Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (86.89 KB, 12 trang )

HỌ VÀ TÊN:
KIỂM TRA 45’
LỚP:
MÔN : HÓA HỌC 10_NC
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

52

Câu 1: Số hạt proton, nơtron, electron của ion 24 Cr3+ lần lượt là:
A. 24, 28, 21
B. 24, 28, 24
C. 24, 30, 21
D. 24, 28, 27
12
14
16
14
Câu 2: Cho các kí hiệu nguyên tử 6 X 6 Y 8 Z 7 T . Các nguyên tử đồng vị là:
A. X và Y
B. Y và Z
C. Y và T
D. cả A, C đều đúng
Câu 3: Cho các nguyên tố X1, X2, X3, và X4 có electron cuối cùng được điền vào các phân lớp lần lượt là: 4p1,
3d3, 3p6, 2p4. Ngun tố kim loại là:
A. khơng có ngun tố nào
B. X1
C. X1 và X2
D. X1, X2, X4
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng nguyên tử vào khoảng 10-26 kg


B. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử
C. Trong nguyên tử, khối lượng electron bằng khối lượng proton
D. Khối lượng hạt proton xấp xỉ bằng khối lượng hạt nơtron
Câu 5: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau gọi là:
A. nguyên tử tích điện B. nguyên tố phóng xạ C. ion
D. đồng vị
Câu 6: Nguyên tố Hidro có 3 đồng vị, oxi có 3 đồng vị. Số loại phân tử H2O có thể tạo thành là:
A. 12
B. 6
C. 9
D. 18
Câu 7: Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về:
A. năng lượng trung bình của các electron
B. độ bền liên kết với hạt nhân
C. đường chuyển động của các electron
D. Cả A, B đều đúng
Câu 8: Khi nguyên tử chuyển thành ion thì số khối của nó thay đổi như thế nào?
A. không xác định được
B. tăng
C. không đổi
D. giảm
Câu 9: Một nguyên tử có e cuối cùng xếp vào phân lớp 3d7. Chọn nhận xét đúng:
A. Số hiệu nguyên tử là 27
B. có 7e lớp ngồi cùng
C. Ngun tố là phi kim
D. Cả A, B, C đều đúng
23
23
Câu 10: Cho 2 kí hiệu nguyên tử: 12 X 11 Y . Chọn phát biểu đúng:
A. X, Y có cùng điện tích hạt nhân

B. Hạt nhân của X, Y đều có 23 hạt
C. X, Y là đồng vị của nhau
D. X, Y cùng có 23e
Câu 11: Nguyên tử M có tổng số e ở các phân lớp p là 7, số nơtron nhiều hơn số proton 1 hạt. Số khối của
nguyên tử M là:
A. 27
B. 15
C. 23
D. 25
Câu 12: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất, không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học
B. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân thì thuộc cùng một ngun tố
C. Ngun tử trung hịa về điện
D. Nếu biết điện tích hạt nhân nguyên tử có thể suy ra số hạt p, n, e trong nguyên tử đó
Câu 13: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: (X): 1s22s22p63s23p3 và (Y): 1s22s22p63s23p63d54s1.
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là các phi kim
B. X là phi kim còn Y là kim loại
C. X và Y đều là các kim loại
D. X và Y đều là các khí hiếm


Câu 14: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là:
A. các e gần hạt nhân nhất
B. các e độc thân
C. các e lớp ngồi cùng
D. các e ghép đơi
Câu 15: Cấu hình e nào sau đây khơng đúng?
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s2

C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s13p2
Câu 16: Kí hiệu obitan nào sau đây là khơng đúng?
A. 4f
B. 2p
C. 3f
D. 5s
35
Câu 17: Cho kí hiệu nguyên tử 17 Cl . Chọn câu phát biểu đúng :
A. Tổng số các loại hạt trong nguyên tử là 35 B. số hạt nơtron là 17
C. số hạt e là 18
D. Cả A, B, C đều sai
3+
Câu 18: Cấu hình e đúng của ion Fe (Z = 26):
A. 1s22s22p63s23p63d34s2
B. 1s22s22p63s23p63d5
C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p63d64s2
Câu 19: Nguyên tố X có 2 đồng vị tự nhiên là A và B. Tỉ lệ số nguyên tử A:B = 27:23. Biết đồng vị A có 35
proton và 44 nơtron, đồng vị B nhiều hơn A 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là:
A. 76,35
B. 79,92
C. 65,27
D. 81,86
Câu 20: Xét cấu hình của nguyên tử X (Z=15), nhận xét nào sau đây là đúng:
A. lớp ngồi cùng chưa bão hịa
B. có 3e độc thân
C. có 5e lớp ngoài cùng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 21: Nguyên tử của nguyên tố R có 3e thuộc phân lớp 3d. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là:

A. 18
B. 25
C. 21
D. 23
Câu 22: Số e tối đa trên một lớp là: (n: số thứ tự lớp)
A. n
B. 2
C. n2
D. 2n2
Câu 23: Sự đóng góp của một electron vào khối lượng nguyên tử
A. bằng tổng khối lượng của nơtron và proton
B. bằng khối lượng của một proton
C. là rất nhỏ so với đóng góp của proton và nơtron
D. bằng khối lượng của một nơtron
Câu 24: Biết tổng số hạt trong một nguyên tử là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 18.
Điện tích hạt nhân và số khối của nguyên tử đó là:
A. 18, 40
B. 19, 39
C. 19, 40
D. 20,40
Câu 25: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng:
A. số nơtron
B. số lớp e
C. số proton
D. số electron
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



HỌ VÀ TÊN:
LỚP:
1

2

KIỂM TRA 45’
MÔN : HÓA HỌC 10_NC

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Câu 1: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau gọi là:
A. ngun tử tích điện B. nguyên tố phóng xạ C. ion
D. đồng vị
7
Câu 2: Một nguyên tử có e cuối cùng xếp vào phân lớp 3d . Chọn nhận xét đúng:
A. Số hiệu ngun tử là 27
B. có 2e lớp ngồi cùng
C. Ngun tố là kim loại
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Nguyên tố R có 2 đồng vị X, Y với tỉ lệ số nguyên tử X : Y = 105 : 245. Nguyên tử khối trung bình của
R là 64,4. X kém Y 2 nơtron. Số khối của X, Y lần lượt là:
A. 62, 64
B. 63, 65
C. 64, 66
D. Khơng xác định được
12
14
16

14
Câu 4: Cho các kí hiệu ngun tử 6 X 6 Y 8 Z 7 T . Các nguyên tử đồng vị là:
A. X và Y
B. Y và Z
C. Y và T
D. cả A, C đều đúng
Câu 5: Xét cấu hình của nguyên tử X (Z=15), nhận xét nào sau đây là đúng:
A. lớp ngoài cùng đã bão hịa
B. có 1e độc thân
C. có 5e lớp ngồi cùng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 6: Cho các nguyên tố X1, X2, X3, và X4 có electron cuối cùng được điền vào các phân lớp lần lượt là: 4s 1,
3p3, 3p6, 2p4. Nguyên tố kim loại là:
A. không có nguyên tố nào
B. X1
C. X1 và X2
D. X1, X2, X4
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng nguyên tử vào khoảng 10-26 kg
B. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử
C. Trong nguyên tử, khối lượng electron bằng khối lượng proton
D. Khối lượng hạt proton xấp xỉ bằng khối lượng hạt nơtron
Câu 8: Số e tối đa trên một obitan nguyên tử là: (n: số thứ tự lớp)
A. n
B. 2
C. n2
D. 2n2
Câu 9: Biết tổng số hạt trong một nguyên tử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 33.
Điện tích hạt nhân và số khối của nguyên tử đó là:
A. 33, 122

B. 47, 61
C. 47, 122
D. 47, 108
Câu 10: Khi nguyên tử chuyển thành ion thì số khối của nó thay đổi như thế nào?
A. không xác định được
B. tăng
C. không đổi
D. giảm
23
23
Câu 11: Cho 2 kí hiệu nguyên tử: 12 X 11 Y . Chọn phát biểu đúng:
A. X, Y có cùng điện tích hạt nhân
B. Hạt nhân của X, Y đều có 23 hạt
C. X, Y là đồng vị của nhau
D. X, Y cùng có 23e
Câu 12: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: (X): 1s22s22p63s23p3 và (Y): 1s22s22p63s23p64s1.
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là các phi kim
B. X là phi kim còn Y là kim loại
C. X và Y đều là các kim loại
D. X và Y đều là các khí hiếm
Câu 13: Kí hiệu obitan nào sau đây là khơng đúng?
A. 4f
B. 2d
C. 3p
D. 5s
Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố R có 3e thuộc phân lớp 3d. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là:


A. 18

B. 25
C. 21
D. 23
52
Câu 15: Số hạt proton, nơtron, electron của ion 24 Cr3+ lần lượt là:
A. 24, 28, 21
B. 24, 28, 24
C. 24, 30, 21
D. 24, 28, 27
3+
Câu 16: Cấu hình e đúng của ion Fe (Z = 26):
A. 1s22s22p63s23p63d34s2
B. 1s22s22p63s23p63d5
C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p63d64s2
Câu 17: Cấu hình e nào sau đây không đúng?
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p53s2
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s1
35
Câu 18: Cho kí hiệu nguyên tử 17 Cl . Chọn câu phát biểu đúng :
A. Tổng số các loại hạt trong nguyên tử là 52 B. số hạt nơtron là 17
C. số hạt e là 18
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 19: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng:
A. số nơtron
B. số lớp e
C. số proton
D. số electron

Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất, không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học
B. Các nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân thì thuộc cùng một ngun tố
C. Ngun tử trung hịa về điện
D. Nếu biết điện tích hạt nhân nguyên tử có thể suy ra số hạt p, n, e trong nguyên tử đó
Câu 21: Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về:
A. năng lượng trung bình của các electron
B. độ bền liên kết với hạt nhân
C. đường chuyển động của các electron
D. Cả A, B đều đúng
Câu 22: Nguyên tử M có tổng số e ở các phân lớp p là 7, số nơtron nhiều hơn số proton 1 hạt. Số khối của
nguyên tử M là:
A. 27
B. 15
C. 23
D. 25
Câu 23: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là:
A. các e gần hạt nhân nhất
B. các e độc thân
C. các e lớp ngồi cùng
D. các e ghép đơi
Câu 24: Ngun tố Cacbon có 2 đồng vị, oxi có 3 đồng vị. Số loại phân tử CO2 có thể tạo thành là:
A. 12
B. 6
C. 14
D. 8
Câu 25: Sự đóng góp của một electron vào khối lượng nguyên tử
A. bằng tổng khối lượng của nơtron và proton
B. bằng khối lượng của một proton
C. là rất nhỏ so với đóng góp của proton và nơtron

D. bằng khối lượng của một nơtron
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


HỌ VÀ TÊN:
LỚP:
1

2

KIỂM TRA 45’
MÔN : HÓA HỌC 10_NC

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Câu 1: Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về:
A. năng lượng trung bình của các electron
B. độ bền liên kết với hạt nhân
C. đường chuyển động của các electron
D. Cả A, B đều đúng
Câu 2: Nguyên tố Hidro có 3 đồng vị, oxi có 3 đồng vị. Số loại phân tử H2O có thể tạo thành là:
A. 18
B. 6
C. 9
D. 12
3+
Câu 3: Cấu hình e đúng của ion Fe (Z = 26):

A. 1s22s22p63s23p63d34s2
B. 1s22s22p63s23p63d5
2
2
6
2
6
6
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d
D. 1s22s22p63s23p63d64s2
35
Câu 4: Cho kí hiệu nguyên tử 17 Cl . Chọn câu phát biểu đúng :
A. Tổng số các loại hạt trong nguyên tử là 35 B. số hạt nơtron là 17
C. số hạt e là 18
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 5: Biết tổng số hạt trong một nguyên tử là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 18.
Điện tích hạt nhân và số khối của nguyên tử đó là:
A. 18, 40
B. 19, 39
C. 19, 40
D. 20,40
23
23
Câu 6: Cho 2 kí hiệu nguyên tử: 12 X
. Chọn phát biểu đúng:
11 Y
A. X, Y có cùng điện tích hạt nhân
B. Hạt nhân của X, Y đều có 23 hạt
C. X, Y là đồng vị của nhau
D. X, Y cùng có 23e

