Tải bản đầy đủ (.docx) (109 trang)

PHÂN TÍCH TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP - TRẮC NGHIỆM CÓ ĐÁP ÁN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (344.69 KB, 109 trang )

Câu 1: Tỷ lệ hoàn vốn (ROI) chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Chi phí khấu hao
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều sai
The correct answer is: Chi phí khấu hao
Câu 2: Khoản chênh lệch do đánh giá lại tài sản khi đem tài sản góp vốn vào đơn vị khác ảnh
hưởng đến bộ phận lợi nhuận nào?
Select one:
a. Lợi nhuận hoạt động kinh doanh chính
b. Lợi nhuận hoạt động tài chính
c. Lợi nhuận khác
d. Khơng ảnh hưởng đến lợi nhuận
The correct answer is: Lợi nhuận khác
Câu 3: Thu nhập cổ tức trong kỳ là $200, phải thu cổ tức trong kỳ tăng $30 thì ngân lưu ròng
hoạt động đầu tư tăng bao nhiêu?
Select one:
a. $30
b. $170
c. $200
d. $230
The correct answer is: $170
Câu 4: Nợ thuê tài chính phát sinh trong kỳ ghi nhận vào dịng tiền nào?
Select one:
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dòng tiền hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Nợ th tài chính phát sinh khơng làm phát sinh dòng tiền
The correct answer is: Nợ thuê tài chính phát sinh khơng làm phát sinh dịng tiền
Câu 5: Giá bán sản phẩm thay đổi sẽ ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây?


Select one:
a. Giá vốn hàng bán
b. Chi phí thuế thu nhập DN
c. Giá thành sản xuất


d. Chi phí lãi vay
The correct answer is: Chi phí thuế thu nhập DN
Câu 6: Chỉ tiêu nào sau đây trên báo cáo kết quả kinh doanh liên quan đến dịng tiền hoạt động
tài chính (tài trợ) trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
Select one:
a. Chi phí lãi vay
b. Giá vốn hàng bán
c. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Khơng có chỉ tiêu nào
The correct answer is: Khơng có chỉ tiêu nào
Câu 7: Cơng ty có khoản mục “Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ” trong tài sản ngắn
hạn của bảng cân đối kế toán cho biết điều gì sau đây?
Select one:
a. Cơng ty là bên bán trái phiếu Chính phủ trong hợp đồng mua bán lại
b. Cơng ty là bên mua trái phiếu Chính phủ trong hợp đồng mua bán lại
c. Cơng ty được Chính phủ hỗ trợ phát hành cổ phiếu để mua lại trái phiếu
d. Cơng ty được Chính phủ hỗ trợ phát hành trái phiếu để mua lại cổ phiếu
The correct answer is: Cơng ty là bên mua trái phiếu Chính phủ trong hợp đồng mua bán lại
Câu 8: Chi tiền để trả lại vốn góp cho chủ sở hữu sẽ ảnh hưởng đến dòng tiền như thế nào?
Select one:
a. Giảm dòng tiền kinh doanh và tăng dịng tiền tài trợ (tài chính)
b. Giảm dòng tiền kinh doanh
c. Giảm dòng tiền tài trợ (tài chính)
d. Tăng dịng tiền đầu tư

The correct answer is: Giảm dịng tiền tài trợ (tài chính)
Câu 9: Vịng quay tổng tài sản là nhân tố ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào?
Select one:
a. ROI, ROA
b. ROA, ROE
c. ROI, ROE
d. ROI, ROA, ROE
The correct answer is: ROI, ROA, ROE
Câu 10: Trích bảng cân đối kế tốn có thơng tin liên quan thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
hoãn lại như sau (ĐVT: triệu đồng): Thuế TNDN hoãn lại phải trả đầu năm là 840, cuối
năm là 400; Khơng có tài sản thuế TNDN hoãn lại. Xác định mức ảnh hưởng của chi phí
thuế TNDN hỗn lại đến tổng chi phí thuế TNDN.


Select one:
a. Không ảnh hưởng
b. Tăng 440
c. Giảm 440
d. Không đủ thông tin để xác định
The correct answer is: Giảm 440
Câu 11: ROE theo giá thị trường lớn hơn suất sinh lời kỳ vọng của chủ sở hữu, anh (chị) có kết
luận gì về giá thị trường của cổ phiếu?
Select one:
a. Thấp
b. Cao
c. Đúng giá
d. Khơng thể kết luận gì về giá thị trường
The correct answer is: Thấp
Câu 12: Điều chỉnh cơ cấu nguồn vốn sẽ tác động đến chỉ tiêu nào sau đây?
Select one:

a. Tỷ lệ hoàn vốn (ROI)
b. Suất sinh lời trên tài sản (ROA)
c. Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Câu 13: Trích lập quỹ nào sau đây không làm thay đổi vốn chủ sở hữu?
Select one:
a. Quỹ đầu tư phát triển
b. Quỹ bình ổn giá
c. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Quỹ đầu tư phát triển
Câu 14: Nguồn tài trợ cho tài sản ngắn hạn cần có những thành phần nào?
Select one:
a. Nguồn vốn ngắn hạn
b. Nguồn vốn dài hạn
c. Nguồn vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn
d. Nợ vay ngắn hạn


