8/28/2021
Các mạng tinh thể tiêu biểu
47
Chương 3: Phản ứng hóa học
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
ĐN: Phản ứng hố học có sự thay đổi số e giữa các chất phản ứng
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tố.
Trần Vũ Diễm Ngọc
48
24
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
Hợp chất có tính oxh mạnh: K2Cr2O7; KMnO4; HCIO4; H2SO4; KCIO3; Ce(SO4)2
Các ơ xít MgO, Cr2O3, CO2
Các chất hoàn nguyên: Al, Na, Zn, C, S, H
Trần Vũ Diễm Ngọc
49
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ô xi hóa – khử
Trần Vũ Diễm Ngọc
50
25
8/28/2021
Chương 3: Phản ứng hóa học
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
Trần Vũ Diễm Ngọc
51
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ô xi hóa – khử
Trần Vũ Diễm Ngọc
52
26
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
Thế khử : đặc trưng khả năng ôxi hóa khử của cặp
lớn: dạng oxh hoạt động mạnh, khử yếu
nhỏ: dạng oxh hoạt động yếu, khử mạnh
Trần Vũ Diễm Ngọc
53
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ô xi hóa – khử
Trần Vũ Diễm Ngọc
54
27
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
•
Phản ứng tạo dịng điện trong pin do sự chênh lệch về thế điện cực của kim loại.
•
Sự chênh lệch càng lớn do độ hoạt động của các kim loại càng khác nhau thì
phản ứng oxi hóa khử xảy ra trong pin càng mạnh.
Trần Vũ Diễm Ngọc
55
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
•
Khi có mơi trường tham gia (ion H+, OH-)
Trần Vũ Diễm Ngọc
56
28
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
•
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
Q trình thiêu quặng
Q trình nung quặng hoặc tinh quặng đến nhiệt độ thấp hơn nhiệt độ nóng chảy
của chúng (tính chất hố lý bị thay đổi, tính chất hố học vấn giữ ngun)
1.
Thiêu oxi hố khơng hoàn toàn- loại một phần lưu huỳnh chứa trong
quặng, phần còn lại nằm dưới dạng MeS hoặc MeSO4 .
2.
2. Thiêu sunfat hố- Đưa MeS hoặc MeO về dạng MeSO4 có lợi cho cơng
đoạn gia cơng tiếp theo.
3. Thiêu oxi hố triệt để- nung quặng sunfua trong mơi trường oxi hố đến khi
khử hết lưu huỳnh trong tinh quặng.
Trần Vũ Diễm Ngọc
57
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
•
Q trình thiêu quặng
khi thiêu sẽ xẩy ra các phản ứng hoá học sau đây:
MeS + 3O2 = 2MeO + 2SO2
SO 2 + O2
2SO3
MeO + SO3
MeSO4
Trần Vũ Diễm Ngọc
58
29
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
Q trình thiêu quặng tinh quặng ZnS:
•
GT0 RT ln K p
Phản ứng
7730K
ZnS+1,5 O2=ZnO +SO2
G010-5
-0,92
8730K
lgK
6,22
G010-5
9730K
G0 10-5
-0,90
lgK
5,40
-0,88
lgK
4,75
FeS+1,5O2=FeO+SO2
-0,87
5,85
-0,85
5,06
-0,62
0,43
3FeS+5O5=Fe3O4+3SO2
-3,15
21,20
-3,25
18,26
-2,96
15,50
ZnS + 2O2 = ZnSO4
-1,23
8,35
-1,15
6,91
-1,08
5,80
FeS + 2O2 = FeSO4
-1,32
3,97
-1,25
7,41
1,15
6,32
Trần Vũ Diễm Ngọc
59
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
•
Hồn ngun
Đưa oxit KL hố trị cao đến hoá trị thấp
MeX + B = Me + BX
X – O, Cl, C, S,…
B – chất hoàn nguyên
Trần Vũ Diễm Ngọc
60
30
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
•
Các phương pháp hồn ngun
-