Câu 7: Sự đóng góp của một electron vào khối lượng nguyên tử
A. bằng tổng khối lượng của nơtron và proton
B. bằng khối lượng của một proton
C. là rất nhỏ so với đóng góp của proton và nơtron
D. bằng khối lượng của một nơtron
Câu 8: Nguyên tử M có tổng số e ở các phân lớp p là 7, số nơtron nhiều hơn số proton 1 hạt. Số khối của
nguyên tử M là:
A. 27
B. 15
C. 23
D. 25
Câu 9: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là:
A. các e gần hạt nhân nhất
B. các e độc thân
C. các e lớp ngồi cùng
D. các e ghép đơi
Câu 10: Nguyên tố X có 2 đồng vị tự nhiên là A và B. Tỉ lệ số nguyên tử A:B = 27:23. Biết đồng vị A có 35
proton và 44 nơtron, đồng vị B nhiều hơn A 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là:
A. 76,35
B. 79,92
C. 65,27
D. 81,86
7
Câu 11: Một nguyên tử có e cuối cùng xếp vào phân lớp 3d . Chọn nhận xét đúng:
A. Số hiệu ngun tử là 27
B. có 7e lớp ngồi cùng
C. Ngun tố là phi kim.
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 12: Cho các nguyên tố X1, X2, X3, và X4 có electron cuối cùng được điền vào các phân lớp lần lượt là: 4p1,
3d3, 3p6, 2p4. Nguyên tố kim loại là:

A. khơng có ngun tố nào
B. X1
C. X1 và X2
D. X1, X2, X4
Câu 13: Nguyên tử của nguyên tố R có 3e thuộc phân lớp 3d. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là:
A. 18
B. 25
C. 21
D. 23


Câu 14: Khi nguyên tử chuyển thành ion thì số khối của nó thay đổi như thế nào?
A. khơng xác định được
B. tăng
C. không đổi
D. giảm
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng nguyên tử vào khoảng 10-26 kg
B. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử
C. Trong nguyên tử, khối lượng electron bằng khối lượng proton
D. Khối lượng hạt proton xấp xỉ bằng khối lượng hạt nơtron
Câu 16: Cấu hình e nào sau đây không đúng?
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p63s2
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s13p2
Câu 17: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: (X): 1s22s22p63s23p3 và (Y): 1s22s22p63s23p63d54s1.
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là các phi kim
B. X là phi kim còn Y là kim loại

C. X và Y đều là các kim loại
D. X và Y đều là các khí hiếm
Câu 18: Số e tối đa trên một lớp là: (n: số thứ tự lớp)
A. n
B. 2
C. n2
D. 2n2
Câu 19: Xét cấu hình của nguyên tử X (Z=18), nhận xét nào sau đây là đúng:
A. phân lớp ngồi cùng đã bão hịa
B. khơng có e độc thân
C. có 8e lớp ngồi cùng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 20: Kí hiệu obitan nào sau đây là không đúng?
A. 4f
B. 2p
C. 3f
D. 5s
52
3+
Câu 21: Số hạt proton, nơtron, electron của ion 24 Cr lần lượt là:
A. 24, 28, 21
B. 24, 28, 24
C. 24, 30, 21
D. 24, 28, 27
Câu 22: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất, không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học
B. Các ngun tử có cùng điện tích hạt nhân thì thuộc cùng một nguyên tố
C. Nguyên tử trung hòa về điện
D. Nếu biết điện tích hạt nhân ngun tử có thể suy ra số hạt p, n, e trong nguyên tử đó
12

14
16
14
Câu 23: Cho các kí hiệu ngun tử 6 X 6 Y 8 Z 7 T . Các nguyên tử đồng vị là:
A. X và Y
B. Y và Z
C. Y và T
D. cả A, C đều đúng
Câu 24: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng:
A. số nơtron
B. số lớp e
C. số proton
D. số electron
Câu 25: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau gọi là:
A. nguyên tử tích điện B. ngun tố phóng xạ C. ion
D. đồng vị
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


HỌ VÀ TÊN:
LỚP:
1

2

KIỂM TRA 45’
MÔN : HÓA HỌC 10_NC


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Câu 1: Cấu hình e nào sau đây khơng đúng?
A. 1s22s22p63s1
B. 1s22s22p63s23p4
C. 1s22s22p53s2
D. 1s22s22p5
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng hạt proton xấp xỉ bằng khối lượng hạt nơtron
B. Khối lượng nguyên tử vào khoảng 10-26 kg
C. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử
D. Trong nguyên tử, khối lượng electron bằng khối lượng proton
Câu 3: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất, không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học
B. Ngun tử trung hịa về điện
C. Nếu biết điện tích hạt nhân ngun tử có thể suy ra số hạt p, n, e trong nguyên tử đó
D. Các ngun tử có cùng điện tích hạt nhân thì thuộc cùng một nguyên tố
Câu 4: Nguyên tố R có 2 đồng vị X, Y với tỉ lệ số nguyên tử X : Y = 105 : 245. Nguyên tử khối trung bình của
R là 64,4. X kém Y 2 nơtron. Số khối của X, Y lần lượt là:
A. 62, 64
B. 63, 65
C. 64, 66
D. Không xác định được
Câu 5: Số e tối đa trên một obitan nguyên tử là: (n: số thứ tự lớp)
A. 2
B. n2
C. 2n2
D. n
52

