Tải bản đầy đủ (.doc) (59 trang)

ÔN TẬP KẾ TOÁN TÀI CHÍNH ppt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 59 trang )

LÝ THUYẾT
1.Kế toán các khoản nợ phải trả
1.1 Thuế và các khoản gián thu
Nhập khẩu trực tiếp

 
!"#$%&'(")*'
*+"
!"'()*'*+"
Trình tự ghi chép
1. 
Nợ TK 144
Có TK 1112, 1122 đồng thời Có TK 007 (nguyên tệ)
,- !"
Nợ TK 1112,1122
Có TK 1111, 1121 đồng thời Nợ TK 007 (nguyên tệ)
.#$%&$%'
Nợ TK 156, 211,`152 (giá mua + thuế NK + thuế TTĐB)
Có TK 3333 (Thuế NK)
Có TK 3332 (Thuế TTĐB)
Có TK 331 (giá mua phải trả)
4. ()()(*+$%'
Nợ TK 133(giá mua + thuế NK + thuế TTĐB)* tỷ lệ %
thuế suất
Có TK 33312 (Thuế GTGT hàng NK)
5. (,-./012
Nợ TK 331
Có TK 144, 1122
/
Phần chênh lệch ngoại tệ tăng ghi Có TK 515, giảm ghi
Nợ TK 635


* Công thức tính Thuế Nhập khẩu = giá mua tại cửa khẩu
* tỷ lệ % thuế suất
* Công thức tính Thuế tiêu thụ đặc biệt = (giá mua tại cửa
khẩu + thuế nhập khẩu)* tỷ lệ % thuế suất
* Công thức tính ThuếGTGT hàng nhập khẩu = (giá mua
tại cửa khẩu + thuế nhập khẩu + thuế tiêu thụ đặc biệt)*
tỷ lệ % thuế suất
( Luu ý : thuế GTGT hàng nhập khẩu được coi như là
thuế đầu vào và được khấu trừ : Nợ TK 133
Có TK 33312)
Ví dụ:0+"*12&34 5*+"/6666725
&""8+9+:;<+=>5+?+@
A(=>5+BBC ;<+D /6>5
E"F1+ (G8*A-
2&3 *+"(GH+I+-(J
 "EK,6-=66EL+9E
1a, Nợ TK 211: ( 10.000 * 20.500) 205.000.000
Có TK 331: 205.000.000
Tính thuế NK
1b Nợ TK 211: 10.250.000 ( 205.000.000 * 5%)
Có TK 3333: 10.250.000
Tính thuế TTĐB
1c. Nợ TK 211: 10.762.500 ( 205.000.000 + 10.250.000 )
*5%
Có TK 3332: 10.762.500
Tính thuế GTGT hàng NK
1d. Nợ TK 133: 22.601.250
Có TK 33312: 22.601.250 ( 205.000.000 + 10.250.000 +
10.762.500) *10%
Nộp các khoản thuế

1e. Nợ TK 3333: 10.250.000
Nợ TK 3332: 10762.500
,
Nợ TK 33312: 22.601.250
Có TK 111: 43.613.750
Chuyển nguồn
1f. Nợ TK 414: 226.012.500 ( 205.000.000 +10.250.000+
10.762.500)
Có TK 411: 226.012.500
Xuất khẩu trực tiếp
$ ( " "( +9+:5M
'*+" 5"  
N8C'*+"
3# 45657-8!5+9-

Nợ TK 157
Có TK 1561
:# ;57-<8!5+9-=<
519
- Nợ TK 632 (Giá vốn)
Có TK 157
%>$?@Nợ TK 641
Có TK 111,112
3."+( 
Nợ TK 1122, 131
Có TK 511
4. (56'%-A%
Nợ TK 511
Có TK 3333
5. $B/!2

Nợ TK 1122
Có TK 131 đồng thời Nợ TK 007
Phần chênh lệch ngoại tệ tăng ghi Có TK 515 giảm ghi
Nợ TK 635
.
Vớ d:-O+:/-666 <*P(
Q4 5R+:ST-666LU5(D
/65,72L5 9"+ *"D? +5F+
,L.9C8H+" -J"EKD ,6-666
VL725+R+:<+D ,>-
1a. N TK 157:(. 1.000 tp x 69.000 ) = 69.000.000
Cú TK 155 : 69.000.000
1b. N TK 632 : 69.000.000
Cú TK 157 69.000.000
1c. NTK 112 136.000.000
N TK 131 68.000.000
Cú TK 511 (1.000 tp x 10,2 x 20.000 ) = 204.000.000
1d, N TK 511 (204.000.000 x 2%) =
4.080.000
Cú TK 3333 4.080.000
Thu tiờu th c bit
-
-
Thuế tiêu thụ đặc biệt đ
Thuế tiêu thụ đặc biệt đ


