Tải bản đầy đủ (.ppt) (58 trang)

Chủ nghĩa tư bản độc quyền pot

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.58 MB, 58 trang )

1
Phần thứ hai
Phần thứ hai
Học thuyết kinh tế của
Học thuyết kinh tế của


chủ nghĩa Mác-Lênin
chủ nghĩa Mác-Lênin
về ph ơng thức sản xuất
về ph ơng thức sản xuất
t bản chủ nghĩa
t bản chủ nghĩa
2
Phần thứ hai
Phần thứ hai




Ch ơng IV
Ch ơng IV
:
:
Học thuyết giá trị
Học thuyết giá trị


Ch ơng V
Ch ơng V
:


:
Học thuyết giá trị thặng d
Học thuyết giá trị thặng d
Ch ơng VI
Ch ơng VI
:
:
Học thuyết về CNTB độc
Học thuyết về CNTB độc
quyền và CNTB
quyền và CNTB
độc quyền nhà n ớc
độc quyền nhà n ớc
3
Ch ¬ng
Ch ¬ng
IV
IV


Häc thuyÕt gi¸ trÞ
Häc thuyÕt gi¸ trÞ
4
NỘI DUNG
I- ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG VÀ
ƯU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA
II- HÀNG HÓA
III- TIỀN TỆ
IV- QUY LUẬT GIÁ TRỊ
5

I- ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG, ƯU THẾ
CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA

1- Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất
hàng hóa
2- Đặc trưng và ưu thế của sản xuất hàng hóa
6
I- IU KIN RA I, C TRNG, U TH
CA SN XUT HNG HểA
1- iu kin ra i v tn ti ca sn xut hng húa
+ Sn xut t cp t tỳc v Sn xut hng húa
Sn xut t cp t tỳc

: là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó
sản phẩm do lao động tạo ra l nhằm để thoả mãn trực
tiếp nhu cầu của ng ời sản xuất.
-
Sn xut hng húa

: là kiểu tổ chức kinh tế mà ở đó sản
phẩm đ ợc sản xuất ra không phải là để đáp ứng nhu cầu
tiêu dùng của chính ng ời sản xuất ra nó, mà nhằm để đáp
ứng nhu cầu của ng ời khác, thông qua trao đổi hoặc mua
bán trên thị tr ờng
7
So sánh kinh tế tự nhiên và kinh tế hàng hóa
Kinh t t nhiờn
Kinh t hng húa
- LLSX ở trinh độ thấp, do đó - Trinh độ của LLSX phát
SX của con ng ời lệ thuộc triển đến một mức độ nhất

chặt chẽ vào tự nhiên định, SX bớt lệ thuộc tự nhiên
- Số l ợng SP chỉ đủ cung ứng - Số l ợng SP v ợt ra khỏi nhu
cho nhu cầu của một nhóm cầu của ng ời SX

n y sinh
nhỏ các cá nhân (SX tự cung quan hệ trao đổi SP, mua bán
tự cấp, tự s n tự tiêu) s n phẩm
- Ngành SX chính: S n bắn, - Ngành SX chính: Thủ
công
hái l ợm, nông nghiệp SX nghiệp, công nghiệp, nông
nhỏ nghiệp SX lớn, dịch vụ
8
I- ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG, ƯU THẾ
CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA
1- Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa
Thứ nhất – Phân công lao động xã hội
-Khái niệm: Ph©n c«ng lao ®éng x· héi lµ sù chuyªn m«n ho¸
s¶n xuÊt, lµ sù ph©n chia lao ®éng x· héi ra thµnh c¸c ngµnh,
nghÒ kh¸c nhau
- Các loại phân công lao động xã hội :
+Phân công chung :hình thành ngành kinh tế lớn
+Phân công đặc thù: ngành lớn chia thành ngành nhỏ
+ Phân công lao động cá biệt: là phân công trong nội bộ
công xưởng (không được coi là cơ sở đặc thù của sản xuất
hàng hóa)
- Phân công lao động xã hội là cơ sở là tiền đề của SX và
trao đổi hàng hóa, phân công lao động xã hội càng phát triển
thì SX và trao đổi ngày càng mở rộng