The correct answer is: Nguồn vốn ngắn hạn và nguồn vốn dài hạn
Câu 15: Thời gian thu tiền bán hàng không ảnh hưởng đến chỉ tiêu nào sau đây?
Select one:
a. Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Chu kỳ vốn lưu động
c. Chu kỳ kinh doanh
d. Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
The correct answer is: Tỷ suất lợi nhuận sau thuế trên doanh thu
Câu 16: Trích bản đối chiếu vốn chủ sở hửu có thơng tin như sau
Diển giải

Tăng (giảm) vốn trong
kỳ
Thông tin trên cho biết điều gì?

Vốn góp của chủ sở hữu
13.400

Lợi nhuận chưa phân
phối
-13.400

Select one:
a. Chia lãi cho chủ sở hữu là 13.400 tỷ đồng
b. Lợi nhuận giữ lại là 13.400 tỷ đồng
c. Tiền thu do chủ sở hữu góp là 13.400 tỷ đồng
d. Câu a và c đều đúng
The correct answer is: Lợi nhuận giữ lại là 13.400 tỷ đồng
Câu 17: Vàng, bạc và đá quý được nắm giữ với mục đích sản xuất kinh doanh của các công ty
vàng bạc đá quý được phân loại thành loại tài sản nào sau đây?
Select one:
a. Các khoản tương đương tiền
b. Đầu tư tài chính ngắn hạn
c. Hàng tồn kho
d. Tài sản ngắn hạn khác
The correct answer is: Hàng tồn kho
Câu 18: Ý kiến nào sau đây đúng khi nói về lợi nhuận chưa phân phối?
Select one:
a. Có thể nhận giá trị dương hoặc âm
b. Khơng phải là lợi nhuận giữ lại
c. Là một thành phần của vốn chủ sở hữu

d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng


Câu 19: Khoản mục nào ghi dương trên bảng cân đối kế tốn?
Select one:
a. Dự phịng phải trả
b. Dự phịng phải thu khó địi
c. Cổ phiếu quỹ
d. Cả a, b, c đều sai
The correct answer is: Dự phòng phải trả
Câu 20: Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi sẽ có tác động nào sau đây?
Select one:
a. Tăng vốn chủ sở hữu
b. Tăng ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
c. Tăng nợ phải trả
d. Cả a, b, c đều sai
The correct answer is: Tăng nợ phải trả
Câu 21: Công ty có khoản đầu tư vào cơng ty con, khoản đầu tư có đặc điểm gì?
Select one:
a. Cơng ty nắm giữ trên 50% quyền biểu quyết của đơn vị nhận đầu tư
b. Cơng ty có quyền chi phối các chính sách tài chính của đơn vị nhận đầu tư
c. Cơng ty có quyền chi phối hoạt động của đơn vị nhận đầu tư
d. Câu a, b, c đều đúng
The correct answer is: Câu a, b, c đều đúng
Câu 22: Thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp giảm trong trường hợp trích lập quỹ nào sau đây?
Select one:
a. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Quỹ khen thưởng, phúc lợi

d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Quỹ phát triển khoa học và cơng nghệ
Câu 23: Khi phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến ROI, tại sao không thể dùng phương pháp loại
trừ để xác định mức độ ảnh hưởng của hiệu quả tiết kiệm chi phí và hiệu quả tiết kiệm
vốn?
Select one:
a. Do các nhân tố khơng có mối quan hệ tích số với chỉ tiêu phân tích
b. Do khơng phân biệt được nhân tố chất lượng và nhân tố số lượng
c. Do sử dụng phương pháp loại trừ cho kết quả khơng chính xác