Chất hồn ngun Khí : hồn ngun gián tiếp (CO, H2)
-
Chất HN Rắn: hoàn nguyên trực tiếp (C)
-
Chất HN Kim loại: hoàn nguyên nhiệt kim
-
Điện phân:
-
Phân ly
Trần Vũ Diễm Ngọc
61
•
Các phương pháp hồn ngun
Dãy hoạt động hóa học
Hoạt tính hóa học
giảm
HN bằng C
2ZnO + C = 2Zn + CO2
HN bằng H2
2Fe2O3 + 2C = 3Fe + 3CO2
CuO + H2 = Cu + H2O
2PbO + C = 2Pb + CO2
Ag2O + H2 = 2Ag + H2O
Trần Vũ Diễm Ngọc
62
31
8/28/2021
Các phương pháp hồn ngun
•
MeX+ B = Me + BX
ΔG(B→BX) < ΔG (Me→MeX)
63
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
-
Chất hồn ngun Khí : hoàn nguyên gián tiếp (CO, H2)
MeO + CO
MeO + CO
Me + CO2 (Fe2O3; Cu2O, NiO )
Me + CO2 (FeO; WO2, MoO2 )
Điều kiện hoàn nguyên:
(%CO)mt > (%CO)cb
(A)
Trần Vũ Diễm Ngọc
64
32
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
-
Chất hồn ngun Khí : hồn ngun gián tiếp (CO, H2)
Trần Vũ Diễm Ngọc
65
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
-
Chất hồn ngun Khí : hồn ngun gián tiếp (CO, H2)
Trần Vũ Diễm Ngọc
66
33
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
-
Hồn ngun bằng C rắn
-
Hồn ngun bằng C rắn
Trần Vũ Diễm Ngọc
67
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
T < 923oC: Hoàn nguyên bằng C rắn
Trần Vũ Diễm Ngọc
68
34
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
Hồn ngun oxit sắt
400oC
500-600oC
900-1000oC
Trần Vũ Diễm Ngọc
69
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
Hồn ngun oxit sắt
Trần Vũ Diễm Ngọc
70
35
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
Hồn ngun oxit sắt
Fe2O3(r) + 2Al(r) 2Fe(l) + Al2O3(r)
Trần Vũ Diễm Ngọc
71
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
Hồn ngun ZnO
ZnO + CO Zn h + CO2
(1)
C + CO2 2CO
(2)
ZnO + C = Znh + CO
(3)
Trần Vũ Diễm Ngọc
72
36
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
Thiêu ơxi hóa quặng đồng
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
4CuFeS2 →
S2 + 2O2
Cu2S + 2O2
4FeS + 7O2
3FeS + 5O2
2Cu2S + 4FeS + S2
(1)
→ 2SO2
(2)
→ 2CuO
+ SO2
(3)
→ 2 Fe2O3 + 4SO2 (4)
→ Fe3O4
+ 3SO2 (5)
Luyện ra stên:
3Fe3O4
+ FeS
+ SiO2
= 5[(FeO)2. SiO2] + SO2
(6)
Công đoạn thổi luyện sten đồng ra đồng thô:
Ban đầu phản ứng oxy hóa tạo xỉ sắt:
2FeS +O2 +SiO2 = 2FeO. SiO2 + 2SO2
Giai đoạn thổi luyện thứ hai: 2Cu2S
Giai đoạn thổi luyện thứ ba:
(7)
+ O2 → 2 Cu2O + 2SO2
Cu2S + Cu2O
→
6Cu + 2SO2
(8)
(9)
Trần Vũ Diễm Ngọc
73
Chương 3: Phản ứng hóa học
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
Thiêu ơxi hóa PbS
Hồn ngun PbO bằng C
Trần Vũ Diễm Ngọc
74
37
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
Sản xuất xỉ titan từ tinh quặng Ilmnit
CO2 + C → 2CO
Fe2 O3 . TiO2 + 3CO → 2Fe + 2TiO2 + 3CO2
Sản xuất Ti bằng phương pháp clorua
TiCl4 + 2Mg ==> Ti + 2MgCl2
TiO2 + C + 2Cl2 ==> TiCl4 + CO2
TiCl4 + 4Na ==> Ti + 4NaCl
Trần Vũ Diễm Ngọc
75
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
Xi măng hóa
- Hồn ngun KL từ dung dịch.
- Làm sạch dd Hòa tách + thu hồi tạp.
- Phân chia 2 kl trong dd
+ dd h/tách chứa Co & Cu, cho thêm Co để k/tủa Cu.
+ dd h/tách Zn chứa Cu2+ & Cd2+, dùng bột Zn đẩy chúng ra khỏi dd.
Cơ chế của qúa trình là điện hóa.
