Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Bộ Giáo Dục Và Đào Tạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.44 KB, 8 trang )

HỌ VÀ TÊN:
LỚP:
1

2

KIỂM TRA 45’
MÔN : HÓA HỌC 12_NC

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Câu 1: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dầu thực vật và dầu để bôi trơn máy có đặc điểm cấu tạo giống nhau
B. Xà phòng là hỗn hợp các muối natri (hoặc kali) của các axit béo có thêm chất phụ gia
C. Dùng dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật do mỡ động vật chứa nhiều axit béo không no
D. Cả A, B, C
Câu 2: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có dạng.
A. CnH2nO2 ( n ≥ 3)
B. CnH2nO2 (n ≥ 2)
C. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
D. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2)
Câu 3: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai
chất có khả năng tráng gương. CTCT của hợp chất là:
A. C2H5COO – CH2 Cl
B. HCOO – CH2 – CHCl – CH3
C. HCOOCHCl – CH2 – CH3
D. CH3COO – CHCl – CH3
Câu 4: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến ancol
etylic bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 1,242 kg


B. 0,92 kg
C. 0,46 kg
D. 0,828 kg
Câu 5: Este nào sau đây tác dụng với xút dư cho 2 muối?
A. vinyl benzoat
B. Phenyl axetat
C. etyl metyl oxalat
D. Cả A, B, C
Câu 6: Một hỗn hợp 2 este no, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC. Để đốt cháy hoàn toàn
m(g) hỗn hợp này cần 8,4 (lit) O 2, thu được 6,72 (lit) CO 2 và 5,4 (g) H2O (các thể tích khí đều đo ở đkc). CTPT
của 2 este lần lượt là:
A. C4H8O2 và C6H10O2
B. C3H6O2 và C5H10O2.
C. C2H4O2 và C4H8O2.
D. C2H4O2 và C5H10O2.
Câu 7: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 3. Công thức tổng quát của X là:
A. (RCOO)3R’
B. R(COO)3R’
C. R(COOR’)3
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 8: Trong thành phần của dầu mau khô dùng để pha sơn có các este của glixerol với các axit béo
C17H31COOH và C17H29COOH. Có bao nhiêu CTCT có thể có?
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
Câu 9: Thủy phân este X trong mt axit thu được 2 chất Y, Z đều có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. X là:
A. COO-CH2 CH2 B. HCOOCH3
C. (HCOO)3C3H5
D. HCOO-(CH2)3-OOCH

COO-CH2
Câu 10: Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4000 đvC. Số mắc xích trong phân tử tan là:
A. 28
B. 27
C. 26
D. 25
Câu 11: Este X mạch hở, 3 chức. Cho X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng
đẳng. Hóa hơi hoàn toàn 1,24g 2 ancol trên thu được 0,672 (lit) khí ở đkc. Công thức 2 ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. CH3OH và C3H7OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. Cả A, C
Câu 12: Một cacbohidrat Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
Z
dung dịch xanh lam
kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là:
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Tất cả đều sai
Câu 13: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm gì giống nhau?
A. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”


B. Đều bị oxi hoá bởi [Ag(NH3)2 ]OH.
C. Đều được lấy từ củ cải đường.
D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 14: Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể
cho phản ứng tráng gương. Đó là do:
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.

B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
Câu 15: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
C. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Câu 16: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau?
A. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
C. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho phản ứng tráng gương.
D. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
Câu 17: Chất X có CTPT C4H6O2. X có phản ứng tráng gương, tác dụng được với NaOH cho sản phẩm có phản
ứng tráng gương, nhưng không tác dụng với Na. CTCT của X là:
A. CH3-COO-CH=CH2
B. HCOO-CH2-CH=CH2
C. HCOO-CH=CH-CH3
D. CH2=CH-COO-CH3
Câu 18: Cho 5,4g glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là:
A. 6,48 gam
B. 3,24 gam
C. 4,32 gam
D. 2,16 gam
Câu 19: Thủy phân hoàn toàn chất béo A bằng dd NaOH thu được 1,84((g) glixerol và 18,24 (g) axit béo duy
nhất. CTCT của A là:
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C15H29COO)3C3H5