d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Do không phân biệt được nhân tố chất lượng và nhân tố số lượng
Câu 24: Chu kỳ vốn lưu động (chu kỳ tiền) tăng trong trường hợp nào?
Select one:
a. Giảm thời gian thu tiền bán hàng
b. Giảm thời gian luân chuyển tồn kho
c. Giảm thời gian trả tiền mua hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Giảm thời gian trả tiền mua hàng
Câu 25: Căn cứ vào đâu để biết công ty mức lợi nhuận giữ lại thơng qua trích lập quỹ đầu tư phát
triển trong kỳ?
Select one:
a. Biến động quỹ đầu tư phát triển trên bảng cân đối kế toán
b. Bảng đối chiếu biến động vốn chủ sở hữu trong thuyết minh báo cáo tài chính
c. Biến động lợi nhuận sau thuế trên báo cáo kết quả kinh doanh
d. Biến động dòng tiền chi mua tài sản cố định trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ
The correct answer is: Bảng đối chiếu biến động vốn chủ sở hữu trong thuyết minh báo cáo tài chính
Câu 26: Tại ngày 31/12, nếu cổ phiếu đầu tư mà công ty hiện đang nắm giữ có giá thị trường cao
hơn giá gốc thì cơng ty sẽ điều chỉnh tăng chỉ tiêu nào sau đây?

Select one:
a. Doanh thu chưa thực hiện
b. Đầu tư tài chính
c. Vốn chủ sở hữu
d. Khơng thực hiện điều chỉnh nào
The correct answer is: Không thực hiện điều chỉnh nào
Câu 27: Một công ty 100% vốn đầu tư nước ngoài, đang được hưởng chế độ miễn giảm thuế thu
nhập doanh nghiệp, biện pháp nào sau đây sẽ giúp chủ đầu tư thu hồi vốn nhanh?
Select one:
a. Khấu hao nhanh đối với tài sản cố định
b. Khấu hao chậm đối với tài sản cố định
c. Tăng chi phí quảng cáo, tiếp thị
d. Không đồng ý biện pháp nào kể trên
The correct answer is: Khấu hao chậm đối với tài sản cố định


Câu 28: Lợi nhuận trước thuế và lãi vay không chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào?
Select one:
a. Chi phí thuế
b. Chi phí dự phịng
c. Chi phí khấu hao
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Chi phí thuế
Câu 29: Nhu cầu vốn lưu động thường xuyên liên quan đến yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Chứng khoán kinh doanh
b. Hàng tồn kho
c. Tài sản cố định
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Hàng tồn kho

Câu 30: Công ty quyết định chia cổ tức bằng tiền nhưng cổ đông chưa nhận sẽ làm thay đổi chỉ
tiêu nào trên báo cáo tài chính?
Select one:
a. Khơng thay đổi chỉ tiêu nào
b. Tăng vốn chủ sở hữu và tăng tiền
c. Giảm vốn chủ sở hữu và tăng nợ vay ngắn hạn
d. Giảm vốn chủ sở hữu và tăng các khoản phải trả
The correct answer is: Giảm vốn chủ sở hữu và tăng các khoản phải trả
Câu 31: Khả năng thanh toán nợ ngắn hạn tốt khi …
Select one:
a. Các khoản phải thu chiếm tỷ trọng cao trong tài sản ngắn hạn
b. Vòng quay các khoản phải thu cao
c. Thời gian thu tiền bán hàng kéo dài
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Vòng quay các khoản phải thu cao
Câu 32: Chỉ tiêu nào không thuộc dịng tiền hoạt động tài trợ (tài chính) trên báo cáo lưu chuyển
tiền tệ?
Select one:
a. Tiền chi trả nợ gốc vay
b. Tiền chi trả lãi vay
c. Tiền chi mua cổ phiếu quỹ


d. Tiền chia lãi cho chủ sở hữu
The correct answer is: Tiền chi trả lãi vay
Câu 33: Công ty thu hồi các khoản phải thu ngắn hạn để trả bớt các khoản nợ ngắn hạn sẽ ảnh
hưởng như thế nào đến chỉ tiêu vốn lưu động ròng?
Select one:
a. Giảm vốn lưu động rịng
b. Tăng vốn lưu động rịng

c. Khơng thay đổi vốn lưu động rịng
d. Khơng xác định được
The correct answer is: Khơng thay đổi vốn lưu động rịng
Câu 34: Tại sao ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh (NOCF) có ý nghĩa hơn chỉ tiêu lợi nhuận
sau thuế?
Select one:
a. Vì NOCF thể hiện khả năng tạo ra tiền để trả nợ và chia lợi nhuận
b. Vì lợi nhuận khơng thể là phương tiện để trả nợ và chia lợi nhuận
c. Vì lợi nhuận dễ điều chỉnh theo ý muốn chủ quan của nhà quản lý
d. Tất cả các lý do trên
The correct answer is: Tất cả các lý do trên
Câu 35: Khơng có số dư ngoại tệ cuối kỳ, tiền cuối kỳ bằng tiền đầu kỳ cộng với ngân lưu ròng nào
sau đây?
(I) Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh; (II) Ngân lưu ròng hoạt động đầu tư; (III) Ngân
lưu rịng hoạt động tài trợ (tài chính)
Select one:
a. (I)
b. (II)
c. (III)
d. (I) + (II) + (III)
The correct answer is: (I) + (II) + (III)
Câu 36: Chu kỳ sản xuất kinh doanh thông thường của công ty XYZ ghi nhận tại thuyết minh báo
cáo tài chính là 4 tháng, vì vậy tài sản dài hạn trên bảng cân đối kế tốn có đặc điểm như
thế nào?
Select one:
a. Thời gian ln chuyển giá trị trên 12 tháng
b. Thời gian luân chuyển giá trị trên 8 tháng
c. Thời gian luân chuyển giá trị trên 4 tháng
d. Thời gian luân chuyển giá trị trên 2 tháng