Trần Vũ Diễm Ngọc
76
38
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
Xi măng hóa
Chênh lệch điện thế phụ thuộc kl th/gia pứ và nồng độ ion của chúng.
Thế đ/cực của kl: Me = 0Me + (RT/zF).lna(Mez+)
Q/trình XMH chỉ xảy ra:
Me2 < Me1
77
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
Xi măng hóa
Fe + CuSO4 = Cu + FeSO4
Trần Vũ Diễm Ngọc
78
39
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
Hồn ngun nhiệt kim: sx các kim loại và hợp kim không chứa C
(tỏa lượng nhiệt rất lớn)
Sx các kim loại và hợp kim không chứa C (tỏa lượng nhiệt rất lớn)
Trần Vũ Diễm Ngọc
79
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.1 Phản ứng ơ xi hóa – khử
Hoàn nguyên nhiệt kim:
Sx các kim loại và hợp kim không chứa C (tỏa lượng nhiệt rất lớn)
Trần Vũ Diễm Ngọc
80
40
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.2 Phản ứng với axit, bazo (kiềm)
Kim loại và quặng oxit: Cu, Ag, Au, Bi, Pt
Các hợp chất ơxit:
- Ơxit (Cu2O, SiO2, Fe2O3, SnO2, TiO2)
- Silicates (Al2O3.2SiO2)
- Cacbonat (CaCO3.MgCO3, ZnCO3)
- Sulphates (CaSO4.2H2O, BaSO4)
- Phosphates
Sulfua, arsenic (FeS, Cu2S, CuFeS2, PbS, ZnS, NiAsS, NiAs),
Halogen NaCl, CaF2, AgCl, Na3AlF6.
Trần Vũ Diễm Ngọc
81
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.2 Phản ứng với axit, bazo (kiềm)
Name
Ammonia
Alkali Metal Hydroxides
Alkaline Earth Metal
Hydroxides
Acetic Acid
Perchloric Acid
Chloric Acid
Nitric Acid
Carbonic Acid
Bicarbonate
Sulfuric acid
Bisulfate
Hydrohalic Acids
Hydrofluoric Acid
Formula
NH3
LiOH, NaOH, KOH, RbOH,
CsOH
Ca(OH)2, Sr(OH)2, Ba(OH)2
Comment
weak base
soluble strong bases
soluble strong bases
HC2H3O2
HClO4
HClO3
HNO3
H2CO3
–
HCO3
H2SO4
–
HSO4
HCl, HBr, HI
HF
vinegar, weak acid
strong acid
strong acid
strong acid
a weak acid, in sodas
a weak base (baking soda)
diprotic strong acid
weak acid
strong acids
weak acid, but very dangerous
Trần Vũ Diễm Ngọc
82
41
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.2 Phản ứng với axit, bazo (kiềm)
Nguyên liệu
Dung môi
Sản phẩm
Quặng vàng/bạc
CN- (O2)
Kim loại Ag/Au
Quặng ôxit đồng
H2SO4
Cu hoặc sunfat Cu
Quặng ZnO (thiêu oxh ZnS)
H2SO4
Zn
Quặng Ni sau
H2SO4
Ni/NiO
Quặng Ni sau thiêu h.nguyên
NH3/(NH4)2CO3
Ni/ NiCO3/ NiO
Ni/Co
H2SO4/ NH3/(NH4)2CO3
Ni or Co, sunfat
Quặng Ôxit Coban
H2SO4 (chất khử SO2)
Co or muối Co
Bauxit (quặng Al)
NaOH
Al2O3
Ilmenit/Rutil
H2SO4/HCl
TiO2
Trần Vũ Diễm Ngọc
83
Chương 3: Phản ứng hóa học
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.2 Phản ứng với axit, bazo (kiềm)
Trần Vũ Diễm Ngọc
84
42
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.2 Phản ứng với axit, bazo (kiềm)
Trần Vũ Diễm Ngọc
85
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.2 Phản ứng với axit, bazo (kiềm)
Bảng : Biến thiên thế đẳng nhiệt đẳng áp của một số phản ứng hoà
tan trong quặng kẽm
Trần Vũ Diễm Ngọc
86
43
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.2 Phản ứng với axit, bazo (kiềm)
