Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (161.41 KB, 3 trang )

TRƯỜNG THPT NGUYỄN DU
TỔ VẬT LÝ – KTCN
Mã đề thi 628

THI HỌC KÌ II
MƠN VẬT LÝ 11 NÂNG CAO
Thời gian làm bài: 60 phút

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:................ Lớp.......................................................
ĐỀ THI
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (4 ĐIỂM)

Câu 1
Đáp
án

*Chú ý: Thí sinh làm phần trắc nghiệm trực tiếp vào đề thi,
chọn đáp án cuối cùng điền vào bảng sau:
3
4
5
6
7
8
9
10 11 12 13

2

14



15

16

Câu 1: Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong một mạch kín được xác định theo cơng thức:
A.

B.

C.

D.

Câu 2: Phát biểu nào sau đây về cách khắc phục tật cận thị của mắt là đúng?
A. Sửa tật cận thị là làm tăng độ tụ của mắt để có thể nhìn rõ được các vật ở xa.
B. Sửa tật cận thị là mắt phải đeo một thấu kính phân kỳ có độ lớn tiêu cự bằng khoảng cách từ
quang tâm tới viễn điểm.
C. Sửa tật cận thị là chọn kính sao cho ảnh của các vật ở xa vô cực khi đeo kính hiện lên ở điểm
cực cận của mắt.
D. Một mắt cận khi đeo kính chữa tật sẽ trở thành mắt tốt và miền nhìn rõ sẽ từ 25 (cm) đến vô
cực.
Câu 3: Ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ:
A. ln cùng chiều với vật.
B. ln lớn hơn vật.
C. ln nhỏ hơn vật.
D. có thể lớn hơn hoặc nhỏ hơn vật.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Khi chùm tia sáng phản xạ tồn phần thì khơng có chùm tia khúc xạ.
B. Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất nhỏ sang mơi trường có chiết

suất lớn hơn.
C. Ta ln có tia khúc xạ khi tia sáng đi từ mơi trường có chiết suất lớn sang mơi trường có chiết
suất nhỏ hơn.
D. Khi có sự phản xạ toàn phần, cường độ sáng của chùm phản xạ gần như bằng cường độ sáng
của chùm sáng tới.
Câu 5: Hai điểm M và N gần một dòng điện thẳng dài. Khoảng cách từ M đến dòng điện lớn gấp
hai lần khoảng cách từ N đến dòng điện. Độ lớn của cảm ứng từ tại M và N là BM và BN thì:
A.

.

B.

.

C. BM = 4BN.

D. BM = 2BN .

Câu 6: Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện được xác định bằng quy tắc:
A. bàn tay trái.
B. bàn tay phải.
C. vặn đinh ốc 1.
D. vặn đinh ốc 2.
Câu 7: Phát biểu nào dưới đây là Đúng?
Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sức từ, chiều của dòng điện
ngược chiều với chiều của đường sức từ.
A. Lực từ ln bằng khơng khi tăng cường độ dịng điện.
B. Lực từ giảm khi tăng cường độ dòng điện.
C. Lực từ tăng khi tăng cường độ dòng điện.

D. Lực từ đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.
Trang 1/3 - Mã đề thi 628


Câu 8: Chọn câu trả lời đúng:
Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng:
A. góc khúc xạ tỉ lệ thuận với góc tới.
B. khi góc tới tăng dần thì góc khúc xạ cũng tăng dần.
C. góc khúc xạ ln lớn hơn góc tới.
D. góc khúc xạ ln bé hơn góc tới.
Câu 9: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
B. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tuỳ thuộc vào vị trí của vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
Câu 10: Số bội giác của kính lúp là tỉ số
A.
B.
C.
D.

trong đó:

là góc trơng trực tiếp vật,
là góc trơng ảnh của vật qua kính.
là góc trơng ảnh của vật qua kính,
là góc trơng trực tiếp vật khi vật tại cực cận.
là góc trơng ảnh của vật khi vật tại cực cận,
là góc trơng trực tiếp vật .
là góc trơng ảnh của vật qua kính,

là góc trơng trực tiếp vật.