9

I- ĐIỀU KIỆN RA ĐỜI, ĐẶC TRƯNG, ƯU THẾ CỦA SẢN XUẤT HÀNG HÓA
1- Điều kiện ra đời và tồn tại của sản xuất hàng hóa
-Phân công lao động xã hội là cơ sở của sản
xuất và trao đổi:
Do phân công lao động nên mỗi người chỉ có thể
sản xuất một hoặc một số sản phẩm, trong khi đó
nhu cầu lại cần nhiều thứ ,để thỏa mãn nhu cầu
người ta phải trao đổi sản phẩm cho nhau. Như vậy
phân công lao động xã hội làm xuất hiện nhu cầu
trao đổi và nó là một Đ/K ra đời của SXHH.


10
I- IU KIN RA I, C TRNG, U TH CA SN XUT HNG HểA
1- iu kin ra i v tn ti ca sn xut hng húa
Th
hai
- Sự tách biệt t ơng đối về mặt kinh tế gi
a

những ng ời sản xuất
Sự tách biệt này do các quan hệ sở hữu khác nhau
về t liệu sản xuất, mà khởi thuỷ là chế độ t hữu nhỏ về
t liệu sản xuất, đã xác định ng ời sở hữu t liệu sản xuất
là ng ời sở hữu sản phẩm lao động.


- S tỏch bit v kinh t lm cho trao i mang hỡnh
thc l trao i hng húa
11

2-
2-
c trng v u th ca sn xut hng
c trng v u th ca sn xut hng
húa
húa
Th nht:
Th nht:


SXHH l nhm mc ớch bỏn,
SXHH l nhm mc ớch bỏn,
cho ngi khỏc tiờu dựng.
cho ngi khỏc tiờu dựng.


Sự gia tăng
Sự gia tăng
không hạn chế nhu cầu của thị tr ờng là một động
không hạn chế nhu cầu của thị tr ờng là một động
lực mạnh mẽ thúc đẩy sản xuất phát triển,
lực mạnh mẽ thúc đẩy sản xuất phát triển,
khai
khai
thỏc c nhng li th v t nhiờn, xó hi,
thỏc c nhng li th v t nhiờn, xó hi,
k thut ca tng ngi, tng c s cng
k thut ca tng ngi, tng c s cng
nh tng vựng, tng a phng.
nh tng vựng, tng a phng.

12


-
-
Th hai :ứ
Th hai :ứ


SXHH g n li n v i c nhắ ề ớ ạ
SXHH g n li n v i c nhắ ề ớ ạ
tranh
tranh
lµ mét
lµ mét
®éng lùc m¹nh mÏ thóc ®Èy s¶n xuÊt
®éng lùc m¹nh mÏ thóc ®Èy s¶n xuÊt
ph¸t triÓn,
ph¸t triÓn,




13
- Th ba:ứ
- Th ba:ứ
SXHH
SXHH
víi tÝnh chÊt "më,,
víi tÝnh chÊt "më,,





L m cho giao l u kinh t v n hóa gi a các a à ư ế ă ữ đị
L m cho giao l u kinh t v n hóa gi a các a à ư ế ă ữ đị
ph ng,các ng nh ng y c ng phát tri n.ươ à à à ể
ph ng,các ng nh ng y c ng phát tri n.ươ à à à ể


- Th t :ứ ư
- Th t :ứ ư


SXHH ã xóa b tính b o th trì tr đ ỏ ả ủ ệ
SXHH ã xóa b tính b o th trì tr đ ỏ ả ủ ệ
c a kinh t t nhiênủ ế ự
c a kinh t t nhiênủ ế ự
14
II- HNG HểA
II- HNG HểA