Câu 6: Số hạt proton, nơtron, electron của ion 24 Cr3+ lần lượt là:
A. 24, 28, 27
B. 24, 30, 21
C. 24, 28, 21
D. 24, 28, 24
Câu 7: Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về:
A. năng lượng trung bình của các electron
B. đường chuyển động của các electron
C. độ bền liên kết với hạt nhân
D. Cả A, C đều đúng
Câu 8: Nguyên tố Cacbon có 2 đồng vị, oxi có 3 đồng vị. Số loại phân tử CO2 có thể tạo thành là:
A. 8
B. 14
C. 6
D. 12
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố R có 3e thuộc phân lớp 3d. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là:
A. 18
B. 23
C. 25
D. 21
12
14
16
14
Câu 10: Cho các kí hiệu nguyên tử 6 X 6 Y 8 Z 7 T . Các nguyên tử đồng vị là:
A. Y và Z
B. X và Y
C. Y và T
D. cả B, C đều đúng
35

Câu 11: Cho kí hiệu nguyên tử 17 Cl . Chọn câu phát biểu đúng :
A. số hạt e là 18
B. Tổng số các loại hạt trong nguyên tử là 52
C. số hạt nơtron là 17
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 12: Xét cấu hình của nguyên tử X (Z=15), nhận xét nào sau đây là đúng:
A. có 5e lớp ngồi cùng
B. lớp ngồi cùng đã bão hịa
C. có 1e độc thân
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 13: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là:
A. các e độc thân
B. các e lớp ngoài cùng
C. các e ghép đôi
D. các e gần hạt nhân nhất
Câu 14: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng:
A. số nơtron
B. số lớp e
C. số proton
D. số electron


Câu 15: Cho các nguyên tố X1, X2, X3, và X4 có electron cuối cùng được điền vào các phân lớp lần lượt là: 4s 1,
3p3, 3p6, 2p4. Nguyên tố kim loại là:
A. X1
B. X1, X2, X4
C. khơng có ngun tố nào
D. X1 và X2
3+
Câu 16: Cấu hình e đúng của ion Fe (Z = 26):

A. 1s22s22p63s23p63d34s2
B. 1s22s22p63s23p63d6
C. 1s22s22p63s23p63d64s2
D. 1s22s22p63s23p63d5
Câu 17: Khi nguyên tử chuyển thành ion thì số khối của nó thay đổi như thế nào?
A. tăng
B. khơng xác định được
C. khơng đổi
D. giảm
Câu 18: Sự đóng góp của một electron vào khối lượng nguyên tử
A. là rất nhỏ so với đóng góp của proton và nơtron
B. bằng khối lượng của một nơtron
C. bằng khối lượng của một proton
D. bằng tổng khối lượng của nơtron và proton
Câu 19: Nguyên tử M có tổng số e ở các phân lớp p là 7, số nơtron nhiều hơn số proton 1 hạt. Số khối của
nguyên tử M là:
A. 23
B. 15
C. 27
D. 25
2
2
Câu 20: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: (X): 1s 2s 2p63s23p3 và (Y): 1s22s22p63s23p64s1.
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là các kim loại
B. X và Y đều là các khí hiếm
C. X là phi kim cịn Y là kim loại
D. X và Y đều là các phi kim
23
23