Sản xuất TiO2 từ Rutine hoặc Xỉ Ti
TiO2 + 2NaOH = Na2TiO3 + H2O
Na2TiO3 + 2H2O = H2TiO3 + 2NaOH
H2TiO3 + 2HCl = TiOCl2 + 2H2O
Ti4+ +2H2O = TiO(OH)2 + 2H+
TiOCl2 + H2 O → TiO2 + 2HCl
𝑡𝑜
H2TiO3 → TiO2 + H2O
Trần Vũ Diễm Ngọc
87
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.3 Phản ứng điện hóa
Phản ứng điện hóa xảy ra trong dung dịch chất điệ li ở trạng thái hịa tan hoặc nóng
chảy
-
Là hệ oxi hóa-khử điện hóa trong đó chất oxi hóa và chất khử khơng trực
tiếp va chạm vào nhau trong quá trình phản ứng
-
E được chuyển từ chất khử tới chất oxi hóa gián tiếp qua 2 vật dẫn kim loại
dùng làm điện cực
A: Fe2+ + Pt = Fe3+ + e (Pt)
oxh
K: Ce(IV) + e (Pt) = Ce (III) + Pt
khử
88
44
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.3 Phản ứng điện hóa
Trần Vũ Diễm Ngọc
89
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.3 Phản ứng điện hóa
Hệ thống điện hóa
- Dung dịch điện ly
- Điện cực
- Nguồn
Trần Vũ Diễm Ngọc
90
45
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.3 Phản ứng điện hóa
Dung dịch điện ly
- Dung dịch nước: dung mơi và chất tan: Thường dùng dd điện ly mạnh: HCl,
H2SO4, H2SiF6, NaOH…
- Dung dịch muối nóng chảy, có độ dẫn điện lớn.
Trần Vũ Diễm Ngọc
91
Chương 3: Phản ứng hóa học
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.3 Phản ứng điện hóa
Điện cực
Điện cực nối với cực âm của nguồn điện gọi là cực âm hay catot (catod)
Điện cực nối với cực dương của nguồn điện gọi là cực dương hay anot (anod)
Catot: quá trình khử xảy ra (chất oxi hóa nhận điện tử để tạo thành chất khử
tương ứng).
Anot: q trình oxi hóa xảy ra, (chất khử cho điện tử để tạo thành chất oxi hoá
tương ứng)
Trần Vũ Diễm Ngọc
92
46
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.3 Phản ứng điện hóa
Phản ứng oxi hóa - khử
Điện hóa
Điện phân
Điện năng
Anot
Catot
Hệ điện hóa
Q trình
Oxi hóa
Khử
Điên thế
Thấp (-)
Cao (+)
Pin điện
Cao (+)
Thấp (-)
Bình điện phân
Trần Vũ Diễm Ngọc
93
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.3 Phản ứng điện hóa
Phản ứng oxi hóa - khử
Thế oxi hóa khử (thế khử) của một cặp oxi hóa khử là hiệu điện thế giữa dạng khử
và dạng oxi hóa.
Là đại lượng đặc trưng cho tính oxi hóa khử của chất.
Thế oxi hóa khử là: EaOx/bKh
2H+ + 2e ⇋ H2 , có thế oxi hóa khử E2H+/H2= 0,0 V
Fe2+ + 2e ⇋ Fe, có thế oxi hóa khử EFe2+/Fe = -0,440 V
Cl2 + 2e ⇋ 2Cl- , có thế oxi hóa khử ECl2/2Cl- = + 1,360 V
Trần Vũ Diễm Ngọc
94
47
8/28/2021
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.3 Phản ứng điện hóa
Phản ứng oxi hóa - khử
Phương trình Nernst:
R: hằng số khí lý tưởng
n : số electron trao đổi giữa Ox và Kh
T: nhiệt độ
F: hằng số Faraday = 96500 C/mol
[Ox], [Kh]: nồng độ dạng oxh, khử ở TTCB.
Trần Vũ Diễm Ngọc
95
3.1. Các dạng phản ứng hóa học
3.1.3 Phản ứng điện hóa
Phản ứng oxi hóa - khử
AgCl(r) + e- ↔ Ag(r) + Cl
Hg2Cl2(r) + 2e- ↔ 2Cl- + 2Hg(l)
E = Eo + (0.059/n)log1/[Cl-]
E = Eo + (0.059/2)log1/[Cl-]2
Trần Vũ Diễm Ngọc
96
48