The correct answer is: Thời gian luân chuyển giá trị trên 12 tháng
Câu 37: Tiền lãi vay phát sinh trong kỳ được vốn hóa sẽ ảnh hưởng đến chi phí nào trên báo cáo
kết quả kinh doanh?
Select one:
a. Chi phí quản lý doanh nghiệp
b. Chi phí tài chính
c. Chi phí khác
d. Khơng ảnh hưởng đến chi phí
The correct answer is: Khơng ảnh hưởng đến chi phí
Câu 38: Năm N, cơng ty có chi phí phát sinh nhưng khơng được trừ khi tính thuế, điều này sẽ làm
biến động chỉ tiêu nào trên báo cáo kết quả kinh doanh?
Select one:
a. Chi phí thuế hiện hành giảm và chi phí thuế hỗn lại tăng
b. Chi phí thuế hiện hành tăng và chi phí thuế hỗn lại giảm
c. Chi phí thuế hiện hành giảm và chi phí thuế hỗn lại khơng biến động
d. Chi phí thuế hiện hành tăng và chi phí thuế hỗn lại khơng biến động
The correct answer is: Chi phí thuế hiện hành tăng và chi phí thuế hỗn lại không biến động
Câu 39: Tiền cuối kỳ bằng tiền đầu kỳ cộng lưu chuyển tiền tệ ròng trong kỳ và ...
Select one:
a. Cộng lợi nhuận sau thuế
b. Cộng điều chỉnh tăng (giảm) tiền do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
c. Trừ lợi nhuận chia cho chủ sở hữu
d. Trừ khoản trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi
The correct answer is: Cộng điều chỉnh tăng (giảm) tiền do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
Câu 40: Nếu vốn lưu động bị âm thì vốn lưu động ròng sẽ như thế nào?
Select one:
a. Bằng 0
b. Nhỏ hơn 0
c. Tiến đến vô cực

d. Không đủ thông tin kết luận giá trị của vốn lưu động ròng
The correct answer is: Nhỏ hơn 0
Câu 41: Trích lập quỹ khen thưởng phúc lợi KHƠNG có những tác động nào sau đây?
Select one:
a. Tăng nợ phải trả
b. Giảm vốn chủ sở hữu


c. Tăng dòng tiền ròng hoạt động tài trợ
d. Cả a, b, c đều sai
The correct answer is: Tăng dòng tiền ròng hoạt động tài trợ
Câu 42: Chỉ tiêu nào sau đây KHƠNG thuộc nhóm chỉ tiêu thị trường?
Select one:
a. EPS
b. MVA
c. Tobin’s Q
d. P/E
The correct answer is: EPS
Câu 43: Suất sinh lời trên tổng vốn đầu tư trước thuế (ROI) chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau
đây?
Select one:
a. Hiệu quả tiết kiệm chi phí trực tiếp
b. Vịng quay tồn kho
c. Thời gian thu tiền bán hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu 44: Doanh nghiệp phát sinh nhu cầu sử dụng vốn khi nào?
Select one:
a. Đi vay ngân hàng
b. Trích lập dự phịng đối với tài sản

c. Chia lãi cho chủ sở hữu
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Chia lãi cho chủ sở hữu
Câu 45: Những giải pháp phổ biến nào giúp cơng ty có thể điều tiết chỉ tiêu lợi nhuận trước thuế
trên báo cáo tài chính?
Select one:
a. Thay đổi khấu hao TSCĐ tính thuế
b. Thay đổi khấu hao TSCĐ theo kế toán
c. Thay đổi mức phân bổ chi phí trả trước tính thuế
d. Tất cả các giải pháp
The correct answer is: Thay đổi khấu hao TSCĐ theo kế toán