ợc đánh vào doanh thu
ợc đánh vào doanh thu
của các doanh nghiệp s

của các doanh nghiệp s


n xuất một số mặt hàng đặc
n xuất một số mặt hàng đặc
bi
bi


t mà nhà n
t mà nhà n


ớc không khuyến khích s
ớc không khuyến khích s


n xuất, cần
n xuất, cần
hạn chế mức tiêu thụ v
hạn chế mức tiêu thụ v
W
W
không phục vụ thiết thực cho
không phục vụ thiết thực cho
nhu cầu đời sống nhân dân nh
nhu cầu đời sống nhân dân nh


: r

: r


ợu, bia, thuốc lá,
ợu, bia, thuốc lá,
vàng mã, bài lá (Các đối t
vàng mã, bài lá (Các đối t
uợng nộp thuế TT
uợng nộp thuế TT


B còn
B còn
ph
ph


i nộp thuế GTGT)
i nộp thuế GTGT)
-
-


ối t
ối t
uợng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt là tất c
uợng nộp thuế tiêu thụ đặc biệt là tất c


các

các
tổ chức, cá nhân s
tổ chức, cá nhân s


n xuất, nhập khẩu hàng hóa và
n xuất, nhập khẩu hàng hóa và
kinh doanh dịch vụ thuộc đối
kinh doanh dịch vụ thuộc đối
t
t


ợng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
ợng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
-
C
C


n cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt là giá tính
n cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt là giá tính
thuế của hàng hóa , dịch vụ chịu thuế và
thuế của hàng hóa , dịch vụ chịu thuế và
thuế suất.
thuế suất.
Trong
Trong





X
Giá tính thuế của hàng hóa s n xuất trong n
Giá tính thuế của hàng hóa s n xuất trong n
uớc là giá
uớc là giá
do cơ sở s n xuất bán ra tại nơi s n xuất
do cơ sở s n xuất bán ra tại nơi s n xuất
ó
ó
có thuế
có thuế
tiêu thụ đặc biệt:
tiêu thụ đặc biệt:
Thuế TT
Thuế TT


B ph i nộp = Giá bán đ có thuế TT ã
B ph i nộp = Giá bán đ có thuế TT ã


B x
B x
Thuế suất (%)/(1+ thuế suất %)
Thuế suất (%)/(1+ thuế suất %)
-
-
Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa

Giá tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng hóa
nhập khẩu là giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập
nhập khẩu là giá tính thuế nhập khẩu + thuế nhập
khẩu:
khẩu:
Thuế tiêu thụ đặc biệt ph i nộp=Số l
Thuế tiêu thụ đặc biệt ph i nộp=Số l


ợng hàng
ợng hàng
nhập khẩu x Giá tính thuế đơn vị x Thuế suất (%)
nhập khẩu x Giá tính thuế đơn vị x Thuế suất (%)
vớ d Thu tiờu th c bitC
3# D"%$%'8E,13FFFGHD=
4IJ=56((DK3FFJ=B!
,-=();:3#FFFLML
,- DHN,2018EM-%'!1010*
E)()(:FF#FFF#FFF=B=
((DKOFJ,101E>)()(#
I# D,P();A%((QK
Bi giiY
/-M/=SYX ,S6-666
&M /Y,/-666-666Z/666[,/666\
&M YS.6-666Z,/-666-666[.>\
&M ,Y,/-S.6-666Z,/-666-666]S.6-666\/66>
2-Giỏ tớnh thu TTB^Z,66-666-666YZ/66>]S6>\^
/,=-666-666
Thu TTB phi np^Z/,=-666-666[S6>\^_=-666-666
M/./Y,66-666-666

&M=//Y,66-666-666
M=//Y_=-666-666
&M ,Y_=-666-666
3-M ,Y_=-666-666
&M//,Y_=-666-666
Thu GTGT u vo TK 133
=
-
-
T
T


