNG GD & ĐT VĨNH YÊN

HDC KIỂM TRA KIẾN THỨC HỌC SINH LỚP 6, 7, 8, 9 LẦN 2
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: TỐN 9
HDC gồm 03 trang

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu
1
2
3

Đáp án
D
A
C

4
B

B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Nội dung cần trình bày
a A  125  3 5  80  5 5  3 5  4 5  4 5

5
D

6
C
Điểm
0,5

x 2  6 x  9  4  3x  2


7
1,0 đ

 x  3

2


 3x  2 , ĐK: x 

3
2

 x  3  3x  2
b

0,25

1

x  4
 x  3  3x  2


 x  3  2  3x
 x5

4
5
Đối chiếu ĐK ta có: x  là nghiệm PT.
4
P xác định khi x  0, x  4
1  x 2
 1

P


.
x 2
x
 x 2

8
1,5đ

a 

2 x

x.



b) P 

x 2



1

2






0,25

x 2 x 2
x 2



x 2



.

x 2
x

2
x 2

1

2
1
 .
x 2 2

 4 x 2

b  x 2  x4
Kết hợp điều kiện ta có 0  x  4

9
1,5 đ
a

 d  : y  mx  4 với m  0 .
 d  đi qua điểm A  2, 6  nên ta có: 6  2m  4  m  1 .

0,5

0,75

 d  song song với  d  : y  2022 x  2023 nên:

m  2022
 m  2022

 4  2023
b
Vậy m  2022 thì  d  song song với  d  : y  2022 x  2023 .

0,75


10
2,5 đ

y

x


D
M
C
N

A

B

O

Xét (O) có 2 tiếp tuyến Ax, DC cắt nhau tại C
1
Ta có: COM  AOM
2
1
Tương tự: DOM  BOM
2
a
1
1
1
Suy ra : COD  AOM  DOM  COD  900
2
2
2

0,5

0,5


OMD  900 nên 3 điểm O, M, D cùng thuộc đường trịn đường kính OD.
OBD  900 nên 3 điểm O, B, D cùng thuộc đường tròn đường kính OD.
Suy ra 4 điểm O, M, D, B cùng thuộc đường trong đường kính OD.
b Ta có: MC  CA, MD  DB (tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau)
Suy ra CD  CM  MD  CA  DB .
MD DB
Do MC  CA, MD  DB nên

(1)
MC CA
ND DB
Lại có:

(2) (hệ quả định lí Talet trong tam giác DNB)
NA CA
c
ND MD
Từ (1) và (2) suy ra
nên MN / / CA (theo định lí Talet đảo)

NA MC
Ta có:
1  1
1  1
1
 1
P
 
 

 
 3  ab 3   3  bc 3   3  ca 3 
1
ab
bc
ca

  2
 2
 2
2
2
2
2
2
2
3  a  b  c  ab a  b  c  bc a  b  c  ca 

0,5

0,5
0,25

0,25

a 2  b2
 a  b  với a,b > 0. Suy ra:
Lại có theo BĐT Cơ-si: ab 
và ab 
2

4
2
2
2
b  c    c  a  
1  a  b
P  2


6  a  b 2  2c 2 2a 2  b 2  c 2 a 2  2b 2  c 2 
2

11
0,5đ

2
2
2

a  b
b  c
c  a



1

  2



6   c  a 2    c2  b2   a 2  b2    a 2  c 2  b2  c 2   b2  a 2  


Áp dụng BĐT Bunhinacopxky dạng cộng mẫu số ta có
2
2
2

a  b
b  c
c  a



1

P  2


6   c  a 2    c2  b2   a 2  b2    a 2  c2  b2  c2   b2  a 2  



1  a2
b2
b2
c2
c2
a2  3 1
  2






 
6  c  a 2 c2  b2 a 2  b2 a 2  c 2 b2  c2 b2  a 2  6 2

0,25


1
1
1
1 3


 1  .
3  ab 3  bc 3  ca
2 2
Dấu “=” xảy ra  a  b  c  1

Suy ra P 

Chú ý :
- HS làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
- Riêng Câu 10 nếu HS khơng vẽ hình hoặc vẽ hình sai thì khơng chấm.

0,25




×