Chương 6. Vitamin
Khái niệm
• VTM: các chất hữu cơ cần cho sự sống,
cấu tạo khác nhau, chức năng khác nhau,
không tổng hợp được trong cơ thể đa số
sinh vật (trừ VTM D), với nhu cầu hàng
ngày nhỏ (µg-mg), phụ thuộc lồi, tuổi
trạng thái)
• Thiếu VTM:
– Sơ cấp: cung cấp khơng đủ
– Thứ cấp: hấp thụ kém hoặc thải
Hệ thống vitamin
-
B1-thiamin
B2-Riboflavin
B3-Niacin
B5- Penthotenic axit
B6- Pyridoxin
Biotin
Folic axit
B12
C
Chức năng
• Cần thiết cho phát triển, duy trì và sinh
sản
• VTM tan trong dầu cần cho thị lực , đơng
máu, tạo xương, cấu trúc màng tế bào
• Hầu hết VTM tan trong nước là CoE
• Hormon (A, D)
• Một số VTM-tương tự VTM sử dụng như
thuốc
• Một số thuốc, hợp chất có tính kháng VTM
VTM và chức năng coEnzym của một số enzym
oxy hóa khử
Water soluble Vitamins
7
Cấu trúc Vitamin tan trong nước
Vitamin B12
Vitamins tan trong dầu
9
Đặc tính nhóm VTM
VTM tan trong dầu
Độ hịa tan
VTM tan trong
nước
x
Khả năng hấp thu
Đơn giản
Hấp thu cùng Lipit
Dự trữ trong cơ thể
Không
Trong gan
Khả năng thải
Thải theo bài tiết
Không
Dùng quá liều
Không độc
Độc
Thiếu VTM
Biểu hiện ngay
Chậm biểu hiện
Điều trị
Liều hàng ngày
Liều lớn
X
Đặc tính nhóm VTM
Oxy hóa
VTM tan trong
nước
xx
VTM tan trong dầu
Xx
Phân hủy bởi nhiệt
xxx
x
Phân hủy bởi ánh
sáng
x
x
Phân hủy bởi kim
loại nặng
x
Nguồn vitamin
•
•
•
•
Nhu cầu hàng ngày VTM nhỏ
Thực phẩm là nguồn VTM tự nhiên
Rau-quả là thực phẩm giàu VTM
Khơng có một thực phẩm nào chứa đủ
mọi loại VTM
Phát hiện vitamin và nguồn vitamin
Nhu cầu Vitamin
Bệnh do thừa-thiếu vitamin
Thừa
Thiếu
VTM A: sổ mũi, nôn, đau đầu,
ăn khơng ngon, sốt
VTM A: da khơ, tóc khơ, qng
gà, nhiễm trùng đường ruột,
VTM D: suy thận, tim, nôn,
giảm cân, suy cơ, tăng canxi
máu
VTM D: xốp xương, biến dạng
xương trẻ nhỏ,
VTM E. nôn, dạ dày
Nhẹ cân, sinh non, rối loạn hấp
thụ chất béo, lo lắng
VTM K. suy gan
Không đông máu
VTM B1.
Beri beri, mất cảm vị, tim, phù
…..
…..
VITAMIN C
• Ascorbic axit
• Tan trong nước
Chức năng:
- Chất chống oxy hóa (khả năng khử cao)
- Cofactor của enzym trong con đường tổng hợp
collagen, carnitine
- Hỗ trợ hệ miễn dịch thông qua tăng cường
chức năng bạch cầu
Nguồn: rau, quả, họ citrus,
Nhu cầu: 35-60 mg/ngày
Vitamin C (ascorbic acid):
17
Tính chất
1. Khơnng bền trong mơi trường kiềm, trung
tính, bền hơn trong MT axit
2. Bị oxy hóa bởi tác nhân oxy hóa (oxy):
tránh oxy trong gia cơng
3. Phân hủy nhanh bởi nhiệt (50-90% trong
xử lý nhiệt thông thừơng): xử lý nhiệt
thời gian ngắn
4. Tan trong nước, tránh thất thoát khi rửa,
ngâm trong nước
Phản ứng với 2,6-Diclophenol indophenol
(2,6-DCIP)
Hướng dẫn học
Tìm hiểu về mỗi VTM
- Cấu tạo
- Chức năng
- Nhu cầu
- Nguồn
- Bệnh do VTM
- Tính chất và bảo vệ VTM