Câu 20: Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. Phản ứng với Cu(OH)2
B. Phản ứng với anhidrit axetic
C. Phản ứng với CH3OH/HCl
D. Phản ứng tráng gương
Câu 21: Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Bằng cách nào trong các cách
sau có thể nhận biết các chất trên tiến hành theo trình tự sau:
A. Dùng iot, dd AgNO3/NH3.
B. Dùng dd H2SO4 đun nóng, dd AgNO3/NH3.
C. Hồ tan vào nước, dùng iot.
D. Hoà tan vào nước, dd H2SO4 đun nóng, dd AgNO3/NH3.
Câu 22: Chất X có CTPT C4H8O2. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH, cô cạn dung dịch thu được 8,2g
chất rắn khan. CTCT của X là:
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. HCOOC3H7
Câu 23: Dùng hóa chất gì để phân biệt các mẫu thử mất nhãn chứa: metyl fomiat và etyl axetat?
A. Na2CO3.
B. AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/NaOH.
D. Cả A và B.
Câu 24: Chất A có CTPT C3H4O2. A tác dụng được với dd Br 2, NaOH, AgNO3/NH3 nhưng không tác dụng
được với Na. CTCT của A là:
A. CH2=CHCOOH.
B. HCOOCH2CH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 25: Chất X là Este của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư, thu được 60(g) kết tủa. CTCT của X là:

A. (CH3COO)3C3H5
B. Không xác định được
C. (HCOO)3C3H5
D. (C2H5COO)3C3H5
-----------------------------------------------


HỌ VÀ TÊN:
LỚP:
1

2

KIỂM TRA 45’
MÔN : HÓA HỌC 12_NC

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Câu 1: Este nào sau đây tác dụng với xút dư cho 2 muối?
A. Phenyl axetat
B. etyl metyl oxalat
C. vinyl benzoat
D. Cả A, B, C
Câu 2: Este X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 g muối natri fomat và 8,4g ancol. Vậy Xlà:
A. metyl fomat
B. propyl fomat
C. butyl fomat
D. etyl fomat
Câu 3: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai

chất có khả năng tráng gương. CTCT của hợp chất là:
A. HCOO – CH2 – CHCl – CH3
B. HCOOCHCl – CH2 – CH3
C. C2H5COO – CH2 Cl
D. CH3COO – CHCl – CH3
Câu 4: Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. Phản ứng với anhidrit axetic
B. Phản ứng với CH3OH/HCl
C. Phản ứng với Cu(OH)2
D. Phản ứng tráng gương
Câu 5: Dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic, hiệu suất toàn bộ quá trình là 70%. Khối
lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là:
A. 5128 kg
B. 738,4 kg
C. 616,3 kg
D. 5031 kg
Câu 6: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có dạng.
A. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4) B. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2)
C. CnH2nO2 ( n ≥ 3)
D. CnH2nO2 (n ≥ 2)
Câu 7: Chất X có CTPT C4H8O2. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH, cô cạn dung dịch thu được 8,2g
chất rắn khan. CTCT của X là:
A. CH3COOC2H5
B. C3H7COOH
C. HCOOC3H7
D. C2H5COOCH3
Câu 8: Chất A có CTPT C3H4O2. A tác dụng được với dd Br2, NaOH, AgNO3/NH3 nhưng không tác dụng được
với Na. CTCT của A là:
A. CH2=CHCOOH.
B. HCOOCH2CH3.

C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 9: Thủy phân este X trong mt axit thu được 2 chất Y, Z đều có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. X là:
A. HCOOCH3
B. (HCOO)3C3H5
C. HCOO-(CH2)3-OOCH
D. COO-CH2 CH2
COO-CH2
Câu 10: Este X mạch hở, 3 chức. Cho X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng
đẳng. Hóa hơi hoàn toàn 1,24g 2 ancol trên thu được 0,672 (lit) khí ở đkc. Công thức 2 ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. CH3OH và C3H7OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. Cả A, C
Câu 11: Xenlulozơ có phân tử khối khoảng 1.602.000 đvC. Số mắc xích trong phân tử là:
A. 7000
B. 10.000
C. 9000
D. 8000
Câu 12: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm gì giống nhau?
A. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
B. Đều được lấy từ củ cải đường.
C. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
D. Đều bị oxi hoá bởi [Ag(NH3)2 ]OH.
Câu 13: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit?
A. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
C. Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete.
D. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.