Khi nghiên cứu ph ơng thức sản xuất t bản chủ
Khi nghiên cứu ph ơng thức sản xuất t bản chủ
nghĩa, Mác bắt đầu bằng sự phân tích hàng hoá.
nghĩa, Mác bắt đầu bằng sự phân tích hàng hoá.


iều này bắt nguồn từ các lý do sau:

iều này bắt nguồn từ các lý do sau:
15
Thứ nhất
Thứ nhất
, hàng hóa là hinh thái biểu hiện phổ biến
, hàng hóa là hinh thái biểu hiện phổ biến
nhất của của cải trong xã hội t bản.
nhất của của cải trong xã hội t bản.
Thứ hai
Thứ hai
, hàng hóa là hinh thái nguyên tố của của cải,
, hàng hóa là hinh thái nguyên tố của của cải,
là tế bào kinh tế trong đó chứa đựng mọi mầm
là tế bào kinh tế trong đó chứa đựng mọi mầm
mống mâu thuẫn của ph ơng thức sản xuất t bản
mống mâu thuẫn của ph ơng thức sản xuất t bản
chủ nghĩa.
chủ nghĩa.
16
Thứ ba
Thứ ba
, phân tích hàng hóa nghĩa là phân tích giá trị
, phân tích hàng hóa nghĩa là phân tích giá trị
- phân tích cái cơ sở của tất cả các phạm trù chính trị
- phân tích cái cơ sở của tất cả các phạm trù chính trị
kinh tế học của ph ơng thức sản xuất t bản chủ nghĩa
kinh tế học của ph ơng thức sản xuất t bản chủ nghĩa


17

II- HÀNG HÓA
Néi dung
1- Hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa
2- Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
3- Lượng giá trị h. hóa- Nhân tố ảnh hưởng
đến lượng giá trị h.hóa
18
II- HNG HểA
1- Hng húa v hai thuc tớnh ca hng húa
Khỏi nim: Hàng hoá là sản phẩm của lao động, nó có thể
thoả mãn nhng nhu cầu nhất định nào đó của con ng ời
thông qua trao đổi, mua bán.
- Du hiu quan trng nht ca hng húa: trc khi i vo tiờu dựng
phảI qua mua bỏn
HH phõn thnh 2 loi:
+Hng húa hu hỡnh : lng thc,qun ỏo,t liu sn xut
+ Hng húa vụ hỡnh (hng húa dch v): dch v vn ti, dch v
cha bnh
19
II- HÀNG HÓA
* Hai thuộc tính của hàng hóa
a – Giá trị sử dụng
Khái niệm: Giá tri sử

dụng là công dụng của hàng hóa có thể thỏa mãn
nhu cầu nào đó của con người: nhu cầu tiêu dùng sản xuất, nhu cầu
tiêu dùng cá nhân. Nhu cầu vật chất nhu cầu tinh thần văn hóa
Đặc trưng:
+ Giá tri sử


dụng được phát hiện dần trong quá trình phát triển
của tiến bộ KHKT,của lực lượng sx
+Giá trị sử dụng do thuộc tính tự nhiên của hàng hóa quyết định
vì vậy GTSD là phạm trù vĩnh viễn
+Giá trị sử dụng là nội dụng vật chất của của cải.
20
II- HNG HểA
1- Hng húa v hai thuc tớnh ca hng húa
b Giỏ tr hng húa
Trong kinh tế hàng hoá, giá trị sử dụng là cái mang giá trị trao đổi.
Muốn hiểu đ ợc giá trị hàng hoá phải đi từ giá trị trao đổi.
- Giỏ tr trao i:
+ Khỏi nim: Giá trị trao đổi tr ớc hết biểu hiện ra là một quan
hệ về số l ợng, là một tỷ lệ trao đổi lẫn nhau gia nhng giá trị
sử dụng thuộc loại khác nhau
+VD: 2 m vi = 10 kg thúc
- c s ca s trao i: gt b GTSD ca hng húa, mi hng húa u
l SP ca L
- Thc cht ca trao i sn phm l trao i lao ng
21
II- HÀNG HÓA
1- Hàng hóa và hai thuộc tính của hàng hóa
– Giá trị hàng hóa
+ Khái niệm: Giá trị của hàng hóa là lao động x· héi của người
SXHH kết tinh trong hàng hóa (chất,thực thể của giá trị)
- Đặc trưng:
* Là phạm trù lịch sử
* Phản ánh quan hệ giữa nh÷ng người sản xuất hàng hóa
* Là thuộc tính xã hội của hàng hóa
Giá trị trao đổi là hình thức biểu hiện của giá trị, giá trị là nội