Câu 46: Chi tiền mua cổ phiếu quỹ sẽ tác động đến dòng tiền như thế nào?
Select one:
a. Tăng ngân lưu ròng hoạt động đầu tư
b. Giảm ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
c. Giảm ngân lưu rịng hoạt động kinh doanh và tăng ngân lưu ròng hoạt động tài trợ
d. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh và tăng ngân lưu ròng hoạt động tài trợ
The correct answer is: Giảm ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
Câu 47: Vốn lưu động của doanh nghiệp sẽ GIẢM do nguyên nhân nào sau đây?
Select one:
a. Hàng tồn kho giảm
b. Nợ vay ngắn hạn giảm
c. Vốn lưu động ròng giảm
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Hàng tồn kho giảm
Câu 48: Khi xác định ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh theo phương pháp gián tiếp, biến động
vốn lưu động KHƠNG tính đến yếu tố nào sau đây?
Select one:

a. Phải thu cổ tức
b. Phải trả cổ tức
c. Phải thu về cho vay
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là KHÔNG hợp lý?
Select one:
a. Tài sản giảm là nguồn đáp ứng cho các nhu cầu sử dụng vốn
b. Tiền chi trả lãi vay làm giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
c. Tiền chi trả nợ gốc vay làm giảm ngân lưu rịng hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Vốn chủ sở hữu hiện có là nguồn tài trợ cho các nhu cầu sử dụng vốn
The correct answer is: Vốn chủ sở hữu hiện có là nguồn tài trợ cho các nhu cầu sử dụng vốn
Câu 50: Yếu tố nào sau đây KHƠNG cấu thành tài sản cố định vơ hình trên bảng cân đối kế tốn?
Select one:
a. Quyền sử dụng đất
b. Bản quyền, bằng sáng chế
c. Chương trình phần mềm


d. Danh sách khách hàng thân thiết
The correct answer is: Danh sách khách hàng thân thiết
Câu 51: Yếu tố nào sau đây KHƠNG phải là dịng tiền ra của cơng ty?
Select one:
a. Thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Lãi vay
c. Khấu hao tài sản cố định
d. Cả a, b, c đều sai
The correct answer is: Khấu hao tài sản cố định
Câu 52: Tỷ suất lợi nhuận gộp TĂNG trong trường hợp nào sau đây?
Select one:

a. Giá vốn hàng bán giảm
b. Doanh thu tăng
c. Doanh thu tăng với tỷ lệ cao hơn tỷ lệ tăng của giá vốn hàng bán
d. Giá bán tăng
The correct answer is: Doanh thu tăng với tỷ lệ cao hơn tỷ lệ tăng của giá vốn hàng bán
Câu 53: Chỉ tiêu nào sau đây thể hiện sự THÀNH CƠNG của cơng ty trong việc thực mục tiêu
quản trị tài chính?
Select one:
a. P/B
b. P/E
c. EPS
d. ROE
The correct answer is: P/B
Câu 54: Chỉ tiêu nào thường được sử dụng để đo lường hiệu suất sử dụng tài sản của công ty?
Select one:
a. Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu
b. Chu kỳ vốn lưu động trong kinh doanh
c. Ngân lưu ròng hoạt động đầu tư
d. Vòng quay tổng tài sản
The correct answer is: Vòng quay tổng tài sản
Câu 55: Trái phiếu do công ty phát hành sẽ đến hạn thanh tốn trong vịng 12 tháng được tính là ...
Select one:
a. Trái phiếu chuyển đổi


b. Nợ vay ngắn hạn
c. Dự phòng phải trả ngắn hạn
d. Chi phí phải trả ngắn hạn
The correct answer is: Nợ vay ngắn hạn
Câu 56: Ngoài tác động của hiệu quả tiết kiệm chi phí hoạt động rịng và hiệu quả tiết kiệm vốn

thì ROE cịn chịu tác động bởi yếu tố nào?
Select one:
a. Khơng cịn yếu tố nào khác
b. Địn bẩy hoạt động
c. Địn bẩy tài chính
d. Địn bẩy tổng hợp
The correct answer is: Địn bẩy tài chính
Câu 57: Trích báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp năm N của một cơng ty, có
thơng tin như sau:
-Dự phòng
- lãi (lỗ) do thanh lý tài sản cố định

130
(60)

Select one:
a. Trích lập dự phịng là 130 và lỗ do thanh lý tài sản cố định là 60
b. Trích lập dự phịng là 130 và lãi do thanh lý tài sản cố định là 60
c. Hoàn nhập dự phòng là 130 và lỗ do thanh lý tài sản cố định là 60
d. Hồn nhập dự phịng là 130 và lãi do thanh lý tài sản cố định là 60
The correct answer is: Trích lập dự phịng là 130 và lãi do thanh lý tài sản cố định là 60
Câu 58: Cho thông tin của công ty A như sau:
Chỉ tiêu
Nợ vay dài hạn đến hạn
Nợ vay dài hạn
Những thông tin trên cho biết điều nào sau đây?