Câu 14: Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Bằng cách nào trong các cách
sau có thể nhận biết các chất trên tiến hành theo trình tự sau:
A. Dùng dd H2SO4 đun nóng, dd AgNO3/NH3.
B. Hồ tan vào nước, dd H2SO4 đun nóng, dd AgNO3/NH3.
C. Dùng iot, dd AgNO3/NH3.
D. Hoà tan vào nước, dùng iot.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xà phòng là hỗn hợp các muối natri (hoặc kali) của các axit béo có thêm chất phụ gia
B. Dầu thực vật và dầu để bôi trơn máy có đặc điểm cấu tạo giống nhau
C. Dùng dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật do mỡ động vật chứa nhiều axit béo không no
D. Cả A, B, C
Câu 16: Khối lượng glucozơ cần tác dụng với dd AgNO3/NH3 để thu được 4,32g bạc là:
A. 3,6 gam
B. 3,24 gam
C. 7,2 gam
D. 6,48 gam
Câu 17: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong mơi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
Câu 18: Chất X có CTPT C2H4O2 và tác dụng được với Na, CuO, AgNO3/NH3. CTCT của X là:
A. CH3COOH
B. HCOOCH3
C. HO-CH2-CHO
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 19: Chất X là Este của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư, thu được 60(g) kết tủa. CTCT của X là:
A. (HCOO)3C3H5

B. Không xác định được
C. (C2H5COO)3C3H5
D. (CH3COO)3C3H5
Câu 20: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 3. Công thức tổng quát của X là:
A. R(COO)3R’
B. (RCOO)3R’
C. R(COOR’)3
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 21: Một hỗn hợp 2 este no, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC. Để đốt cháy hoàn toàn
m(g) hỗn hợp này cần 8,4 (lit) O 2, thu được 6,72 (lit) CO 2 và 5,4 (g) H2O (các thể tích khí đều đo ở đkc). CTPT
của 2 este lần lượt là:
A. C2H4O2 và C4H8O2.
B. C2H4O2 và C5H10O2.
C. C3H6O2 và C5H10O2.
D. C4H8O2 và C6H10O2
Câu 22: Một cacbohidrat Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
Z

dung dịch xanh lam
kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là:
A. Glucozơ
B. Saccarozơ
C. Fructozơ
D. Tất cả đều sai
Câu 23: Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể
cho phản ứng tráng gương. Đó là do:
A. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
B. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .

Câu 24: Trong thành phần của dầu mau khô dùng để pha sơn có các este của glixerol với các axit béo
C17H31COOH và C17H29COOH. Có bao nhiêu CTCT có thể có?
A. 8
B. 2
C. 4
D. 6
Câu 25: Dùng hóa chất gì để phân biệt các mẫu thử mất nhãn chứa: metyl fomiat và vinyl fomiat?
A. Cu(OH)2/NaOH.
B. Dd Br2
C. AgNO3/NH3.
D. Cả A và B.


HỌ VÀ TÊN:
LỚP:
1

2

KIỂM TRA 45’
MÔN : HÓA HỌC 12_NC

Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Câu 1: Một hỗn hợp 2 este no, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC. Để đốt cháy hoàn toàn
m(g) hỗn hợp này cần 8,4 (lit) O 2, thu được 6,72 (lit) CO 2 và 5,4 (g) H2O (các thể tích khí đều đo ở đkc). CTPT
của 2 este lần lượt là:
A. C2H4O2 và C5H10O2.
B. C3H6O2 và C5H10O2.