`/ +BB+ Z+BB:+a\
`/ +BB+ Z+BB:+a\
- T
- T


` /+BB+"Z+BB`1\
` /+BB+"Z+BB`1\
Bút toán khấu trừ thuế :
$ (bD *`,M+:+a +`1
'`*
M /Y
&M/ Y
Ví dụY9CE+cM/ Y/6-666-666
c9M/ Y,6-666-666
cU9M /Y/=-666-666
Bút toán K.TrừYM/ Y/=-666-666

&M /Y/=-666-666
1.2 K
1.2 K


ế toán phải trả NLĐ
ế toán phải trả NLĐ
Chương tiền lương và các khoả n trích theo lương
1. Lương phải trả:
MS,,
MS,_
MSX/
MSX,
&M X
2. Tạm ứng lương
M X
&M///-//,
3. Trích theo lương 23% vào chi phí SXKD
MS,,
MS,_
MSX/
MSX,
&M d
&""YM d,Y,>
S
M d.Y/_>
M dXY.>
M dTY/>
4, Khấu trừ 9,5% người lao động
M X

&M d
&""YM d.Y_>
M dXY/5=>
M dTY/>
5. Khấu trừ thuế TNCN
M =
&M =
6. Trích trước TL nghỉ phép của CNTTSX
MS,,
&M =
M&eYM =
&M X
M`8DfY
M X
&M///5//,
Cuối tháng thanh toán lương( tất toán TK lương)
Lấy tổng phát sinh bên có TK 334 trừ(-) tổng phát sinh
bên nợ TK 334 : số chênh lệch là tiền lương phải chi trả
cho người lao động.
Nợ TK 334
Có TK 111,112
Tài sản thừa chờ xử lý
(sẽ có ví dụ trong bài tập)
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn, dài hạn
_
2. Kế toán các khoản ứng trước
1.2.1. Kế toán các khoản tạm ứng
$ `8g&P&V"
*?+h*@):K+1i
12OMAi1"59"+

*"Di`i*gE"
1.2.1.4. Phương pháp kế toán
NV1/ Căn cứ vào phiếu chi và giấy đề nghị tạm ứng
đã duyệtM/X/
&M///
NV2/ Khi hoàn thành công việc người tạm ứng lập báo
cáo thanh toán có kèm CT gốc
_ Trường hợp thực chi đã được duyệt nhỏ hơn số tiền đã
tạm ứng
M/=/-/=,-/= ,//5/
&M///5/X/
M`i*ga"1`H+I":+aDf
M/// X
&M/X/
d
_ Trường hợp số thực chi đã được duyệt > số tiền đã tạm
ứng M/=/-/=,-/= ,//-/
&M/X/
&M///
1.2.2 Kế toán chi phí trả trước NH,DH
$ h`)F95D?
H+"i12OM"8+c+18*1?
15Ah`)9KD
j)(1 )/D"c5
* `(kE8+c5*@)G*
b)F"*" i12OME5i
9fgh"E"+ )
NV1 Căn cứ chứng từ phản ánh chi phí trả trước phát
sinh
M/X,Zli\,X,Zm\

&M///-//,
&M,X/.Z2n"h"D2&3\
&M/=.o
Lưu ýY+9)2&$W;
M,X/.
M/ Z+\
&M/=,5/= ///-//, X
NV2/ Hàng tháng hoặc định kỳ xác định mức phân bổ
tính vào đối tượng chịu chi phí
MS,_-SX/-SX,
&M/X,Zli\-,X,Zm\
VÍ DỤ
&/,-666-6668*A*+"pH+"+5H+" /,
q*,6//5`(1;H+`D5DR#"
(1&VD **r -
Trả tiền mua vé
/5M/X,Y/,-666-666
&M///Y/,-666-666
T
,- Phân bổ cho 01 tháng
MSX,Y/-666-666
&M/X,Y/-666-666
3 Kế toán TSCĐ hữu hình
NV1. Tăng TSCĐ do mua sắm( mới, cũ \
! +2&3*+"8"" 9nE@
M,//-,/.Z+?\
M/ ZVsM-a!m3BB\
&M///-//, / // X/o
t+2&3*+"8`H+""u"DlA5in 
)D?H+"9nE@2&3Z*+"