31/12/N
100
400


1/1/N
150
500

Select one:
a. Nợ vay dài hạn đến hạn trong năm N là 150 nhưng chỉ trả được 50
b. Nợ vay dài hạn đến hạn trong năm N là 150 và đã trả hết
c. Trả nợ vay dài hạn trước hạn trong năm N là 100
d. Cả a, b, c đều sai
The correct answer is: Nợ vay dài hạn đến hạn trong năm N là 150 và đã trả hết
Câu 59: Tiền thặng dư từ hoạt động kinh doanh (NOCF lớn hơn 0) là nguồn tiền đáp ứng nhu cầu
sử dụng tiền nào sau đây?


Select one:
a. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
b. Chi trả lãi tiền vay
c. Chi trả nợ gốc vay
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Chi trả nợ gốc vay
Câu 60: Tác động trực tiếp của ROA đến ROE được đo lường bằng phương pháp nào?
Select one:
a. Phương pháp thay thế liên hoàn
b. Phương pháp chỉ số
c. Phương pháp số chênh lệch
d. Phương pháp liên hệ cân đối
The correct answer is: Phương pháp liên hệ cân đối
Câu 61: Năm nay so với năm trước, nếu công ty có doanh thu bán hàng tăng 24% và sản lượng
tiêu thụ sản phẩm tăng 20% thì tác động của giá bán làm doanh thu bán hàng thay đổi bao

nhiêu phần trăm?
Select one:
a. Tăng 6%
b. Tăng 3,33%
c. Tăng 4%
d. Thiếu thông tin để xác định
The correct answer is: Tăng 4%
Câu 62: Tài sản ngắn hạn KHÔNG bao gồm yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Thuế giá trị gia tăng chưa được khấu trừ
b. Hàng hóa chậm luân chuyển
c. Tài sản thuế TNDN hoãn lại
d. Cả a, b, c đều sai
The correct answer is: Tài sản thuế TNDN hoãn lại
Câu 63: CHÊNH LỆCH suất sinh lời trên tài sản (ROA) với chi phí sử dụng nợ bình qn sau
thuế (Rd) cho biết điều gì?
Select one:
a. Mức lợi nhuận tạo ra cho chủ sở hữu do sử dụng 100 đồng nợ
b. Mức lợi nhuận tạo ra cho chủ nợ do sử dụng 100 đồng nợ
c. Mức lợi nhuận tạo ra cho Chính phủ do sử dụng 100 đồng nợ


d. Chênh lệch ROA với Rd khơng có ý nghĩa
The correct answer is: Mức lợi nhuận tạo ra cho chủ sở hữu do sử dụng 100 đồng nợ
Câu 64: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng trực tiếp đến ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh?
Select one:
a. Lãi (lỗ) từ hoạt động đầu tư tài chính
b. Lãi (lỗ) từ bán chứng khoán kinh doanh
c. Lãi (lỗ) do thanh lý tài sản cố định
d. Các khoản dự phòng

The correct answer is: Lãi (lỗ) từ bán chứng khoán kinh doanh
Câu 65: Giả sử các yếu tố khác không đổi và tài sản ngắn hạn bằng với nợ ngắn hạn, điều nào sau
đây KHƠNG ảnh hưởng đến hệ số khả năng thanh tốn nhanh?
Select one:
a. Thanh lý tài sản cố định và thu về tiền mặt
b. Sử dụng tiền hiện có để mua hàng tồn kho
c. Sử dụng tiền hiện có để trả nợ ngắn hạn
d. Thu được tiền từ các khoản phải thu ngắn hạn
The correct answer is: Thu được tiền từ các khoản phải thu ngắn hạn
Câu 66: Suất sinh lời trên tài sản (ROA) và suất sinh lời trên vốn chủ sở hữu (ROE) đều chịu ảnh
hưởng bởi yếu tố nào?
Select one:
a. Lãi suất vay
b. Mức độ sử dụng nợ
c. Vòng quay tổng tài sản
d. Hiệu quả sử dụng nợ
The correct answer is: Vòng quay tổng tài sản
Câu 67: Ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh bị GIẢM trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Thực hiện chia lãi cho chủ sở hữu
b. Chi trả nợ vay dài hạn đến hạn
c. Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Câu 68: Suất sinh lời trên tài sản (ROA) KHÔNG chịu ảnh hưởng bởi yếu tố nào sau đây?
Select one:
a. Thời gian tồn kho