C. C2H4O2 và C4H8O2.
D. C4H8O2 và C6H10O2
Câu 2: Thủy phân este X trong mt axit thu được 2 chất Y, Z đều có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. X là:
A. COO-CH2 CH2 B. HCOOCH3
C. (HCOO)3C3H5
D. HCOO-(CH2)3-OOCH
COO-CH2
Câu 3: Dùng hóa chất gì để phân biệt các mẫu thử mất nhãn chứa: metyl fomiat và etyl axetat?
A. Cu(OH)2/NaOH.
B. AgNO3/NH3.
C. Na2CO3.
D. Cả A và B.
Câu 4: Trong thành phần của dầu mau khô dùng để pha sơn có các este của glixerol với các axit béo
C17H31COOH và C17H29COOH. Có bao nhiêu CTCT có thể có?
A. 6
B. 2
C. 8
D. 4
Câu 5: Cho 5,4g glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là:
A. 6,48 gam
B. 3,24 gam
C. 4,32 gam
D. 2,16 gam
Câu 6: Chất X có CTPT C4H6O2. X có phản ứng tráng gương, tác dụng được với NaOH cho sản phẩm có phản
ứng tráng gương, nhưng không tác dụng với Na. CTCT của X là:
A. CH3-COO-CH=CH2
B. HCOO-CH2-CH=CH2
C. HCOO-CH=CH-CH3
D. CH2=CH-COO-CH3
Câu 7: Chất A có CTPT C3H4O2. A tác dụng được với dd Br2, NaOH, AgNO3/NH3 nhưng không tác dụng được

với Na. CTCT của A là:
A. HCOOCH=CH2.
B. CH2=CHCOOH.
C. HCOOCH2CH3.
D. CH3COOCH3.
Câu 8: Este X mạch hở, 3 chức. Cho X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng
đẳng. Hóa hơi hoàn toàn 1,24g 2 ancol trên thu được 0,672 (lit) khí ở đkc. Công thức 2 ancol là:
A. C2H5OH và C3H7OH
B. CH3OH và C2H5OH
C. CH3OH và C3H7OH
D. Cả A, C
Câu 9: Một cacbohidrat Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
Z

dung dịch xanh lam
kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là:
A. Fructozơ
B. Glucozơ
C. Saccarozơ
D. Tất cả đều sai
Câu 10: Thủy phân hoàn toàn chất béo A bằng dd NaOH thu được 1,84((g) glixerol và 18,24 (g) axit béo duy
nhất. CTCT của A là:
A. (C17H33COO)3C3H5
B. (C17H35COO)3C3H5
C. (C15H31COO)3C3H5
D. (C15H29COO)3C3H5
Câu 11: Tinh bột tan có phân tử khối khoảng 4000 đvC. Số mắc xích trong phân tử tan là:
A. 28
B. 27
C. 26

D. 25
Câu 12: Cho 2,25 kg glucozơ chứa 20% tạp chất trơ lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến ancol
etylic bị hao hụt 10%. Khối lượng ancol etylic thu được là:
A. 0,828 kg
B. 0,46 kg
C. 0,92 kg
D. 1,242 kg
Câu 13: Dung dịch saccarozơ tinh khiết khơng có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể
cho phản ứng tráng gương. Đó là do:
A. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.


B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .
D. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
Câu 14: Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Bằng cách nào trong các cách
sau có thể nhận biết các chất trên tiến hành theo trình tự sau:
A. Dùng iot, dd AgNO3/NH3.
B. Hoà tan vào nước, dd H2SO4 đun nóng, dd AgNO3/NH3.
C. Hồ tan vào nước, dùng iot.
D. Dùng dd H2SO4 đun nóng, dd AgNO3/NH3.
Câu 15: Cơng thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có
dạng.
A. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2) B. CnH2nO2 ( n ≥ 3)
C. CnH2nO2 (n ≥ 2)
D. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
Câu 16: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
C. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.

D. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
Câu 17: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm gì giống nhau?
A. Đều được lấy từ củ cải đường.
B. Đều bị oxi hoá bởi [Ag(NH3)2 ]OH.
C. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
D. Đều hồ tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 18: Chất X có CTPT C4H8O2. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH, cô cạn dung dịch thu được 8,2g
chất rắn khan. CTCT của X là:
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. HCOOC3H7
Câu 19: Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. Phản ứng tráng gương
B. Phản ứng với Cu(OH)2
C. Phản ứng với CH3OH/HCl
D. Phản ứng với anhidrit axetic
Câu 20: Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau?
A. Glucozơ phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 cho phản ứng tráng gương.
B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch.
C. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2.
D. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 21: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xà phòng là hỗn hợp các muối natri (hoặc kali) của các axit béo có thêm chất phụ gia
B. Dầu thực vật và dầu để bôi trơn máy có đặc điểm cấu tạo giống nhau
C. Cả A, B, C
D. Dùng dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật do mỡ động vật chứa nhiều axit béo không no
Câu 22: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 3. Công thức tổng quát của X là:
A. R(COO)3R’
B. (RCOO)3R’