9l*\
]M*+"2&3
M,X//Z*+"])V;+\
M/ ZVs:+a\
&M///-//, / // X/o
]M9)
M,X//Z) \
M/ ZVs:+a\
&M///-//, / // X/-/=,-/= Xo
]2"+2&3( ")g" 9n
E@
M,//Z+?\
&M,X//
R>L93Y0+"6/** K/66-666-6665Vs
/6>5"(GBm5)V&/-666-666
`(G8*A5(G2& *+"aH+I+
-
/5M,//Y/66-666-666
M/ Y/6-666-666
&M//,Y//6-666-666
,5M,//Y/-666-666
/6
&M///Y/-666-666
+?Y/66-666-666]/-666-666^/6/-666-666
Ví dụ 2Y/-#i9nE@H+I3U5H+
K*+"86/2&3_6-666-6665+BB
=66-6665""8-
,-&)(CEv;+X66-6665+BB
X6-6665`(G8i*g-
&)99"+DlAin

2&9"+YV;D+,=6-66658j+? 
DlA.66-6665F`(G8*A-
X-2"+2&3 )g( "(1;
9nE@" 9nE@5q+?
2& ++H+I+9"+
CE"-
1-M,X//Y_6-666-666Z*+"9l*\
M/ Y =66-666
&M /Y_ =66-666
2-M,X//YX66-666
M/ YX6-666
&M/X/YXX6-666
3a-M,X//Y,=6-666
&M/=,Y,=6-666
3b-M,X//Y.66-666
&M///Y.66-666
4a-M,//Y_6-T=6-666
&M,X//Y_6-T=6-666
4b-MX/XY_6-T=6-666Z+?)"_6-666-666]
X66-666],=6-666].66-666\
&MX//Y_6-T=6-666
NV2. Trường hợp tăng TSCĐ do XDCB( tự làm hay thuê
ngoài)
]M9)
M,X/,
M/
&M///-//, / // X/-/=,-/= Xo
//
]2"+jWO&P( ")g"
 9nE@

M,//Z+?\
&M,X/,
&bY!P?i(bq+?`
D *(b++Y
MX/X = XX/
&MX//
! +2&3+aH+IbDEwi
1bD
M.=.,
&M.=
Ví Dụ 2 C
1.D"%5?LS!2!A@6T$
=0U!1-%>C
! N61=!V==1WF#FFF#FFF
! D56LX:F#FFF#FFF
! %>BEIF#FFF#FFF
! (1O#FFF#FFF=B!Y,-%>-8E
, 
2#0MZL921
?10AE, #Q.0MZL9
Q([(@ND
B`Y
1-M,X/,Y/.S-666-666
&M/=,Yd6-666-666
&M/=.Y,6-666-666
&M XY.6-666-666
&M///YS-666-666
2-M,//Y/.S-666-666
&M,X/,Y/.S-666-666
3-MX/XY/.S-666-666

&MX//Y/.S-666-666
NV3. Trường hợp tăng TSCĐ do được cấp phát, do các
chủ sở hữu góp vốn bằng TSCĐ, hay do nhận vốn góp liên
doanh bằng TSCĐ Y
/,
M,//-,/.
&MX//
R>L9Y;CD?E""fKO6/**
(K" 2O-m1D?E"
/=6-666-666
M,//Y/=6-666-666
&MX//Y/=6-666-666
NV4 Khi thanh lý, nhượng bán TSCĐ
]M9)(5"D
Md//
M/
&M///-//,-/=,-/= / Xo
]M9`+;af(5"D
M///-//,-/./
&M_//- /
+ Khi hoàn tất việc nhượng bán thanh lý kế toán xóa sổ
TSCĐ
Md//ZKNDi\
M,/XZK"*NDx\
&M,//Z+?2&3\
Ví dụY "D6/2&3mm+?,66-666-666
-3F:+"/_6-666-6665)"D
/-66656665`(G8*A-+;a"D
.6-666-6665Vs/6>(GBmZF(\-
1, Xoá sổTSCĐ

M,/XY/_6-666-666
Md//Y.6-666-666
&M,//Y,66-666-666
2.Thu nhập từ thanh lý
.(433:CII#FFF#FFF
(4\33CIF#FFF#FFF
(4III3CI#FFF#FFF
3. Chi phí từ thanh lý
.(4W33C3#FFF#FFF
(4333C3#FFF#FFF
Kế toán TSCĐ thuê hoạt đông
/.
Ví dụ về TSCĐ thuê hoạt động
Trình tự hạch toán
1/ Khi nhận TSCĐ về ghi đơn Nợ TK 001: ( Giá trò TSCĐ
thuê )
2/ Phản ánh số tiền thuê thanh toán cho bên thuê :
+ Nếu thanh toán riêng từng kỳ :
Nợ TK 627.641.642
Nợ TK 133
Có TK 111.112.331
+ Nếâu thanh toán ngay 1 lần cho một số kỳ :
Nợ TK 242 ,142
Nợ TK 133
Có TK 111.112.
* Sau đó phân bổ cho từng kỳ :
Nợ TK 627.641.642
Có 142.242
3/ Khi hoàn trả TSCĐ cho bên cho thuê
Ghi đơn có TK 001