b. Thời gian thu tiền bán hàng

c. Thời gian trả tiền mua hàng
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Thời gian trả tiền mua hàng
Câu 69: Trích lập quỹ nào KHÔNG làm biến động vốn chủ sở hữu?
Select one:
a. Quỹ phát triển khoa học và công nghệ
b. Quỹ đầu tư phát triển
c. Quỹ khen thưởng phúc lợi
d. Quỹ bình ổn giá
The correct answer is: Quỹ đầu tư phát triển
Câu 70: Cơng ty tiết kiệm chi phí quảng cáo tiếp thị sẽ có ảnh hưởng nào sau đây?
Select one:
a. Giảm giá thành sản xuất sản phẩm
b. Tăng lợi nhuận gộp
c. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
d. Giảm chi phí hoạt động kinh doanh
The correct answer is: Giảm chi phí hoạt động kinh doanh
Câu 71: Cơng ty phát hành cổ phiếu với giá phát hành LỚN HƠN mệnh giá sẽ làm biến động chỉ
tiêu nào trên bảng cân đối kế toán?
Select one:
a. Tăng thặng dư vốn cổ phần
b. Tăng vốn góp của chủ sở hữu
c. Tăng tiền
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu 72: Công ty thực hiện chuyển đổi trái phiếu thành cổ phiếu sẽ làm biến động hệ số tài chính
nào sau đây?
Select one:
a. Vịng quay tổng tài sản
b. Tỷ suất lợi nhuận hoạt động ròng trên doanh thu

c. Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Hệ số khả năng thanh toán lãi vay
Câu 73: Thế nào là khoản đầu tư vào công ty liên kết?


Select one:
a. Là khoản đầu tư mà công ty nắm quyền kiểm soát đối với đơn vị nhận đầu tư
b. Là khoản đầu tư mà cơng ty có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị nhận đầu tư
c. Là khoản đầu tư mà cơng ty khơng có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị nhận đầu tư
d. Cả a, b, c đều sai
The correct answer is: Là khoản đầu tư mà cơng ty có ảnh hưởng đáng kể đối với đơn vị nhận đầu tư
Câu 74: Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu là một trong những yếu tố cấu thành …
Select one:
a. Nợ ngắn hạn
b. Nợ dài hạn
c. Vốn chủ sở hữu
d. Vốn góp của chủ sở hữu
The correct answer is: Vốn chủ sở hữu
Câu 75: Theo quy định của chế độ kế tốn hiện hành, cơng ty tăng đầu tư chứng khoán kinh
doanh sẽ ảnh hưởng đến dòng tiền nào trên báo cáo lưu chuyển tiền tệ?
Select one:
a. Dòng tiền hoạt động kinh doanh
b. Dòng tiền hoạt động đầu tư
c. Dịng tiền hoạt động tài chính
d. Ảnh hưởng đến dòng tiền nào tùy theo sự lựa chọn của cơng ty
The correct answer is: Dịng tiền hoạt động kinh doanh
Câu 76: Trích bảng cân đối kế tốn có thơng tin liên quan thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
hỗn lại như sau (ĐVT: triệu đồng): Tài sản thuế TNDN hỗn lại đầu năm 950, cuối năm
là 520; Khơng có thuế TNDN hoãn lại phải trả. Xác định mức ảnh hưởng của chi phí thuế

TNDN hỗn lại đến tổng chi phí thuế TNDN.
Select one:
a. Khơng ảnh hưởng
b. Tăng 430
c. Giảm 430
d. Không đủ thông tin để xác định
The correct answer is: Tăng 430
Câu 77: Trường hợp nào sau đây sẽ có ảnh hưởng đến lợi nhuận trước thuế trong kỳ?
Select one:
a. Chênh lệch giá khi bán cổ phiếu quỹ
b. Chênh lệch giá khi bán cổ phiếu đầu tư


c. Chênh lệch giá khi phát hành cổ phiếu
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Chênh lệch giá khi bán cổ phiếu đầu tư
Câu 78: Công thức nào thể hiện mối quan hệ nhân quả giữa các nhân tố với chỉ tiêu vốn lưu động
ròng?
Select one:
a. Vốn lưu động ròng = Nguồn vốn dài hạn – Tài sản dài hạn
b. Vốn lưu động ròng = Tài sản ngắn hạn – Nợ ngắn hạn
c. Vốn lưu động ròng = Vốn lưu động – Nợ vay ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Vốn lưu động ròng = Nguồn vốn dài hạn – Tài sản dài hạn
Câu 79: Khi doanh nghiệp vay dài hạn để đầu tư thêm tài sản cố định sẽ KHÔNG ảnh hưởng đến
các chỉ tiêu nào?
Select one:
a. Tổng tài sản
b. Tài sản dài hạn
c. Vốn lưu động ròng