dung, là cơ sở của giá trị trao đổi
22
c – Mối quan hệ giữa giá trị và giá trị sử dụng:
Thể hiện sự thống nhất và sự đối lập
- Sự thống nhất : Đã là hàng hóa phải có hai thuộc tính
- Sự đối lập hay mâu thuẫn giữa hai thuộc tính

:
Giá trị
-
Mục đích của người SX
-
Tạo ra trong quá trinh SX
- Thực hiện trước
Giá trị sử dụng
-
Tạo ra trong quá trình tiêu dùng
-
Mục đích của người tiêu
dùng
-
Thực hiện sau

Trước khi thực hiện giá trị sử dụng, phải trả giá trị của nó.
Trước khi thực hiện giá trị sử dụng, phải trả giá trị của nó.
Nếu không thực hiện được giá trị sẽ không thực hiện được giá trị
Nếu không thực hiện được giá trị sẽ không thực hiện được giá trị
sử dụng
sử dụng
23

2- Tính hai mặt của lao động sản xuất hàng hóa
a – Lao động cụ thể
- Khái niệm: lao động có ích dưới một hình thức cụ thể của một nghề
nghiệp chuyên môn nhất định:
Mỗi lao động cụ thể có mục đích riêng, phương pháp, công cụ
lao động , đối tượng lao đông và kết quả lao động riêng
- Ví dụ về lao động cụ thể:
- Đặc trưng:
+ Là cơ sở của phân công lao động xã hội.
+ KHKT càng phát triển các hình thức lao động cụ thể càng
đa dạng, phong phú
+ Tạo ra giá trị sử dụng của hàng hóa
+ Là phạm trù vĩnh viễn ( xã hội càng phát triển các hình thức
của lao động cụ thể có thể thay đổi)
24
Chú ý:
-
Không phải là hai loại lao động mà là hai mặt của một lao động
-
Chỉ có lao động sản xuất hàng hóa mới có tính hai mặt
b – Lao động trừu tượng
Khái niệm: Sự hao phí sức lực của con người nói chung không kể
các hình thức cụ thể của nó
VD: 2 m vải= 10 kg thóc
- Trừu tượng hóa GTSD mọi hàng hóa đều là SP của lao
động, nhưng nếu là lao động cụ thể các loại lao động là khác nhau.
- Trừu tượng hóa lao động cụ thể mọi hàng hóa đều là SP của
lao động trừu tượng (lao động chung đồng nhất của con người)
Đặc trưng
+ Tạo ra giá trị hàng hóa

+ Là phạm trù lịch sử
+ Là lao động đồng nhất và giống nhau về chất
25
c – Ý nghĩa của việc nghiên cứu tính hai mặt của l.động
SX hàng hóa
+ Đã đem lại cho học thuyết giá trị lao động một cơ sở
khoa học thực sự:
* Trước Mác: Đã có nhiều nhà lý luận khẳng định lao động
tạo ra giá trị , nhưng không biết mặt lao động nào tạo ra giá trị.
*Thiên tài của Mác, phát hiện ra mặt lao động trừu tượng của
người sản xuất hàng hóa tạo ra giá trị hàng hóa.

×