Ví dụ : DN Y thụê DN T 1 phương tiện vận tải phục vụ
bán hàng trò giá 200.000.000 thời gian thuê 12 tháng, tiền
thuê 1 tháng giá chưa có thuế
2. 500.000thuế GTGT 10% . Tiền thuê trả trước 1 lần
tổng số 33.000.000 bằng tiền mặt
1/ Nợ TK 001 : 200.000.000
2/ Nợ TK 641: 2.500.000
Nợ TK 142 : 27.500.000
Nợ TK 133 : 3.000.000
Có TK 111 : 33.000.000
/X
Ví dụ về TSCĐ cho thuê hoạt động
Sử dụng TK 3387
Trình tự hạch toán
1/ Phản ánh số tiền thu về cho thuê TSC3( nếu thu riêng
cho từng kỳ thuê )
Nợ TK 111.112.131
Có TK 511
Có TK 3331
( Nếu thu chung 1 lần cho một số kỳ )
Nợ TK 111.112.131
Có TK 3387( tổng số tiền cho th)
Có TK 3331
Ketá chuyển doanh thu cho từng kỳ
Nợ TK 3387
Có TK 511
2/ Trích khấu hao TSCĐ cho thuê phù hợp với số doanh
thu cho thuê trong kỳ :
Nợ TK 627
Có TK 214

3/ Khi phát sinh các chi phí khác liên quan đến cho thuê
Nợ TK 627
Nợ TK 133
Có TK 111.112.331
Ví dụ : Vẫn ví dụ ở phần trên bên cho thuê sẽ phản ánh
+ Nhận trước tiền thuê 12 tháng
Nợ TK 111 : 33.000.000
Có TK 3387 : 30.000.000
Có TK 3331 : 3000.000
+Đònh kỳ kết chuyển doanh thu :
Nợ TK 3387 : 2.500.000
/=
Coù TK 5113 : 2.500.000
+ Trích khaáu hao TSCÑ
Nôï TK 627 : 2000.000
Coù Tk 214 : 2000.000
K ế toán khấu hao TSCĐ
Phương pháp đường thẳng
Nguyên giá / số năm sử dụng /12 tháng
Ví dụ kế toán sửa chữa nhỏ TSCĐ
Tại doanh nghiệp có bảo dưỡng thường xuyên máy
móc thiết bị tập hợp chi phí như sau:
- vật liệu phụ xuất dùng : 100.000
- nhiên liệu xuất dùng 200.000
- Phụ tùng thay thế 1.800.000
- Tạm ứng 440.000( trong đó thuế
GTGT KT 40.000)
- Kế toán ghi sửa chữa nhỏ thường xuyên do
doanh nghiệp tự làm
a. Nợ TK 627 2.500.000

Nợ TK 133 : 40.000
Có TK 152 : 2100.000
Có TK 141 : 440.000
. Ví dụ kế toán sửa chữa lớn TSCĐ
 /=-6S-,6//jO( "2&3h+W9n
E@4R49`R+:5F9n"h"DRZ(?
(`";2&32&$  \-#9n"
h"K`"jOD /6-=66-6665
+BB:+aD =66-6665E"F
gjO,-666-666(G8*A
6=-,6//-2CNDi9y`(GBm-M9y
(k) N/6(l+a
 -
/S
a. Nợ TK 2413: 10.000.000 ( chi phí SCL thuê
ngoài)
Nợ TK 133 : 500.000
Có TK 331 X : 10.500.000
b. Nợ TK 142: 10.000.000( kết chuyển chi phí SCL,
phân bổ dần)
Có TK 2413 : 10.000.000
c. Nợ TK 627:1.000.000( 10.000.000 \ 10 tháng)
Phân bổ chi phí SCL tháng này
Có TK 142 : 1.000.000
d. Chuyển tiền ngân hàng trả hết nợ công ty
Nợ TK 331 : 8. 500.000
Có TK 112 : 8.500.000 (10.500.000 – 2.000.000)
4, K ế toán hàng tồn kho
Mua VL không có thừa thiếu
(1) Công ty mua vật liệu của công ty X thanh toán