Câu 21: Cho 2 kí hiệu nguyên tử: 12 X 11 Y . Chọn phát biểu đúng:
A. X, Y có cùng điện tích hạt nhân
B. Hạt nhân của X, Y đều có 23 hạt
C. X, Y cùng có 23e
D. X, Y là đồng vị của nhau
Câu 22: Kí hiệu obitan nào sau đây là không đúng?
A. 2d
B. 3p
C. 5s
D. 4f
Câu 23: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau gọi là:
A. đồng vị
B. ion
C. nguyên tử tích điện D. nguyên tố phóng xạ
Câu 24: Biết tổng số hạt trong một nguyên tử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là
33. Điện tích hạt nhân và số khối của ngun tử đó là:
A. 47, 61
B. 47, 108
C. 33, 122
D. 47, 122
7
Câu 25: Một nguyên tử có e cuối cùng xếp vào phân lớp 3d . Chọn nhận xét đúng:
A. Số hiệu nguyên tử là 27
B. có 2e lớp ngồi cùng
C. Ngun tố là kim loại
D. Cả A, B, C đều đúng
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



HỌ VÀ TÊN:
LỚP:
1

2

KIỂM TRA 45’
MÔN : HÓA HỌC 10_NC

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Câu 1: Biết tổng số hạt trong một nguyên tử là 58. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 18.
Điện tích hạt nhân và số khối của nguyên tử đó là:
A. 18, 40
B. 19, 39
C. 19, 40
D. 20,40
Câu 2: Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về:
A. năng lượng trung bình của các electron
B. độ bền liên kết với hạt nhân
C. đường chuyển động của các electron
D. Cả A, B đều đúng
35
Câu 3: Cho kí hiệu nguyên tử 17 Cl . Chọn câu phát biểu đúng :
A. Tổng số các loại hạt trong nguyên tử là 35 B. số hạt nơtron là 17
C. số hạt e là 18
D. Cả A, B, C đều sai
Câu 4: Nguyên tố Hidro có 3 đồng vị, oxi có 3 đồng vị. Số loại phân tử H2O có thể tạo thành là:

A. 12
B. 18
C. 14
D. 6
Câu 5: Số e tối đa trên một lớp là: (n: số thứ tự lớp)
A. n
B. 2
C. n2
D. 2n2
Câu 6: Nguyên tử của nguyên tố R có 3e thuộc phân lớp 3d. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là:
A. 18
B. 25
C. 21
D. 23
23
23
Câu 7: Cho 2 kí hiệu nguyên tử: 12 X 11 Y . Chọn phát biểu đúng:
A. X, Y có cùng điện tích hạt nhân
B. Hạt nhân của X, Y đều có 23 hạt
C. X, Y là đồng vị của nhau
D. X, Y cùng có 23e
Câu 8: Một nguyên tử có e cuối cùng xếp vào phân lớp 3d7. Chọn nhận xét đúng:
A. Số hiệu ngun tử là 27
B. có 7e lớp ngồi cùng
C. Nguyên tố là phi kim
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 9: Kí hiệu obitan nào sau đây là khơng đúng?
A. 3f
B. 2p
C. 4d

D. 5s
Câu 10: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Khối lượng nguyên tử vào khoảng 10-26 kg
B. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử
C. Trong nguyên tử, khối lượng electron bằng khối lượng proton
D. Khối lượng hạt proton xấp xỉ bằng khối lượng hạt nơtron
Câu 11: Cho các nguyên tố X1, X2, X3, và X4 có electron cuối cùng được điền vào các phân lớp lần lượt là: 4p1,
3d3, 3p6, 2p4. Ngun tố kim loại là:
A. khơng có ngun tố nào
B. X1 và X2
C. X1
D. X1, X2, X4
Câu 12: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau gọi là:
A. nguyên tử tích điện B. nguyên tố phóng xạ C. ion
D. đồng vị
52
3+
Câu 13: Số hạt proton, nơtron, electron của ion 24 Cr lần lượt là:
A. 24, 28, 21
B. 24, 28, 24
C. 24, 30, 21
D. 24, 28, 27
2
2
6
Câu 14: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: (X): 1s 2s 2p 3s23p3 và (Y): 1s22s22p63s23p63d54s1.
Nhận xét nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là các phi kim
B. X là phi kim còn Y là kim loại
C. X và Y đều là các kim loại