d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Vốn lưu động ròng
Câu 80: Vốn lưu động ròng nhỏ hơn 0 cho biết …
Select one:
a. Cơ cấu tài chính bị mất cân đối
b. 100% vốn lưu động được tài trợ bởi nợ vay ngắn hạn
c. 100% tài sản ngắn hạn được tài trợ bởi nợ ngắn hạn
d. Cả a, b, c đều đúng
The correct answer is: Cả a, b, c đều đúng
Câu 81: Trích lập dự phịng phải trả có ảnh hưởng nào sau đây?
Select one:
a. Khơng có dự phịng phải trả
b. Tăng chi phí và giảm lợi nhuận
c. Tăng nợ và giảm vốn chủ sở hữu
d. Cả b và c đều đúng
Câu 82: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp?
Select one:
a. Chênh lệch giá bán với giá mua khi bán cổ phiếu quỹ


b. Cổ tức chia cho các cổ đông
c. Cổ tức được chia bằng tiền
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 83: Lãi vay phát sinh làm GIẢM EBT vì lý do nào sau đây?
Select one:
a. Lãi vay tạo ra lá chắn thuế
b. Lãi vay làm tăng chi phí tài chính
c. Lãi vay là chi phí được trừ khi tính thuế
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 84: Có thơng tin vịng quay các khoản phải thu của một cơng ty như sau:

Chỉ tiêu
Năm 2016
Năm 2017
Thực hiện
6,5
6,7
Kế hoạch
7,0
6,8
Trong phát biểu dưới đây phát biểu nào phù hợp với thông tin trên:
Select one:
a. Năm 2016 và năm 2017, công ty đều bị khách hàng chiếm dụng vốn ngồi kế hoạch
b. Cơng ty đã thực hiện quản trị các khoản phải thu năm 2017 tốt hơn so năm 2016.
c. Thời gian thu tiền bán hàng kế hoạch năm 2017 dài hơn so với kế hoạch năm 2016.
d. Cả a, b, c đều phù hợp.
Câu 85: TĂNG các khoản phải trả người bán sẽ tác động đến dòng tiền như thế nào?
Select one:
a. Giảm ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
b. Tăng ngân lưu ròng hoạt động kinh doanh
c. Giảm ngân lưu ròng hoạt động tài trợ (tài chính)
d. Tăng ngân lưu rịng hoạt động tài trợ (tài chính)
Câu 86: TỶ LỆ nguồn vốn dài hạn tài trợ vốn lưu động thực tế của doanh nghiệp có thể nhận giá
trị cao nhất là bao nhiêu?
Select one:
a. 50%
b. 100%
c. Vơ cực
d. Khơng có giá trị cao nhất
Câu 87: Yếu tố nào tác động đến giá thành sản xuất sản phẩm?
Select one:

a. Tiền lương của ban giám đốc công ty


b. Chi phí quảng cáo, tiếp thị sản phẩm
c. Chi phí khấu hao phân xưởng sản xuất
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 88: Cơng ty có vốn lưu động ròng lớn hơn 0 cho biết hệ số khả năng thanh toán hiện thời là
bao nhiêu?
Select one:
a. Lớn hơn 0
b. Lớn hơn 1
c. Nhỏ hơn 1
d. Thiếu thông tin để kết luận
Câu 89: Công ty phải trả cổ tức theo tỷ lệ cố định KHÔNG phụ thuộc kết quả kinh doanh đối với cổ
phiếu ưu đãi được phân loại là nợ phải trả, sẽ tác động đến chi phí nào?
Select one:
a. Tăng chi phí khác
b. Tăng chi phí tài chính
c. Tăng chi phí quản lý doanh nghiệp
d. Khơng tác động đến chi phí
Câu 90: Trường hợp nào sau đây là nguồn vốn đáp ứng cho sử dụng vốn trong kỳ?
Select one:
a. Giảm tiền
b. Tăng nợ vay ngắn hạn
c. Giảm vốn lưu động
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 91: Thời gian luân chuyển tồn kho của công ty sẽ GIẢM trong trường hợp nào sau đây?
Select one:
a. Chuyển một phần hàng tồn kho sang tài sản dở dang dài hạn
b. Trích lập dự phịng giảm giá tồn kho

c. Đẩy nhanh tốc độ sản xuất sản phẩm nhằm giảm nguyên vật liệu tồn kho
d. Tăng thành phẩm hàng hóa gửi bán thông qua hệ thống đại lý nhằm giảm thành phẩm hàng hóa tồn
kho
Câu 92: ROE theo giá thị trường … suất sinh lời kỳ vọng của chủ sở hữu cho biết giá thị trường
của cổ phiếu đang …
Select one:
a. thấp hơn / cao
b. thấp hơn / thấp



×