bằng TGNH theo giá mua chưa thuế là 40.000.000
đ.thuế GTGT khấu trừ 10% là 4.000.000 đ đã nhập
kho đủ , , chi phí vận chuyển bốc dỡ chi bằng tiền mặt
theo giá thanh toán là 420.000 đ trong đó thuế GTGT
là 5%, .
a.Nợ TK 152: 40.000.000 b.Nợ TK 152:
400.000
Nợ TK 133 : 4.000.000 Nợ TK 133:
20.000
Có TK 112 : 44.000.000 Có TK 111:
420.000
Gía nhập kho: 40.420.000
/_
(2) Công ty mua vật liệu của công ty K thanh toán
bằng TGNH theo giá mua chưa thuế , thuế GTGT là
10%:
- Vật liệu chính 2000 kg x 30.000 đ= 60.000.000
-Vật liệu phụ 500kg x 20.000 đ= 10.000.000
đã nhập kho đủ, chi phí vận chuyển trả bằng tiền tạm
ứng theo giá thanh toán là : 2.750.000 đ trong đó thuế
GTGT khấu trừ là 10%. Được phân bổ cho vật liệu
chính và vật liệu phụ theo trọng lượng nhập kho.
a. Nợ TK 152 C 60.000.000
Nợ TK 152 P 10.000.000
Nợ TK 133 7.000.000
Có TK 112: 77.000.000
b. Nợ TK 152 C 2.000.000( 2.750.000\1,1)*2000kg
Nợ TK 152 P 500.000
Nợ TK 133 250.000
Có TK 112: 2.750.000

Giá nhập kho VLC: (60.000.000 + 2.000.000):2000kg
= 31.000 đ\kg Phân bổ)
Giá nhập kho VLP: (10.000.000 + 500.000):500kg =
21.000 đ\kg
Hàng về hoá đơn chưa về
(3) Ngày 28/6/N công ty ký hợp đồng mua vật liệu với
công ty P với số lượng là 500 kg vật liệu chính, công ty
P đã giao đủ vật liệu theo hợp đồng, do công ty chưa
thanh toán tiền mua hàng nên đến cuối ngày 30/6/N
công ty P chưa chuyển hóa đơn GTGT, Kế toán tạm
nhập kho với giá là 20.000 đ/kg.
Nợ TK 152: 10.000.000 (500kg* 20.000)
Có TK 331: 10.000.000
/d
Hoá đơn về hàng chưa về
(4) Ngày 28/06/N doanh nghiệp ký hợp đồng mua
vật liệu với công ty Q đã giao hóa đơn GTGT số 24569
là (1000 kg x 40.000 đ)= 40.000.000 đ,VAT 10% tiền
chưa thanh toán. Đến cuối ngày 30/6/N vật liệu chưa
về đến công ty.
Nợ TK 151: 40.000.000( Hàng chưa về tại ngày cuối
tháng)
Nợ TK 133 400.000
Có TK 331: 44.000.000
(5) Ngày 2/7/N số vật liệu trên đã về đến công ty.
Nợ TK 152: 40.000.000
Có TK 151: 40.000.000
Mua hàng có giảm giá do sai quy cách
(6) Ngày 29/06/N Công ty mua vật liệu của công ty H
thanh toán bằng TGNH theo giá mua chưa thuế là :

( 2000 kg x 40.000) = 80.000.000 đ, thuế GTGT khấu
trừ 10%.
Khi kiểm nhận nhập kho công ty phát hiện có 400 kg
sai quy cách nên công ty H đã giảm giá 2000 đ/kg và
chi tiền mặt thanh toán trả lại cho công ty H
a. Nợ TK 152: 40.000.000
Nợ TK 133 400.000
Có TK 331: 44.000.000
b. Nợ TK 111: 880.000
Có TK 152 ( 2.000* 400kg) 800.000( giảm giá)
Có TK 133: 80.000
Trả lại hàng do sai quy cách
/T
(7) Ngày 29/06/N Công ty mua vật liệu của công ty L
thanh toán bằng tiền mặt giá mua chưa thuế là :( 1000
kg x 100.000 đ )= 100.000.000 , thuế GTGT khấu trừ
10% .
- Khi kiểm nghiệm nhập kho phát hiện 200 kg sai
quy cách nên đã trả lại cho công ty L, được công ty L
trả lại bằng tiền mặt.
a. Nợ TK 152: 100.000.000
Nợ TK 133 10.000.000
Có TK 331: 110.000.000
b. Nợ TK 111: 22.000.000
Có TK 152 ( 100.000* 200kg) 20.000.000 (trả lại)
Có TK 133: 2.000.000
Mua hàng có sự thiếu hụt
(8). Ngày 30/06/N Công ty mua vật liệu của công ty V
theo phương thức giao hàng tại kho, tiền chưa thanh
toán, theo giá mua chưa thuế là(1000 kg x 70.000 đ)=