D. X và Y đều là các khí hiếm


Câu 15: Sự đóng góp của một electron vào khối lượng nguyên tử
A. bằng tổng khối lượng của nơtron và proton
B. bằng khối lượng của một proton
C. là rất nhỏ so với đóng góp của proton và nơtron
D. bằng khối lượng của một nơtron
Câu 16: Cấu hình e nào sau đây không đúng?
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p53s2
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s1
Câu 17: Nguyên tố X có 2 đồng vị tự nhiên là A và B. Tỉ lệ số nguyên tử A:B = 27:23. Biết đồng vị A có 35
proton và 44 nơtron, đồng vị B nhiều hơn A 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là:
A. 76,35
B. 79,92
C. 65,27
D. 81,86
3+
Câu 18: Cấu hình e đúng của ion Fe (Z = 26):
A. 1s22s22p63s23p63d34s2
B. 1s22s22p63s23p63d5
C. 1s22s22p63s23p63d6
D. 1s22s22p63s23p63d64s2
Câu 19: Khi nguyên tử chuyển thành ion thì số khối của nó thay đổi như thế nào?
A. không xác định được
B. tăng
C. không đổi
D. giảm

Câu 20: Nguyên tử M có tổng số e ở các phân lớp p là 7, số nơtron nhiều hơn số proton 1 hạt. Số khối của
nguyên tử M là:
A. 27
B. 15
C. 23
D. 25
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất, không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học
B. Các ngun tử có cùng điện tích hạt nhân thì thuộc cùng một nguyên tố
C. Nguyên tử trung hòa về điện
D. Nếu biết điện tích hạt nhân ngun tử có thể suy ra số hạt p, n, e trong nguyên tử đó
Câu 22: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng:
A. số nơtron
B. số lớp e
C. số proton
D. số electron
Câu 23: Xét cấu hình của nguyên tử X (Z=18), nhận xét nào sau đây là đúng:
A. phân lớp ngồi cùng đã bão hịa
B. khơng có e độc thân
C. có 8e lớp ngồi cùng
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 24: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là:
A. các e gần hạt nhân nhất
B. các e độc thân
C. các e lớp ngoài cùng
D. các e ghép đơi
12
14
16
14

Câu 25: Cho các kí hiệu ngun tử 6 X 6 Y 8 Z 7 T . Các nguyên tử đồng vị là:
A. X và Y
B. Y và Z
C. Y và T
D. cả A, C đều đúng
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------


HỌ VÀ TÊN:
LỚP:
1

KIỂM TRA 45’
MÔN : HÓA HỌC 10_NC

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Câu 1: Cho biết cấu hình electron của X và Y lần lượt là: (X): 1s22s22p63s23p3 và (Y): 1s22s22p63s23p64s1. Nhận
xét nào sau đây đúng?
A. X và Y đều là các khí hiếm
B. X là phi kim cịn Y là kim loại
C. X và Y đều là các phi kim
D. X và Y đều là các kim loại
35
Câu 2: Cho kí hiệu nguyên tử 17 Cl . Chọn câu phát biểu đúng :
A. Tổng số các loại hạt trong nguyên tử là 52 B. số hạt e là 18
C. số hạt nơtron là 17

D. Cả A, B, C đều sai
Câu 3: Biết tổng số hạt trong một nguyên tử là 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33.
Điện tích hạt nhân và số khối của nguyên tử đó là:
A. 47, 122
B. 47, 108
C. 33, 122
D. 47, 61
Câu 4: Nguyên tử M có tổng số e ở các phân lớp p là 7, số nơtron nhiều hơn số proton 1 hạt. Số khối của
nguyên tử M là:
A. 27
B. 15
C. 23
D. 25
Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố R có 3e thuộc phân lớp 3d. Nguyên tố R có số hiệu nguyên tử là:
A. 18
B. 25
C. 21
D. 23
23
23
Câu 6: Cho 2 kí hiệu nguyên tử: 12 X 11 Y . Chọn phát biểu đúng:
A. X, Y cùng có 23e
B. X, Y là đồng vị của nhau
C. Hạt nhân của X, Y đều có 23 hạt
D. X, Y có cùng điện tích hạt nhân
Câu 7: Ngun tố Cacbon có 2 đồng vị, oxi có 3 đồng vị. Số loại phân tử CO2 có thể tạo thành là:
A. 14
B. 6
C. 12
D. 8

Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trong nguyên tử, khối lượng electron bằng khối lượng proton
B. Khối lượng nguyên tử tập trung chủ yếu ở hạt nhân nguyên tử
C. Khối lượng hạt proton xấp xỉ bằng khối lượng hạt nơtron
D. Khối lượng nguyên tử vào khoảng 10-26 kg
Câu 9: Các electron thuộc các lớp K, L, M, N trong nguyên tử khác nhau về:
A. đường chuyển động của các electron
B. năng lượng trung bình của các electron
C. độ bền liên kết với hạt nhân
D. Cả B, C đều đúng
Câu 10: Sự đóng góp của một electron vào khối lượng nguyên tử
A. bằng khối lượng của một nơtron
B. là rất nhỏ so với đóng góp của proton và nơtron
C. bằng tổng khối lượng của nơtron và proton
D. bằng khối lượng của một proton
Câu 11: Cấu hình e nào sau đây khơng đúng?
A. 1s22s22p5
B. 1s22s22p53s2
C. 1s22s22p63s23p4
D. 1s22s22p63s1
Câu 12: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học được phân biệt bởi đại lượng:
A. số proton
B. số lớp e
C. số electron
D. số nơtron
Câu 13: Kí hiệu obitan nào sau đây là không đúng?
A. 3p
B. 4f
C. 2d
D. 5s



Câu 14: Trong nguyên tử, các electron quyết định tính chất kim loại, phi kim hay khí hiếm là:
A. các e ghép đôi
B. các e gần hạt nhân nhất
C. các e độc thân
D. các e lớp ngoài cùng
Câu 15: Một nguyên tử có e cuối cùng xếp vào phân lớp 3d7. Chọn nhận xét đúng:
A. Nguyên tố là kim loại
B. có 2e lớp ngồi cùng
C. Số hiệu ngun tử là 27
D. Cả A, B, C đều đúng
12
14
16
14
Câu 16: Cho các kí hiệu nguyên tử 6 X 6 Y 8 Z 7 T . Các nguyên tử đồng vị là:
A. Y và T
B. Y và Z
C. X và Y
D. cả A, C đều đúng
Câu 17: Nguyên tố R có 2 đồng vị X, Y với tỉ lệ số nguyên tử X : Y = 105 : 245. Nguyên tử khối trung bình của
R là 64,4. X kém Y 2 nơtron. Số khối của X, Y lần lượt là:
A. 62, 64
B. 63, 65
C. 64, 66
D. Khơng xác định được
Ngun tố X có 2 đồng vị tự nhiên là A và B. Tỉ lệ số nguyên tử A:B = 27:23. Biết đồng vị A có 35 proton và
44 nơtron, đồng vị B nhiều hơn A 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của X là:
A. 79,92

B. 65,27
C. 76,35
D. 81,86
52
Câu 18: Số hạt proton, nơtron, electron của ion 24 Cr3+ lần lượt là:
A. 24, 28, 24
B. 24, 30, 21
C. 24, 28, 21
D. 24, 28, 27
Câu 19: Số e tối đa trên một obitan nguyên tử là: (n: số thứ tự lớp)
A. 2n2
B. n2
C. n
D. 2
Câu 20: Các nguyên tử của cùng một nguyên tố có số nơtron khác nhau gọi là:
A. ngun tử tích điện B. ion
C. đồng vị
D. nguyên tố phóng xạ
Câu 21: Khi nguyên tử chuyển thành ion thì số khối của nó thay đổi như thế nào?
A. khơng đổi
B. giảm
C. tăng
D. không xác định được
Câu 22: Phát biểu nào sau đây khơng đúng?
A. Các ngun tử có cùng điện tích hạt nhân thì thuộc cùng một nguyên tố
B. Nếu biết điện tích hạt nhân ngun tử có thể suy ra số hạt p, n, e trong nguyên tử đó
C. Nguyên tử trung hòa về điện
D. Nguyên tử là thành phần nhỏ bé nhất của chất, không bị chia nhỏ trong các phản ứng hóa học
Câu 23: Xét cấu hình của ngun tử X (Z=15), nhận xét nào sau đây là đúng:
A. có 1e độc thân

B. có 5e lớp ngồi cùng
C. lớp ngồi cùng đã bão hịa
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 24: Cho các nguyên tố X1, X2, X3, và X4 có electron cuối cùng được điền vào các phân lớp lần lượt là: 4s 1,
3p3, 3p6, 2p4. Nguyên tố kim loại là:
A. khơng có ngun tố nào
B. X1 và X2
C. X1
D. X1, X2, X4
3+
Câu 25: Cấu hình e đúng của ion Fe (Z = 26):
A. 1s22s22p63s23p63d5
B. 1s22s22p63s23p63d64s2
2
2
6
2
6
3
2
C. 1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s
D. 1s22s22p63s23p63d6
-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×