Câu 11: Một lăng kính bằng thuỷ tinh chiết suất n, góc chiết quang A, Tia sáng tới một mặt bên có
thể ló ra khỏi mặt bên thứ hai khi:
A. góc chiết quang A là góc vng.
B. góc chiết quang A nhỏ hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
C. góc chiết quang A lớn hơn hai lần góc giới hạn của thuỷ tinh.
D. góc chiết quang A có giá trị bất kỳ.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cảm ứng từ là đại lượng vectơ.
B. Cảm ứng từ là đại lượng đặc trưng cho từ trường về mặt tác dụng lực.
C. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức

không phụ thuộc vào cường

độ dòng điện I và chiều đài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường.
D. Độ lớn của cảm ứng từ được xác định theo công thức

phụ thuộc vào cường độ

dòng điện I và chiều dài đoạn dây dẫn đặt trong từ trường.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
Từ trường đều là từ trường có
A. các đặc điểm bao gồm cả phương án A và B B. các đường sức song song và cách đều nhau.
C. lực từ tác dụng lên các dòng điện như nhau. D. cảm ứng từ tại mọi nơi đều bằng nhau.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Người ta nhận ra từ trường tồn tại xung quanh dây dẫn mang dịng điện vì:
A. có lực tác dụng lên một kim nam châm đặt song song cạnh nó.
B. có lực tác dụng lên một dòng điện khác đặt song song cạnh nó.
C. có lực tác dụng lên một hạt mang điện chuyển động dọc theo nó.

D. có lực tác dụng lên một hạt mang điện đứng yên đặt bên cạnh nó.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra có tác dụng chống lại nguyên nhân
đã sinh ra nó.
B. Dịng điện xuất hiện khi có sự biến thiên từ thơng qua mạch điện kín gọi là dịng điện cảm ứng.
C. Dịng điện cảm ứng có chiều sao cho từ trường do nó sinh ra ln ngược chiều với chiều của từ
trường đã sinh ra nó.
D. Khi có sự biến đổi từ thơng qua mặt giới hạn bởi một mạch điện, thì trong mạch xuất hiện suất
điện động cảm ứng. Hiện tượng đó gọi là hiện tượng cảm ứng điện từ.
Trang 2/3 - Mã đề thi 628


Câu 16: Độ bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vơ cực được tính theo cơng thức:
A. G∞ = k1.G2∞

B.

C.

D. G∞ = Đ/f.

PHẦN II. TỰ LUẬN (6 ĐIỂM)
Bài1. (1 điểm)
M
Cho mạch điện như hình vẽ, nguồn có E = 1,5V;
MN = l = 1m;
Thẳng đứng, hướng lên và vng
+
.
_E

góc với mặt phẳng của mạch điện, độ lớn B = 0,5T.
Mặt phẳng mạch điện vng góc với mặt phẳng hình
A
vẽ. Thanh MN có thể trượt khơng ma sát trên hai
N
thanh ray song song nhau. Muốn âmpe kế (A) chỉ số 0 thì MN phải trượt về hướng nào và với vận
tốc bao nhiêu?
Bài2. (1 điểm)
Một electron bay vào khơng gian có từ trường đều có cảm ứng từ B = 10 -4T với vận tốc ban đầu v0 =
3,2.106m/s vng góc với , khối lượng của electron là 9,1.10 -31kg. Biết quỹ đạo của electron là một
đường tròn. Tính bán kính quỹ đạo của electron. (Bỏ qua tác dụng của trọng lực)
Bài 3. (2 điểm)
Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm và điểm cực cận cách mắt 12,5cm.
a). Tính độ tụ của kính phải đeo.
b). Khi đeo kính (câu a) người ấy nhìn được vật gần nhất cách mắt bao nhiêu?
(Xem như kính được đeo sát mắt)
Bài 4. (2 điểm)
Một vật sáng AB đặt vng góc với trục chính của một thấu kính f 1 = 20cm, cách thấu kính đoạn
30cm.
a). Xác định vị trí, tính chất và độ lớn của ảnh qua f1. (Vẽ hình)
b). Sau thấu kính f1 đặt thấu kính f2 = -25cm. Khoảng cách giữa hai thấu kính L = 80cm. Xác
định vị trí, tính chất và độ lớn của ảnh cuối cùng qua hệ. (Vẽ hình)



-----------------------------------------------

B

----------- HẾT ----------


------------------------------------

Ghi chú: -

Thí sinh khơng được sử dụng mọi tài liệu.
Thí sinh phải nộp lại đề thi cùng với bài làm phần tự luận.
Giáo viên coi thi khơng cần giải thích gì thêm!

Trang 3/3 - Mã đề thi 628



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×