70.000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10%, khi kiểm nhận
nhập kho phát hiện thiếu 50 kg .
xử lý theo các trư ờng h ợp sau:
(1) Chưa rõ nguyên nhân
( 2) Công ty V cho biết đã giao thiếu và giao thêm cho
doanh nghiệp 50 kg
( 3) Công ty V cho biết đã giao thiếu nhưng không còn
vật liệu nên đã trả lại bằng tiền mặt.
( 4) Bắt đền người áp tải trừ vào lương
1 . Nợ TK 152: (950* 70.000) 66.500.000
Nợ TK 133 7000.000
Nợ TK 1381 ( 50* 70.000) 3.500.000
Có TK 331: 77.000.000
2. Nợ TK 152: ( 70.000 * 50) 3.500.000
,6
Có TK 1381: 3.500.000
3. Nợ TK 111: ( 70.000 * 50) 3.500.000
Có TK 1381: 3.500.000
4. Nợ TK 334: 3.850.000
Có TK 1381: 3500.000
Có TK 133: 350.000
Mua hàng xảy ra trường hợp thừa
(9). Ngày 30/06/N công ty mua vật liệu của công ty Z
theo phương thức giao hàng tại kho chưa thanh toán
giá mua chưa thuế là :
(1000 kg X 40.000 đ )= 40.000.000 đ, thuế GTGT khấu
trừ 10%, khi kiểm nghiệm nhập kho phát hiện thừa 200
kg .
xử lý theo các trường hợp sau
(1) Chưa rõ nguyên nhân

(2) Công ty Z đề nghị giữ hộ số vật liệu thừa
(3)Công ty Z nhận lại số vật liệu thừa
(4)Công ty Z xuất hóa đơn bán luôn số vật liệu thừa
nhưng công ty chưa thanh toán.
1a. Nợ TK 152: (1000kg* 40.000) 40.000.000
Nợ TK 133 4.000.000
Có TK 331: 44.000.000
1b. Nợ TK 152: ( 40.000 * 200 kg) 8000.000
Có TK 3381: 8000.000
2. Nợ TK 002; 8.000.000
3. Có TK 002: 8.000.000
4 Nợ TK 3381: 8.000.000
Nợ TK 133 800.000
Có TK 331: 8.800.000
,/
Công cụ- dụng cụ
Mua CCDC nhập kho
Doanh nghiệp sản xuất Trung Nguyên hạch toán hàng
tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên và
nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong
tháng 6/N có tình hình nhập xuất công cụ dụng cụ như
sau:
(1) Mua CCDC thanh toán bằng TGNH theo giá
thanh toán là 4.200.000 đ , trong đó thuế GTGT khấu
trừ là 5% , chi phí vận chuyển bốc dỡ hết 132.000 đ ,
trong đó thuế GTGT là 10% , đã nhập kho đủ.trả bằng
tiền mặt
a. Nợ TK 153: (4.200.000/1,05) 4.000.000
Nợ TK 133 2.00.000
Có TK 112: 4.200.000

b. Nợ TK 153: (132.000/1,1) 120.000
Nợ TK 133 120.000
Có TK 111: 1.320.000
Mua sử dụng ngay một lần không nhập kho
(2) Mua CCDC thanh toán bằng tiền mặt giá mua
chưa thuế 200.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10% , sử
dụng ngay cho phân xưởng sản xuất không nhập kho
a. Nợ TK 627: 2.000.000
Nợ TK 133 200.000
Có TK 111: 2.200.000
Mua sử dụng ngay phân bổ nhiều lần không nhập
kho
,,
(3) Mua CCDC thanh toán bằng TGNH giá mua chưa
thuế 6000.000 đ, thuế GTGT khấu trừ 10%, sử dụng
ngay ở bộ phận quản lý, kế toán phân bổ trong 6 tháng
bắt đầu từ tháng này.
a. Nợ TK 142: 6.000.000
Nợ TK 133 600.000
Có TK 112: 6.600.000
b.Nợ TK 642 (6000.000 / 6 tháng) 1.000.000
Có TK 142: 1000.000
(4) Nhập CCDC thuê ngoài gia công 4.000.000 đ
a.Nợ TK 153 4.000.000
Có TK 154 4000.000
Xuất CCDC tại kho sử dụng 1 lần cho các đối
tượng
(5) Xuất CCDC loại phân bổ 1 lần dùng cho bộ phận
bán hàng giá thực tế xuất là 1.000.000 đ.
a.Nợ TK 642 1.000.000