C. R(COOR’)3
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 23: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai
chất có khả năng tráng gương. CTCT của hợp chất là:
A. C2H5COO – CH2 Cl
B. HCOOCHCl – CH2 – CH3
C. CH3COO – CHCl – CH3
D. HCOO – CH2 – CHCl – CH3
Câu 24: Chất X là Este của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư, thu được 60(g) kết tủa. CTCT của X là:
A. (CH3COO)3C3H5
B. Không xác định được
C. (HCOO)3C3H5
D. (C2H5COO)3C3H5
Câu 25: Este nào sau đây tác dụng với xút dư cho 2 muối?
A. Phenyl axetat
B. vinyl benzoat
C. etyl metyl oxalat
D. Cả A, B, C


HỌ VÀ TÊN:
LỚP:
1

2

KIỂM TRA 45’
MÔN : HÓA HỌC 12_NC


Hãy chọn câu trả lời đúng nhất điền vào bảng sau:
3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25

Câu 1: Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit?
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
B. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ.
C. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ.
D. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ.
Câu 2: Este X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1: 3. Công thức tổng quát của X là:
A. (RCOO)3R’
B. R(COO)3R’
C. R(COOR’)3
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 3: Este X đơn chức tác dụng vừa đủ với NaOH thu được 9,52 g muối natri fomat và 8,4g ancol. Vậy Xlà:
A. etyl fomat
B. butyl fomat
C. propyl fomat
D. metyl fomat
Câu 4: Chất X có CTPT C4H8O2. Cho 0,1 mol X tác dụng vừa đủ với NaOH, cô cạn dung dịch thu được 8,2g
chất rắn khan. CTCT của X là:
A. CH3COOC2H5
B. C2H5COOCH3
C. C3H7COOH
D. HCOOC3H7
Câu 5: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dầu thực vật và dầu để bôi trơn máy có đặc điểm cấu tạo giống nhau
B. Xà phòng là hỗn hợp các muối natri (hoặc kali) của các axit béo có thêm chất phụ gia
C. Dùng dầu thực vật tốt cho sức khỏe hơn mỡ động vật do mỡ động vật chứa nhiều axit béo không no
D. Cả A, B, C
Câu 6: Một hỗn hợp 2 este no, đơn chức có khối lượng phân tử hơn kém nhau 28 đvC. Để đốt cháy hoàn toàn

m(g) hỗn hợp này cần 8,4 (lit) O 2, thu được 6,72 (lit) CO 2 và 5,4 (g) H2O (các thể tích khí đều đo ở đkc). CTPT
của 2 este lần lượt là:
A. C4H8O2 và C6H10O2
B. C3H6O2 và C5H10O2.
C. C2H4O2 và C4H8O2.
D. C2H4O2 và C5H10O2.
Câu 7: Trong thành phần của dầu mau khô dùng để pha sơn có các este của glixerol với các axit béo
C17H31COOH và C17H29COOH. Có bao nhiêu CTCT có thể có?
A. 2
B. 6
C. 8
D. 4
Câu 8: Có 3 lọ đựng 3 chất bột màu trắng sau: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. Bằng cách nào trong các cách
sau có thể nhận biết các chất trên tiến hành theo trình tự sau:
A. Dùng iot, dd AgNO3/NH3.
B. Dùng dd H2SO4 đun nóng, dd AgNO3/NH3.
C. Hồ tan vào nước, dùng iot.
D. Hồ tan vào nước, dd H2SO4 đun nóng, dd AgNO3/NH3.
Câu 9: Hợp chất hữu cơ C4H7O2Cl khi thủy phân trong môi trường kiềm được các sản phẩm trong đó có hai
chất có khả năng tráng gương. CTCT của hợp chất là:
A. C2H5COO – CH2Cl
B. HCOO – CH2 – CHCl – CH3
C. HCOOCHCl – CH2 – CH3
D. CH3COO – CHCl – CH3
Câu 10: Chất X có CTPT C2H4O2 và tác dụng được với Na, CuO, AgNO3/NH3. CTCT của X là:
A. CH3COOH
B. HO-CH2-CHO
C. HCOOCH3
D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 11: Dùng hóa chất gì để phân biệt các mẫu thử mất nhãn chứa: metyl fomiat và vinyl fomiat?