Có TK 153: 1000.000
Xuất CCDC tại kho sử dụng 2 lần cho các đối
tượng
(6) Xuất CCDC loại phân bổ 2 lần giá thực tế là
6.000.000 đ dùng cho quản lý doanh nghiệp.
a. Nợ TK 142: 6.000.000
Có TK 153 6.000.000
b. Nợ TK 642 (6.000.000/2 tháng) 3.000.000
Có TK 142: 3.000.000
Xuất CCDC tại kho sử dụng nhiều lần cho các đối
tượng
( nếu 12 lần( kỳ) ghi vào TK 142, 13 lần( kỳ) trở lên
ghi vào 242)
,.
(7) Xut CDCD loi phõn b 20 thỏng cho phõn
xng sn xut giỏ thc t xut l 12.000.000.
a. N TK 242: 12.000.000
Cú TK 153 12.000.000
b. N TK 627 (12.000.000 /20 thỏng) 600.000
Cú TK 242: 600.000
(8) Bỏo hng CCDC loi phõn b 2 ln ti phõn
xng sn xut giỏ thc t xut kho l 6.000.000 ,
ph liu thu hi nhp kho l 100.000 .
a. N TK 627: (6.000.000/ 2)-100.000 = 2.900.000
N TK 152 100.000
Cú TK 142: 3.000.000
*** Ghi chỳ : Bỏo hng tc l ó phõn b ln u
ri gi ngh phõn ln 2)
Mc phõn b ln 2 = (Giỏ tr CCDC thc t xut
dựng : 2 )- ( ph liu thu hi ( nu cú) bi thng

( nu cú).
Lp d phũng gim giỏ hng tn kho
Nguyên tắc xác định Theo điều 19 chuẩn mực kế
toán VN số 02- Hàng tồn kho, qui định:
- Cuối kỳ kế toán năm, khi giá trị thuần có thể thực hiện
đợc của hàng tồn kho nhỏ hơn giá gốc thì phải lập dự
phòng giảm giá hàng tồn kho.
- Việc lập dự phòng giảm giá vật t, hàng hoá đợc tính
riêng cho từng mặt hàng (từng thứ) đợc thực hiện vào
cuối niên độ kế toán (ngày 31/12) ,truớc khi lập báo cáo
tài chính năm. Chỉ lập dự phòng cho vật tu, hàng hoá
thuộc quyền sở hữu của doanh nghiệp.
- Giúp cho doanh nghiệp bảo toàn vốn kinh doanh
của doanh nghiệp
- Đảm bảo cho doanh nghiệp phản ánh giá trị vật t,
hàng hoá không cao hơn giá cả trên thị trờng (hay giá
,X
trị thuần có thể thực hiện đợc) tại thời điểm lập báo
cáo.
Số dự
phòng cần
trích lập
cho năm
N+1
=
Tổng giá
gốc
_
Giỏ tr
thun

cú th
thc
hin
c
TK 159 (D phũng gim giỏ hng tn kho)
Trớch lp d phũng : N TK 632
Cú TK 159
Hon nhp : N TK 159
Cú TK 632
Ví dụ: Công ty H ngày 31/12/N tồn kho 17.000 Kg vật liệu
X, giá ghi sổ kế toán 5.000 đ/Kg, dự kiến giá trị thuần có
thể thực hiện đợc sang năm (N+1) là 4.500 đ/Kg. Kế toán
tiến hành tính toán mức cần trích lập dự phòng
Mức trích lập dự phòng năm (N+1) = 17.000 ( 5.000 -
4.500) = 8.500.000 đ
N TK 632: 8.500.000
Cú TK 159: 8.500.000
K TON GI THNH SN PHM
I. ỏnh giỏ sn phm d dang cui k (ỏnh giỏ CPSX
d dang cui k)
1. Khỏi nim
39`<*E4E"D j`
RK 9`<*-&)9`R+:
9cD?H+"`9`<* 9`
<*D *E4-
2`<*E4E"D h9`<*"i?
E+89`R+:+C*rc5)
9`R+:"h9`<*F
cG*H+`i19`R+:
,=

×