A. dd Br2
B. AgNO3/NH3.
C. Cu(OH)2/NaOH.
D. Cả A và B.
Câu 12: Phản ứng nào chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng?
A. Phản ứng với Cu(OH)2
B. Phản ứng với anhidrit axetic
C. Phản ứng với CH3OH/HCl
D. Phản ứng tráng gương


Câu 13: Công thức tổng quát của este tạo bởi axit đơn chức no mạch hở và ancol đơn chức no mạch hở có
dạng.
A. CnH2nO2 ( n ≥ 3)
B. CnH2nO2 (n ≥ 2)
C. CnH2n-2O2 ( n ≥ 4)
D. CnH2n+2O2 ( n ≥ 2)
Câu 14: Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể
cho phản ứng tráng gương. Đó là do:
A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng.
B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ .
C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ.
D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ.
Câu 15: Chất X là Este của glixerol và axit hữu cơ Y. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X rồi hấp thụ toàn bộ sản
phẩm cháy vào dd Ca(OH)2 dư, thu được 60(g) kết tủa. CTCT của X là:
A. (CH3COO)3C3H5
B. Không xác định được
C. (HCOO)3C3H5
D. (C2H5COO)3C3H5
Câu 16: Dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol etylic, hiệu suất toàn bộ quá trình là 70%. Khối

lượng mùn cưa cần dùng để sản xuất 1 tấn ancol etylic là:
A. 616,3 kg
B. 5031 kg
C. 5128 kg
D. 738,4 kg
Câu 17: Khối lượng glucozơ cần tác dụng với dd AgNO3/NH3 để thu được 4,32g bạc là:
A. 3,24 gam
B. 3,6 gam
C. 7,2 gam
D. 6,48 gam
Câu 18: Thủy phân este X trong mt axit thu được 2 chất Y, Z đều có khả năng phản ứng với Cu(OH)2. X là:
A. HCOOCH3
B. COO-CH2 CH2
C. (HCOO)3C3H5
D. HCOO-(CH2)3-OOCH
COO-CH2
Câu 19: Một cacbohidrat Z có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ sau:
Z
dung dịch xanh lam
kết tủa đỏ gạch. Vậy Z không thể là:
A. Saccarozơ
B. Glucozơ
C. Fructozơ
D. Tất cả đều sai
Câu 20: Giữa saccarozơ và glucozơ có đặc điểm gì giống nhau?
A. Đều có trong biệt dược “huyết thanh ngọt”
B. Đều bị oxi hoá bởi [Ag(NH3)2 ]OH.
C. Đều được lấy từ củ cải đường.
D. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh lam.
Câu 21: Este X mạch hở, 3 chức. Cho X tác dụng với NaOH vừa đủ thu được hỗn hợp 2 ancol cùng dãy đồng

đẳng. Hóa hơi hoàn toàn 1,24g 2 ancol trên thu được 0,672 (lit) khí ở đkc. Công thức 2 ancol là:
A. CH3OH và C2H5OH
B. CH3OH và C3H7OH
C. C2H5OH và C3H7OH
D. Cả A, C
Câu 22: Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ
phản ứng với:
A. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng
B. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường.
C. kim loại Na
D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng
Câu 23: Este nào sau đây tác dụng với xút dư cho 2 muối?
A. vinyl benzoat
B. Phenyl axetat
C. etyl metyl oxalat
D. Cả A, B, C
Câu 24: Chất A có CTPT C3H4O2. A tác dụng được với dd Br 2, NaOH, AgNO3/NH3 nhưng không tác dụng
được với Na. CTCT của A là:
A. CH2=CHCOOH.
B. HCOOCH2CH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH3.
Câu 25: Xenlulozơ có phân tử khối khoảng 1.602.000 đvC. Số mắc xích trong phân tử là:
A. 7000
B. 8000
C. 9000
D. 10.000




Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×